Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề KT 12 Lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.19 KB, 9 trang )

Sở GD - ĐT Phú Thọ
Trng THPT Chõn Mng
********************** Đề Kim tra 1 tit khi 12 Ln 3
Mụn: Vt lý.
Thi gian :
45 phỳt.
Câu 1: Mt cn th l mt khi khụng iu tit tiờu im chớnh nm :
A:sau vừng mc B: trc vừng mc C: trờn vừng mc D: ngoi trc chớnh
Câu 2: Một lăng kính có n =
2
chiếu 1 tia tới vào mặt bên với góc tới i
1
= 45
0
. Biết góc lệch cực tiểu.
a)Góc chiết quang của lăng kính là: A: 60
0
B: 45
0
C: 30
0
D: Đáp án khác
b)Góc lệch có giá trị là: A: 30
0
B: 45
0
C: 60
0
D: 90
0
Câu 3: Mt vin th l mt khi khụng iu tit tiờu im chớnh nm :


A: sau vừng mc B: trc vừng mc C: trờn vừng mc D: khụng nm trờn trc chớnh
Câu 4: Thấu kính mỏng có 2 mặt ging nhau, độ tụ D = -2dp; n = 1,3
a)Tiêu cự của thấu kính là: A: 50cm B: - 50cm C: 100cm D: - 100cm
b) Bán kính của 2 mặt cong là: A: 50cm B: - 50cm C: 30cm D: - 30cm
Câu 5: nh ca vt tht to bi mt thu kớnh phõn k luõn l:
A: nh tht B:nh o ln hn vt C: nh tht nh hn vt D: nh o nh hn vt
Câu 6: Một ngời cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 15 ữ 80cm. Ngời này đeo kính sát mắt sao cho có thể nhìn đ-
ợc vật ở xa vô cùng mà không phải điều tiết.
a) Độ tụ của kính phải đeo là: A: - 1,25dp B: - 1,5dp C: 2dp D: Đáp án khác
b) Đeo kính đó ngời này có thể nhìn đợc vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A: 10/13cm B: 15cm C: 240/13cm D: 1200cm
Câu 7: Một kính hiển vi có O
1
O
2

= 17,5cm. Vật kính có f
1
= 1,5cm; Thị kính có f
2
= 6cm. Lấy Đ = 25cm.
a)Độ dài quang học của kính là: A: 10cm B: 16cm C: 11,5cm D: Đáp án khác
b)Độ bội giác G

là: A: 13 B: 15 C: 10 D: Đáp án khác
Câu 8: Mt khụng cú tt l mt khi khụng iu tit
A: t ln nht B:tiờu im nm trc vừng mc
C: tiờu im nm trờn vừng mc D: tiờu im nm sau vừng mc
Câu 9: Một kính thiên văn học sinh, vật kính có f
1

= 1,2m; thị kính có f
2
= 10cm. Ngắm chừng ở vô cùng.
a)Khoảng cách giữa 2 kính là: A: 100cm B: 120cm C: 130cm D: Đáp án khác
b) Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là: A: 8 B: 10 C: 12 D: 14
Câu 10: Một ngời vin thị có th nhìn rõ vt cỏch mt gn nht 80cm. Ngời này dùng 1 kính đeo sát mắt để
nhìn đợc vật ở gn nht cỏch mt 25 cm nh ngời bình thờng.
a)ộ tụ của kính ú? A: -1,25 dp B: 1,25dp C:2,75dp D:-2,75dp.
b) Nu đeo kính cú D=1,25dp thì có thể nhìn đợc vật ở gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A:80cm B: 60 cm C:40 cm D: 160 cm.
Câu 11: Chiu mt tia sỏng i song song vi trc chớnh ca mt thu kớnh hi t thỡ tia lú s i qua :
A:Tiờu im vt B: Tiờu im nh C: i thng D: Phn x tr li
Câu 12: Nu l khong thy rừ ngn nht ca mt f l tiờu c ca kớnh lỳp thỡ bi giỏc khi NC

s l:
A:G

=f/ B:G

=/f C: G

= f. D: G

=1/.f
Câu 13: Kớnh hin vi v kớnh thiờn vn khụng cựng c im no sau õy:
A: Vt kớnh v th kớnh c lp ng trc B: Khong cỏch gia vt kớnh v th kớnh l thay i c
C: Cựng b tr cho mt bng cỏch tng gúc trụng D: Vt kớnh v th kớnh u l cỏc TK hi t
Câu 14: bi giỏc ca kớnh thiờn vn khi NC

s l:

A: G

=f
1
/f
2
B:G

=f
2
/f
1
C: G

= f
1
.f
2
D: G

=1/f
1
.f
2
Hết
******************
Lu ý : Hóy chn ỏp ỏn ỳng v tụ vo phiu tr li.
s :301

Sở GD - ĐT Phú Thọ

Trng THPT Chõn Mng
********************** Đề Kim tra khi 12 Ln 3
Mụn: Vt lý.
Thi gian :
45 phỳt.
Câu 1: Mt khụng cú tt l mt khi khụng iu tit
A: t ln nht B:tiờu im nm trc vừng mc
C: tiờu im nm trờn vừng mc D: tiờu im nm sau vừng mc
Câu 2: Mt cn th l mt khi khụng iu tit tiờu im chớnh nm :
A:sau vừng mc B: trc vừng mc C: trờn vừng mc D: ngoi trc chớnh
Câu 3: Thấu kính mỏng có 2 mặt ging nhau, độ tụ D = -2dp; n = 1,3
a)Tiêu cự của thấu kính là: A: 50cm B: - 50cm C: 100cm D: - 100cm
b) Bán kính của 2 mặt cong là: A: 50cm B: - 50cm C: 30cm D: - 30cm
Câu 4: Một ngời vin thị có th nhìn rõ vt cỏch mt gn nht 80cm. Ngời này dùng 1 kính đeo sát mắt để
nhìn đợc vật ở gn nht cỏch mt 25 cm nh ngời bình thờng.
a)ộ tụ của kính ú? A: -1,25 dp B: 1,25dp C:2,75dp D:-2,75dp.
b) Nu đeo kính cú D=1,25dp thì có thể nhìn đợc vật ở gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A:80cm B: 60 cm C:40 cm D: 160 cm.
Câu 5: Chiu mt tia sỏng i song song vi trc chớnh ca mt thu kớnh hi t thỡ tia lú s i qua :
A:Tiờu im vt B: Tiờu im nh C: i thng D: Phn x tr li
Câu 6: nh ca vt tht to bi mt thu kớnh phõn k luõn l:
A: nh tht B:nh o ln hn vt C: nh tht nh hn vt D: nh o nh hn vt
Câu 7: Kớnh hin vi v kớnh thiờn vn khụng cựng c im no sau õy:
A: Vt kớnh v th kớnh c lp ng trc B: Khong cỏch gia vt kớnh v th kớnh l thay i c
C: Cựng b tr cho mt bng cỏch tng gúc trụng D: Vt kớnh v th kớnh u l cỏc TK hi t
Câu 8: Một ngời cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 15 ữ 80cm. Ngời này đeo kính sát mắt sao cho có thể nhìn đ-
ợc vật ở xa vô cùng mà không phải điều tiết.
a) Độ tụ của kính phải đeo là: A: - 1,25dp B: - 1,5dp C: 2dp D: Đáp án khác
b) Đeo kính đó ngời này có thể nhìn đợc vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A: 10/13cm B: 15cm C: 240/13cm D: 1200cm

Câu9: Một lăng kính có n =
2
chiếu 1 tia tới vào mặt bên với góc tới i
1
= 45
0
. Biết góc lệch cực tiểu.
a)Góc chiết quang của lăng kính là: A: 60
0
B: 45
0
C: 30
0
D: Đáp án khác
b)Góc lệch có giá trị là: A: 30
0
B: 45
0
C: 60
0
D: 90
0
Câu 10: Mt vin th l mt khi khụng iu tit tiờu im chớnh nm :
A:sau vừng mc B: trc vừng mc C: trờn vừng mc D: khụng nm trờn trc chớnh
Câu 11: Một kính hiển vi có O
1
O
2

= 17,5cm. Vật kính có f

1
= 1,5cm; Thị kính có f
2
= 6cm. Lấy Đ = 25cm.
a)Độ dài quang học của kính là: A: 10cm B: 16cm C: 11,5cm D: Đáp án khác
b)Độ bội giác G

là: A: 13 B: 15 C: 10 D: Đáp án khác
Câu 12: Một kính thiên văn học sinh, vật kính có f
1
= 1,2m; thị kính có f
2
= 10cm. Ngắm chừng ở vô cùng.
a)Khoảng cách giữa 2 kính là: A: 100cm B: 120cm C: 130cm D: Đáp án khác
b) Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là: A: 8 B: 10 C: 12 D: 14
Câu 13: Nu l khong thy rừ ngn nht ca mt f l tiờu c ca kớnh lỳp thỡ bi giỏc khi NC

s l:
A:G

=f/ B:G

=/f C: G

= f. D: G

=1/.f
Câu 14: bi giỏc ca kớnh thiờn vn khi NC

s l:

A: G

=f
1
/f
2
B:G

=f
2
/f
1
C: G

= f
1
.f
2
D: G

=1/f
1
.f
2
Hết
******************
Lu ý : Hóy chn ỏp ỏn ỳng v tụ vo phiu tr li.
s :302
Sở GD - ĐT Phú Thọ
Trng THPT Chõn Mng

********************** Đề Kim tra khi 12 Ln 3
Mụn: Vt lý.
Thi gian :
45 phỳt.
Câu 1: Thấu kính mỏng có 2 mặt ging nhau, độ tụ D = -2dp; n = 1,3
a)Tiêu cự của thấu kính là: A: 50cm B: - 50cm C: 100cm D: - 100cm
b) Bán kính của 2 mặt cong là: A: 50cm B: - 50cm C: 30cm D: - 30cm
Câu 2: Nu l khong thy rừ ngn nht ca mt f l tiờu c ca kớnh lỳp thỡ bi giỏc khi NC

s l:
A:G

=f/ B:G

=/f C: G

= f. D: G

=1/.f
Câu 3: Một kính hiển vi có O
1
O
2

= 17,5cm. Vật kính có f
1
= 1,5cm; Thị kính có f
2
= 6cm. Lấy Đ = 25cm.
a)Độ dài quang học của kính là: A: 10cm B: 16cm C: 11,5cm D: Đáp án khác

b)Độ bội giác G

là: A: 13 B: 15 C: 10 D: Đáp án khác
Câu4: bi giỏc ca kớnh thiờn vn khi NC

s l:
A: G

=f
1
/f
2
B:G

=f
2
/f
1
C: G

= f
1
.f
2
D: G

=1/f
1
.f
2

Câu5: Một ngời vin thị có th nhìn rõ vt cỏch mt gn nht 80cm. Ngời này dùng 1 kính đeo sát mắt để
nhìn đợc vật ở gn nht cỏch mt 25 cm nh ngời bình thờng.
a)ộ tụ của kính ú? A: -1,25 dp B: 1,25dp C:2,75dp D:-2,75dp.
b) Nu đeo kính cú D=1,25dp thì có thể nhìn đợc vật ở gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A:80cm B: 60 cm C:40 cm D: 160 cm.
Câu6: Chiu mt tia sỏng i song song vi trc chớnh ca mt thu kớnh hi t thỡ tia lú s i qua :
A:Tiờu im vt B: Tiờu im nh C: i thng D: Phn x tr li
Câu7: Một ngời cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 15 ữ 80cm. Ngời này đeo kính sát mắt sao cho có thể nhìn đ-
ợc vật ở xa vô cùng mà không phải điều tiết.
a) Độ tụ của kính phải đeo là: A: - 1,25dp B: - 1,5dp C: 2dp D: Đáp án khác
b) Đeo kính đó ngời này có thể nhìn đợc vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A: 10/13cm B: 15cm C: 240/13cm D: 1200cm
Câu 8: Mt vin th l mt khi khụng iu tit tiờu im chớnh nm :
A:sau vừng mc B: trc vừng mc C: trờn vừng mc D: khụng nm trờn trc chớnh
Câu9: nh ca vt tht to bi mt thu kớnh phõn k luõn l:
A: nh tht B:nh o ln hn vt C: nh tht nh hn vt D: nh o nh hn vt
Câu10: Mt khụng cú tt l mt khi khụng iu tit
A: t ln nht B:tiờu im nm trc vừng mc
C: tiờu im nm trờn vừng mc D: tiờu im nm sau vừng mc
Câu11: Mt cn th l mt khi khụng iu tit tiờu im chớnh nm :
A:sau vừng mc B: trc vừng mc C: trờn vừng mc D: ngoi trc chớnh
Câu12: Kớnh hin vi v kớnh thiờn vn khụng cựng c im no sau õy:
A: Vt kớnh v th kớnh c lp ng trc B: Khong cỏch gia vt kớnh v th kớnh l thay i c
C: Cựng b tr cho mt bng cỏch tng gúc trụng D: Vt kớnh v th kớnh u l cỏc TK hi t
Câu13: Một lăng kính có n =
2
chiếu 1 tia tới vào mặt bên với góc tới i
1
= 45
0

. Biết góc lệch cực tiểu.
a)Góc chiết quang của lăng kính là: A: 60
0
B: 45
0
C: 30
0
D: Đáp án khác
b)Góc lệch có giá trị là: A: 30
0
B: 45
0
C: 60
0
D: 90
0
Câu14: Một kính thiên văn học sinh, vật kính có f
1
= 1,2m; thị kính có f
2
= 10cm. Ngắm chừng ở vô cùng.
a)Khoảng cách giữa 2 kính là: A: 100cm B: 120cm C: 130cm D: Đáp án khác
b) Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là: A: 8 B: 10 C: 12 D: 14
Hết
******************
Lu ý : Hóy chn ỏp ỏn ỳng v tụ vo phiu tr li.
s :303
Sở GD - ĐT Phú Thọ
Trng THPT Chõn Mng
********************** Đề Kim tra 1 tit khi 12 Ln 3

Mụn: Vt lý.
Thi gian :
45 phỳt.
Câu1: Chiu mt tia sỏng i song song vi trc chớnh ca mt thu kớnh hi t thỡ tia lú s i qua :
A:Tiờu im vt B: Tiờu im nh C: i thng D: Phn x tr li
Câu2: nh ca vt tht to bi mt thu kớnh phõn k luõn l:
A: nh tht B:nh o ln hn vt C: nh tht nh hn vt D: nh o nh hn vt
Câu3: Nu l khong thy rừ ngn nht ca mt f l tiờu c ca kớnh lỳp thỡ bi giỏc khi NC

s l:
A:G

=f/ B:G

=/f C: G

= f. D: G

=1/.f
Câu4: Mt cn th l mt khi khụng iu tit tiờu im chớnh nm :
A:sau vừng mc B: trc vừng mc C: trờn vừng mc D: ngoi trc chớnh
Câu5: Thấu kính mỏng có 2 mặt ging nhau, độ tụ D = -2dp; n = 1,3
a)Tiêu cự của thấu kính là: A: 50cm B: - 50cm C: 100cm D: - 100cm
b) Bán kính của 2 mặt cong là: A: 50cm B: - 50cm C: 30cm D: - 30cm
Câu 6: Một ngời cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 15 ữ 80cm. Ngời này đeo kính sát mắt sao cho có thể nhìn đ-
ợc vật ở xa vô cùng mà không phải điều tiết.
a) Độ tụ của kính phải đeo là: A: - 1,25dp B: - 1,5dp C: 2dp D: Đáp án khác
b) Đeo kính đó ngời này có thể nhìn đợc vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A: 10/13cm B: 15cm C: 240/13cm D: 1200cm
Câu 7: Một kính hiển vi có O

1
O
2

= 17,5cm. Vật kính có f
1
= 1,5cm; Thị kính có f
2
= 6cm. Lấy Đ = 25cm.
a)Độ dài quang học của kính là: A: 10cm B: 16cm C: 11,5cm D: Đáp án khác
b)Độ bội giác G

là: A: 13 B: 15 C: 10 D: Đáp án khác
Câu 8: Một kính thiên văn học sinh, vật kính có f
1
= 1,2m; thị kính có f
2
= 10cm. Ngắm chừng ở vô cùng.
a)Khoảng cách giữa 2 kính là: A: 100cm B: 120cm C: 130cm D: Đáp án khác
b) Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là: A: 8 B: 10 C: 12 D: 14
Câu 9: Một ngời vin thị có th nhìn rõ vt cỏch mt gn nht 80cm. Ngời này dùng 1 kính đeo sát mắt để
nhìn đợc vật ở gn nht cỏch mt 25 cm nh ngời bình thờng.
a)ộ tụ của kính ú? A: -1,25 dp B: 1,25dp C:2,75dp D:-2,75dp.
b) Nu đeo kính cú D=1,25dp thì có thể nhìn đợc vật ở gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A:80cm B: 60 cm C:40 cm D: 160 cm.
Câu10: Kớnh hin vi v kớnh thiờn vn khụng cựng c im no sau õy:
A: Vt kớnh v th kớnh c lp ng trc B: Khong cỏch gia vt kớnh v th kớnh l thay i c
C: Cựng b tr cho mt bng cỏch tng gúc trụng D: Vt kớnh v th kớnh u l cỏc TK hi t
Câu 11: Mt khụng cú tt l mt khi khụng iu tit
A: t ln nht B:tiờu im nm trc vừng mc

C: tiờu im nm trờn vừng mc D: tiờu im nm sau vừng mc
Câu 12: bi giỏc ca kớnh thiờn vn khi NC

s l:
A: G

=f
1
/f
2
B:G

=f
2
/f
1
C: G

= f
1
.f
2
D: G

=1/f
1
.f
2
Câu13: Một lăng kính có n =
2

chiếu 1 tia tới vào mặt bên với góc tới i
1
= 45
0
. Biết góc lệch cực tiểu.
a)Góc chiết quang của lăng kính là: A: 60
0
B: 45
0
C: 30
0
D: Đáp án khác
b)Góc lệch có giá trị là: A: 30
0
B: 45
0
C: 60
0
D: 90
0
Câu14: Mt vin th l mt khi khụng iu tit tiờu im chớnh nm :
A:sau vừng mc B: trc vừng mc C: trờn vừng mc D: khụng nm trờn trc chớnh
Hết
******************
Lu ý : Hóy chn ỏp ỏn ỳng v tụ vo phiu tr li.
S :304
Ghi ngay v o phi u tr l i
s :304
Sở GD - ĐT Phú Thọ
Trng THPT Chõn Mng

********************** Đề Kim tra 1 tit khi 12 Ln 3
Mụn: Vt lý.
Thi gian :
45 phỳt.
Câu 1: Mt vin th l mt khi khụng iu tit tiờu im chớnh nm :
A:sau vừng mc B: trc vừng mc C: trờn vừng mc D: khụng nm trờn trc chớnh
Câu2: Thấu kính mỏng có 2 mặt ging nhau, độ tụ D = -2dp; n = 1,3
a)Tiêu cự của thấu kính là: A: 50cm B: - 50cm C: 100cm D: - 100cm
b) Bán kính của 2 mặt cong là: A: 50cm B: - 50cm C: 30cm D: - 30cm
Câu 3: Một ngời cận thị có giới hạn nhìn rõ từ 15 ữ 80cm. Ngời này đeo kính sát mắt sao cho có thể nhìn đ-
ợc vật ở xa vô cùng mà không phải điều tiết.
a) Độ tụ của kính phải đeo là: A: - 1,25dp B: - 1,5dp C: 2dp D: Đáp án khác
b) Đeo kính đó ngời này có thể nhìn đợc vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A: 10/13cm B: 15cm C: 240/13cm D: 1200cm
Câu 4: Nu l khong thy rừ ngn nht ca mt f l tiờu c ca kớnh lỳp thỡ bi giỏc khi NC

s l:
A:G

=f/ B:G

=/f C: G

= f. D: G

=1/.f
Câu 5: Một kính hiển vi có O
1
O
2


= 17,5cm. Vật kính có f
1
= 1,5cm; Thị kính có f
2
= 6cm. Lấy Đ = 25cm.
a)Độ dài quang học của kính là: A: 10cm B: 16cm C: 11,5cm D: Đáp án khác
b)Độ bội giác G

là: A: 13 B: 15 C: 10 D: Đáp án khác
Câu6: Mt khụng cú tt l mt khi khụng iu tit
A: t ln nht B:tiờu im nm trc vừng mc
C: tiờu im nm trờn vừng mc D: tiờu im nm sau vừng mc
Câu7: Mt cn th l mt khi khụng iu tit tiờu im chớnh nm :
A:sau vừng mc B: trc vừng mc C: trờn vừng mc D: ngoi trc chớnh
Câu 8: Kớnh hin vi v kớnh thiờn vn khụng cựng c im no sau õy:
A: Vt kớnh v th kớnh c lp ng trc B: Khong cỏch gia vt kớnh v th kớnh l thay i c
C: Cựng b tr cho mt bng cỏch tng gúc trụng D: Vt kớnh v th kớnh u l cỏc TK hi t
Câu9: bi giỏc ca kớnh thiờn vn khi NC

s l:
A: G

=f
1
/f
2
B:G

=f

2
/f
1
C: G

= f
1
.f
2
D: G

=1/f
1
.f
2
Câu 10: Chiu mt tia sỏng i song song vi trc chớnh ca mt thu kớnh hi t thỡ tia lú s i qua :
A:Tiờu im vt B: Tiờu im nh C: i thng D: Phn x tr li
Câu11: Một lăng kính có n =
2
chiếu 1 tia tới vào mặt bên với góc tới i
1
= 45
0
. Biết góc lệch cực tiểu.
a)Góc chiết quang của lăng kính là: A: 60
0
B: 45
0
C: 30
0

D: Đáp án khác
b)Góc lệch có giá trị là: A: 30
0
B: 45
0
C: 60
0
D: 90
0
Câu12: Một kính thiên văn học sinh, vật kính có f
1
= 1,2m; thị kính có f
2
= 10cm. Ngắm chừng ở vô cùng.
a)Khoảng cách giữa 2 kính là: A: 100cm B: 120cm C: 130cm D: Đáp án khác
b) Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là: A: 8 B: 10 C: 12 D: 14
Câu 13: nh ca vt tht to bi mt thu kớnh phõn k luõn l:
A: nh tht B:nh o ln hn vt C: nh tht nh hn vt D: nh o nh hn vt
Câu 14: Một ngời vin thị có th nhìn rõ vt cỏch mt gn nht 80cm. Ngời này dùng 1 kính đeo sát mắt để
nhìn đợc vật ở gn nht cỏch mt 25 cm nh ngời bình thờng.
a)ộ tụ của kính ú? A: -1,25 dp B: 1,25dp C:2,75dp D:-2,75dp.
b) Nu đeo kính cú D=1,25dp thì có thể nhìn đợc vật ở gần nhất cách mắt bao nhiêu?
A:80cm B: 60 cm C:40 cm D: 160 cm.
Hết
******************
Lu ý : Hóy chn ỏp ỏn ỳng v tụ vo phiu tr li.
s :305

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×