SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
CỤM NXO-QUỲNH LƯU- HOÀNG MAI
KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HSG CẤP TỈNH LỚP 12
LẦN 3 NĂM HỌC 2021-2022
MƠN THI: TỐN
Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian giao đề
Câu 1. (3 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y x3 3mx 2 9m 2 x nghịch biến trên khoảng 0;1 .
Câu 2. (3 điểm) Cho phương trình:
sin 3 x 2sin x 3 2cos3 x m 2cos3 x m 2 2cos3 x cos 2 x m .
2
Tìm m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x 0;
3
?
Câu 3. (3 điểm) Giải hệ phương trình
x 1 x 1 y 2 x 5 2 y y 2
x, y
x 8 y 1
y 2 x 1 3
2
x 4x 7
Câu 4. (3 điểm) Trong cuộc thi văn nghệ do đoàn thanh niên trường THPT A tổ chức vào
tháng 11 năm 2021 với thể lệ mỗi lớp tham gia một tiết mục bởi 1 video tự quay. Kết quả
có 12 tiết mục đạt giải trong đó: có 4 tiết mục lớp 12 , có 5 tiết mục khối 11 và 3 tiết
mục khối 10 . Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 tiết mục phát biểu diễn chào mừng ngày 20
tháng 11 (không tính thứ tự biểu diễn). Tính xác suất sao cho khối nào cũng có tiết mục
được biểu diễn trong đó có ít nhất 2 tiết mục của khối 12 .
Câu 5. (3 điểm) Cho tứ diện ABCD có AB CD a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
a3 3
của AD, BC . Biết VABCD
và d AB, CD a . Tính độ dài MN
12
Câu 6. (3 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M di
MC
động trên cạnh SC , đặt
k . Mặt phẳng qua A , M song song với BD cắt SB , SD
MS
theo thứ tự tại N , P . Tìm k để thể tích khối chóp C. APMN lớn nhất.
Câu 7. (2 điểm) Cho a, b, c là số dương thỏa mãn a 2 b 2 c 2 1 . Tìm giá trị lớn nhất của
A 1 2a 1 2bc
Hết.
Câu
Câu 3
điểm
Hướng dẫn chấm
Điể
m
3
2
2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3mx 9m x nghịch biến trên
khoảng 0;1 .
Lời giải
Cách 1:
Tập xác định D .
2
x m
.
x 3m
2
0,5
Có y ' 3x 6mx 9m ; y ' 0
+) Trường hợp 1: m 3m m 0
Ta có y ' 3x 0, x , suy ra hàm số đồng biến trên . Do đó loại m 0 .
2
0,5
+) Trường hợp 2: m 3m m 0
Ta có bảng xét dấu y ' như sau:
x
m
3m
0,5
y'
0
0
Hàm số nghịch biến trên 0;1 khi và chỉ khi
m 0
1
m 0 1 3m
1 m .
3
m 3
0,5
+) Trường hợp 3: m 3m m 0
0,5
Ta có bảng xét dấu y ' như sau:
x
y'
m
3m
0
Hàm số nghịch biến trên 0;1 khi và chỉ khi
m 0
3m 0 1 m
m 1 .
m 1
Kết luận m
1
hoặc m 1 .
3
Cách 2:
Tập xác định D .
0
0,5
2
2
2
Có y ' 3x 6mx 9m ; ' 36m 0, m .
Trường hợp 1: ' 0 m 0.
Ta có y ' 3x 0, x , suy ra hàm số đồng biến trên . Do đó loại m 0 .
2
Trường hợp 2: ' 0 m 0 .
x1 x2 2m
Khi đó y ' có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 x1 x2 . Ta có:
2
x1 x2 3m
Bảng xét dấu
Hàm số nghịch biến trên 0;1 khi và chỉ khi x1 0 1 x2 .
x1.x2 0
x1 x2 0
x1 1 x2 1 0 x1 x2 x1 x2 1 0
Ta có: x1 0 1 x2
m 0
m 1
3m 2 0
m 1
.
2
m 1
3m 2m 1 0
m 1
3
3
Kết luận m
Câu
2
3
điể
m
1
hoặc m 1 .
3
Cho phương trình:
sin3 x 2 sin x 3 2 cos3 x m
2 cos3 x m 2 2 cos3 x cos2 x m Tìm
2
m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x 0; ?
3
Lời giải
Ta có:
sin 3 x sin2 x 2 sin x
2 cos3 x m 2
2 cos x m 2 2
3
3
2 cos3 x m 2 1
Xét hàm số f t t 3 t 2 2t có f t 6t 2 2t 2 0, t , nên hàm số f t
0,5
đồng biến trên .
Bởi vậy:
0,5
1 f sin x f
2 cos3 x m 2
sin x 2 cos3 x m 2
2
0,5
2
Với x 0; thì
3
2 sin
2
x 2 cos 3 x m 2
2 cos3 x cos2 x 3 m
3
0,5
Đặt t cos x , phương trình 3 trở thành 2t 3 t 2 1 m
4
1
2
Ta thấy, với mỗi t ;1 thì phương trình cos x t cho ta một nghiệm
0,5
2
x 0;
3
1
2
Xét hàm số g t 2t 3 t 2 3 với t ;1 .
t 0
Ta có g t 6t 2t , g t 0
.
t 1
3
2
0,5
Ta có bảng biến thiên
2
Do đó, để phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm x 0; điều kiện cần và
1
2
đủ là phương trình 4 có đúng một nghiệm t ;1
m 3
80
m 0; 27
3
Câu
3
3
điể
m
Câu 3. Giải hệ phương trình
x 1 x 1 y 2 x 5 2 y y 2
x 8 y 1
y 2 x 1 3
2
2
x 4x 7
1
x, y
Lời giải
x 1
y 2
ĐK:
0,5
x 1 y 2
y 2 y 2 x 1
Phương trình (1):
x 1 y 2 y 2 x 1 y 2 0
x 1
x 1 y 2 1 2 y 2 x 1 0
x 1
x 1 y 2
x 1 y 2 0
0,5
y 2 y x3
Với y x 3 thay vào phương trình (2)
x 1 3 0 nên nhân 2 vế với
Vì
y2
x 8 x 4
x 1 3
2
x 4x 7
x 8 x 4
x2 4 x 7
x 1
0,5
x 1 3 của phương trình (*) ta có
x 1 x 8
0,5
x 8 0
2
x 4 x 1 3 x 1 x 4 x 7 3
(3) x 1 3
x 1 3 *
2
x 1 3 x 2 3 x 2 3
Xét hàm số f t t 3 t 2 3 , t
0,5
2
Ta có f ' t 3 t 1 0, t nên hàm số đồng biến trên mà
f
x 1 f x 2 x 1 x 2
5 13
x
x 2
x 2
2
2
2
5 13
x 1 x 4x 4
x 5x 3 0
(l )
x
2
Vì x1 x2 nên x1
5 13
11 13
. y2 11
; x2 8 và y1
2
2
0,5
Câu
4
3
điể
m
Trong cuộc thi văn nghệ do đoàn thanh niên trường THPT X tổ chức vào tháng 11
năm 2021 với thể lệ mỗi lớp tham gia một tiết mục bởi 1 video . Kết quả có 12 tiết mục
đạt giải trong đó: có 4 tiết mục lớp 12 , có 5 tiết mục khối 11 và 3 tiết mục khối 10 .
Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 tiết mục biểu diễn chào mừng ngày 20 tháng 11
(khơng tính thứ tự biểu diễn). Tính xác suất sao cho khối nào cũng có tiết mục được
biểu diễn trong đó có ít nhất 2 tiết mục của khối 12 .
Lời giải
Gọi không gian mẫu của phép chọn ngẫu nhiên là
Số phần tử của không gian mẫu là n C125 792
0,5
Gọi A là biến cố: ‘‘Chọn 5 tiết mục sao cho khối nào cũng có tiết mục được biểu diễn trong
đó có ít nhất 2 tiết mục của khối 12 ’’.
Chỉ có 3 khả năng xảy ra thuận lợi cho biến cố A là:
+ 2 tiết mục khối 12 , 2 tiết mục khối 10 , 1 tiết mục khối 11
+ 2 tiết mục khối 12 , 1 tiết mục khối 10 , 2 tiết mục khối 11
+ 3 tiết mục khối 12 , 1 tiết mục khối 10 , 1 tiết mục khối 11
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là n A C42 .C32 .C51 C42 .C31.C52 C43 .C31.C51 330
Xác suất cần tìm là P A
Câu
5:
3
điểm
330 5
.
792 12
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Cho tứ diện ABCD có AB CD a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC .
Biết VABCD
a3 3
và d AB,CD a . Tính độ dài MN
12
.
Gọi P , Q , E lần lượt là trung điểm của AC , BD , CD . Ta có tứ giác MQNP là
0,5
3
hình thoi cạnh
1
a 3
a
. Ta chứng minh được VCDMQNP VABCD
.
2
24
2
Mặt khác:
VC .PNE VD .QME
1
a3 3
a3 3
a3 3 a3 3
.
VABCD
VE .MQNP
2.
8
96
24
96
48
0,5
Vì AB , CD chéo nhau và d AB,CD a nên d CD, MQNP
a
(thật vậy,
2
gọi là đường vng góc chung của AB , CD thì MQNP vì
0,5
NP, NQ ).
a3 3
1
1 a
Suy ra
VE .MQNP d CD, MQNP .S MQNP . .SMQNP .
48
3
3 2
SMQNP
a2 3
.
8
a
MQ.NQ.sin NQP
0,5
2
3
sin NQP
8
NQP 600 MN a
2
a 3
NQP 1200 MN
2
Câu
6:
3
điểm
0,5
3
2
.
0,5
S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M di động trên cạnh
MC
k . Mặt phẳng qua A , M song song với BD cắt SB , SD theo thứ tự
SC , đặt
MS
tại N , P . Thể tích khối chóp C. APMN lớn nhất khi
Cho hình chóp
Lời giải
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD ; I là giao điểm của SO và NP .
Ta có
0,5
SC SM CM
1 k.
SM SM SM
AM AN M P
Do BD / / AN M P
N P / / BD .
SBD AN M P N P
Áp dụng định lý Menelayut cho tam giác SOC và 3 điểm A, I , M thẳng hàng, ta được
0,5
AO MC IS
IS 2
SO k 2
.
.
.
1
AC MS IO
IO k
SI
2
Vì NP / / BD nên
0,5
SB SD SO k 2
.
SN SP SI
2
Theo cơng thức tỷ lệ thể tích
VS . APMN
VS . ABCD
SA SD SC SB
2k
2k
1
1 k
2 k .2
2
2
SA SP SM SN
2
SA SD SC SB
2k
2k
2 k
4. .
.
.
4.
. 1 k .
4. k 1 .
SA SP SM SN
2
2
4
2
1 k 2 k
VS . APMN
VC. APMN k.VS . APMN k .
0,5
2VS . ABCD
2.V
2.VS . ABCD
k . 2 S . ABCD
k 3k 2 k 2 3
1 k 2 k
k
2VS . ABCD
2V
S . ABCD .
2
2 2 3
2 k. 3
k
VC . APMN max
Câu 7
2
điểm
2VS . ABCD
.
1 k 2 k
0,5
2VS . ABCD
2
k k 2.
k
2 2 3
Cho a, b, c là số dương thỏa mãn a 2 b 2 c 2 1 . Tìm giá trị lớn nhất của
A 1 2a 1 2bc
Phân tích
Rõ ràng ta sẽ đánh giá biểu thức A để làm xuất hiện a 2 b 2 c 2 .
Trước tiên ta sẽ đánh giá a qua a 2 bởi a 2 m 2 2ma 2a
a2
m (với m 0 )
m
Do b, c bình đẳng nên dự đốn dấu bằng A đạt giá trị nhỏ nhất khi b c nên ta đánh giá
a2
2bc b 2 c 2 . Suy ra A m 1 1 b 2 c 2 B . Tiếp tục ta sẽ sử dụng
m
2
x y
để là xuất hiện a 2 b 2 c 2 nên ta sẽ tách như sau
2
BĐT côsi dưới dạng xy
2
2
2
2
2
1
1 a m m 1 b c
B a 2 m 2 m 1 b 2 c 2
m
m
2
Suy ra A
0,5
2
1
m 2 m 2
4m
Dấu bằng xảy ra khi a m, b c, a 2 m 2 m 1 b 2 c 2 và a 2 b 2 c 2 1 .
Từ đây ta có m
2
. Do đó ta có lời giải như sau:
3
Lời giải
Áp dụng BĐT cơsi ta có a 2
4
4
3a 2 2
a 2a
và 2bc b 2 c 2
9
3
2
3
0,5
3a 2 2
1 b 2 c 2 1
3
2
Suy ra A
Áp dụng BĐT cơsi ta có
3a 2 2
3
10
1 b 2 c 2 1 a 2 b 2 c 2 1
2
3
2
9
2
2 10
a
b 2 c 2 1
3
9
98
2
2
27
Suy ra A
0,5
98
, đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
27
2
a
3
2
a
b
c
3
10
a2
b2 c2 1
b c
9
a 2 b2 c2 1
Vậy max A
0,5
5
18
98
2
khi và chỉ khi a và b c
27
3
0,5
5
.
18