Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

BÀI tập lớn đề tài THIẾT kế hệ THỐNG CUNG cấp điện CHO KHU đô THỊ KIẾN HƯNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (717.79 KB, 77 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN

BÀI TẬP LỚN
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO
KHU ĐÔ THỊ KIẾN HƯNG

Sinh viên thực hiện

: Nhóm 3

Lớp

: Trang bị điện – điện tử

Khóa

: K25.1

Giáo viên hướng dẫn : TS. Đặng Việt Phúc

Hà Nội - 2022


MỤC LỤC
LỜI NÓIĐẦU................................................................................................................4
THIẾT KẾ ĐIỆN HẠ TẦNG MẠNG TRUNG ÁP VÀ MẠNG HẠÁP..............5
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KHU ĐÔ THỊ.......................................................... 5
1.Tên dự án………………………………………………………………………. 5
2. Các yêu cầu chung và tiêu chuẩn thiết kế……………………………………… 6


2.1. Các yêu cầu chung…………………………………………………………...6
2.2. Về lưới điện …………………………………………………………………7
2.3.Tiêu chuẩn thiết kế…………………………………………………………...8
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN PHỤ TẢI ĐƠTHỊ.............................................................9
1. Đặt vấn đề..............................................................................................................9
2. Khái niệm chung phụ tải điện:.............................................................................10

3.Tính tốn phụ tải tồn khu quy hoạch...................................................................10
. 3.1.Tiêu chuẩn cấp điện cho các đối tượng trong khu đô thị............................. 10
3.2.Phụ tải tính tốn tồn khu quy hoạch............................................................11
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ MẠNG TRUNG ÁP 22/0,4KV.........................................14
1.Đặt vấn đề:................................................................................................14
2.Yêu cầu thiết kế mạng lưới trung áp cho khu đơ thị................................ 15
2.1 Vị trí đặt trạm biến áp.............................................................................15
2.2 Số lượng máy biến áp, trạm biến áp:......................................................15

2.3.Chọn máy biến áp,trạm biến áp..............................................................16
2.4. Chọn cáp và dây dẫn............................................................................. 16

2.5 Phương án cấp điện mạng trung áp cho khu đơ thị mới .........................17
3.TÍnh tốn chọn cáp trung áp.....................................................................21
3.1 Chọn cáp trung áp...................................................................................21
3.2.Tổn thất công suất và điện năng trên đường dây:.................................. 23
4.Lựa chọn thiết bị bảo vệ.................................................................................23


4.1.Lựa chọn máy cắt và máy cắt liên lạc........................................................ 23
4.2 .Lưa chọn cầu dao phụ tải ..........................................................................25
4.3.Lưa chọn cầu chì trung áp :....................................................................... 26
5.Tính tốn ngắn mạch........................................................................................27

5.1 Đặt vấn đề:..............................................................................................27
5.2 Tính tốn ngắn mạch phía trung áp........................................................27

CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ CẤP ĐIỆN QUY HOẠCH HẠ TẦNG MẠNG HẠ ÁP
22/0,4KV.....................................................................................................................30
1. Đặt vấnđề.........................................................................................................30
2.Chọn phương án thiết kế, đi dây mạng hạ áp....................................................30
3.Tính tốn phụ tải và chọn tủ điện hạ áp........................................................... 31
3.1.Tính toán phụ tải phân phối cho từng tủ hạ áp ........... ...........................31
2.Chọn tủ điện hạ
áp..................................................................................33
4.Lựa chọn cáp và thiết bị bảo vệ hạ áp...............................................................33
3.

1.Lựa chọn thiết bị bảo
vệ.........................................................................33
4.2 Chọn aptomat cho tủ hạ áp.....................................................................34

4.

5. Lưa chọn dây cáp............................................................................................ 36
CHƯƠNG V : TÍNH CHIẾU SÁNG ĐƯỜNG………………………………38


BI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNG


BI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNG

LI NểI U

Trong s nghip cụng nghip húa, hin i hóa đất nước thì ngành cơng nghiệp kỹ
thuật điện đóng vai trị đặc biệt quan trọng, vì điện năng là nguồn năng lượng được
dùng rộng rãi nhất trong nền kinh tế quốc dân.
Việt Nam đã nhập vào tổ chức thương mại thế giới. Đây là động lực mạnh mẽ
giúp nền kinh tế nước ta tăng trưởng mạnh trong tương lai, làm cho q trình đơ thị
hóa của nước ta diễn ra nhanh chóng. Để đáp ứng cho q trình ấy, một trong những
yếu tố cần thiết là phải xây dựng những khu đô thị mới nhằm giải quyết nhu cầu nhà
ở đang ngày càng tăng cao của người dân. Các khu đô thị ngày càng được hiện đại,
đồng bộ và hồn chỉnh với nhiều dịch vụ, do đó trước khi xây dựng các tịa nhà và
khu dân cư trong đơ thị cần phải thiết kế, xây dựng cơ sở hạ tầng, trong đó có hệ
thống cung cấp điện để phục vụ cho q trình thi cơng cũng như nhu cầu tiêu thụ điện
năng sau này của người dân trong khu đô thị. Hệ thống cung cấp điện cho các khu đơ
thị mới, hiện đại có những u cầu rất cao về các mặt như: an toàn điện, chất lượng
điện, độ tin cậy cấp điện và đảm bảo mỹ quan đô thị vì vậy yêu cầu người kĩ sư thiết
kế cấp điện phải có trình độ chun mơn cao, khơng ngừng học tập, tiếp thu công
nghệ mới
Xuất phát từ ý định công việc sau khi ra trường, em đã chọn hướng và được giao bài
tập lớn của mình là: “THIẾT KẾ QUY HOẠCH CẤP ĐIỆN CHO KHU ĐÔ THỊ
KIẾN HƯNG”.
Nội dung của bài gồm:
- Tổng quan về khu đô thị
- Thiết kế cấp điện hạ tầng quy hoạch mạng trung áp.
- Thiết kế cấp điện hạ tầng quy hoạch mạng hạ áp.
Do trình độ và thời gian có hạn, nên trong q trình làm bài em khơng tránh khỏi
nhiều sai sót, kính mong các thầy cơ trong bộ mơn tận tình chỉ bảo và giúp đỡ em
hoàn thành bài để em có thêm những kiến thức q báu cho cơng việc sau này.
Em xin chân thành cảm ơn đến các thầy cô trong bộ môn Trang bị điện cùng
tất cả các thầy cô trong khoa Điện – Điện Tử đã giảng dạy những kiến thức chuyên
môn làm cơ sở đã tạo điều kiện thuận lợi cho em hoàn tất bài tập.
Đặc biệt em xin cảm ơn sâu sắc nhất tới thầy giáo Đặng Việt Phúc đã trực tiếp

hướng dẫn, tạo mọi điều kiện và nhiệt tình giúp đỡ em hồn thành bài tập này.
Hà Nội, ngày

tháng năm 2022


BI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNG


BI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNG

CHNG 1: TNG QUAN V KHU ễ TH
1. Tờn, v trí dự án
- Dự án : Khu C khu đơ thị Kiến Hưng Luxury
- Cơng trình : Khu đơ thị Kiến Hưng
- Vị trí : Phường Kiến Hưng , Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội . Cạnh Phường Mậu
Lương, Hà Đông
Khu vực điều chỉnh quy các ô đất quy hoạch thuộc khu C – khu đô thị Kiến
Hưng, Phường Kiến Hưng, quận Hà Đơng, Hà Nội. Có phạm vi ranh giới như sau:

Sơ đồ phân khu quy hoạch
- Phía Bắc giáp khu đất quy hoạch;
- Phía Tây giáp tuyến đường Phúc La - Văn Phú.
- Phía Đơng giáp khu giãn dân Mậu Lương;


BI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNG


BI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNG


- Phớa Nam giỏp khu gión dõn Kin Hng;
* Quy mơ nghiên cứu:
Diện tích khu đất điều chỉnh quy hoạch cục bộ khoảng 54.663 m2.
Dân số khu các ô đất điều chỉnh quy hoạch: 1.656 người.
2. Các yêu cầu chung và tiêu chuẩn thiết kế
2.1. Các yêu cầu chung
Bất cứ một phương án hay dự án nào cũng phải thỏa mãn 4 yêu cầu cơ bản sau đây:
a. Độ tin cậy cung cấp điện
Đó là mức đảm bảo liên tục cung cấp điện tùy thuộc vào tính chất của hộ dùng điện.
-

Hộ loại 1: Là những hộ rất quan trọng không được để mất điện, nếu xảy ra mất
điện sẽ gây hậu quả nghiêm trọng (như : sân bay ,đại sứ quán ,…. )

-

Hộ loại 2: Là những hộ mà khi xảy ra mất điện sẽ gây thua thiệt về kinh tế cũng
quan trọng nhưng không quan trọng nhiều lắm như hộ loại 1 (như: khách sạn,
trung tâm thương mại...)

-

Hộ loại 3: Là những hộ không quan trọng cho phép mất điện tạm thời khi cần
thiết (như : khu sinh hoạt đo thị ,nông thôn )

b. Chất lượng điện
Chất lượng điện được thể hiện ở 2 tiêu chí đó là tần số (Hz) và điện áp (U). Một
phương án có chất lượng điện tối đa đó là phương án đảm bảo về tần số và điện áp
nằm trong giới hạn cho phép.

Để đảm bảo cho các thiết bị dùng điện làm việc bình thường thì cần yêu cầu đặt ra
là :
∆ U bt ≤ 5 %U đm
∆ U sc ≤10 %U đm

c. Kinh tế
Tính kinh tế của một phương án thể hiện ở 2 chỉ tiêu đó là : Vốn đầu tư và phí vận
hành. Phương án cấp điện tối ưu là phương án tổng hòa 2 đại lượng trên đó là phương
án có chi phí tính tốn hang năm nhỏ nhất .
Z=( a vh +a th ) K +c . ∆ A →min

Trong đó:


BI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNG


BI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNG

a vh :H s vn hnh, vi (ng dõy trờn không), các cấp điện áp đều lấy 0,04

với cáp và trạm biến áp là 1 .
a th :Hệ số thu hồi vốn đầu tư tiêu chuẩn
a tc=

1 với lưới cung cấp điện = 5 năm
T tc
→ atc =0,2
T tc


K : Vốn đầu tư
∆ A :Tổn thất điện năng trong 1 năm.

c : Giá điện tổn thất điện năng (đ/kWh)
d. An toàn điện
An toàn điện là vấn đề quan trọng, thậm chí phải đặt lên hàng đầu khi thiết kế lắp đặt,
vận hành cơng trình điện .
2.2 : Về lưới điện
A : Mạng trung áp 22kv , 35kv

Hình 1 : Sơ đồ cấu trúc nguồn trung áp

Hình 2 : Sơ đồ nguyên lý cấu trúc


BI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNG


BI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNG

-

Cú ớt nht 2 trm bin ỏp trung gian 22kv
Trm đặt nơi cơng cộng thống khí nhiều cây xanh
Cáp đi ngầm dưới vỉa hè, lòng đường được luồn trong ống nhựa siêu bền

B : Mạng hạ áp 0,4kv
-

Mạng hạ áp của TBA hệ thống cấp điện theo kiểu hình tia

Tại tủ điện hạ áp tổng tại lơ đất thì được cấp điện theo kiểu hình nhánh
Mỗi tủ hạ áp được cấp tối đa 12 căn, thường đặt ở đầu lô đất
Cáp đi ngầm dưới vỉa hè, lòng đường phải được luồn trong ống nhựa siêu bền

Hình 3 : Sơ đồ nguyên lý TBA

Hình 4 : Sơ đồ nguyên lý cấp tủ điện
2.3. Các tiêu chuẩn thiết kế


BI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNG


BI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNG

(iii) Cỏc tiờu chun v in
TT Tiờuchun

1

Quy phm trang b điện do Bộ Công nghiệp ban hành

11 TCN-2006

2

Cáp điện lực đi ngầm trong đất, phương pháp lắp đặt;

TCVN 7997:2009


3

QCVN07:2010/BXD

4

Quy chuẩn Quốc gia các cơng trình hạ tầng kỹ thuật
đơ thị
Tiêu chuẩn Quốc gia về đặt thiết bị điện trong nhà ở

5

Cáp điện lực đi ngầm trong đất, phương pháp lắp đặt;

TCVN 7997:2009

6

Quy chuẩn Quốc gia về kỹ thuật điện, tập 7. Thi cơng QCVN.QTĐ.7:2009/BCT
các cơng trình điện

7

Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và cơng trình cơng
cộng - Tiêu chuẩn thiết kế;

TCVN 9207:2012

8


Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về kỹ thuật điện – tập 8
– Quy chuẩn kỹ thuật điện hạ áp

QCVN.QTĐ.8:2010/BCT

9

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng

QCXDVN-01-2008/BXD

TCVN 9206:2012

(iv) Các tiêu chuẩn về chiếu sáng
TT Tiêuchuẩn

1

Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường,
đường phố, quảng trường đơ thị

TCVN 259:2001/BXD

2

Chiếu sáng nhân tạo bên ngồi các cơng trình cơng
cộng và kỹ thuật hạ tầng đơ thị – Tiêu chuẩn thiết kế

TCXDVN 333 : 2005


3

Đèn điện chiếu sáng đường phố - Yêu cầu kỹ thuật
chung

TCVN 5828:1994

CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN PHỤ TẢI ĐƠ THỊ
1 Đặt vấn đề


BI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNG


BI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNG

- Khi thit k cung cp in cho mụt cụng trình (cụ thể là khu đơ thị mà ta đang thiết
kế) thì nhiệm vụ đầu tiên của người thiết kế là phải xác định được nhu cầu điện của
phụ tải cơng trình đó.
- Tùy theo quy mơ của từng cơng trình mà phụ tải điện phải được xác định theo phụ
tải thực tế hoặc cịn phải tính đến khả năng phát triển trong tương lai. Cụ thể muốn
xác định phụ tải điện cho một khu đơ thị thì chủ yếu dựa vào diện tích (diện tích sàn,
diện tích mặt bằng), mục đích sử dụng, tính chất của các hạng mục xây dựng trong
khu đơ thị đồng thời tính đến khả năng phát triển trong tương lai để có tính tốn dự
phịng hợp lý.
- Xác định chính xác phụ tải tính tốn là một nhiệm vụ khó nhưng rất quan trọng. Bởi
vì , nếu phụ tải tính tốn được xác định nhỏ hơn phụ tải thực tế thì sẽ làm giảm tuổi
thọ của các thiết bị điện, có khả năng dẫn đến cháy nổ rất nguy hiểm. Nếu phụ tải tính
tốn lớn hơn phụ tải thực tế quá nhiều thì các thiết bị điện được chọn quá lớn so với
yêu cầu gây lãng phí và khơng kinh tế.


2 Khái niệm chung về phụ tải điện
Phụ tải điện là công suất tác dụng P và công suất phản kháng Q yêu cầu tại
một điểm nào đó của lưới điện ở điện áp định mức gọi là điểm đặt hay điểm đầu
phụ tải. Phụ tải điện dùng chỉ chung các hộ dùng điện và các thiết bị điện.
- Khái niệm về phụ tải tính tốn:
Phụ tải cần xác định trong giai đoạn tính toán thiết kế hệ thống cung cấp điện gọi
là phụ tải tính tốn.

A. Cơng suất định mức: Pđ(Kw), Qđ(Kvar),Sđ(Kva) là công suất do nhà sản suất
đưa ra, dựa vào cách tính tốn phụ tải điện để xác định . Cơng suất này có đặc
điểm là cơng suất lớn nhất của phụ tải
Pd = poH
B. Cơng suất tính tốn: Ptt(kW), Qtt(kVar),Stt(kVa) là cơng suất có tính đến hệ
số đồng thời thiết bị sử dụng trong cùng một thời gian
Ptt = KdtPd
Kđt : là hệ số đồng thời thiết bị sử dụng trong cùng một thời gian, tra ở
TCVN9206
C. Công suất thực tế : Là cơng suất chỉ có được khi phụ tải được đưa vào sử dụng


BI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNG


BI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNG

3.Tớnh toỏn ph ti in ton ụ th
3.1.Tiờu chun cp điện cho các đối tượng trong khu đô thị.
Tiêu chuẩn cấp điện khu đơ thị
Chỉ tiêu cấp điện


TT

Loại cơng trình

Đơn vị tính

1

Nhà liền kế

kw/nhà

6.0

2

Nhà biệt thự

kw/nhà

9.0

3
4

Nhà chung cư cao tầng
Nhà trẻ, mẫu giáo

kw/m2 sàn

kw/m2 sàn

0.07
0.02

5

Trường học

kw/m2 sàn

0.02

2

6

Chợ

kw/m sàn

0.05

7

Trung tâm thương mại,dịch vụ

kw/m2 sàn

0.08


8

Cơng trình dịch vụ văn hóa

kw/m2 sàn

0.08

9

Nhà hành chính

2

0.08

2

kw/m sàn

10

Cơng trình hỗn hợp

kw/m sàn

0.08

11


Chiếu sáng đường chính

Cd/m2

1,2

12

Chiếu sáng các đường khác

Cd/m2

0,6 đến 0,8

3.2.Phụ tải tính tốn tồn khu quy hoạch.
3.2.1.Phương pháp tính tốn:
-Với việc thiết kế cung cấp điện cho khu đô thị chúng ta sử dụng phương pháp’’Tính
tốn phụ tải theo suất phụ tải trên một đơn vị diện tích kết hợp với hệ số đồng thời”.
- Đối với đối tượng phụ tải tính tốn được xác định theo suất phụ tải trên 1 m2
Ta có cơng thức tính :


BI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNG


BI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNG

Trong ú :
P0 : Sut ph ti trờn 1m2 n vị diện tích (W/m2)

S : Diện tích lơ đất cơng trình (m2)
Pđ : Cơng suất đặt từng lơ cơng trình
Ptt : Công suất tác dụng của từng lô, từng hạng mục
Qtt : Cơng suất phản kháng
Stt : Cơng suất tồn phần
Giá trị P0; Kđt được cho sẵn trong bảng, phụ thuộc vào tính chất của phụ tải phân tích
theo số liệu thống kê cũng như nhu cầu tiêu thụ thực tế của phụ tải và các tiêu chuẩn
thiết kế.
3.2.2. Bảng chỉ tiêu về hệ số dự phòng phát triển.
-Hệ số sử dụng đồng thời cho khu đô thị lấy Ksd=0,6 đến 0,8.Ta chọn Ksd=0,8(vì
đây là đơ thị loại 2 gần với trung tâm thành ph Hà Nội) Cos
-Tổn hao công suất trên mạng trung áp 22KV:10%.
-Dự phòng phát triển tương lai:20%
3.2.3.Tính tốn cụ thể
-Tính tốn cụ thể cho “ nhà biệt thự 1 ” (C-TT1)
Có số hộ H = 9
Po= 9kW Ta có :
Ptt = Po.H.Ksd = 9x9x0.8= 64 (kw)
Qtt = Ptdxtg φ =81x 0.75= 60.75 (kVAR)

= 0,8.


BI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNG


BI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNG

Stt = Ptt / cos = 64 : 0.8 = 80 (KVA)
Xyc = Xtt x1,3

Pyc = 64x1,3 = 83.2 (kw)
Qyc = 60.75 x 1,3 = 79 ( kVar)
Syc = 80 x 1,3 = 104 ( KVA)

S Tên phụ tải
tt

Số
lượng

Po
(kw
)

ksd

1

C-BT1(biệt
thự)

9 căn

9

2

C-BT2(biệt
thự)


11 căn

3

C-BT3(biệt
thự)

4

cos φ

tg φ

Ptt
Kw

Qtt
Kvar

Stt
KVA

Pyc
Kw

0.8 0.8

0.75

64


60.75

80

83.2 79

104

9

0.8 0.8

0.75

79.2 74.25

99

102. 96.53
96

128.7

11 căn

9

0.8 0.8


0.75

79.2 74.25

99

102. 96.53
96

128.7

C-BT4(biệt
thự)

10 căn

9

0.8 0.8

0.75

72

90

93.6 87.75

117


5

C-BT5(biệt
thự)

12 căn

9

0.8 0.8

0.75

86.4 81

108

112. 105.3
32

140.4

6

C-LK1(nhà
l.kề)

15 căn

6


0.8 0.8

0.75

72

67.5

90

93.6 87.75

117

7

C-LK2(nhà
l.kề)

11 căn

6

0.8 0.8

0.75

52.8 49.5


66

68.2 64.35
5

85.8

8

C-LK3(nhà
l.kề)

22 căn

6

0.8 0.8

0.75

105. 99
6

132

136. 128.7
5

171.6


9

C-LK4(nhà
l.kề)

19căn

6

0.8 0.8

0.75

91.2 85.5

114

118. 111.1
56
5

148.2

1
0

C-LK5(nhà
l.kề)

22 căn


6

0.8 0.8

0.75

105. 99
6

132

136. 128.7
5

171.6

67.5

Qyc
Kvar

Syc
KVA


BI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNG


BI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNGBI.tỏưp.lỏằn.ỏằã.ti.THIỏắT.kỏ.hỏằ.THỏằãNG.CUNG.cỏƠp.iỏằn.CHO.KHU..THỏằ.KIỏắN.HặNG


1
1

C-LK6(nh
l.k)

22 cn

6

0.8 0.8

0.75

105. 99
6

132

136. 128.7
5

171.6

1
2

C-LK7(nh
l.k)


19 cn

6

0.8 0.8

0.75

91.2 85.5

114

118. 111.1
56
5

148.2

1
3

C-LK8(nh
l.k)

22 cn

6

0.8 0.8


0.75

105. 99
6

132

136. 128.7
5

171.6

1
4

C-LK9 (nhà
l.kề)

22 căn

6

0.8 0.8

0.75

105. 99
6


132

136. 128.7
5

171.6

S Tên phụ tải
tt

Số
lượng

Po
(kw
)

ksd

tg φ

Ptt
Kw

Stt
KVA

Pyc
Kw


Qyc
Kvar

Syc
KVA

1
5

C-LK10(nhà
l.kề)

17 căn

6

0.8 0.8

0.75

81.6 76.5

102

106. 99.45
08

132.6

1

6

CTH(trường
hc)

1276m 0.02 0.8 0.8
2

0.75

20.4 19.14
2

25.52

26.5 24.88
4

33.18

1
7

C-HT(trạm
bơm)

64m2

0.08 0.8 0.8


0.75

4.1

5.12

5.33 4.99

6.66

1
8

C-CV(công
viên)

5074m 0.01 0.8 0.8
2
2

0.75

48.7 45.67
1

60.89

63.3 59.37
3


79.16

136 1284.2
9.82

1712.
27

178 1669.
0.76 46

2225.
95

cos φ

Tổng

Qtt
Kvar

3.84

1
9

TTTM

24485
m2


0.08 0.8 0.8

0.75

156 1469.1
7.04

1958.
8

203 1909.
7.15 83

2546.
44

2
0

HH(ctrinh
hỗn hợp)

18430
m2

0.08 0.8 0.8

0.75


117 1105.8
9.52

1474.
4

153 1437.
3.38 54

1916.
72

CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ MẠNG TRUNG ÁP 22/0,4 KV.
1.Đặt vấn đề:
- Mạng trung áp là mạng có cấp điện áp lên đến 22 KV.


×