BÀI GIẢNG
KINH TẾ VĨ MÔ
NỘI DUNG
2
CHƯƠNG 1 TỔNG CẦU – TỔNG CUNG VÀ SẢN LƯỢNG QUỐC GIA
CHƯƠNG 2 TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN
CHƯƠNG 3 TIỀN TỆ VÀ GIÁ CẢ
CHƯƠNG 4 TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
CHƯƠNG 5 MƠ HÌNH SỐ NHÂN KEYNES VỀ XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG
CHƯƠNG 6 MƠ HÌNH IS - LM
CHƯƠNG 7 TỔNG CẦU – TỔNG CUNG
CHƯƠNG 8 THẤT NGHIỆP VÀ LẠM PHÁT
CHƯƠNG 9 CÁN CÂN THANH TOÁN VÀ HỆ THỐNG TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
NỘI DUNG
3
CHƯƠNG 1 TỔNG CẦU – TỔNG CUNG VÀ SẢN LƯỢNG QUỐC GIA
CHƯƠNG 2 TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN
CHƯƠNG 3 TIỀN TỆ VÀ GIÁ CẢ
CHƯƠNG 4 TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
CHƯƠNG 5 MƠ HÌNH SỐ NHÂN KEYNES VỀ XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG
CHƯƠNG 6 MƠ HÌNH IS - LM
CHƯƠNG 7 TỔNG CẦU – TỔNG CUNG
CHƯƠNG 8 THẤT NGHIỆP VÀ LẠM PHÁT
CHƯƠNG 9 CÁN CÂN THANH TOÁN VÀ HỆ THỐNG TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
CHƯƠNG 1
TỔNG CẦU – TỔNG CUNG VÀ SẢN LƯỢNG
QUỐC GIA
NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG
Đường Tổng cầu
Đường Tổng cung
Cân bằng Tổng cầu - Tổng cung và biến động kinh tế
5
Đo lường sản lượng quốc gia
TỔNG CẦU – TỔNG CUNG
1. TỔNG CẦU
Xem
xét ở 3 nền kinh tế: nền kinh tế giản
đơn, nền kinh tế có sự tham gia của chính
phủ và nền kinh tế mở
7
1.1 Tổng cầu trong mơ hình đơn giản
Giả
–
–
định:
Nền kinh tế chỉ gồm hai tác nhân là hộ gia đình và
doanh nghiệp
Giá cả và tiền lương không đổi
Định
nghĩa: Tổng cầu là tồn bộ số lượng
hàng hóa và dịch vụ mà các hộ gia đình và
các doanh nghiệp dự kiến chi tiêu, tương
ứng với mức thu nhập của họ.
AD = C + I
8
1.1.1 Hàm tiêu dùng
Tiêu
dùng là toàn bộ chi tiêu của dân cư về
hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
Tiêu dùng phụ thuộc:
-
9
Thu nhập (từ tiền lương)
Giá hàng hóa có liên quan
Sở thích, thị hiếu tiêu dùng
Kỳ vọng của người mua
1.1.1 Hàm tiêu dùng
Hàm
tiêu dùng biểu thị mối quan hệ giữa
tổng tiêu dùng và tổng thu nhập
–
–
Hàm tiêu dùng giản đơn có dạng:
C = Co + MPCY
Trong đó:
C
o
là tiêu dùng tự định không phụ thuộc vào thu nhập
MPC
là xu hướng tiêu dùng biên (Marginal Propensity to
Consume), 0 < MPC < 1.
10
Xu hướng tiêu dùng biên
Xu
hướng tiêu dùng biên (MPC) biểu thị mối
quan hệ giữa sự gia tăng của tiêu dùng với
sự gia tăng của thu nhập. Khi thu nhập tăng
lên 1 đơn vị thì tiêu dùng có xu hướng tăng
lên MPC đơn vị
ΔC
MPC =
ΔY
11
Nếu
tiêu dùng tăng từ 358 tỷ đồng lên 364
tỷ đồng, khi thu nhập khả dụng tăng từ
412 tỷ đồng lên 427 tỷ đồng thì khuynh
hướng tiêu dùng cận biên (MPC) sẽ bằng:
a. 0,4
b. 0,6
c. 0,8
d. 0,9
12
13
Nếu thu nhập khả dụng bằng 375 tỷ đồng và
khuynh hướng tiêu dùng cận biên (MPC) tăng từ
0,7 lên 0,8 thì:
a. Tiêu dùng bằng 262,5 tỷ đồng; tiết kiệm bằng
112,5 tỷ đồng
b. Tiêu dùng bằng 325 tỷ đồng; tiết kiệm bằng 50 tỷ
đồng.
c. Tiêu dùng bằng 300 tỷ đồng; tiết kiệm bằng 75 tỷ
đồng
d. Khuynh hướng tiết kiệm cận biên là 0,3
14
Trong nền kinh tế giản đơn, MPC bằng 0,6, một
khoản suy giảm tổng chi tiêu bằng bao nhiêu sẽ
dẫn đến sản lượng cân bằng giảm 25 tỷ đồng?
a. 10 tỷ đồng
b. 15 tỷ đồng
c. 16,67 tỷ đồng
d. 25 tỷ đồng
o
Đường 45
C
Tiêu dùng vừa đủ
Tổng chi tiêu
C = Co + MPCY
b
Co
0
Thu nhập vừa đủ
Y
1.1.2 Hàm tiết kiệm
Tiết
kiệm là phần còn lại sau khi tiêu dùng
S=Y–C
S = - Co + (1-MPC)Y
S = - Co + MPSY
–
Trong đó:
MPS
là xu hướng tiết kiệm biên
0 < MPC < 1.
MPC + MPS = 1
16
o
Đường 45
C
C = Co + MPCY
b
Co
0
Y
S
S = Co + MPSY
0
Y
Co
Đường tiêu dùng và đường tiết kiệm
1.1.3 Hàm đầu tư
Đầu
tư là khoản chi phí của doanh nghiệp để
mua các yếu tố phục vụ cho sản xuất.
Trong nền kinh tế giản đơn, đầu tư là khoản
không đổi
I = Io
18
1.1.4 Hàm tổng cầu và sản lượng cân bằng
AD = C + I
AD = Co + MPCY + Io
AD = (Co + Io ) + MPCY
Thị trường hàng hóa và dịch vụ cân bằng khi sản
lượng sản xuất ra trong nền kinh tế bằng tổng cầu
Y = AD = (Co + Io ) + MPCY
1
(Co + Io )
Y=
19
(1 – MPC)
20
Trong một nền kinh tế giản đơn, nếu đầu tư tăng
thêm 15 tỷ và có MPC = 0,8 thì làm gia tăng mức
sản lượng cần bằng:
a. 30 tỷ
b. 19 tỷ
c. 17 tỷ
d. Khơng có câu nào đúng