Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Đánh giá hiệu quả các chỉ tiêu, so sánh công ty hải hà với số liệu công ty kinh đô và trung bình ngành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 59 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
---------------

BÀI THỰC HÀNH
Mơn học: Quản trị tài chính doanh nghiệp
Mã lớp: BM6064.2

TÊN NỘI DUNG THỰC HÀNH

Nhóm thực hiện : 01
Danh sách nhóm : 1. Đặng Thùy Linh (MSV: 2019600364)
2. Trần Thị Thu Nga (MSV:2019600021)
3. Lê Thị Thu Trang (MSV: 2019600153)
Người hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung

Hà Nội, 11/2022



MỤC LỤC
I.

BÀI THỰC HÀNH 2.......................................................................................... 1
1. Doanh thu........................................................................................................ 1
2. Doanh thu và chi phí doanh nghiệp.................................................................1

II. BÀI THỰC HÀNH 3.......................................................................................... 4
1. Lợi nhuận và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp...........................................4
2. Các giao dịch về vốn đối với chủ sở hữu của doanh nghiệp............................6
3. Phân tích cấu trúc lợi nhuận của doanh nghiệp................................................7


4. Báo cáo kết quá hoạt động kinh doanh............................................................8
III.

BÀI THỰC HÀNH 5..................................................................................... 10

1. Đánh giá hiệu quả các chỉ tiêu, so sánh công ty Hải Hà với số liệu cơng ty
Kinh Đơ và trung bình ngành...............................................................................10
IV.

BÀI THỰC HÀNH SỐ 6...............................................................................13

1. Tài sản cố định hữu hình...............................................................................13
2. Khấu khao tài sản cố định..............................................................................15
3. Đánh giá hiệu quả các chỉ tiêu, so sánh công ty Hải Hà với số liệu cơng ty
Kinh Đơ và trung bình ngành...............................................................................18
V. BÀI THỰC HÀNH 8........................................................................................21
1. Chi phí phải trả..............................................................................................21
2. Phải trả, phải nộp khác..................................................................................22
3. So sánh nguồn vốn thường xuyên và nguồn vốn tạm thời với công ty Kinh
Đô. 23
4. Các nguồn vốn và theo cách thức huy động..................................................26
5. Huy động vốn của doanh nghiệp...................................................................29
VI.

TUẦN 12 + TUẦN 13...................................................................................37

1. Báo cáo kết quả kinh doanh Hải Hà:.............................................................37
2. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.............................................................................39
3. Bảng cân đối kế toán.....................................................................................44
4. Đánh giá hiệu quả hoạt động.........................................................................50

5. Đánh giá khả năng thanh toán.......................................................................51
6. Đánh giá cơ cấu.............................................................................................52
7. Đánh giá khả năng sinh lời............................................................................52
VII. TUẦN 14:...................................................................................................... 53
1. So sánh quyết định tài trợ và quyết định đầu tư của Hải Hà và Kinh Đô.......53
2. Quyết định phân phối lợi nhuận của Hải Hà và Kinh Đô..............................58


I. BÀI THỰC HÀNH 2
1. Doanh thu
Đơn vị: Triệu đồng
Năm 2018
Giá bán chưa thuế
(triệu đồng)

Năm 2017
Giá bán chưa thuế
Số lượng

Số lượng

Tổng doanh thu

Tỷ trọng

Sản phẩm 1

0.02

10,100


202.00

0.02%

Sản phẩm 1

(triệu đồng)
0.02

10,000

200

0.02%

2.00

1.00%

Sản phẩm 2

0.06

200,000

12,000.00

1.20%


Sản phẩm 2

0.066

190,000

12,540

1.45%

(540.00)

-4.31%
-20.06%

Tổng doanh thu

Tỷ trọng

Tăng/giảm 2018 so với 2017
Số tuyệt đối
Số tương đối
(%)

Sản phẩm 3

0.08

101,972


8,157.76

0.82%

Sản phẩm 3

0.08

127,565

10,205

1.18%

(2,047.44)

Sản phẩm 4

0.05

100,104.00

10.00%

Sản phẩm 4

0.05

1,301,000


65,050

7.50%

35,054.00

53.89%

Sản phẩm 5

0.04

114,320.00

11.42%

Sản phẩm 5

0.04

1,574,500

62,980

7.26%

51,340.00

81.52%


Sản phẩm 6

0.025

2,002,08
0
2,858,00
0
395,000

9,875.00

0.99%

Sản phẩm 6

0.02

330,000

6,600

0.76%

3,275.00

49.62%

Sản phẩm 7


0.02

500,000

10,000.00

1.00%

Sản phẩm 7

0.024

450,000

10,800

1.25%

(800.00)

-7.41%

Sản phẩm 8

0.024

270,500

6,492.00


0.65%

Sản phẩm 8

0.023

260,000

5,980

0.69%

512.00

8.56%

Sản phẩm 9

0.01

500,084

5,000.84

0.50%

Sản phẩm 9

0.01


598,103

5,981

0.69%

(980.19)

-16.39%

Sản phẩm 10

0.026

800,000

20,800.00

2.08%

Sản phẩm 10

0.028

800,000

22,400

2.58%


(1,600.00)

-7.14%

Sản phẩm 11

0.035

94,500.00

9.44%

Sản phẩm 11

0.038

2,150,000

81,700

9.42%

12,800.00

15.67%

7,827.00

0.78%


Sản phẩm 12

0.03

201,000

6,030

0.70%

1,797.00

29.80%

8,750.00

0.87%

Sản phẩm 13

0.049

250,000

12,250

1.41%

(3,500.00)


-28.57%
18.93%

Sản phẩm 12

0.03

2,700,00
0
260,900

Sản phẩm 13

0.035

250,000

Sản phẩm 14

0.08

245,000

19,600.00

1.96%

Sản phẩm 14

0.08


206,000

16,480

1.90%

3,120.00

Sản phẩm 15

0.06

122,160.00

12.21%

Sản phẩm 15

0.06

1,800,000

108,000

12.45%

14,160.00

13.11%


Sản phẩm 16

0.1

2,036,00
0
240,000

24,000.00

2.40%

Sản phẩm 16

0.1

200,000

20,000

2.31%

4,000.00

20.00%

Sản phẩm 17

0.2


26,500

5,300.00

0.53%

Sản phẩm 17

0.2

28,300

5,660

0.65%

(360.00)

-6.36%

Sản phẩm 18

0.25

40,000

10,000.00

1.00%


Sản phẩm 18

0.275

30,000

8,250

0.95%

1,750.00

21.21%

Sản phẩm 19

0.3

700,000

210,000.00

20.98%

Sản phẩm 19

0.3

798,430


239,529

27.62%

(29,529.00)

-12.33%

Sản phẩm 20

0.6

90,000

54,000.00

5.40%

Sản phẩm 20

0.55

80,101

44,056

5.08%

9,944.45


22.57%

Sản phẩm 21

0.8

182,000

145,600.00

14.55%

Sản phẩm 21

0.8

142,000

113,600

13.10%

32,000.00

28.17%

Dịch vụ

1


12,110

12,110.23

1.21%

Dịch vụ

1

9,075

9,075

1.05%

3,035.47

33.45%

100.00%

867,365.55

100.00%

Tổng doanh thu

1,000,798.83


133,433.29

15.38%

Các khoản giảm trừ

18,506

9,381

9,125

97.26%

Doanh thu thuần

982,292.93

857,984.29

124,308.63

14.49%


ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh

Nhn xột
- V giỏ bỏn nm 2018 so vi nm 2017 khơng có nhiều biến động.

 Những sản phẩm vẫn giữ nguyên mức giá như: sản phẩm 1 (0.02 triệu đồng),
sản phâm 3 (0.08 triệu đồng), sản phẩm 4 (0.05 triệu đồng), sản phẩm 5 (0.04 triệu
đồng), sản phầm 9 (0.01 triệu đồng), sản phẩm 12 (0.03 triệu đồng), sản phẩm 14
(0.08 triệu đồng), sản phẩm 15 (0.06 triệu đồng), sản phẩm 16 (0.01 triệu đồng), sản
phẩm 17 (0.2 triệu đồng), sản phẩm 19 (0.3 triệu đồng), sản phẩm 21 (0.8 triệu
đồng) và dịch vụ (1 triệu đồng).
 Những sản phẩm có sự biến động về giá nhưng khơng nhiều như: sản phẩm 2
(giảm 0.006 triệu đồng), sản phẩm 6 (tăng 0.005 triệu đồng), sản phẩm 7 (giảm
0.004 triệu đồng), sản phầm 8 (tăng 0.001 triệu đồng), sản phẩm 10 (giảm 0.002
triệu đồng), sản phẩm 11 (giảm 0.03 triệu đồng), sản phẩm 13 (giảm 0.014 triệu
đồng), sản phẩm 18 (giảm 0.025 triệu đồng), sản phẩm 20 (tang 0.05 triệu đồng).

Điều này cho thấy giá trị tiền lưu thông không bị lao dốc, có xu hướng
ổn định, thị trường hàng hóa của doanh nghiệp không phải chịu tác động mạnh mẽ.
Là yếu tố quan trọng trong việc cạnh tranh về giá với cá doanh nghiệp khác. Đây có
thể coi là tín hiệu tích cực trong hoạt động kinh doanh trong ngắn hạn. Tuy nhiên
xét về lâu dài, mức giá các sản phẩm, dịch vụ luôn không đổi lại là vấn đề cần xem
xét vì theo thời gian giá cả của nguyên vật liệu tăng, chi phí nhân cơng tăng,…. sẽ
làm cho giá của các sản phẩm tăng theo nên nếu giá của các sản phẩm không tăng
sẽ làm cho doanh thu của công ty không cao.
- Tuy nhiên, số lượng bán ra lại có sự biến động mạnh mẽ:
 Năm 2017: Số lượng sản phẩm bán ra nhiều nhất là sản phẩm 11 với
2,150,000 sản phẩm và số lượng sản phẩm bán ra ít nhất là sản phẩm 1 với 10,000
sản phẩm.
 Năm 2018: Số lượng sản phẩm bán ra nhiều nhất là sản phẩm 5 với
2,858,000 sản phẩm tăng 1,283,500 sản phẩm so với năm 2017 và số lượng sản
phẩm bán ra ít nhất là sản phẩm 1 với 11,000 sản phẩm tăng 100 với năm 2017. Bên
cạnh đó có 2 loại sản phẩm số lượng sản phẩm bán ra giảm mạnh là sản phẩm 9
giảm 98,019 sản phẩm và sản phẩm 19 giảm 98,430 sản phẩm so với năm 2017.
 Dịch vụ năm 2018 tăng 3035 so với năm 2017 về mặt số lượng


Từ đó ta có thể thấy sản phẩm chiếm ưu thế năm 2018 khơng cịn là
sản phẩm 11 mà là sản phẩm 5. Điều đó cho thấy xu hướng tiêu dùng đang hướng
đến sản phẩm 5 mặc dù sản phẩm 11 số lượng mua vẫn rất lớn nhưng khơng có
được ưu thế bằng sản phẩm 5. Một số sản phẩm số lượng bán ra giảm cho thấy
những sản phẩm đó đang khơng có được ưu thế trên thị trường. Doanh nghiệp nên
cần xem xét đề kích cầu ở những sản phẩm đó.
- Về tổng doanh thu, tổng doanh thu của toàn doanh nghiệp năm 2018 tăng
133,433.29 triu ng (tng 15.38%) so vi nm 2017

ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh


ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh

Nm 2017: Sn phm cú doanh thu ln nht là sản phẩm 19 với doanh thu
239,529 triệu đồng và sản phẩm có doanh thu nhỏ nhất là sản phảm 1 với doanh thu
200 triệu đồng
 Năm 2018: Sản phẩm có doanh thu lớn nhất là sản phẩm 19 với doanh thu
210,000 triệu đồng (giảm 29,529 triệu đồng tương đương với giảm 12.33%) so với
năm 2017 và sản phẩm có doanh thu nhỏ nhất là sản phẩm 1 với doanh thu là 202
triệu đồng (tăng 2 triệu đồng tương đương với tăng 1%) so với năm 2017.
 Dịch vụ năm 2018 có doanh thu là 12,110.23 triệu đồng (tăng 3,035.47 triệu
đồng tương ứng với tăng 33.45%) so với năm 2017

Tuy sản phẩm 19 vẫn có doanh thu cao nhất vào năm 2018 nhưng đã
giảm so với năm 2017 là 12.33% (giảm 29,529 triệu đồng) cho thấy ưu thế của sản
phẩm 19 trên thị trường đang giảm.Bên cạnh đó, cịn có sản phẩm 4 tăng 53.895
(tăng 35,054 triệu đồng) và sản phẩm 5 tăng 81.52% (tăng 51,340 triệu đồng) so với
năm 2017 là 2 sản phẩm có mức tăng lớn nhất doanh nghiệp nên chú trọng vào 2

sản phẩm này vì đang là xu hướng tiêu dung của thị trường. Sản phẩm 1 tuy có
doanh thu thấp nhất nhưng đang có xu hướng tăng.
- Cơ cấu tỷ trọng về tổng doanh thu:
 Năm 2017: Sản phẩm chiếm tỷ trọng lớn nhất là sản phẩm 19 với 27.62%
tiếp sau đó là sản phẩm 21 với 13.10% và sản phẩm chiếm tỷ trọng thấp nhất là sản
phẩm 1 với tỷ trọng 0.02%.
 Năm 2018: Sản phẩm chiếm tỷ trọng lớn nhất là sản phẩm 19 với 20.98%
(giảm 6.64%) tiếp sau đó là sản phẩm 21 với 14.55% (tăng 1.45%) và sản phẩm có
tỷ trọng thấp nhất là sản phẩm 1 vẫn giữ nguyên so với năm 2017 là 0.02%.

Tỷ trọng của sản phẩm 19 vẫn là lớn nhất nhưng có xu hướng giảm.
Sản phẩm 21 là sản phẩm có tiềm năng vì đang chiếm tỷ trọng khá lớn và có xu
hướng tăng.
Tổng doanh thu năm 2018 tăng 133,433.29 triệu đồng (tăng 15.58%) so với
năm 2017, các khoản giảm trừ năm 2018 tăng 9,125 triệu đồng (tăng 97.26%) so
với năm 2017 và doanh thu tuần tăng 124,308.63 triệu đồng (tăng 14.49%). Điều
này cho thấy dù giá bán không biến động mạnh nhưng số lượng sản phẩm, dịch vụ
bán ra lại tang nên doanh thu, cỏc khon gim tr v doanh thu thun cng tng
theo.

ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh


ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh

2. Doanh thu v chi phớ doanh nghip.
n v: Triu đồngXChỉ tiêu
Doanh thu thuần bán hàng và cung ứng dịch vụ
Doanh thu tài chính
Doanh thu khác

TỔNG
Giá vốn hàng bán
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí tài chính
Chi phí khác
TỔNG

Năm 2018
Giá trị
Tỷ trọng
982,292.93
17253.23
1546.74
1,001,092.90
748429.06
129863.74
51718.33
16493.38
1372.57
947877.09

98.12%
1.72%
0.15%
100.00%
78.96%
13.70%
5.46%
1.74%

0.14%
100.00%

Năm 2017
Giá trị
Tỷ trọng
857,984.30
3,844.88
636.40
862465.58
682679.27
75975.58
60680.73
215.69
657.28
820208.56

99.48%
0.45%
0.07%
100.00%
83.23%
9.26%
7.40%
0.03%
0.08%
100.00%

Tăng/giảm năm 2018 so với 2017
Giá trị

Tỷ trọng
124,308.63
13,408.34
910.34
138,627.32
65,749.79
53,888.16
(8,962.40)
16,277.69
715.29
127,668.52

89.67%
9.67%
0.66%
100.00%
51.50%
42.21%
-7.02%
12.75%
0.56%
100.00%

Nhận xét:
- Về doanh thu
 Doanh thu thuần bán hàng và cung ứng dịch vụ: Chỉ tiêu này phản ánh tổng doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm và cung
cấp dịch vụ trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp. Năm 2018, doanh thu thuần bán hàng và cung ứng dịch vụ của công ty Hải Hà đã
đạt 982,292.93 triệu đồng chiếm 98.12% trên tổng doanh thu của công ty và tăng 124,308.3 triệu đồng (tăng 14.49%) so với năm
2017


Doanh thu thuần bán hàng và cung ứng dịch của công ty Hải Hà tăng làm cho doanh thu so với năm 2017 đây là tín
hiệu tốt đối vi cụng ty Hi H.

ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh


ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh

Doanh thu hot ng ti chớnh: Nm 2018, doanh thu hoạt động tài chính là
17,253.23 triệu đồng chiếm 1.72% trên tổng doanh thu và tăng 13,408.34 triệu đồng
(tăng 348%) so với năm 2017
Đơn vị: Triệu đồng.
Lãi tiền gửi, cho vay
Lãi chênh lệch tỷ giá phát sinh
Lãi chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại
Cộng

Năm 2018
16,957
297
17,253

Năm 2017
3,735
58
51
3,845


Doanh thu từ hoạt động tài chính chiếm tỷ trọng nhỏ trên tổng doanh

thu nhưng đã tăng so với năm 2017 từ 0.45% lên 1.72%. Nhìn chung cơng ty chưa
thực sự chú trọng vào hoạt đọng đầu tư tài chính nên doanh thu hoạt động tài chính
chiếm tỷ trọng rất nhỏ so với hoạt động từ hoạt động kinh doanh.
 Doanh thu khác năm 2018 chiếm tỷ trọng rất nhỏ 0.15% trên tổng doanh thu
tương ứng với 1,546.74 triệu đồng tăng 910.34 triệu đồng (tăng 143.05%) so với
năm 2017.


Giải pháp:

 Bản thân doanh nghiệp đã làm tốt trong việc tăng số lượng sản phẩm, dịch
vụ. Do đó phải tiếp tục đẩy mạnh việc năng cao về cả số lượng và chất lượng, phù
hợp với thị hiếu của người tiêu dùng, mặt hàng sản xuất phải phong phú đa dạng về
chủng loại và mẫu mã, phải đảm bảo tiến độ sản xuất.
 Trong khâu tiêu thụ sản phẩm cần quan tâm đến tình hình trang bị về cơ sở
vật chất, kỹ thuật phục vụ việc tiêu thụ sản phẩm.
 Công tác quảng cáo, tiếp thị, giới thiệu sản phẩm đạt hiệu quả. Cần có những
phương thức bán hàng và thanh toán phù hợp, cần tạo uy tín của doanh nghiệp trên
thị trường.
 Cố gắng khai thác thị trường hơn nữa, đẩy mạnh cơng tác tìm kiếm khách
hàng, áp dụng các hình thức ưu đãi như giảm giá cho các nhà phân phối có quy mơ
vừa và lớn. Thực hiện tốt các dịch vụ hậu mãi với các khách hàng để củng cố mối
quan hệ thêm bền lâu với cơng ty. Thực hiện chính sách linh hoạt đối với từng đối
tượng khách hàng riêng biệt, đặc biệt là những khách hàng tiềm năng để tạo ấn
tượng tt ban u.

ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh


ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh


- V chi phớ:
Giỏ vn hng bỏn: Nm 2018 là 748,429.06 triệu đồng chiếm 78.96% trên tổng chi phí và tăng 65,749.79 triệu đồng (tăng
9.63%) so với năm 2017
 Chi phí bán hàng: Năm 2018 là 129,863.74 triệu đồng chiếm 13.7% trên tổng chi phí tăng 53,888.16 triệu đồng (tăng
70.93%) so với năm 2017. Trong đó chi phí nhân viên chiếm tỷ trọng 33.38%, chi phí dịch vụ mua ngồi chiếm 53.58% cịn lại là
các loại chi phí khác. Đặc biệt có chi phí ngun liệu, vật liệu giảm 98 triệu đồng, chi phí khấu hao tài sản cố định giảm 186 triệu
và chi phí khác giảm 3,819 triệu đồng. Có 3 loại chi phí trên giảm là tín hiệu tích cực. Tuy nhiên chi phí nhân viên tăng 26,933
triệu đồng và chi phí dịch vụ mua ngồi tăng 31,936 triệu đồng là tín hiệu khơng tốt nhưng do doanh thu bán hàng tăng kéo theo
chí phí cũng tăng theo. Nguyên nhân do công ty đẩy mạnh hoạt động sản xuất kinh doanh do sử dụng chiết khấu thanh toán cho
khách hàng nhằm tăng lượng hàng bán khiến chi phí tăng.
Đơn vị: Triệu đồng

Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát
sinh trong kỳ
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí khác

Các khoản chi phí bán hàng trong kỳ
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân viên
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngồi

Năm
2018

51,718

Năm
2017
60,681

Tỷ trọng năm
2018
100.00%

700
20,892
323
8,766
17,559
3,479

922
28,284
6,932
5,129
14,228
5,185

1.35%
40.40%
0.62%
16.95%
33.95%


129,864
3,659
43,348
1,162
69,575

75,976
4,644
16,415
1,348
37,629

Tỷ trọng năm 2017

6.73%
Tỷ trọng năm
2018
100.00%
2.82%
33.38%
0.89%
53.58%

100.00%

Tăng/giả
m
(8,962)

1.52%

46.61%
11.42%
8.45%
23.45%
8.55%

(222)
(7,392)
(6,610)
3,637
3,331
(1,707)

Tỷ trọng năm 2017

Tăng/giả
m
53,888
(986)
26,933
(186)
31,946

100.00%
6.11%
21.61%
1.77%
49.53%

Chi phí khác

12,120
15,939
9.33%
20.98%
(3,819)
 Chi phí quản lý doanh nghiệp: Năm 2018 là 51,718.33 triệu đồng chiếm 5,46% giảm 8,962.4 triệu đồng (giảm
14.77%). Nhìn chung, chi phí quản lý doanh nghiệp giảm trừ thuế, phí và lệ phí tăng 3,637 triệu đồng và chi phí dịch vụ
mua ngồi tăng 3,331 triệu đồng. Cơng ty đã đạt hiệu quả chi phí quản lý cao hơn.
Đơn vị: Triệu đồngX
Lãi tiền vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá phát sinh
Lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại cuối
kỳ
Chiết khấu thanh tốn
Chi phí khác
Cộng

Năm 2018
15,755
210
29

Năm 2017
16
76
-

Tỷ trọng nm 2018
95.52%
1.28%

0.17%

T trng nm 2017
7.57%
35.02%

Tng gim
15,739
135
29

300
199
16,493

124
216

1.82%
1.21%
100.00%

57.41%

176
199
16,278

100.00%


ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh


ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh

Chi phớ ti chớnh: Nm 2018 l 16,493.38 triu đồng chiếm 1,74% tăng
16,277.69 triệu đồng (tăng 7,546.8%) so với năm 2017. Trong đó lãi tiền
vay chiếm tỷ trong rất lớn là 95.52% tương ứng với 15,755 triệu đồng.
Do đó có thể thấy, chi phí tài chính tăng mạnh là do sự tăng lên của lãi
tiền vay. Đây là tín hiệu khơng tích cực. Ngun nhân cơng ty đẩy mạnh
hoạt động sản xuất kinh doanh nên nguôn vốn cũng tăng lên kéo theo chi
phí tài chính tăng.
 Chi phí khác: Năm 2018 chiếm tỷ trọng nhỏ 0.14% với 1,372.57 triệu
đồng và đăng có xu hướng tăng năm 2017.
 Giải pháp giảm chi phí doanh nghiệp:
 Tập trung vào việc duy trì khách hàng
 Hạn chế tối đa thiệt hại do tài sản, thiết bị hỏng hóc gây ra
 Ln theo dõi ngân sách
 Giảm thiểu chi phí lao động
 Cân nhc la chn nh cung cp tt nht.

ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh


ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh

II. BI THC HNH 3
1. Li nhun v chi phớ thuế thu nhập doanh nghiệp
Đơn vị: triệu đồng
Chỉ tiêu


31/12/2018
53,216
1,443

1/1/201
8
42,257
521

Tăng giảm
tuyệt đối
10,959
922

Tăng giảm
tương đối
25.93%
176.90%

Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho thu nhập
trước thuế
*Trừ: thu nhập không chịu
thuế
Lỗ/Lãi chênh lệch tỷ giá
chưa thực hiện
Lãi chênh lệch tỷ giá năm
trước đã thực hiện năm
nay

*Cộng: Chi phí khơng
được trừ cho mục đích tính
thuế
Thu nhập chịu thuế
Thuế suất hiện hành
Thuế TNDN năm nay
Truy thu thuế TNDN năm
2017
Tổng chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp hiện
hành
Nhận xét:

-

(358)

358

-100.00%

-

(51)

51

-100.00%

-


(409)

409

-100.00%

1,443

163

1,280

783.56%

54,659
0
10,932
209

42,778
0
8,556
-

11,881
2,376
209

27.77%

0.00%
27.77%

11,141

8,556

2,585

30.22%

Lợi nhuân trước thuế: Năm 2018 là 53,216 triệu đồng tăng 10,959
triệu đồng tương ứng với tăng 25.93% so với năm 2017. Nguyên nhân do doanh
thu năm 2018 tăng so với năm 2017 và doanh nghiệp cũng tối ưu hóa được chi
phí như chi phí bán hàng, chi phí quản lí doanh nghiệp,…
Điều chỉnh thu nhập trước thuế năm 2018 tăng so với năm 2017 là
922 triệu đồng tương đương với tăng 176.9%. Do chi phí khơng được trừ cho
danh mục được tính thuế tăng.
Thu nhập chịu thuế của năm 2018 cao hơn năm 2017 11,881 triệu
đồng tương ứng tăng 27.77%. Do thuế TNDN tăng 2,376 triệu đồng và truy thuế
tăng 209 triệu đồng so với năm 2017.
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2018 cao hơn 2,585
triệu đồng tương ứng tăng 30.22% so với năm 2017. Nguyên nhân chủ yếu là do
tổng doanh thu năm 2018 tăng và tổng chí phí năm 2018 giảm nên thu nhập chịu
thuế của doanh nghip nm 2018 cao hn so vi nm 2017.

ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh


ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh


n v: Triu ng.XCh tiờu

31/12/201
8

Li nhun k toỏn sau thu thu
42,075
nhập doanh nghiệp
Trích quỹ khen thưởng phúc lợi
(*)
42,075
Lợi nhuận phân bổ cho cổ đông
sở hữu cổ phiếu phổ thông
Cổ phiếu phổ thơng đang lưu 16,425
hành bình qn trong kỳ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
2,562
(đồng/cp)

1/1/201
8

Tăng/ giảm
tuyệt dối

33,701

8,374


Tăng/giả
m tương
đối
24.85%

1,685

(1,685)

-100.00%

32,016

10,059

31.42%

16,425

-

0.00%

1,949

613

31.45%

- Lợi nhuận kế toán sau thuế năm 2018 là 42,075 triệu đồng tăng 8,374

triệu đồng (tăng 24.85%) so với năm 2017. Nguyên nhân do lợi nhuận thu nhập
trước thuế năm 2018 tăng so với năm 2017.
 Lợi nhuận phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông năm 2018
tăng so với 2017 là 10,059 triệu đồng (ứng với tăng 31.42%).
 Cổ phiếu phổ thăng đang lưu hành bình quân trong kỳ không thay đổi.
 Lãi cơ bản trên cổ phiếu năm 2018 tăng 613 đồng/cổ phiếu ( ứng với
tăng 31.45%) so với năm 2017.

Nguyên nhân: Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp tăng
lên, tương ứng với tỷ lệ tăng của lợi nhuận phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu
phổ thông và lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng/cp), điều đó chứng tỏ rằng các chủ đầu
tư muốn tăng giá trị từ cổ phiếu mà mình nhận được thì cần có các chiến lược,
hoạch định giúp tăng li nhun sau thu.

ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh


ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh

2. Cỏc giao dch v vn i vi ch s hữu của doanh nghiệp
Đơn vị: Triệu đồng.X
Ngày 31/12/2018
31/12/2017
Triệu VND
Triệu VND
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
164250
164250
Vốn góp đầu kỳ
164250

164250
Vốn góp tăng trong kỳ
0
0
Vốn góp giảm trong kỳ
0
0
Vốn góp cuối kỳ
164250.00
164250.00
Cổ tức, lợi nhuận đã chia
500.09
Đơn vị: triệu đồng.XCổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
Số lượng cổ phiếu được mua lại (cổ phiếu
quỹ)
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành (đồng/cổ
phiếu)

31/12/2018
16,425,000
16,425,000
16,425,000

1/1/2018
16,425,000

16,425,000
16,425,000

16,425,000
16,425,000
10,000

16,425,000
16,425,000
10,000

Nhận xét:
Trong năm 2018 ta thấy công ty hầu như không thực hiện các giao
dịch về vốn đối với chủ sở hữu. Cụ thể, các chỉ tiêu vốn đầu tư của chủ sở hữu,
Vốn góp đầu kỳ, Vốn góp cuối kỳ năm 2018 là 164,250 triệu đồng, khơng tăng
so với 2017. Vốn góp tăng trong kỳ và vốn góp giảm trong kỳ năm 2018 và
2017 đều là 0 triệu đồng.
Năm 2017 cổ tưc và lợi nhuận đã chia của công ty là 500.09 triệu
đồng, sang năm 2018 Công ty không thực hiện chi trả cổ tức cho các cổ đông và
dùng lợi nhuận để tái đầu tư phát triển kinh doanh.
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành, số lượng cổ phiếu đã bán ra
công chúng, Số lượng cổ phiếu đang lưu hành và cổ phiếu phổ thông năm 2017
là 16,425,000 đến năm 2018 vẫn là 16,425,000, năm 2018 không tăng so với
2017. Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành năm 2018 và 2017 không thay dổi là
10,000 đồng/ cổ phiếu. Vốn kinh doanh theo mệnh giá năm 2018 và 2017 đều là
164,250.
3. Phân tch câấu trúc lợi nhuận của
doanh nghiệpXChỉ tiêu
Lợi nhuận gộp bán hàng và cung
cấp dịch vụ

Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh

Năm 2018
Giá trị (tr.ng)
233863.86

Tng/gim
58558.84

Nm 2017
Giỏ tr (tr.ng)
175305.02

53,041.64

10763.74

42,277.90

ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh


ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh

Li nhun khỏc
Li nhun trc thu TNDN
DPS
EPS
1.


174.17
53,215.81
0
2,562

195.05
10958.79
-500.09
613.00

-20.88
42,257.02
500.09
1,949

Nhn xột:
a s cỏc hoạt động của cơng ty trong năm 2018 đều có mức tăng
trưởng doanh thu lớn hơn năm 2017.
- Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty Hải Hà năm
2018 cao hơn 58,558.84 triệu đồng (tăng 33.4%) so với năm 2017.
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp năm 2018
là 53,041.64 triệu đồng và cao hơn 10,763.74 triệu đồng (tăng 25.46%) so
với năm 2017.
- Lợi nhuận khác: Năm 2018 là 174.17 triệu đồng tăng 195.05 triệu
đồng so với năm 2017.
- Lợi nhuận trước thuế TNDN năm 2018 cao hơn 10,958.79 triệu đồng
(tăng 25.93%) so với năm 2017.
- Lợi nhuận trên một cổ phiếu (EPS) là 2,562 triệu đồng tăng 613 triệu
đồng so với 2017. Năm 2018 công ty không thực hiện chi trả cổ tức cho các

cổ đông và dùng lợi nhuận để tái đầu tư phát triển kinh doanh nên lợi tức cổ
phần (DPS) là 0.
4. Báo cáo kếất quá ho ạt động kinh doanhXMẫu số B02 - DN
CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyết
minh

1
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
oản giảm trừ
ừ ngay khi bán
ừ sau khi bán
thu thuần về bán hàng và cung

2
01
02

3
VI.25

10

Năm 2018
Số tiền (trđ) Tỷ trọng (%)
4
1,000,799

18,506
982,293

Năm 2017
Số tiền
Tỷ trọng (%)

So sánh
Số tiền

100.00%

(trđ)
6
867,366
9,381
857,984

100.00%

8
133,4
9,12
124,3

5

7

vụ ( 10 = 01 - 02 )

n hàng bán
uận gộp về bán hàng và cung cấp

11
20

VI.27

748,429
233,864

76.19%
23.81%

682,679
175,305

79.57%
20.43%

65,75
58,55

20 = 10 - 11 )
thu hoạt động tài chính
tài chính
ó: Lãi vay phi tr

21
22

23

VI.26
VI.28

17,253
16,493
15,755

100.00%
95.60%
91.32%

3,845
216
16

100.00%
5.61%
0.42%

13,40
16,27
15,73

129,864

13.22%

75,976


8.86%

53,88

bỏn hng

24

ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh


ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh

qun lý doanh nghip
nhun thun t hot ng kinh

25
30

51,718
53,042

5.27%
5.40%

60,681
42,278

7.07%

4.93%

(8,96
10,76

0 = 20 + ( 21- 22)- (24 + 25)]
hập khác
hí khác
huận khác ( 40= 31 - 32)
lợi nhuận trước thuế ( 50 = 30 +

31
32
40
50

1,547
1,373
174
53,216

100.00%
88.74%
11.26%
100.00%

636
657
(21)
42,257


100.00%
103.28%
-3.28%
100.00%

910
715
195
10,95

hí thuế thu nhập DN hiện hành
hí thuế thu nhập DN hoãn lại
huận sau thuế (60=50-51-52)
ơ bản trên cổ phiếu

51
52
60
70

11,141
42,075
2,562

20.94%
0.00%
79.06%

8,556

33,701
1,949

20.25%
0.00%
79.75%

2,58
8,37
613

VI.30
VI.30

2.
Nhận xét:
Năm 2018, một số chỉ tiêu kết quả hoạt động kinh doanh có giá trị lớn
chiếm tỷ trọng cao như doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ giá
trị là 982,293 triệu đồng, chiếm tỷ trọng cao nhất trong các chỉ tiêu kết quả
hoạt động kinh doanh năm 2018. Giá vốn hàng bán là 748,429 triệu đồng,
chiếm 76,19% so với doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ. Lợi
nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ với giá trị 233,864 triệu đồng,
chiếm 23,81%. Chi phí bán hàng là 129,864 đồng, chiếm 13,22% so với
doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Năm 2018, đa số các chỉ tiêu kết quả hoạt động kinh doanh đều có giá
trị tăng so với 2017. Trong đó:
- Tăng trưởng mạnh nhất là chi phí tài chính và lãi vay phải trả. Lãi vay
phải trả năm 2018 tăng 15,739 triệu đồng tương ứng với mức tăng trưởng
96,382.24% so với 2017. Chi phí tài chính tăng 16,278 triệu đồng tương ứng
với mức tăng trưởng 7,546.71% so với 2017. Bên cạnh đó, doanh thu hoạt

động tài chính năm 2018 cũng tăng đáng kể so với 2017, với gái trị tăng
thêm là 13,408 triệu đồng, đạt mức tăng trưởng 348.73%. Thu nhập khác
cũng đóng góp khá nhiều vào lợi nhuận của công ty trong năm 2018 tăng 910
triệu đồng ứng với 143.05% so với 2017.
- Một số chỉ tiêu có mức tăng trưởng âm so với 2017 như chi phí quản
lý doanh nghiệp giảm 8,963 đồng, mức tăng trưởng là -14,77%. Có thể thấy
2018 doanh nghiệp đã thực hiện những chính sách nhằm cắt giảm chi phớ,

ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh


ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh

tng hiu qu cho hot ng qun lý doanh nghip. Từ đó tăng lợi nhuận từ
hoạt động kinh doanh của doanh nghip.

ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh


ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh

III.

BI THC HNH 5

1. ỏnh giỏ hiu qu cỏc ch tiêu, so sánh công ty Hải Hà với số liệu cơng ty
Kinh Đơ và trung bình ngành.
BẢNG ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HÀNG TỒN
KHO NĂM 2018 (HẢI HÀ)
Chỉ tiêu

Giá trị
Đơn vị
Hàng tồn kho đầu 102869.631
Triệu đồng
kỳ
Triệu đồng
Hàng tồn kho cuối 115434.688
kỳ
Hàng tồn kho bình 109152.159
Triệu đồng
qn
Giá vốn hàng bán
748429.064
Triệu đồng
Vịng quay hàng
6.857
Vòng
tồn kho
Kỳ lưu chuyển 53.2322168
hàng tồn kho

BẢNG ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HÀNG TỒN
KHO NĂM 2018 (KINH ĐÔ)
Chỉ tiêu
Giá trị
Đơn vị
Hàng tồn kho đầu
1022532.063
Triệu đồng
kỳ

Hàng tồn kho cuối
1195847.032
Triệu đồng
kỳ
Hàng tồn kho bình
1109189.548
Triệu đồng
qn
Giá vốn hàng bán
-6313279.603
Triệu đồng
Vịng quay hàng
-5.692
Vịng
tồn kho
Kỳ lưu chuyển
-64.12739659
hàng tồn kho

Nhận xét , so sánh:
Công ty Hải Hà có giá vốn hàng bán là 748,429.064 triệu đồng, hàng
tồn kho bình qn là 109,152.159 triệu đồng. Vịng quay hàng tồn kho là 6,857
vòng. Kỳ lưu chuyển hàng tồn kho là 53.2322168 kỳ.
Cơng ty Kinh Đơ có giá vốn hàng bán là 6,313,279.603 triệu đồng,
hàng tồn kho bình quân là 1,109,189.548 triệu đồng. Vòng quay hàng tồn kho là
5,692 vòng. Kỳ lưu chuyển hàng tồn kho là -64.12739659 kỳ.
 Cho thấy hiệu quả hàng tồn kho Hải Hà cao hơn của Kinh Đơ
BẢNG ĐÁNH GIÁ VỊNG QUAY TSNH 2018
(HẢI HÀ)
Chỉ tiêu

Giá trị
Đơn vị
Giá trị TSNH đầu kỳ
231929.059
Triệu
đồng
Giá trị TSNH cuối kỳ
554896.597
Triệu
đồng
Giá trị TSNH bình
393412.828
Triệu
qn
đồng
Doanh thu thuần
982292.925
Triệu
đồng
Vịng quay TSNH
2.497
Vịng
Kỳ lưu chuyển TSNH
146.184176

BẢNG ĐÁNH GIÁ VỊNG QUAY TSNH 2018
(KINH ĐƠ)
Chỉ tiêu
Giá trị
Đơn vị

Giá trị TSNH đầu kỳ 5406718.262 Triệu đồng
Giá trị TSNH cuối kỳ

5331754.618

Triệu đồng

Giá trị TSNH bình
qn
Doanh thu thuần

5369236.44

Triệu đồng

7608567.773

Triệu đồng

Vịng quay TSNH
Kỳ lưu chuyển TSNH

1.417
257.5742714

Vịng

Nhận xét, so sánh:
-


Cơng ty Hải Hà có doanh thu thuần là 982,292.925 triệu đồng, giá trị TSNH
bình qn là 393,412.828 triệu đồng. Vịng quay TSNH là 2.497 vịng. Kỳ
lưu chuyển TSNH là 146.184176 kỳ.

-

Cơng ty Kinh Đơ có doanh thu thuần là 7,608,567.773 triệu đồng, giá trị
TSNH bình qn là 5,369,236.44 triệu đồng. Vịng quay TSNH là 1.417
vòng. Kỳ lưu chuyển TSNH là 257.5742714 kỳ.
 Cho thấy hiệu quả TSNH của Kinh Đô cao hơn ca Hi H

ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh


ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh

BNG NH GI VềNG QUAY TI SN
LU NG NM 2018 (HẢI HÀ)
Chỉ tiêu
Giá trị
Đơn vị
Giá trị TSLĐ đầu kỳ
231929.059 Triệu
đồng
Giá trị TSLĐ cuối kỳ
402896.597 Triệu
đồng
Giá trị TSLĐ bình
317412.828 Triệu
quân

đồng
Doanh thu thuần
982292.925
Triệu
đồng
Vịng quay TSLĐ
3.095
Vịng
Kỳ lưu chuyển TSLĐ
117.944128

BẢNG ĐÁNH GIÁ VỊNG QUAY TÀI
SẢN LƯU ĐỘNG NĂM 2018 (KINH ĐÔ)
Chỉ tiêu
Giá trị
Đơn vị
Giá trị TSLĐ đầu
4030862.65
Triệu
kỳ
9
đồng
3251834.87
Triệu
Giá trị TSLĐ cuối
đồng
kỳ
4
Giá trị TSLĐ bình
3641348.76

Triệu
quân
6
đồng
Doanh thu thuần
7608567.77
Triệu
3
đồng
Vịng quay TSNH
2.089
Vịng
Kỳ lưu chuyển
174.683638
TSLĐ
1

Nhận xét, so sánh:
Cơng ty Hải Hà có doanh thu thuần là 982,292.925 triệu đồng, giá trị
TSLĐ bình qn là 317,412.828 triệu đồng. Vịng quay TSLĐ là 3.095 vịng. Kỳ
lưu chuyển TSNH là 117.944128 kỳ.
Cơng ty Kinh Đơ có doanh thu thuần là 7,608,567.773 triệu đồng, giá
trị TSLĐ bình qn là 3,641,348.766 triệu đồng. Vịng quay TSLĐ là 2.089
vòng. Kỳ lưu chuyển TSNH là 174.6836381 kỳ.
 Cho thấy hiệu quả TSLĐ của Kinh Đô cao hơn ca Hi H

ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh


ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh


BNG NH GI VềNG QUAY
KHON PHI THU 2018 (HI H)
Ch tiêu
Giá trị
Đơn vị
Triệu
Khoản phài thu 48884.136
đồng
đầu kỳ
9
Triệu
Khoản phải thu 252594.25
đồng
cuối kỳ
5
Triệu
Khoản phải thu 150739.19
đồng
bình qn
6
Doanh thu thuần
982292.92 Triệu
đồng
5
6.517
Vịng
Vịng quay khoản
phải thu
Kỳ lưu chuyển 56.011608

khoản phải thu
2
Nhận xét, so sánh:

BẢNG ĐÁNH GIÁ VỊNG QUAY
KHOẢN PHẢI THU 2018 (KINH ĐƠ)
Chỉ tiêu
Giá trị
Đơn vị
Khoản phài thu
1066848.10
Triệu
đồng
đầu kỳ
4
Khoản phải thu
941524.929
Triệu
đồng
cuối kỳ
9
Khoản phải thu
1004186.51
Triệu
đồng
bình quân
7
Doanh thu thuần 7608567.77
Triệu
đồng

3
Vịng quay khoản
7.577
Vịng
phải thu
48.1730714
Kỳ lưu chuyển
khoản phải thu
1

-

Cơng ty Hải Hà có doanh thu thuần là 982,292.925 triệu đồng, khoản phải thu
bình qn là 150,739.196triệu đồng. Vịng quay khoản phải thu là 6.517 vòng.
Kỳ lưu chuyển khoản phải thu là 56.0116082 kỳ.

-

Cơng ty Kinh Đơ có doanh thu thuần là 7,608,567.773 triệu đồng, khoản phải
thu bình quân là 1,004,186.517 triệu đồng. Vòng quay khoản phải thu là 7.577
vòng. Kỳ lưu chuyển khoản phải thu là 48.17307141 kỳ.
 Cho thấy hiệu quả khoản phải thu của Kinh Đô cao hn ca Hi H

ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh


ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh

IV.


BI THC HNH S 6

1. Ti sn c nh hu hình.
Đơn vị: Triệu đồng

Nhà xưởng và
vật kiến trúc

Máy móc thiết
bị

Phương tiện
vận tải

Thiết bị
văn phòng

Triệu đồng

Triệu đồng

Triệu đồng

Triệu đồng

166196.16338
8
2999.761818

268671.382239


23500.404145

485.967364

4115.081364

1385.602180

-44.527619

-26561.559274

169151.39758
7

TẠI NGÀY
1/1/2018
Khấu hao trong
năm
Thanh lý, nhượng
bán
Tại
NGÀY
31/12/2018
GIÁ TRỊ CÒN
LẠI

CHỈ TIÊU


NGUYÊN GIÁ
TẠI
NGÀY
1/1/2018
Mua trong năm
Thanh
lý,
nhượng bán
Tại
NGÀY
31/12/2018
GIÁ TRỊ HAO
MỊN LŨY KẾ

TẠI
NGÀY
1/1/2018
Tại
NGÀY
31/12/2018
Ngun
giá
TSCĐ hết khấu
hao cịn sử dụng

Tổng

Tỷ
trọng
Nhà

xưởng

Tỷ
trọng
Máy
móc

36.22%

58.55
%
48.41
%
94.22
%
56.07
%

0.000000

458853.91713
6
8500.445362

35.29%

-1544.486036

-41.650000


-28192.222929

0.16%

246224.904329

23341.520289

444.317364

439162.13956
9

38.52%

48048.675830

174813.997155

15126.512571

269.990332

238259.15788
8

20.17%

11774.754123


12246.511264

1801.286374

55.900968

25878.452729

45.50%

-44.527619

-26332.422652

-1544.486036

-41.650000

-27963.086307

0.16%

59778.902334

160728.085767

15383.312909

284.241300


236174.52431
0

25.31%

118147.487558

93857.385084

8373.891574

215.977032

53.56%

109372.49525
3
26907.143520

85496.818562

7958.207380

160.076064

122219.872267

7221.275618

187.34387

4

220594.74124
8
202987.59725
9
156535.63527
9

53.88%
17.19%

Tỷ trọng
Phương
tiện vận
tải, thiết bị
truyền dẫn

Tỷ
trọng
Thiết
bị quản


5.12%

0.11%

16.30%


0.00%

5.48%

0.15%

5.32%

0.10%

73.37
%

6.35%

0.11%

100.00
%

47.32
%
94.17
%
68.05
%

6.96%

0.22%


5.52%

0.15%

6.51%

0.12%

100.00
%
100.00
%
100.00
%

3.80%

0.10%

3.92%

0.08%

4.61%

0.12%

42.55
%

42.12
%
78.08
%

Nhận xét
Tài sản cố định của công ty bao gồm: nhà xưởng và vật kiến trúc, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải và thiết bị văn phịng.
Trong đó, phân bổ vào máy móc thiết bị là nhiều nhất, chiếm giá trị cao thứ hai là nhà xưởng và vật kiến trúc, tiếp theo là phương
tiện vận tải, cuối cùng là thiết bị văn phòng.
- Về nguyên giá: Trong số các loại tài sản cố định năm 2018 của doanh nghiệp thì máy móc thiết bị chiếm tỉ trọng lớn nhất
về mặt nguyên giá là 56,07% năm 2018 với giá trị là 246,224.904329 triệu đồng. Chiếm tỷ trọng lớn thứ hai về nguyên giá của các
tài sản cố định là nhà xưởng và vật kiến trúc chiếm 38,52%, nguyên giá là 169,151.397587 triệu đồng. Nguyên giá của phương tiện
vận tải là 23,341,520289 triệu đồng, chiếm 5.32%. Cuối cùng là thiết bị văn phòng với giá tr 444.317364 triu ng, chim 0.1%
tng nguyờn giỏ.

ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh

Tng

100.00
%
100.00
%
100.00
%
100.00
%

100.00
%

100.00
%
100.00
%


ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh

Trong nm cụng ty ó mua sm nhiu mỏy múc và thiết bị nhất là
4115.081364 triệu đồng chiếm 48.41% tổng tài sản mua trong năm. Tiếp đến là nhà
xưởng và vật kiến trúc, trong năm 2018 công ty đã mua 2999.761818 triệu đồng,
chiếm 35.29%. Mua phương tiện vận tải 1385.602180 triệu đồng, chiếm 16.3%.
Trong năm 2018 công ty không mua sắm thêm thiết bị văn phịng.
Cơng ty đã giảm mua, thanh lý nhượng bán các loại máy móc thiêt bị và thiết
bị văn phòng nhiều nhất là 26,561.559274 chiếm 94.22% tài sản thanh lý nhượng
bán. Tiếp theo là phương tiện vận tải với giá trị là 1544.486036 triệu đồng, chiếm
5.48%. Ngoài ra nhà xưởng và vật kiến trúc, thiết bị văn phòng cũng chiếm 0.16%
và 0.15% tài sản thanh lý nhượng bán năm 2018.
- Về giá trị hao mòn lũy kế trong năm, lớn nhất là máy móc thiết bị chiếm
68.05% với giá trị hao mòn là 160,728.085767 triệu đồng. Nhà xưởng và vật kiến
trúc giá trị hao mòn năm 2018 là 59,778.902334 triệu đồng, chiếm 25.31%. Hao
mòn về phương tiện vận tải và thiết bị văn phòng chiếm tỷ trọng nhỏ hơn lần lượt là
6.51% và 0.12%.
Mức khấu hao tăng trong năm của máy móc thiết bị là lớn nhất với giá trị là
12,246.511264 triệu đồng, chiếm 47.32%. Tiếp theo là nhà xưởng và vật kiến trúc
mức khấu hao trong năm là 11,774.754123 triệu đồng chiếm 45.5%. Mức khấu hao
của phương tiện vận tải và thiết bị văn phòng chiếm tỷ trọng nhỏ nhất là 6.96% và
0.22%.
- Giá trị cịn lại các tài sản cố định hữu hình của công ty Hải Hà năm 2018 cụ
thể là: Nhà xưởng và vật kiến trúc có giá trị cịn lại nhiều nhất là 109,372.495253

triệu đồng chiếm 53.88% giá trị còn lại năm 2018. Máy móc thiết bị cịn lại
85,496.818562 triệu đồng, chiếm 42.12%. Mặc dù trong năm 2018 công ty đã mua
sắm nhiều máy móc thiết bị hơn nhà xưởng và vật kiến trúc nhưng công ty cũng
thanh lý các loại máy móc thiết bị nhiều hơn rất nhiều nhà xưởng và vật kiến trúc
nên giá trị còn lại của nhà xưởng và vật kiến trúc lớn hơn máy móc thiết bị. Phương
tiện vận tải là 7,958.207380 triệu đồng, chiếm 3.92%. Thiết bị văn phòng còn lại
160.076064 triệu đồng chiếm 0.08%.
2. Khấu khao tài sản cố định.
Mua ngày
20/04/2018

Máy
móc 1
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6

Phương pháp khấu hao bình quân năm
Nguyên giá Thời gian
Mức khấu
(triệu đồng)
sử dụng
hao năm (i)
660
6
110
660

110
660
110
660
110
660
110
660
110

Hao mòn
lũy kế
110
220
330
440
550
660

Giá trị cịn
lại cuối năm
550
440
330
220
110
0

Mức khấu hao máy móc theo từng nm (trong 6 nm) l 110 triu ng mt nm.


ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh


ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh

n v: Triu ng.
Mua ngy
15/05/201
8

Mỏy
múc 2

Khu hao theo s d giảm dần có điều chỉnh
Giá trị đầu năm Thời gian sử
Mức khấu Hao mòn lũy Giá trị còn lại
(i), i=1,…8
dụng
hao năm (i)
kế
cuối năm

Năm 1
Năm 2

2460
1691.25

Năm 3


1162.734375

Năm 4

799.3798828

Năm 5

549.5736694

Năm 6

377.8318977

Năm 7

377.8318977

Năm 8

377.8318977

8

768.75
528.515625
363.354492
2
249.806213
4

171.741771
7
125.943965
9
125.943965
9
125.943965
9

Tính khấu
hao

768.75
1297.26562
5
1660.620117

1691.25
1162.734375

0.3125
0.3125

799.3798828

0.3125

1910.42633
1
2082.16810

2
2208.112068

549.5736694

0.3125

377.8318977

0.3125

251.8879318

0.33

125.9439659

0.33

0

0.33

2334.05603
4
2460

Nhận xét:
- Năm 1 mức khấu hao là 768.75 (triệu đồng)
-


Năm 2 mức khấu hao là 528.515625 (triệu đồng) giảm 240.24375 (triệu đồng) so với năm 1

-

Năm 3 mức khấu hao là 363.3544922 (triệu đồng) giảm 165.1611328 (triệu đồng) so với năm 2

-

Năm 4 mức khấu hao là 249.8062134 (triệu đồng) giảm 113.5482788 (triệu đồng) so với năm 3

-

Năm 5 mức khấu hao là 171.7417717 (triệu đồng) giảm 78.06444168 (triệu đồng) so với năm 4

-

Năm 6, 7, 8 mức khấu hao bằng năm 6 và bằng 125.9439659 (triệu đồng)

 Năm 6,7,8 có mức khấu hao bằng nhau do chuyển sang phương pháp đường thẳng vì GTCL của TSCĐ phải bng 0 khi
TSC ú ht thi gian s dng.

ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh


ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh

Mua ngy
10/07/2018


Phng tin vn
ti 1
Nm 1
Nm 2
Nm 3
Nm 4
Nm 5
Nm 6
Năm 7
Năm 8

Phương pháp khấu hao bình quân năm (Đơn vị: Triệu đồng)
Nguyên giá
Thời gian sử
Mức khấu hao
Hao mòn lũy
(triệu đồng)
dụng
năm (i)
kế
251.6
8
31.45
31.45
251.6
31.45
62.9
251.6
31.45
94.35

251.6
31.45
125.8
251.6
31.45
157.25
251.6
31.45
188.7
251.6
31.45
220.15
251.6
31.45
251.6

Giá trị còn lại cuối
năm
220.15
188.7
157.25
125.8
94.35
62.9
31.45
0

Mức khấu hao của phương tiện vận tải theo từng năm (trong 8 năm) là 31.45 triệu đồng một năm. (Đơn vị: Triệu đồng)
Mua ngày
10/06/2018


Phương tiện vận
tải 2
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8

Khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
Giá trị đầu năm (i), i=1,… Thời gian sử
Mức khấu hao
8
dụng
năm (i)
1134
8
354.38
779.63
7
243.63
535.99
6
167.50
368.49
5
115.15

253.34
4
79.17
174.17
3
58.06
174.17
2
58.06
174.17
1
58.06

Hao mòn
lũy kế
354.38
598.01
765.51
880.66
959.83
1017.89
1075.94
1134

Giá trị còn lại
cuối năm
779.63
535.99
368.49
253.34

174.17
116.11
58.06
0

Nhận xét:
-

Năm 1 mức khấu hao là 354.38 triệu đồng

-

Năm 2 mức khấu hao là 243.63 triệu đồng giảm 110.75 triệu đồng so với năm 1

-

Năm 3 mức khấu hao là 167.5 triệu đồng giảm 76.13 triệu đồng so với năm 2

-

Năm 4 mức khấu hao là 115.15 triệu đồng giảm 52.53 triệu đồng so với năm 3

-

Năm 5 mức khấu hao là 79.17 triệu đồng giảm 35.98 triệu đồng so với năm 4

-

Năm 6, 7, 8 mức khấu hao 58.06 triệu đồng
 Năm 6,7,8 có mức khấu hao bằng nhau do chuyển sang phương pháp đường thẳng vì GTCL của TSCĐ phải bằng 0 khi

TSCĐ đó hết thời gian sử dụng.

3. Đánh giá hiệu quả các chỉ tiêu, so sánh công ty Hải Hà với số liệu công ty Kinh Đô và trung bình ngành.
BẢNG ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI
SẢN CỐ ĐỊNH NĂM 2018 (HẢI HÀ)
Chỉ tiêu
Giá trị
Đơn vị
Nguyên giá TSCĐ đầu kỳ
459050.12
Triệu
đồng
Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ
439358.34
Triều
đồng
Nguyên giá bình quân
449204.23
Triều
đồng
Doanh thu thuần
982292.93
Triệu
đồng
Hiệu quả sử dụng TSCĐ
2.19
Lần

BẢNG ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH NĂM 2018 (KINH ĐÔ)

Chỉ tiêu
Giá trị
Đơn vị
Nguyên giá TSCĐ đầu kỳ
4570321.53
Triệu
đồng
Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ
4420855.68
Triều
đồng
Nguyên giá bỡnh quõn
4495588.61
Triu
ng
Doanh thu thun
7608567.77
Triu
ng
Hiu qu s dng TSC
1.69
Ln

ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh


ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh

Nhn xột, so sỏnh:
Cụng ty Hi H cú hiu qu sử dụng tài sản cố định cao hơn công ty Kinh Đơ.

Cơng ty Hải Hà có ngun giá tài sản cố định bình quân là 449,204.23 triệu đồng;
doanh thu thuần là 982,292.93 triệu đồng. Cơng ty Kinh Đơ có ngun giá tài sản cố
định bình quân là 4,495,588.61 triệu đồng; doanh thu thuần là 7,608,567.77 triệu
đồng. So về cả nguyên giá bình qn và doanh thu thuần thì cơng ty Kinh Đô đều
lớn hơn công ty Hải Hà.
Tuy nhiên, hiệu quả sử dụng tài sản cố định được xác định dựa trên doanh thu
thuần tương ứng trên nguyên giá bình quân của hai công ty trong năm 2018. Mỗi
một đồng mua tài sản cố định sẽ mang lại 2.19 lần doanh thu năm 2018 cho cơng ty
Hải Hà. Cịn mỗi một đồng mua tài sản cố định sẽ mang lại 1.69 lần doanh thu cho
công ty Kinh Đô.

BẢNG ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN CỐ
ĐỊNH NĂM 2018 (HẢI HÀ)
Chỉ tiêu
Giá trị
Đơn vị
Vốn cố định đầu kỳ
220594.74
Triệu đồng
Vốn cố định cuối kỳ
202987.60
Triệu đồng
Vốn cố định bình quân
211791.17
Triệu đồng
Doanh thu thuần
982292.93
Triệu đồng
4.64
Lần

Hiệu quả sử dụng
TSCĐ

BẢNG ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN CỐ
ĐỊNH NĂM 2018 (KINH ĐÔ)
Chỉ tiêu
Giá trị
Đơn vị
Vốn cố định đầu kỳ
3369130.20
Triệu đồng
Vốn cố định cuối kỳ
2930190.01
Triệu đồng
Vốn cố định bình quân
3149660.10
Triệu đồng
Doanh thu thuần
7608567.77
Triệu đồng
Hiệu quả sử dụng
2.42
Lần
TSCĐ

Nhận xét, so sánh:
Cơng ty Hải Hà có số vốn cố định thấp hơn là 211,791.17 triệu đồng
đem lại doanh thu thuần trong năm là 982.292,93 triệu đồng. Mỗi một đồng vốn
cố định sẽ mang lại 4.64 lần doanh thu thuần.
Công ty Kinh Đô với số vốn bỏ ra lớn hơn là 3,149,660.10 triệu đồng

thì đạt doanh thu thuần là 7,608,567.77 triệu đồng. Như vậy, mỗi một đồng vốn
bỏ ra sẽ mang lại 2.42 lần doanh thu.
 Như vậy ta thấy, cơng ty Hải Hà có hiệu quả sử dụng vốn c nh cao
cụng ty Kinh ụ.

ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh


ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh

BNG NH GI MC SINH LI VN C
NH NM 2018 (HẢI HÀ)
Chỉ tiêu
Giá trị
Đơn vị
Vốn cố định đầu kỳ
220594.74
Triệu
đồng
Vốn cố định cuối kỳ
202987.60
Triệu
đồng
Vốn cố định bình quân
211791.17
Triệu
đồng
Lợi nhuận sau thuế
42075.07
Triệu

đồng
Mức sinh lời vốn cố
0.20
Lần
định

BẢNG ĐÁNH GIÁ MỨC SINH LỜI VỐN CỐ
ĐỊNH NĂM 2018 (KINH ĐÔ)
Chỉ tiêu
Giá trị
Đơn vị
Vốn cố định đầu kỳ
3369130.20
Triệu
đồng
Vốn cố định cuối kỳ
2930190.01
Triệu
đồng
Vốn cố định bình quân
3149660.10
Triệu
đồng
Lợi nhuận sau thuế
147630.51
Triệu
đồng
Mức sinh lời vốn cố
0.05
Lần

định

Nhận xét, so sánh:
Công ty Hải Hà có số vốn cố định thấp hơn là 211,791.17 triệu đồng
đem lại lợi nhuận sau thuế trong năm là 42,075.07 triệu đồng. Mỗi một đồng vốn
cố định sẽ mang lại 0.2 lần lợi nhuận sau thuế.
Công ty Kinh Đô với số vốn bỏ ra lớn hơn là 3,149,660.10 triệu đồng
tương ứng với lợi nhuận sau thuế là 147,630.51 triệu đồng. Như vậy, mỗi một
đồng vốn bỏ ra sẽ mang lại 0.05 lần lợi nhuận sau thuế.
 Như vậy ta thấy, cơng ty Hải Hà có mức sinh lời vốn cố định cao hơn
công ty Kinh Đô. Công ty Hải Hà đã sử dụng số vốn hợp lí của nhà đầu
tư và đảm bảo mục tiêu tối đa ca h.

ãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnhãĂnh.giĂ.hiỏằu.quỏÊ.cĂc.chỏằ.tiêu..so.sĂnh.cng.ty.hỏÊi.h.vỏằi.sỏằ.liỏằu.cng.ty.kinh..v.trung.bơnh.ngnh


×