Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Tài chính doanh nghiệp chương 5 chinh sach co tuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.11 KB, 26 trang )

KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG, UFM
BỘ MƠN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

HỌC PHẦN
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 2

CHƯƠNG 5
CHÍNH SÁCH CỔ TỨC
TS. Trần Thị Diện


5.1. Cổ tức và nguồn gốc cổ tức

EBIT

Lãi vay

Thuế

Lãi sau thuế

Chia cổ tức
Tái đầu tư

Bắt buộc thực hiện

Ý chí thực hiện


5.1. Cổ tức và nguồn gốc cổ tức


EAT
Chia

Tái đầu tư

Rủi ro thấp

Rủi ro cao

Tăng trưởng thấp

Tăng trưởng cao


5.1. Cổ tức và nguồn gốc cổ tức

Lãi sau thuế

Chia cổ tức

Lợi nhuận giữ
lại để tái đầu tư


5.1. Cổ tức và nguồn gốc cổ tức
- Khái niệm: Cổ tức là phần lợi nhuận sau thuế dành
để trả cho cổ đông hiện hành.
- Nguồn gốc: từ lợi nhuận sau thuế
- Chính sách cổ tức thể hiện quyết định giữa việc trả
lợi nhuận cho cổ đông so với việc tái đầu tư lợi

nhuận vào chính cơng ty đó.


Quy trình chi trả cổ tức bằng tiền mặt

Ngày
thanh
tốn
cổ tức

Ngày giao
dịch không
hưởng quyền
13/10

Thời gian

Ngày thông
báo cổ tức
01/10

Ngày chốt
danh sách
cổ đông
15/10


Quy trình chi trả cổ tức bằng cổ phiếu
Ngày
thanh

tốn
cổ tức

Ngày giao
dịch không
hưởng
quyền

Thời gian

Ngày
thông báo
cổ tức
01/10

Ngày
chốt danh
sách cổ
đông


Giá cổ phiếu sau khi chi trả cổ tức

-n … -2

-1

0

1


2

Giá cổ phiếu – cổ tức

Giá cổ
phiếu P0
Giảm theo
mức cổ tức
tiền mặt

….

Ngày giao
dịch không
hưởng quyền


5.2. Các chỉ tiêu đánh giá chính sách cổ tức
- Thu nhập một cổ phần thường

(EPS)

- Cổ tức một cổ phần thường

(DIV)

- Hệ số chi trả cổ tức

(DIV/EPS)


- Tỷ suất cổ tức

(DIV/P0)

- Hệ số giá trên thu nhập

(P/E)


5.3.
Các nhân
ảnhTÀI
hưởng
chính sách
TRƯỜNG
ĐẠItốHỌC
CHÍNHđến
- MARKETING
KHOA TÀI CHÍNH
– NGÂN HÀNG
cổ tức
Những quy định ng quy định nh
về pháp lý. pháp lý.

Chu kỳ sống
của cơng ty

Nhu cầu hồn
trả nợ vay


Quyền kiểm
sốt

Xu
thế
của
nền
kt

Chính sách
cổ tức

Mức sinh lời
(ROE)
Thuế TN cá nhân

Cơ hội đầu


Sự ổn định
về lợi nhuận
Khả năng thâm
nhập TT vốn


5.4. Các chính sách trả cổ tức
a. Chính sách ổn định cổ tức:
- Theo chính sách này cơng ty đảm bảo duy trì việc trả
cổ tức liên tục qua các năm, mức trả cổ tức qua các

năm là tương đối ổn định mặc dù lợi nhuận hàng năm
có thể biến động
- Hiện nay do hiện tượng lạm phát làm cho các cơng ty
có xu hướng trả cổ tức tăng trưởng theo một tỷ lệ nhất
định.


5.4. Các chính sách trả cổ tức
a. Chính sách ổn định cổ tức:
Lợi nhuận
sau thuế

Chi trả cổ tức

Lợi nhuận tái
đầu tư

Cơ hội đầu tư
và nhu cầu vốn

Cơ cấu vốn
mục tiêu

Vốn ngoại
sinh


5.4. Các chính sách trả cổ tức
a. Chính sách ổn định cổ tức:
- Theo chính sách này cơng ty đảm bảo duy trì việc trả

cổ tức liên tục qua các năm, mức trả cổ tức qua các
năm là tương đối ổn định mặc dù lợi nhuận hàng năm
có thể biến động
- Hiện nay do hiện tượng lạm phát làm cho các cơng ty
có xu hướng trả cổ tức tăng trưởng theo một tỷ lệ nhất
định.


5.4. Các chính sách trả cổ tức
a. Chính sách ổn định cổ tức:
Có hai lý do lựa chọn chính sách ổn định cổ tức
* Thứ nhất: chính sách cổ tức ổn định đã ra thơng tin
hay tín hiệu về sự ổn định trong kinh doanh.
*Thứ hai: có nhiều cổ đơng sử dụng cổ tức để đáp ứng
nhu cầu tiêu dùng hiện tại.
Tuy nhiên, bất lợi là công ty phải phát hành chứng
khoán mới để huy động vốn dẫn đến mất chi phí phát
hành và chia sẻ quyền kiểm sốt.


5.4. Các chính sách trả cổ tức
a. Chính sách ổn định cổ tức:
• Lợi nhuận rịng (dự kiến) = 400 triệu
• D/E (tối ưu) = 2/3 (E/V = ….%; D/V = …..%)
• Nhu cầu vốn đầu tư (dự kiến) = 500 triệu
• Mức trả cổ tức năm trước: 2.000 đồng/cổ phần
• Số lượng cp thường đang lưu hành: 100.000 cp.
• Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức dự kiến duy trì 5% mỗi năm
• Cổ tức mỗi cổ phần: ………… đồng
• Lợi nhuận tái đầu tư:…………..

• Vay vốn: ……………
• Phát hành cổ phần thường mới…………


5.4. Các chính sách trả cổ tức
b. Chính sách trả cổ tức thặng dư:
- Chính sách trả cổ tức thặng dư chịu ảnh hưởng rất
lớn bởi các cơ hội đầu tư và khả năng nguồn tiền dành
tài trợ cho việc đầu tư.
- Nhà đầu tư A sẽ thích tái đầu tư hơn nhận cổ tức nếu
việc tái đầu tư đem lại tỷ suất sinh lời lớn hơn đầu tư
nơi khác.


5.4. Các chính sách trả cổ tức
b. Chính sách trả cổ tức thặng dư:
Cơ cấu vốn
mục tiêu
Nhu cầu mỗi
nguồn vốn
Lợi nhuận
sau thuế

Giữ lại tái đầu

Chi trả cổ tức


5.4. Các chính sách trả cổ tức
b. Chính sách trả cổ tức thặng dư:

Lý do chủ yếu lựa chọn chính sách thặng dư cổ tức là:
* Thứ nhất: trường hợp cơng ty đang có nhiều cơ hội đầu tư tăng
trưởng.
*Thứ hai: cơng ty sẽ giảm được chi phí sử dụng vốn vì giảm chi phí
phát hành.
*Thứ ba: giúp cổ đơng tránh thuế hoặc hoãn thuế thu nhập cá nhân.
*Thứ tư: tránh phải phân chia quyền kiểm soát, quyền biểu quyết.


5.4. Các chính sách trả cổ tức
b. Chính sách trả cổ tức thặng dư:
• Lợi nhuận rịng (dự kiến) = 400 triệu
• D/E (tối ưu) = 2/3 (E/V = ……..%; D/V = ……….%)
• Nhu cầu vốn đầu tư (dự kiến) = 500 triệu
• Số lượng cổ phần thường đang lưu hành: 100.000 cổ phần
• Nhu cầu vốn chủ sở hữu = …………..
• Nhu cầu vốn vay nợ = ………………..
• Cổ tức trả cho cổ đơng = ………..
• Cổ tức một cổ phần =………


5.5. Các hình thức trả cổ tức
A. Hình thức trả cổ tức bằng tiền
- Cổ tức tiền mặt là khoản lợi nhuận sau thuế
được biểu hiện dưới dạng tiền mặt mà công ty trả
trực tiếp cho cổ đông hiện hành.
- Tác động: làm giảm tài sản công ty dẫn đến
giảm vốn chủ sở hữu, giảm giá trị sổ sách cổ phần
so với trước khi trả cổ tức.




×