KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG, UFM
BỘ MƠN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
HỌC PHẦN
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 2
CHƯƠNG 6
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
TS. Trần Thị Diện
6.1. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Bảng cân đối kế tốn
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
4. Thuyết minh báo cáo tài chính
6.1.1. Bảng cân đối kế tốn cơng ty SABECO
đơn vị tính: tỷ đồng
TÀI SẢN
I. TÀI SẢN NGẮN HẠN
Tiền mặt
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
II. TÀI SẢN DÀI HẠN
Tài sản cố định ròng
- Nguyên giá TSCĐ
- Khấu hao lũy kế
Tài sản dài hạn khác
TỔNG TÀI SẢN
2018
13.687
4.269
6.559
715
2.004
140
8.327
5.076
10.516
(5.440)
3.251
22.014
2019
14.690
4.467
7.544
765
1.815
99
7.677
4.621
10.660
(6.039)
3.056
22.367
2020
19.165
4.116
12.393
569
1.967
120
7.798
4.744
11.363
(6.619)
3.054
26.963
2021
19.513
2.726
14.547
591
1.447
202
7.862
4.939
12.148
(7.209)
2.923
27.375
6.1.1 Bảng cân đối kế tốn cơng ty SABECO
đơn vị tính: tỷ đồng
NGUỒN VỐN
I. NỢ PHẢI TRẢ
1. Nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn
Phải trả người bán
Thuế thu nhập phải nộp
Lương và các khoản khác
Phải trả ngắn hạn khác
2. Nợ dài hạn
II. VỐN CHỦ SỞ HỮU
Góp vốn kinh doanh
Lợi nhuận giữ lại (tích luỹ)
Các quỹ khác
Tổng cộng
2018
7.594
7.402
723
2.020
1.210
819
2.630
192
14.420
6.413
5.824
2.183
22.014
2019
6.255
5.926
594
2.027
1.101
1.124
1.080
329
16.112
6.413
7.474
2.225
22.367
2020
6.887
6.089
561
2.427
856
1.166
1.079
798
20.076
6.413
11.231
2.432
26.963
2021
6.160
5.173
449
1.653
1.257
847
967
987
21.215
6.413
12.374
2.428
27.375
6.1.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
công ty SABECO (đơn vị tính: tỷ đồng)
CHỈ TIÊU
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lãi gộp
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý
Lãi trước lãi vay và
trước thuế (EBIT)
2018
2019
2020
2021
35.303
25.328
9.975
2.811
936
6.228
36.687
27.864
8.823
2.371
913
5.539
39.148
28.348
10.800
3.003
1.047
6.750
29.256
19.460
9.796
2.859
702
6.235
Lãi vay (I)
Lãi trước thuế (EBT)
42
6.186
35
5.504
37
6.713
64
6.171
Thuế thu nhập công ty
(T)
1.237
1.101
1.343
1.234
Lãi sau thuế (EAT)
4.949
4.403
5.370
4.937
6.2. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CƠNG TY
Phương pháp phân tích
So sánh với các
DN khác trong
cùng ngành
So sánh trong nội
bộ doanh nghiệp
Xem xét
Xu hướng
So sánh với hệ số
trung bình của
ngành
Nội dung phân tích tài chính
Khả năng thanh tốn
Cơ cáu vốn và tài sản
Hiệu suất hoạt động
Nội dung phân tích
báo cáo tài chính
DN
Hiệu quả hoạt động
Khả năng tăng trưởng
Phân tích Dupont
Phân tích nguồn vốn và sử
dụng vốn
Báo cáo tài chính
Tài liệu phân tích
Các tài liệu kế tốn khác
6.2.1 Hệ số phản ảnh khả năng thanh toán
Hệ số thanh toán
tổng quát
=
Tổng tài sản
Tổng nợ
ĐN= (lần)
CN= (lần)
Ý nghĩa: Đây là quan hệ tỷ lệ giữa tổng tài sản so
với tổng nợ. Phản ánh 1 đồng nợ được đảm bảo bằng
bao nhiêu đồng tài sản.
Đánh giá:
6.2.1 Hệ số phản ảnh khả năng thanh toán
Hệ số thanh toán
=
hiện thời
Tổng TS ngắn hạn
Tổng nợ ngắn hạn
ĐN= (lần)
CN= (lần)
Ý nghĩa: Đây là quan hệ tỷ lệ giữa tổng TSLĐ so với
tổng nợ đến hạn. Hay nói cách khác là tổng nợ ngắn hạn
được trang trải bằng những TSLĐ có thể chuyển đổi
thành tiền trong thời kỳ phù hợp với hạn nợ phải trả.
Đánh giá:
6.2.1 Hệ số phản ảnh khả năng thanh toán
Hệ số khả
năng thanh
toán nhanh
=
Tổng TS ngắn hạn - HTK
Tổng nợ ngắn hạn
ĐN= (lần)
CN= (lần)
Ý nghĩa: Hệ số này cho biết khả năng thanh khoản
thực sự của doanh nghiệp và được tính tốn dựa trên
các TSLĐ có thể chuyển đổi nhanh thành tiền để
đáp ứng những nhu cầu thanh toán cần thiết.
Đánh giá:
6.2.1 Hệ số phản ảnh khả năng thanh toán
Tiền và các khoản
tương đương tiền
=
ĐN = (lần)
CN = (lần)
Tổng nợ ngắn hạn
Hệ số khả năng
thanh toán bằng
tiền
Ý nghĩa: Thể hiện mức độ đảm bảo thanh toán của tiền
và các khoản tương đương tiền với các khoản nợ ngắn
hạn.
Đánh giá:
6.2.1 Hệ số phản ảnh khả năng thanh toán
Hệ số khả năng
thanh toán lãi vay =
EBIT
Lãi vay phải trả
ĐN=
CN=
(lần)
(lần)
Ý nghĩa: Đo lường mức độ lợi nhuận có được do sử
dụng vốn để đảm bảo trả lãi cho chủ nợ, nó cho ta
biết số vốn đi vay đã sử dụng tốt tới mức độ nào và
đem lại một khoản lợi nhuận là bao nhiêu, có đủ bù
đắp lãi vay phải trả hay không?
Đánh giá:
6.2.2 Hệ số phản ảnh cơ cấu nguồn vốn
Hệ số nợ
=
Tổng nợ
Tổng nguồn vốn
ĐN= (lần)
CN= (lần)
Ý nghĩa: Đây là một chỉ tiêu tài chính phản ánh trong
một đồng vốn hiện nay doanh nghiệp đang sử dụng có
bao nhiêu đồng vốn vay nợ. Hay nói cách khác hệ số
nợ thể hiện tỷ lệ nợ phải trả trong tổng nguồn vốn của
doanh nghiệp.
Đánh giá:
6.2.2 Hệ số phản ảnh cơ cấu nguồn vốn
Hệ số vốn
chủ sở hữu
Tổng vốn CSH
=
Tổng nguồn vốn
ĐN= (lần)
CN= (lần)
Ý nghĩa: Đây là quan hệ tỷ lệ giữa tổng vốn chủ sở
hữu với tổng vốn của doanh nghiệp. Đo lường sự góp
vốn của chủ sở hữu trong tổng số vốn hiện có của
doanh nghiệp.
Đánh giá:
6.2.2 Hệ số phản ảnh cơ cấu tài sản
Tỷ lệ đầu tư
vào TSNH
=
Tài sản ngắn hạn
Tổng tài sản
ĐN=
CN=
(%)
(%)
Ý nghĩa: Đây là quan hệ tỷ lệ giữa tài sản ngắn hạn so
với tổng tài sản của doanh nghiệp.
Đánh giá:
6.2.2 Hệ số phản ảnh cơ cấu tài sản
Tỷ lệ đầu tư
vào TSDH
Tài sản dài hạn
Tổng tài sản
ĐN=
(%)
CN= (%)
= hệ tỷ lệ giữa tài sản dài hạn so
Ý nghĩa: Đây là quan
với tổng tài sản của doanh nghiệp. Phản ánh tình hình
trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật, năng lực sản xuất và
xu hướng phát triển lâu dài cũng như khả năng cạnh
tranh của doanh nghiệp.
Đánh giá:
6.2.3 Hệ số phản ảnh hiệu suất hoạt động
Vòng quay
hàng tồn kho =
Giá vốn hàng bán ĐN=
Hàng tồn kho bq CN=
(vịng)
(vịng)
Ý nghĩa: Phản ánh tốc độ lưu chuyển hàng hóa qua
kho.
Đánh giá:
6.2.3 Hệ số phản ảnh hiệu suất hoạt động
Số ngày một
vịng quay
kho
=
360
ĐN=
(ngày)
Vịng quay
hµng tån kho
CN=
(ngày)
Ý nghĩa: Phản ánh thời gian lưu chuyển 1 vòng quay
kho.
Đánh giá:
6.2.3 Hệ số phản ảnh hiệu suất hoạt động
Vòng quay các
khoản phải thu
=
Doanh thu
Các khoản phải thu bq
ĐN=
CN=
Ý nghĩa: Phản ánh tốc độ chuyển đổi các khoản phải
thu thành tiền mặt của doanh nghiệp.
Đánh giá:
6.2.3 Hệ số phản ảnh hiệu suất hoạt động
Kỳ thu tiền
bình qn
=
360
Vịng quay các
khoản phải thu
ĐN=
CN=
Ý nghĩa: Phản ánh khả năng thu hồi vốn nhanh hay
chậm trong quá trình thanh toán.
Đánh giá: