Tải bản đầy đủ (.pdf) (173 trang)

BÁO cáo dự án dự án quản lý thị trường trực tuyến chủ đề cơ sở dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.59 MB, 173 trang )

Machine Translated by Google

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LUẬT TP.

BÁO CÁO DỰ ÁN
Chủ đề: Cơ sở dữ liệu

Tên chủ đề:
Dự án Quản lý Thị trường Trực tuyến

Giảng viên: Lâm Hồng Thanh

TP.HCM, Tháng 05 Năm 2021


Machine Translated by Google

THÀNH VIÊN CỦA NHĨM
Con số

Tên

TƠI

Chức vụ

1

Phạm Gia Hoài An



K194060840

Lãnh đạo

2

Trần Thị Diệu Ái

K194060842

Thành viên

3

Trần Thị Hà Ly

K194060854

Thành viên

4

Nguyễn Mạnh Quang

K194060865

Thành viên

5


Nguyễn Thu Vân

K194060880

Thành viên


Machine Translated by Google

MỤC LỤC

TRỪU TƯỢNG ................................................. ................................................... ................4

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ CHUYÊN ĐỀ ........................................... ...................... 5

I. TẠI SAO LỰA CHỌN ĐỐI TƯỢNG NÀY? ........................................... .......................... 5
II. MỤC TIÊU DỰ ÁN................................................ ....................................... 5
III. KẾT QUẢ MONG ĐỢI ................................................ ........................................ 6
IV. KÝ HIỆU THỰC TẾ .................................................................. ........................... 6
1. Đối với người dùng .............................................. ................................................... ............ 6

2. Đối với nhóm của tôi ............................................. ................................................... ....... 6

CHƯƠNG II: GIỚI THIỆU .................................... 7
I. ĐỐI TÁC THAM GIA MƠ HÌNH .............................................. .......................................... 7

II. MƠ TẢ CHUNG VỀ CƠNG TY ............................................. .7
III. QUY TRÌNH KINH DOANH CHUNG ................................................... ....................... 7
1. Quy trình nhập khẩu .............................................. ................................................... ... 7

2. Quy trình bán hàng ............................................. ................................................... .....số 8

IV. CHỨC NĂNG CHÍNH CỦA MƠ HÌNH KINH DOANH ............................................ .số 8
1. Quy trình nhập khẩu .............................................. ................................................... ...
8 2. Quy trình bán hàng .......................................... ................................................... ....... 10

V. CHỨC NĂNG CHÍNH CỦA ỨNG DỤNG ............................................ .................................... 12

CHƯƠNG III: SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ ENTITY ............................................ 14
I. NHẬN ĐỊNH CÁC KHOẢN TRÍCH THEO DÕI VÀ PHÂN PHỐI ............................................ ........ 14
II. MỐI QUAN HỆ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP ................................................... .......................... 17

III. SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ ENTITY (ERD) ............................................ ..... 21
CHƯƠNG IV: MƠ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU LOGICAL ... ......... 23
CHƯƠNG V: MƠ HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU VẬT LÝ ............................................ ......... 24
I. CÁC LOẠI DỮ LIỆU .............................................. ................................................... ....... 24

II. BÁO CÁO TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU ................................................... ............ 35
1. Lệnh tạo cơ sở dữ liệu ............................................ .............................. 35
2. Tạo khóa ngoại ............................................ ............................................ 83
CHƯƠNG VI: CÂU TRẢ LỜI SQL ............................................. ......................................... 85


Machine Translated by Google

TRỪU TƯỢNG

Nhu cầu về thông tin quản lý là rất cao trong mọi tổ chức. Ban quản lý
thơng tin hiệu quả giúp giảm chi phí, thời gian và tránh dư thừa dữ liệu. Đến
hiểu sâu sắc cơ sở dữ liệu có thể mang lại lợi ích như thế nào cho tổ chức và quá trình

để xây dựng cơ sở dữ liệu, chúng tôi quyết định xây dựng Đề án Quản lý chợ trực tuyến. Với
nhằm mục đích giúp các phòng khám dễ dàng quản lý hoạt động kinh doanh, chăm sóc khách hàng,… Chúng tơi
biết rằng trong q trình xây dựng dự án này, sẽ có những sai lầm mà chúng tơi có thể giải quyết nhưng nó là

cơ hội để chúng ta đạt được kiến thức và kỹ năng là những công cụ quý giá trong tương lai và
chúng tôi sẽ làm cho dự án này tốt nhất có thể.


Machine Translated by Google

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ CHỦ ĐỀ

I. TẠI SAO LỰA CHỌN ĐỐI TƯỢNG NÀY?

Trước đây, hầu hết chúng ta chủ yếu mua thực phẩm từ các chợ đầu mối, mua
đại lý ở các trung tâm lớn hoặc ở chợ, cửa hàng bách hóa. Ngày nay, sự phát triển của
nền kinh tế số đã thay đổi nhận thức kinh doanh của tồn xã hội. Nó có thể
thấy rằng tất cả các sản phẩm và dịch vụ có thể được giới thiệu và "bán" trên Internet.
Hơn nữa, khách hàng ngày càng có nhu cầu biết thơng tin về nguồn gốc, xuất xứ
của nơng sản có đảm bảo chất lượng và an tồn cho sức khỏe hay khơng? Do đó, trong
ngồi việc cải thiện chất lượng thực phẩm, truyền thơng thương hiệu và cải tiến bao bì
để khẳng định uy tín chất lượng, các nhà quản lý cần một kênh truyền thông hiệu quả hơn
và thiết kế ứng dụng là giải pháp cuối cùng. được chọn lọc tốt nhất. Sở hữu một ứng dụng bán hàng sẽ giúp

doanh nghiệp thu hút thêm nhiều khách hàng tiềm năng thông qua internet. Theo thơng tin mới nhất
thống kê, Việt Nam hiện có khoảng 41 triệu người dùng internet, chiếm khoảng
45% dân số cả nước, hầu hết là những người trẻ tuổi có nhu cầu mua sắm cao
nhu cầu. Hơn nữa, hiện nay, xu hướng trực tuyến đang phát triển từng ngày và được
nhiều người dùng. Khoảng 1/3 dân số sử dụng internet để tìm kiếm và tra cứu
thơng tin về dịch vụ và sản phẩm. Do đó, khi bạn có một ứng dụng bán hàng,

kinh doanh đã thu hút được một lượng khách hàng trên internet. Nếu khơng có ứng dụng, bạn
sẽ mất cơ hội bán hàng và trao cơ hội đó cho các đối thủ cạnh tranh.

II. MỤC TIÊU DỰ ÁN

Thúc đẩy hoạt động bán hàng mọi lúc mọi nơi. Khách hàng sẽ không phải đến
trực tiếp đến cửa hàng hoặc mua theo giờ hoạt động của cửa hàng nhưng có thể mua tại
Bất cứ lúc nào. Điều này giúp tối đa hóa cơ hội bán hàng, thúc đẩy doanh số bán hàng và tạo điều kiện

khách hàng đến mua sắm, làm cho họ hài lịng hơn.

Giảm chi phí kinh doanh. Có ứng dụng bán hàng sẽ giúp tiết kiệm rất nhiều chi phí cho cửa hàng

chi phí thuê, kho bãi và nguồn nhân lực. Ngồi ra, việc có một ứng dụng bán hàng cũng khiến
việc thanh toán của khách hàng thuận tiện và dễ dàng hơn. Khách hàng có thể thanh tốn qua thẻ ATM,
thơng qua các phương thức thanh toán điện tử.


BãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu


BãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu

Machine Translated by Google

Cú mt ng dng bỏn hng riờng cho doanh nghiệp cũng sẽ giúp nâng cao danh tiếng
và giá trị thương hiệu của doanh nghiệp. Bộ mặt của một doanh nghiệp trên Internet là ứng dụng và
màu sắc, tính năng và thơng tin trên ứng dụng sẽ phản ánh đầy đủ hình ảnh của
kinh doanh với khách hàng, góp phần khẳng định giá trị thương hiệu của cơng ty trong việc
trái tim của công chúng.


III. KẾT QUẢ MONG ĐỢI

Thiết kế cơ sở dữ liệu cho ứng dụng đặt hàng qua ứng dụng.

Xây dựng quy trình quản lý và kinh doanh cho mơ hình ứng dụng.

IV. CHỨNG CHỈ THỰC TIỄN

1. Đối với người dùng

Khi phần mềm được xây dựng, việc mua sắm của các bà nội trợ trở nên dễ dàng hơn và
đầu bếp. Cụ thể, thông qua từng dạng phần mềm bao gồm quản lý khách hàng,
quản lý xuất nhập thực phẩm (xuất ở đây có nghĩa là cung cấp thực phẩm cho khách hàng).
Nhờ đó, người quản lý có thể theo dõi tồn diện dữ liệu và sử dụng hợp lý,
từ đó giúp ích cho q trình sử dụng và hỗ trợ việc ra quyết định một cách tốt nhất.

2. Đối với nhóm của tơi

Hiểu q trình xây dựng cơ sở dữ liệu từ việc tạo ý tưởng, mơ hình hóa,
thu thập, lưu trữ và vận hành dữ liệu trên SQL.

Thiết kế một phần mềm dựa trên dữ liệu có sẵn.

Dự án là cơ sở để nhóm mình có thể tiếp tục phát triển sau này
đối tượng.


BãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu



BãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu

Machine Translated by Google

CHNG II: GII THIU

I. NGI THAM GIA MƠ HÌNH

Các nhà cung cấp

Khách hàng

Đơn vị vận chuyển

Ngân hàng

Nhân viên

II. MƠ TẢ CHUNG VỀ CƠNG TY

APP đóng vai trị trung gian giúp sản phẩm của người bán đến tay người tiêu dùng

một cách thuận tiện và nhanh chóng trên trang web. Nhằm cung cấp thực phẩm sạch cho người tiêu dùng
nhanh chóng và thuận tiện, APP có các bộ phận chính bao gồm Bán hàng và Tiếp thị,
và Bộ phận Kế toán Bộ phận CNTT và bộ phận quản lý kho.

III. QUY TRÌNH KINH DOANH CHUNG

1. Quy trình nhập khẩu



BãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu


BãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu

Machine Translated by Google

Th tc

Din t

Bc 1

Lp k hoch v ký hợp đồng với nhà cung cấp

Bước 2

Kiểm tra hàng hóa và so sánh

Bước 3

Lập biên lai hàng tồn kho

Bước 4

Hồn thành nhập kho và thanh tốn

2. Quy trình bán hàng


Thủ tục

Diễn tả

Bước 1

Đơn đặt hàng của khách hàng

Bước 2

Quá trình đặt hàng

Bước 3

Q trình thanh tốn

Bước 4

Giao hàng và xử lý các đơn hàng bị trả lại

IV. CHỨC NĂNG CHÍNH CỦA MƠ HÌNH KINH DOANH
1. Quy trình nhập khẩu


BãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu


BãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu


Machine Translated by Google

- Lp k hoch v hp ng với nhà cung cấp

Nhân viên gửi thông tin yêu cầu mua hàng cho Người bán bao gồm: tên thật, sản phẩm,
số lượng cần mua, tiến độ giao hàng.


BãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu


BãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu

Machine Translated by Google

B phn nhp khu liờn h vi Nhà cung cấp và thơng báo kế hoạch cho
có liên quan để cập nhật thông tin và ký hợp đồng mua bán. Sau đó, hợp đồng
thơng tin sẽ được lưu. Và trong cơ sở dữ liệu Hợp đồng, mỗi hợp đồng sẽ được quản lý
với một cá nhân mã hợp đồng.

- Kiểm tra hàng hóa và đối chiếu
Thủ kho bộ phận căn cứ vào đơn mua hàng hoặc phiếu yêu cầu.
để so sánh thông tin hàng tồn kho từ cơ sở dữ liệu Kho hàng và đồng thời
kiểm tra chất lượng của chúng

- Lập biên lai hàng tồn kho
Khi kiểm tra hàng hóa xong, mọi thủ tục giấy tờ và u cầu nhận hàng sẽ
được chuyển cho phịng kế tốn để đối chiếu lại trước khi tiến hành
giao dịch và in biên lai.
Thông tin hàng nhập kho và phiếu xuất kho sẽ được lưu lại

trong cơ sở dữ liệu Kho để quản lý các sản phẩm nhập khẩu
- Hoàn thành việc nhập kho và thanh toán
Thủ kho thực hiện nghiệp vụ lưu kho và đối chiếu
với thông tin bán hàng, sau đó cập nhật thơng tin vào thẻ kho. Cuối cùng,
thanh toán được thực hiện cho nhà cung cấp. Khi thanh tốn thành cơng, thơng tin hóa đơn
sẽ được ghi lại trên cơ sở dữ liệu Hóa đơn Mua hàng của Doanh nghiệp.

2. Quy trình bán hàng


BãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu


BãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu

Machine Translated by Google

- Khỏch hng t hng

Khỏch hng thụng qua các thông tin được cung cấp về sản phẩm và lựa chọn
mua thông qua ứng dụng.

Khi đặt hàng thành công, thông tin đặt hàng của khách bao gồm mã đơn hàng,
mã khách hàng, ngày đặt hàng, mã sản phẩm và sẽ được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu đơn hàng để được
được kiểm soát.


BãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu



BãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu

Machine Translated by Google

- Quỏ trỡnh t hng

H thng nhn thông tin đơn hàng từ cơ sở dữ liệu Đơn hàng, công ty
kiểm tra đơn đặt hàng và tạo thông tin hàng tồn kho để chuẩn bị hàng hóa và vận chuyển
Công ty chuyển phát.

Thông tin phiếu xuất được lưu trữ trong cơ sở dữ liệu Phiếu bán hàng

- Quá trình thanh tốn

Bộ phận kế tốn chuyển thơng tin đặt hàng xuất hóa đơn cho
khách hàng

- Giao hàng và xử lý các đơn hàng bị trả lại

Công ty sẽ kiểm tra thông tin và phát hành cùng một phiếu với hàng cho
Công ty chuyển phát. Công ty nhận hàng và thực hiện giao
hang.

Công ty chuyển phát nhận và giao hàng tận nơi. Công ty giao hàng
sẽ xác nhận và gửi mã vận đơn và cập nhật trạng thái đơn hàng cho
Cơng ty.

V. CHỨC NĂNG CHÍNH CỦA ỨNG DỤNG

Hiển thị thơng tin và hình ảnh về sản phẩm: khách hàng có thể cảm nhận được

tính chân thực qua nhiều góc độ của sản phẩm cũng như phản ánh đến khách hàng phần nào
chất lượng sản phẩm của công ty.

Đối với chức năng đánh giá sản phẩm: khách hàng sẽ tham khảo
quyết định mua hay không. Đồng thời, chức năng này cũng giúp công ty
quản lý chất lượng 12 cũng như quy trình hoạt động của nó có hiệu quả hay khơng.

Hiển thị các chương trình khuyến mãi và ưu đãi: để giúp khách hàng có nhiều cơ hội hơn
tiếp cận các sản phẩm của công ty, đặc biệt là đối với các sản phẩm mới, sản phẩm nổi bật.
Không chỉ vậy, hoạt động xúc tiến còn nhằm quảng bá thương hiệu sản phẩm cũng như các
danh tiếng của công ty thông qua đánh giá của người tiêu dùng.


BãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu


BãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu

Machine Translated by Google

Chc nng lc v tỡm kim sn phẩm nâng cao: Vì khối lượng của
sản phẩm tương đối lớn, khách hàng thường có nhu cầu lọc ra danh sách sản phẩm
họ muốn mua, mang lại trải nghiệm tốt hơn cho người dùng. tin tưởng và đánh giá cao. thay thế
họ phải bực bội vì mất hàng giờ tìm kiếm sản phẩm họ muốn.

Hiển thị các sản phẩm liên quan: để khách hàng có thể tham khảo nhiều hơn và tăng
khả năng mua nhiều sản phẩm hơn, một ứng dụng thương mại điện tử không thể thiếu để hiển thị thêm
sản phẩm, sản phẩm tham khảo, sản phẩm Khách hàng khác cũng mua…

Trải nghiệm dịch vụ: cung cấp cho khách hàng tùy chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng, tạo

một danh sách các sản phẩm u thích.

Hiển thị cơng thức nấu ăn: Không chỉ cung cấp nguyên liệu sạch, tươi và chất lượng cao,
ứng dụng cũng mang đến cho khách hàng những công thức nấu ăn tiêu chuẩn để bữa ăn gia đình ngon hơn và
thú vị. Ngồi các món ăn quen thuộc của Việt Nam, ứng dụng cịn cập nhật các công thức nấu ăn từ
những đầu bếp nổi tiếng để có được thực đơn phong phú nhất cho khách hàng lựa chọn.


BãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu


BãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu

Machine Translated by Google

CHNG III: S MI QUAN H ENTITY

I. NHẬN DIỆN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO DÕI VÀ PHÂN PHỐI

Thuộc tính

Thực thể

Nhiều giá trị

Thuộc tính khóa Thuộc tính
Nhà cung cấp

Tổng hợp
Thuộc tính


Nhà cung cấpI

Địa chỉ nhà

D

PhoneNumbe

Tên đệm

Địa chỉ nhà

r

Địa chỉ nhà

Số điện thoại

E-mail

Số điện thoại

E-mail

Sản phẩm

Sản phẩm

ID nhà cung cấp


Tên đệm

Địa chỉ nhà

Thuộc
tính bắt buộc
ID nhà cung cấp

Sản phẩm

Nhân viên
.

Mã hiệu cơng nhân

Nhân viên

DepartmentID

TƠI

Chức vụ

Khởi hành
ntID

Họ

Chức vụ

KhoaI
D

Địa chỉ nhà

Mã hiệu công nhân

Chức vụ
Họ
Tên đầu tiên

Tên đầu tiên

Địa chỉ nhà

Địa chỉ nhà

Số điện thoại

Số điện thoại

E-mail

E-mail

Ngày thuê

Ngày thuê

Lương


Lương
*Chức vụ:
Người quản lý

EmployeeOnl
EmployeeOff
Người quản lý

ManagerID
Tên người quản lý

Nhân viên
Onl

EmployeeOf f

EmployeeOnlID
ManagerID

EmployeeOffID
ManagerID

Phòng DepartmentID
Tên bộ phận

ManagerI
D

ManagerID


Nhân viên
OnlID

EmployeeOnlID

Nhân viên
OffID

Khởi hành
ntID

Tên người quản lý

ManagerID

EmployeeOffID
ManagerID

DepartmentID
Tên bộ phận


BãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu


BãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằuBãO.cĂo.dỏằ.Ăn.dỏằ.Ăn.quỏÊn.lẵ.thỏằ.trặỏằãng.trỏằc.tuyỏn.chỏằĐ.ỏằã.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu

Machine Translated by Google


Hp ng

ContractID
ContractTime
ID nh cung cp

Ngy ký
Cht lngSn phẩmQu

Hợp đồngI

Sản phẩm chất

ContractID

DContrac

lượng

ContractTime

tTime

ID nhà cung cấp

Nhà cung cấpI

Ngày ký

D


Số lượng
ValueContract

antitySản phẩm

ValueContract

ManagerID

ManagerID
Hợp đồng
Chi tiết

ContractID

Hợp đồngI

ContractID

ContractTime

DContrac

ContractTime

Số dòng

tTime


Số dòng

ID sản phẩm

WarehouseL
ist

Số dòng

ID sản phẩm

Số lượng

Định lượng

UnitPrice

VAT

VAT

UnitPrice

Tô ng cô ng



ID kho hàng

EID kho


Địa điểm

ng cô

InventoryID

InventoryName

InventoryName

Địa điểm

Địa điểm

Danh mục hàng tồn

ID kho hàng

Sản phẩmI

WarehoueID

kho

ID sản phẩm

D

ID sản phẩm


Số lượng

Số lượng
Sản phẩm

ng

ID sản phẩm

Sản phẩmI

ID sản phẩm

Tên sản phẩm

D

Tên sản phẩm

UnitPrice

UnitPrice

ContractID
Các mặt hàng

ReceiptNoteIDRe

Biên lai


ceiptTime

Ghi chú

ID nhà cung cấp

EmployeeOffID

ReceiptN
oteID
ReceiptTi
tôi

ReceiptNoteID
ReceiptTime
ID nhà cung cấp

EmployeeOffID

Nhà cung cấpI

D

Các mặt hàng

ReceiptNoteIDRe

Biên lai


ceiptNotTime

Ghi chú

Số dòng

Chi tiết

ID sản phẩm

Số lượng

ReceiptN
oteID

ReceiptNoteID

ReceiptN
otTime

Số dòng

ReceiptTime

ID sản phẩm


×