Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

BÀI tập lớn môn KINH DOANH QUỐC tế tên CÔNG TY BATH BODY WORKS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (642.41 KB, 18 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
BỘ MÔN KINH DOANH QUỐC TẾ

BÀI TẬP LỚN MÔN KINH DOANH QUỐC TẾ
TÊN CÔNG TY: BATH & BODY WORKS
Số trang: 16 (khơng tính trang bìa và phụ lục)
Giảng viên: Ths. Nguyễn Hồng Hạnh
Sinh viên thực hiện: Lê Tiến Độ

Mã sinh viên: 1911110084

Hà Nội, tháng 10, năm 2021


TÓM TẮT BÀI LÀM: Bath & Body Works là một trong những hãng mỹ phẩm lớn nhất trên
thế thới. Trong bối cảnh tồn cầu hóa, trái với nguồn lực của mình, hoạt động kinh doanh quốc
tế chưa thực sự đóng góp nhiều vào hoạt động kinh doanh chung của cơng ty. Tuy nhiên BBW
cũng xác định thị trường quốc tế sẽ và hoạt động kinh doanh quốc tế sẽ là động lực cho sự
phát triển bền vững của doanh nghiệp. Đối mặt với áp lực giảm chi phí thấp cùng áp lực địa
phương hóa thấp, hãng đã chọn cho mình chiến lược quốc tế hóa trong giai đoạn đầu của q
trình kinh doanh quốc tế. Có thể nói đây là chiến lược kinh doanh quốc tế hợp lý của BBW
giúp hãng đạt được các mục tiêu. Từ các điểm mạnh điểm yếu, nguồn lực của doanh nghiệp
em đưa ra một số giải pháp thúc đẩy hiệu quả của hoạt động kinh doanh quốc tế đối với BBW.
I. TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY
Bath & Body Works là cơng ty bán lẻ mỹ phẩm hàng đầu thế giới thuộc quyền sở hữu của tập
đoàn L Brands với doanh thu 2020 lên tới hơn 7 tỷ USD (Báo cáo thường niên L Brands,
2020). Hiện tại, sản phẩm của Bath & Body Work đã phủ sóng tới hơn 30 quốc gia và vùng
lãnh thổ thông hơn 1700 cửa hàng tại Mỹ và Canada, gần 300 cơ sở nhượng quyền khác trên
toàn thế giới ( Báo cáo thường niên L Brands, 2020). Chủng loại sản phẩm của Bath & Body
Works rất đa dạng và phong phú với các sản phẩm dùng cho cả nam và nữ, tuy nhiên hãng nổi
tiếng nhất với các dòng sản phẩm: dưỡng thể, sữa tắm, xịt thơm, xà phòng etc với nhiều mùi


hương khác nhau lấy cảm hứng từ mùi hương thiên nhiên phù hợp với khắp các châu lục trên
thế giới.
❖ LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ QUÁ TRÌNH QUỐC TẾ HÓA
Bath & Body Work được thành lập năm 1990 tại New Albany, Ohio, cửa hàng đầu tiền của
công ty được mở tại trung tâm mua sắm Cambridge, Massachusetts và tháng 9 năm 1990. Sau
7 năm hoạt động, năm 1997 Bath & Body đã vươn lên trở thành chuỗi cửa hàng tắm gội lớn
nhất Hoa Kỳ với hơn 750 của hàng trên khắp nước Mỹ với doanh thu đạt trên 750 triệu USD.
Năm 2008 đánh dấu những bước đi đầu tiên của Bath & Body Works trong hoạt động kinh
doanh quốc tế của mình bằng việc mua lại La Senze của Canada, Bath & Body Works chính
thức bước chân và thị trường Canada. Năm 2010, Bath & Body Works có những động thái
đầu tiên nhắm tới thị trường toàn cầu khi nhượng quyền cho hãng Alshaya – tập đoàn kinh
doanh nhượng quyền hàng đầu thế giới. Hiện tại Bath & Body Works sở hữu 1633 của hàng
tại Mỹ, 103 cửa hàng tại Canada và 288 của hàng nhượng quyền trên hơn 30 quốc gia và vùng


BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS

lónh th. Cú th thy hot ng kinh doanh ca Bath & Body Works vẫn tập trung tại thị
trường nội địa và Bắc Mỹ ( Mỹ và Canada).
❖ TẦM NHÌN, SỨ MỆNH VÀ TRIẾT LÝ KINH DOANH
Tầm nhìn: “We make the world a brighter, happier place through the power of fragrance”
Sứ mệnh: Bath & Body Works’s Vision: We've created the scents that make you smile.
Whether you're shopping for fragrant body care or a 3-wick candle, we have hundreds of
quality products perfect for treating yourself or someone else.
“Chúng tôi tạo ra các mùi hương để khiến bạn mỉm cười. Cho dù bạn đang tìm kiếm các sản
phẩm dưỡng thể hay các nến thơm chúng tơi cũng có hàng trăm sản phẩm cho bạn lựa chọn.”
Triết lý kinh doanh: BBW luôn đặt trải nghiệm của khách hàng làm kim chỉ nam cho hoạt
động của mình, làm việc với sự đam mê và dựa trên sự tôn trọng lẫn nhau, sự bền vững của
công ty, của ngành nghề luôn là những ưu tiên hàng đầu trong quá trình hoạt động của BBW.
⮚ Quy tắc khách hàng: BBW coi sức mạnh thương hiệu của họ tới từ khách hàng. Chính

khách hàng hướng dẫn mọi quyết định của họ, họ coi khách hàng như một người bạn, luôn
luôn cảm thông, luôn luôn chia sẻ.
⮚ Đa dạng, Cơng bằng và Hịa nhập tạo nên sức mạnh: BBW đón nhận mọi sự đa dạng, chấp
nhận mọi nền văn hóa vì họ cho rằng mọi người đều cần có cơ hội được lắng nghe, được đánh
giá cao và đối xử tơn trọng. Chính đều đó đã khiến BBW trở thành một tập thể mạnh mẽ.
⮚ Đam mê dẫn tới thành cơng: BBW u thích những gì họ làm, họ hạnh phúc khi tạo ra các
mùi hương và tạo ra sự thỏa mãn cho mọi người khắp nơi trên thế giới. Sự hài lịng của khách
hàng chính là động lực khiến họ hồn thành xuất sắc cơng việc.
⮚ Hành xử theo các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp: Họ luôn tuân theo các chuẩn mực cao
nhất và luôn tập trung thực hiện những điều phù hợp tại nơi làm việc, cộng đồng, ngành nghề.
Họ luôn luôn hành động bằng sự trung thực, chính trực và khiêm tốn.
❖ CƠ CẤU TỔ CHỨC
Trụ sở chính: Columbus, Ohio, Hoa kỳ
Hiện tại, BBW hiện diện chính rộng khắp trên thế giới với gần 1700 cửa hàng ở khu vực Bắc
Mỹ và gần 300 của hàng nhượng quyền trên hơn 30 quốc gia và vùng lãnh thổ
Hoạt động kinh doanh quốc tế của BBW do cỏc i tỏc nhng quyn qun lý.

BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS


BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS

S t chc BBW:

Ngun: The Official Broad
Mụ hỡnh tổ chức theo chiều dọc: Cơ chế tập trung quản lý
Các hoạt động kinh doanh quốc tế của Bath & Body Works mới đang ở giai đoạn sơ khai, các
hoạt động này do đối tác nhượng quyền thực hiện dưới sự cho phép của Bath & Body Works.
Các hoạt động kinh doanh được định hướng các giám đốc cấp cao và mọi quyết định đều được
đưa ra ở trụ sở chính là cơng ty mẹ L Brands của Bath & Body Works và được thực hiện bởi

các bộ phận khác nhau.
⮚ Mơ hình tổ chức theo chiều ngang: Cấu trúc phõn chia theo chc nng

BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS


BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS

Do cỏc hot ng kinh doanh quc t ca Bath & Body Works cịn hạn chế do vậy, mơ hình
tổ chức của hãng vẫn gần giống như một doanh nghiệp kinh doanh thuần nội địa với các phòng
ban được chia theo chức năng và chịu sự quản lý của trụ sở chính.
⮚ Cơ chế phối hợp: Ít
❖ DANH MỤC SẢN PHẨM
Các dịng sản phẩm chăm sóc cơ thể bao gồm: Sữa tắm, sữa dưỡng thể, xịt thơm toàn thân,
dầu gội đầu: đây là dòng sản phẩm chủ đạo của BBW, hướng tới phân khúc trung bình tới cao,
BBW có một danh mục mùi hương vô cùng đồ sộ, các mùi hương đều lấy cảm hứng từ thiên
nhiên, tạo cho người dùng một cảm giác gần gũi với thiên nhiên, tạo sự mềm mại cho làn da
người sử dụng
Xà phòng rửa tay và nước rửa tay: Ngoài tác dụng sát khuẩn như các dịng sản phẩm rửa tay
thơng thường, xà phịng hay nước rửa tay của BBW mang tới cho người dùng một cảm giác
dịu nhẹ, mềm mại cùng với đa dạng các mùi hương
Các sản phẩm hương thơm nhà: BBW cung cấp một danh mục mùi hương từ các sản phẩm
chăm sóc cơ thể con người cho tới căn nhà của họ. Với mùi hương dịu nhẹ, gần gũi, gắn liền
với thiên nhiên sẽ đem lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng sau một ngày làm việc vất
vả trở về nhà
Một số dòng sản phẩm tiêu biểu của BBW: Bath & Body Works Japanese Cherry Blossom
Body Lotion, Bath and Body Works Shower Gel, Bath & Body Works Body Mist, Bath &
Body Works Mad About You, Bath & Body Works Twilight Wood.
II. MÔI TRƯỜNG KINH DOANH QUỐC TẾ CỦA BATH & BODY WORKS
❖ MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ

Khái niệm PEST lần đầu tiên được đưa ra bởi giáo sư đại học Harvard Francis Aguilar trong
cuốn sách “Scanning the Business Environment”, đây là một công cụ vô cùng tuyệt vời để
phân tích các yếu tố vĩ mơ tác động tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Các biến thể
mới của mơ hình PEST như là: PESTLE, PESTLIED, STEEPLE,…
Mơ hình PESTEL ca Bath & Body Works
P: Political (Chớnh tr)

BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS


BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS

Hin ti th trng chớnh ca Bath & Body Works vẫn là thị trường Mỹ, và Mỹ là một quốc
gia với nền chính trị ổn định, do vậy những tác động từ các yếu tố chính trị tới BBW là không
đáng kể. Đối với hoạt động kinh doanh quốc tế, mỹ phẩm khơng phải là loại hàng hóa q
nhạy cảm do vậy những tác động của tình hình địa chính trị đến các sản phẩm của BBW là
không quá lớn.
⮚ E: Economic (Kinh tế)
Đại dịch toàn cầu COVID-19 bùng phát từ cuối năm 2019 gây ra ảnh hưởng vô cùng tiêu cực
tới nền kinh tế thế giới, nó khiến chuỗi cung ứng bị đứt gãy, các hoạt động giao thông vận tải
cũng bị hạn chế, các quy định về giãn cách xã hội cũng gây ra những ảnh hưởng về phía cầu
là vơ cùng lớn (World Bank, 2020). Do vậy BBW đã phải hoãn lại các kế hoạch mở thêm cửa
hàng cũng như đã phải đóng của tại một số cửa hàng tại Mỹ và Canada, các cửa hàng của các
đối tác nhượng quyền cũng bị ảnh hưởng đáng kể (Báo cáo thường niên L Brands, 2020). Thu
nhập cũng như triển vọng về nền kinh tế thế giới của người tiêu dùng bị suy giảm, dẫn tới
hành vi cắt giảm tiêu dùng đối với các sản phẩm không thiết yếu như là mỹ phẩm cũng ảnh
hưởng tiêu cực tới doanh thu của BBW (Báo cáo thường niên L Brands, 2020). Ngành mỹ
phẩm ghi nhận tăng trưởng -8% trong 2021(L’ Oréal, Báo cáo thường niên 2021). Dự kiến
nền kinh tế thế giới sẽ trở vở trạng thái bình thường mới vào cuối Q2/2021, nhờ các nỗ lực
của hoạt động tiêm chủng (World Bank 2021). Dự kiến ngành mỹ phẩm sẽ quay trở lại tăng

trưởng dương trong giai đoạn 2021-2027 với CAGR 5.3% (Allied Market Research, 2021)
Đây sẽ là điều kiện vô cùng thuận lợi để BBW có thể mở rộng các hoạt động kinh doanh quốc
tế.
⮚ S: Socio – Cultural (Văn hóa – xã hội)
BBW là một cơng ty hoạt động trong lĩnh vực làm đẹp do vậy hoạt động kinh doanh quốc tế
của BBW bị ảnh hưởng rất nhiều bởi các yếu tố văn hóa – xã hội do quan điểm xã hội về cái
đẹp của mỗi quốc gia, vùng lãnh thổ là khác nhau. Tuy nhiên các mùi hương của BBW đề
được lấy cảm hứng từ thiên nhiên hay các sản phẩm dưỡng thể, sữa tắm của BBW không có
thành phần gì q đặc biệt, các sản phẩm đều hướng tới các quan điểm chung nhất về cái đẹp
giữa các quốc gia. Do vậy BBW thích nghi tốt với tất cả các nền văn hóa, xã hội, tuy nhiên
khi tiến hành mở rộng hoạt động kinh doanh quốc tế ca mỡnh, cú th BBW s phi a ra cỏc

BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS


BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS

iu chnh nh ti cỏc th trng sao cho phự hợp hơn với các yếu tố văn hóa xã hội ở thị
trường đó.
⮚ T: Technological (Cơng nghệ)
Trong một ngành cơng nghiệp đầy biến động như chăm sóc sắc đẹp, quan niệm về cái đẹp
thay đổi theo thời gian thì việc ứng dụng công nghệ và thúc đẩy đổi mới sáng tạo là yếu tố
sống còn BBW. Do vậy BBW rất chú trọng đến các hoạt động R&D, liên tục ra mắt các sản
phẩm mới, năm 2018 BBW đã đưa vào sử dụng trung tâm R&D với chi phí xây dựng lên tới
7.1 triệu USD của mình ( L Brands, 2018). Các hoạt động R&D của BBW được đặt tại Mỹ,
quốc gia có lợi thế nhất về mặt cơng nghệ.
⮚ L: Legal (Pháp luật)
Với giá trị thương hiệu lên tới 6.4 tỷ USD và rất nhiều các bằng phát minh sáng chế thì các
yếu tố liên quan tới pháp luật đặc biệt là luật sở hữu trí tuệ tác động rất lớn tới hoạt động kinh
doanh của BBW. Tại những quốc gia có hệ thống pháp luật chưa hồn chỉnh thì rất có thể

thương hiệu hay sản phẩm của BBW sẽ bị xâm phạm. Do vậy trong quá trình phát triển các
hoạt động kinh doanh quốc tế thì yếu tố pháp luật đặc biệt là luật sở hữu trí tuệ là yếu tốt mà
BBW nên xem xét kỹ lưỡng để có thể đảm bảo quyền lợi của mình.
⮚ E: Environmental (Mơi trường)
Hiện nay, các yếu tố môi trường ngày càng được quan tâm, các tiêu chí liên quan tới mơi
trường cũng ảnh hưởng rất lớn tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Ngành công nghiệp
làm đẹp cũng được biết tới là ngành gây ảnh hưởng tới môi trường rất lớn. Đa số các sản phẩm
làm đạt được phát hiện chứa các chất gây ô nhiễm môi trường như: các hạt nhựa microbeads,
D5 siloxane, silicone, etc, các chất này trong quá trình sử dụng được xả ra mơi trường gây ơ
nhiễm nặng nề và ngay cả những máy lọc nước hiện đại cũng khơng thể lọc được các hạt này
vì chúng quá nhỏ ( Morganti, etal, 2019). Do đo đòi hỏi BBW cần phải cải tiến các loại sản
phẩm của mình trở nên thân thiện với mơi trường hơn để có thể phát triển bền vững trên thị
trường tồn cầu.
❖ MƠI TRNG NGNH
Mụ hỡnh 5 ỏp lc cnh tranh

BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS


BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS

Mụ hỡnh c Michael Porter ln u tiờn a ra trong cuốn sách "Competitive Strategy:
Techniques for Analyzing Industries and Competitors" năm 1980.
5 ÁP L Ự C C ẠN H T R AN H CỦA N GÀN H M Ỹ P HẨ M

Cạnh tranh các đối
thủ trong ngành
Năng lực thương
lượng của khách
hàng


Rào cản gia nhập
ngành

Năng lực thương
lượng của nhà cung
cấp

Đe dọa của các sản
phẩm thay thế

⮚ Cạnh tranh của các đối thủ trong ngành: Cao

Thị phần mỹ phẩm toàn cầu 2020

Ngành mỹ phẩm đang bước dần vào
giai đoạn bão hòa, thị trường ngày

L'Ore'al
14%
Unilever

càng trở nên chật chội với vô số các
hãng mỹ phẩm khác nhau, có thể thấy

10%
43%

thị trường đang cực kì phân mảnh,


The Estee Lauder
Cos
P&G
Shiseido

7%

khơng có hãng nào là q áp đảo thị

Coty

6%

phần, cạnh tranh giữa các hãng là vô
4%

cùng gay gắt. Nhờ sự tiến bộ của khoa
học công nghệ, các mơ hình kinh
doanh mới cũng như các cách thức

3% 3% 3%

3%

LVMH
Beiersdorf

4%

Nguồn: L’ Oréal, BCTN 2021


tiếp cận với khách hàng trở nên dễ dàng hơn. Do vậy cạnh tranh trong ngành là vô cùng lớn
⮚ Năng lực thương lượng của khách hàng: Cao
Mỹ phẩm là ngành mà người tiêu dùng có khả năng thương lượng cao. Điều này xuất phát từ
sự cạnh tranh gay gắt của rất nhiều các hãng mỹ phẩm khác nhau và sự sẵn có của các dịng
mỹ phẩm. Những sản phẩm này có tính thay thế cao, chi phí chuyển đổi thấp do vậy người
tiêu dùng có thể gây sức ép làm nhà sản xuất buộc phải giảm giá thành sản phẩm bằng cách
sử dụng các sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
⮚ Năng lực thương lng ca nh cung cp: Thp

BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS


BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS

Do u vo ca cỏc sn phm m phm khụng phải là các loại tài nguyên hoặc vật liệu quý
hiếm do vậy nguồn cung cấp trên thị trường là rất lớn và các nhà cung cấp này thường là
những doanh nghiệp nhỏ lẻ hoặc các hộ nông dân là chủ yếu do vậy các nhà sản xuất mỹ phẩm
có ưu thế hơn trong việc đàm phán với các nhà cung cấp.
⮚ Đe dọa của các sản phẩm thay thế: Cao
Trong ngành cơng nghiệp mỹ phẩm, có rất nhiều đối thủ cạnh tranh khác nhau, cũng như các
xu hướng làm đẹp thì liên tục được thay đổi, đổi mới. Các dịng sản phẩm ngày càng ra mắt
càng nhiều. Ví dụ như xu hướng thân thiện với môi trường là cơ hội của các dòng sản phẩm
organic hay gần gũi với thiên nhiên. Do vậy nếu như khơng nhanh chóng bắt kịp các xu hướng
các hãng mỹ phẩm sẽ bị thay thế với các sản phẩm thay thế. Thêm vào đó xu hướng làm đẹp
từ các sản phẩm thiên nhiên cũng đang nở rộ trong các năm ngành đây gây sức ép lớn tới khả
năng thay thế của các sản phẩm mỹ phẩm
⮚ Rào cản gia nhập ngành: Cao
Ngành công nghiệp mỹ phẩm có ít những mối đe dọa từ những người gia nhập mới, do chi phí
để gia nhập ngành là rất lớn. Việc phát triển các sản phẩm mỹ độc đáo đòi hỏi rất nhiều nguồn

lực về nghiên cứu, phát triển và cơng nghệ sản xuất. Rất ít các doanh nghiệp vừa và nhỏ các
khả năng tiếp cận các nguồn vốn và công nghệ cần thiết để thực hiện điều này một cách hiệu
quả. Một yếu tố khác ảnh hưởng tới quyết định ra nhập ngành là sự cạnh tranh gay gắt của các
hãng mỹ phẩm trong ngành dẫn tới kỳ vọng về lợi nhuận khi gia nhập ngành là không cao.
 Kết luận: Ngành mỹ phẩm là một ngành vô cùng sôi động với sự cạnh tranh vô cùng lớn,
do vậy các hãng mỹ phẩm đối mặt với các áp lực cạnh tranh là vơ cùng lớn địi hỏi các hãng
phải liên tục đổi mới thích nghi với các điều kiện thị trường để có thể tồn tại và phát triển.
III. CÁC NGUỒN LỰC CỦA BBW
❖ Nguồn lực hữu hình
⮚ Nguồn lực trí tuệ: Với lịch sử hơn 30 năm hình thành và phát triển BBW sở hữu 64 bằng
phát minh sáng chế các cơng thức cho các dịng sản phẩm, kiểu dáng cơng nghiệp và các bí
mật kinh doanh (Bath & Body Works). Danh mục sản phẩm lên tới hàng trăm dòng sản phẩm
khác nhau phù hợp với mọi quốc gia trên thế giới. Các sản phẩm của Bath & Body Works

BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS


BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS

luụn mang nhng mựi hng c trng khú quờn i với người sử dụng. Có thể nói đây chính
là tài sản, nguồn lực to lớn nhất giúp BBW chinh phục các thị trường trên khắp thế giới.
⮚ Nguồn lực tài chính: Quy mơ tổng tài sản hơn 10 tỷ USD, doanh thu lên tới gần 7 tỷ USD
(L Brands, Báo cáo tài chính 2020), BBW là là một trong 10 doanh nghiệp mỹ phẩm lớn nhất
tính thế giới tính theo doanh thu (L'Oreal, Báo cáo thường niên 2020). Lượng tiền mặt dồi dào
~ 2 tỷ USD cùng các hệ số nợ vay vững chắc, BBW hồn tồn có đủ nguồn lực tài chính để
có thể tài trợ cho các dự án của mình trong tương lai.
⮚ Nguồn lực vật chất: BBW sở hữu hơn 1700 của hàng truyền thống, cùng với gần 300 của
hàng nhượng quyền kinh doanh, các đối tác trên toàn thế giới. Mạng lưới này sẽ giúp các sản
phẩm của BBW phủ sóng trên tồn thế giới.
❖ Nguồn lực vơ hình

⮚ Giá trị thương hiệu: Sở hữu thương hiệu được định giá lên tới 6.4 tỷ USD, BBW là một
trong những thương hiệu mỹ phẩm lớn nhất thế giới. BBW cũng thuộc top 10 doanh nghiệp
mỹ phẩm lớn nhất thế giới tính theo doanh thu (L'Oreal, Báo cáo thường niên 2020). Do vậy
độ phủ sóng của BBW trên thị trường tồn cầu là vơ cùng lớn. Có thể thấy mặc dù khơng
chính thức hiện diện ở tất các quốc gia trên thế giới, thương hiệu BBW vẫn là một thương
hiệu được biết tới trên toàn cầu, các sản phẩm của BBW cũng được người tiêu dùng trên toàn
thế giới sử dụng một cách thường xuyên. Điều này sẽ giúp cho quá trình kinh doanh quốc tế
của BBW trở nên thuận lợi hơn, được biết đến một cách rộng rãi hơn.
⮚ Năng lực quản trị: Với đội ngũ ban lãnh đạo giàu kinh nghiệm trong ngành bán lẻ, từng giữ
các chức vụ trong những tập đoàn bán lẻ lớn trên thế giới như: The Gap, Banana Republic,
Ann Taylor, Loft, Yum Brands, etc và đã chứng minh được năng lực lãnh đạo của mình trong
các thời kỳ đặc biệt là bối cảnh kinh doanh trong đại dịch toàn cầu COVID -19 cụ thể giá trị
thương hiệu của BBW vẫn tăng thêm 1 tỷ USD từ 5.4 tỷ USD của 201S9 thành 6.4 tỷ USD
của 2020; doanh thu và thị phần vẫn được duy trì trong bối cảnh đầy khó khăn phải đóng cửa
các cửa hàng ( Báo cáo thường niên L Brands, 2020). Có thể tin rằng BBW sở hữu một đội
ngũ lãnh đạo tài năng, kinh nghiệm và đầy nhiệt huyết.
⮚ Năng lực R&D, sản xuất và logistics: Trong báo cáo thường niên của L Brands (doanh
nghiệp sở hữu BBW, L Brands khẳng định rằng phần lớn thành công của họ đến từ việc ra
mắt sản phẩm thường xuyên và sáng tạo bao gồm các mùi hương mới. Ngoi ra cỏc nh cung

BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS


BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS

cp, nh sn xut ca BBW khp ni trờn thế giới, đảm bảo được các nguyên liệu, các sản
phẩm được cung ứng một cách nhanh nhất, chất lượng nhất đến toàn cầu.
 Kết luận: BBW sở hữu một nguồn lực tài chính mạnh mẽ; mạng lưới bán hàng, đối tác
rộng khắp trên tồn cầu cùng với đó là năng lực quản trị hiệu quả đã được chứng minh qua
các thời kỳ khó khăn; giá trị thương hiệu, hình ảnh được biết đến trên tồn cầu; cơng nghệ

hiện đại tiên tiến cùng khả năng nghiên cứu và phát triển sản phẩm. Những nguồn lực đó là
bàn đạp hiệu quả để BBW có thể vươn ra thị trường tồn cầu
IV. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ CỦA BATH & BODY WORKS
❖ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ CỦA BATH & BODY WORKS: CHIẾN
LƯỢC QUỐC TẾ
Do sự tương đồng về các yếu tố văn hóa –xã hội, thể chế chính trị, cũng như vị trí địa lý BBW
đã coi thị trường Bắc Mỹ (bao gồm Mỹ và Canada) chính là thị trường nội địa của mình (L
Brands, Báo cáo thường niên 2021), do đó khi xét các hoạt động kinh doanh quốc tế của BBW
chỉ xét trên các thị trường ngoài khu vực này.
Có thể thấy hoạt động kinh doanh quốc tế của BBW còn hạn chế tuy nhiên trong kế hoạch
phát triển dài hạn của mình BBW coi thị
trường quốc tế là thị trường chiến lược để

Cơ cấu doanh thu của Bath & Body
Works theo thị trường

duy trì sự tăng trưởng bền vững.

2020

Trong cuốn sách “Managing Across

2019

Border, 1989” của 2 tác giả Christopher
A.Bartlett và Sumantra Ghoshal đề cập tới
4 chiến lược kinh doanh quốc tế: chiến
lược quốc tế; chiến lược tiêu chuẩn hóa
tồn cầu; chiến lược đa nội địa; chiến lược


Thị trường Bắc Mỹ ( Mỹ + Canada)

xuyên quốc gia. Mỗi chiến lược có những

Thị trường quốc tế

Nguồn: L Brands, BCTN 2020

đặc điểm riêng phù hợp với từng bối cảnh kinh tế và từng
doanh nghiệp khác nhau.
BBW chuyển sản xuất các loại mỹ phẩm mang màu sắc riêng dành cho tất cả mọi người. BBW
khẳng định rằng yếu tố chất lược ln được đặt lên hàng đầu thay vì tiết kiệm chi phí, các hoạt
động sản xuất, R&D đều được đặt tại Mỹ để có thể đảm bảo chất lượng. Như vy chin lc

BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS


BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS

kinh doanh quc t m BBW theo ui nhm khai thác hiệu quả các nguồn lực của mình tại
thị trường quốc tế nơi mà các đối thủ cạnh tranh không có. Từ đó cho thấy chiến lược kinh
doanh quốc tế mà BBW theo đuổi là chiến lược quốc tế.
BBW đem đến cho người tiêu dùng những sản phẩm những trải nghiệm chất lượng nhất mà
không bị ràng buộc bởi các yếu tố như chi phí cũng như địa phương hóa. Chiến lược quốc tế
của BBW được thể hiện qua chuỗi giá trị của BBW.
⮚ Hoạt động R&D
Được biết tới như là một nhà bán lẻ, tuy nhiên BBW lại cho thấy sự đầu tư cực kì mạnh mẽ
cho hoạt động R&D của mình với hơn 200 loại sản phẩm cũng 64 bằng phát minh sáng chế
các công thức. BBW giữ hoạt động R&D của mình tại trụ sở chính, năm 2018 trung tâm R&D
của BBW được xây mới tại Ohio, Mỹ với mức đầu tư lên tới 7.1 triệu USD.

Hoạt động R&D của BBW được giữ tại trụ sở chính đây chính là biểu hiện của chiến lược
quốc tế của cơng ty.
⮚ Q trình sản xuất
Hoạt động mua sắm đầu vào: BBW có hơn 300 đối tác cung cấp nguyên liệu đầu vào trên tồn
cầu, mỗi đối tác khơng chiếm quá 10% nguồn cung để phòng ngừa rủi ro về nguyên liệu sản
xuất của mình ( L Brands, 2021), tuy không thực sự sở hữu nhà máy nào tuy nhiên quá trình
mua nguyên vật liệu vẫn được BBW đảm nhiệm để đảm được chất lượng của nguyên vật liệu
đầu vào. Các nguồn nguyên được thực hiện ký kết hợp đồng dài hạn với nhà cung cấp, đáp
ứng được các tiêu chuẩn khắt khe cũng như các quy định liên quan tới quá trình xuất nhập
khẩu của Mỹ.
Hoạt động sản xuất sản phẩm: Hoạt động như một nhà bán lẻ, do vậy BBW không sở hữu nhà
máy sản xuất nào, tất cả hoạt động sản xuất đều được thuê ngoài. Tuy nhiên toàn bộ hoạt động
sản xuất sản phẩm đều được đặt tại Mỹ để cơng ty có thể dễ dàng kiểm soát chất lượng sản
phẩm, các đối tác đều bắt buộc phải tuân thủ theo các quy trình sản xuất nghiêm ngặt của cơng
ty.
Tồn bộ các hoạt động của q trình sản xuất đều chịu sự kiểm sốt nghiêm ngặt của cơng
ty và đều đặt tại chính quốc.
⮚ Q trình phõn phi

BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS


BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS

Hot ng phõn phi c BBW trc tip thc hin tới các đối tác và cửa hàng của mình. Các
đối tác nhượng quyền của BBW đều nhận sản phẩm dưới hình thức nhập khẩu từ Mỹ từ các
trung tâm của BBW là các đối tác cung cấp dịch vụ logistics cho BBW. 2019, Geodis nhà vận
hành chuỗi cung ứng toàn cầu – đối tác của BBW đã mở mới một trung tâm phân phối rộng
54,000 m2 tại South Middleton Township, Mỹ để đảm nhiệm chức năng phân phối cho BBW
(L Brands, Báo cáo thường niên 2019). Tất cả sản phẩm sản xuất sẽ được chuyển tới trung

tâm phân phối này và thực hiện phân phối trên toàn thế giới.
⮚ Hoạt động marketing
● Sản phẩm: Điểm đặc trưng nhất của BBW chính là mùi hương. Mỗi mùi hương của BBW
sẽ đại diện cho một mùa, thường lấy cảm hứng từ thiên nhiên. Ví dụ BBW có các mùi dưa
hấu, dứa táo và các hương thơm tiêu mát cho mùa hè; đại diện cho mùa thu là bí ngơ, quế,
tuyết tùng, etc. Danh sách các mùi hương mà BBW cung cấp là khơng có giới hạn. Mang lại
cảm giác phù hợp trong mọi hoàn cảnh cho người dùng.
● Giá cả: BBW sử dụng chính sách giá như là một cơng cụ hiệu quả để tăng doanh thu. BBW
sẽ tung ra rất nhiều những chương trình khuyến mãi trong năm như ưu đãi mua 12 với giá 3
hoặc mua 18 với giá 5 hay thực hiện các combo sản phẩm vô cùng ưu đãi. Có thể nói giá cả
của BBW là vơ cùng phù hợp đối với mọi phân khúc sản phẩm.
● Địa điểm: Đối với thị trường Bắc Mỹ, BBw xây dựng các cửa hàng của mình tại các vị trí
đắc địa trải dài khắp Mỹ và Canada. Các đối tác nhượng quyền mà BBW lựa chọn cũng tại
các địa điểm nổi tiếng trên thế giới. Ngoài các cửa hàng và nhượng quyền truyền thống BBW
cịn có các trang web hay blog cung cấp dịch mục mua sắm trực tuyến cho khách hàng. Hoạt
động này được BBW độc quyền cung cấp.
● Xúc tiến: BBW có một chiến dịch quảng cáo rất đặc biệt. Nó tập trung hơn vào trải nghiệm
khách hàng và các chiến dịch theo mùa thay vì chi những khoản tiền khổng lồ để hiện diện tại
các địa điểm sang trọng như các hãng mỹ phẩm truyền thống khác. BBW xác định được các
khách hàng thường xuyên thông qua hành vi mua sắm và lôi kéo khách hàng mới trên các
trang blog của họ mà tại đó họ cập nhật nhiều mô tả liên quan tới các sản phẩm mới. Họ có
những chương trình khuyến mại đặc biệt vào những ngày lễ như: Black Friday, Ngày quốc tế
lao động,.. hay là những ngày cuối tuần. Ngồi ra BBW cịn trực tiếp gửi những chương trình
hay thơng tin về sản phẩm mi ca mỡnh cho khỏch hng qua email cỏ nhõn.

BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS


BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS


Do cỏc hot ng kinh doanh quc t ch yu là nhượng quyền do vậy các hoạt động
marketing đều do trụ sở chính của BBW đảm nhiệm.
❖ LÝ GIẢI NGUYÊN NHÂN BBW LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC QUỐC TẾ
Lý giải cho nguyên nhân các công ty lựa chọn chiến lược kinh doanh quốc tế trong cuốn sách
“Managing Across Border, 1989” của 2 tác giả Christopher A.Bartlett và Sumantra Ghoshal
đã chỉ ra 2 áp lực: áp lực giảm chi phí, áp lực địa phương hóa. Đối với BBW
⮚ Áp lực giảm chi phí: Thấp
Trong bối cảnh hội nhập tồn cầu như hiện nay, các công ty quốc tế luôn phải đối mặt với sự
cạnh tranh vơ cùng lớn, điều đó địi hỏi các cơng ty cần phải tối ưu hóa được chi phí kinh
doanh để đạt được mức lợi nhuận kỳ vọng. Tuy nhiên đối với loại sản phẩm đặc thù, liên quan
trực tiếp tới sức khỏe người sử dụng như mỹ phẩm thì chất lượng ln phải được lên hàng
đầu, bản thân người tiêu dùng khi mua sản phẩm mỹ phẩm cũng không đặt yếu tố giá cả lên
trên, điều họ cần chính là chất lượng. Là một doanh nghiệp ln quan tâm tới trải nghiệm của
khách hàng, BBW luôn hướng tới chất lượng sản phẩm như là một yếu tố quan tâm hàng đầu
mà bỏ qua việc tối ưu hóa chi phí, tồn bộ q trình sản xuất, hay phân phối đều diễn ra tại
Mỹ thay vì các quốc gia có chi phí sản xuất rẻ như Ấn Độ hay Trung Quốc.
⮚ Áp lực địa phương hóa: Thấp
Các quốc gia, các khu vực có lịch sử hình thành, phát triển, những yếu tố xã hội hay phong
tục tập quán là khác biệt nhau do đó thường có những chuẩn mực về cái đẹp riêng. Do vậy
trong ngành công nghiệp chăm sóc sắc đẹp như mỹ phẩm thường phải đối mặt với những quan
điểm làm đẹp khác nhau giữa các quốc gia và các khu vực và đòi hỏi họ phải thích ứng. Tuy
nhiên trong bối cảnh tồn cầu hóa hiện nay, đã có sự du nhập về văn hóa, quan điểm về cái
đẹp giữa các quốc gia cũng vì thế mà thay đổi, các nước như Mỹ hoặc châu Âu thường được
đem ra làm tiêu chuẩn tồn cầu. Do đó BBW là một hãng mỹ phẩm Mỹ cũng rất được chào
đón trên thị trường tồn cầu mà khơng cần phải đáp ứng nhu cầu quá cụ thể của thị trường
nào. Thêm và đó các sản phẩm của BBW lấy cảm hứng từ thiên nhiên và hướng sự phù hợp
của mình tới tất cả các đối tượng do đó sức áp về thích nghi với địa phương của BBW là thấp.
❖ ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH QUỐC TẾ CỦA BATH & BODY
WORKS


BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS


BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS

Cú th thy BBW mi ch ang trong giai on đầu của hoạt động kinh doanh quốc tế, vai trò
kinh doanh quốc tế đối với doanh nghiệp chưa có nhiều. Do đó có thể thấy chiến lược quốc tế
của BBW là vô cùng hợp lý.
⮚ Khi xâm nhập và thị trường mới, BBW khơng thể có đủ những nguồn lực để phát triển đa
dạng những sản phẩm của mình trên từng thị trường, do vậy hãng tập trung vào các dịng sản
phẩm đã làm nên tên tuổi của mình là vô cùng hợp lý.
⮚ Giai đoạn ban đầu khi khách hàng quốc tế mới tiếp cận được sản phẩm của BBW là vơ cùng
quan trọng, do đó địi hỏi BBW phải kiểm sốt chất lượng một cách vơ cùng nghiêm ngặt,
chứng tỏ được giá trị thương hiệu trong mắt người tiêu dùng nước ngồi.
⮚ Có rất nhiều rủi ro nếu như cơng ty chuyển giao máy móc, cơng nghệ, nhân sự của mình
tới một thị trường mới, thị trường mới nơi mà BBW chưa có nhiều thơng tin thêm vào đó sẽ
an tồn hơn khi BBW sử dụng lại phương thức kinh doanh, định giá, Marketing đã thành công
tại thị trường Mỹ hơn là phát triển lại từ đầu.
⮚ Trong tâm lý của một bộ phận khách hàng quốc tế đã hình thành những chuẩn mực về sản
phẩm của BBW, họ tìm kiếm sản phẩm vì nhu cầu sử dụng một sản phẩm chất lượng Mỹ thay
vì quá chú trọng đến giá cả.
V. NHỮNG VẤN ĐỀ TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ CỦA BATH & BODY
WORKS VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
Dựa trên mơ hình SWOT của BBW đưa ra một số giải pháp cho hoạt động kinh doanh quốc
tế của doanh nghiệp
Strengths

Weakness

● S1: Có tiềm lực tài chính ● W1: Các hoạt động kinh

dồi dào, độ phủ sóng cao

doanh quốc tế chưa được

● S2: Các sản phẩm đa dạng, thực sự chú trọng
có mức giá hợp lý, liên tục ● W2: Thị phần tập trung
R&D ra mắt các dòng sản chủ yếu ở khu vực Bắc Mỹ
phẩm mới

do vậy rủi ro l rt ln nu
nh th trng Bc M gp
vn

BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS


BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS

S3: Giỏ tr thng hiu W3:

Cỏc

chin

dch

ln, s hu lng khách marketing chưa được thực sự
hàng trung thành đông đảo

hiệu quả


S4: Có đội ngũ nhân sự chất
lượng cao, giàu kinh nghiệm.
Opportunities

Đề xuất giải pháp

● O1: Sự phát triển của ● S – O1: Tập trung phát W1,3 – O1,2: Phát triển thị
thương mại điện tử, làm gia triển các trang thương mại trường tồn cầu, đa dạng hóa
tăng nhu cầu, cơ hội tiếp cận điện tử cũng như các hoạt thị trường, tránh rủi ro khi thị
sản phẩm đổi với người tiêu động digital marketing để gia trường nào đó gặp khó khăn
dùng
tăng doanh số tại kênh bán W2 – O3: Đẩy mạnh cách
● O2: Cơ hội gia tăng thị hàng trực tuyến

chiến dịch marketing đặc

phần tại thị trường toàn cầu, ● S3 – O2,4: đẩy mạnh các biệt là digital marketing trên
nơi nhu cầu đang gia tăng hoạt động kinh doanh quốc tế phạm vi tồn cầu.
nhanh chóng như: thị trường tại các thị trường mới tận
châu Á, thị trường châu Âu,.. dụng giá trị của thương hiệu,
O3: Gia tăng nhu cầu từ các mạng lưới đối tác
sản phẩm có nguồn gốc từ ● S2 – O3: đẩy mạnh nghiên
cứu, phát triển các sản phẩm
thiên nhiên
O4: Nền kinh tế hồi phục khi có nguồn gốc thiên nhiên đáp
các chiến dịch tiêm chủng ứng nhu cầu người dùng
Covid-19 cơ bản được hoàn
thành
Threats

● T1: Sự cạnh tranh gay gắt ● S2 – T1: liên tục phát triển ● W3 – T1: cần thay đổi cách
của các hãng mỹ phẩm trong hoàn tồn các sản phẩm đáp marketing truyền thống mà
ngành địi hỏi BBW phải ứng được nhu cầu của người công ty đã sử dụng hướng tới
nhanh nhạy trong kinh doanh tiêu dùng, xây dựng các các phương pháp marketing
chiến lược khỏc bit húa vi hin i hn nhm nõng cao

BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS


BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS

nu khụng mun b mt th cỏc i th cnh tranh, tập vị thế sản phẩm so với các
phần

trung vào các chiến dịch đối thủ cạnh tranh

T2: Đại dịch Covid-19 gây marketing định vị thương ● W1,2 – T2: Covid-19 là cơ
hội để BBW có thể đánh giá
tác động tiêu cực tới nền kinh hiệu sản phẩm
tế khiến nhu cầu các sản ● S4 – T2: xây dựng các các thị trường thông qua
phẩm không thiết yêu như chiến lược kinh doanh linh đánh giá sức mạnh của nền
mỹ phẩm sụt giảm; cũng như hoạt trong bối cảnh thị kinh tế các khu vực khi chịu
cách quy định về giãn cách trường đầy biến động và khó tác động tiêu cực từ đại dịch
xã hội bắt buộc phải đóng có thể nắm bắt do tác động và tìm ra các chiến lược xâm
cửa các cơ sở sản xuất, các tiêu cực của đại dịch

nhập thị trường

cửa hàng, đứt gãy chuỗi cung
ng


BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS


BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS

BI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKSBI.tỏưp.lỏằn.mn.KINH.DOANH.QUỏằãC.tỏ.tên.CNG.TY.BATH.BODY.WORKS



×