Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài tập Dung sai Kỹ thuật đo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.03 KB, 3 trang )

Họ tên: Nguyễn Đức Tài

MSSV: 1713014
BÀI TẬP LẦN 3

Câu 1: Phơi ban đầu có kích thước A  24 0,3 mm . Trình tự gia cơng A1 , A2 . Xác
định kích thước A1 . Khi gia cơng lỗ với điều kiện: A2  18  0,12 mm , A3  10  0,25 mm . Lập
chuỗi kích thước gồm 4 khâu: A , A1 , A2 , A3 ; trong đó khâu khép kín là A3 .

Bài làm:

- Trình tự cơng nghệ là: A1 , A2 . Kích thước của khâu A3 sẽ được hình thành cuối cùng
trong trình tự cơng nghệ và hồn tồn phụ thuộc vào kích thước của các khâu A1 và A2 . Do đó,
khâu A3 là khâu khép kín  A .  A3 .
- Sơ đồ hóa chuỗi theo các vectơ kích thước. Dựa vào sơ đồ chuỗi ta xác định:
+ A1 và A2 là khâu tăng.
+ A là khâu giảm.

- Dung sai của các khâu A , A2 và A3 :
+ Khâu thành phần tăng: A2  18  0,12  T2  0  0,12  0,12 mm .
+ Khâu khép kín: A .  A3  10  0,25 T .  0, 25  0, 25  0,5 mm .
+ Khâu thành phần giảm: A  24 0,3  T  0,3  0  0,3 mm .
- Kích thước danh nghĩa của khâu thành phần tăng A1 .


Dựa vào phương trình cơ bản của chuỗi kích thước là A .  A1  A2  A
 A1  A .  A  A2  10  24  18  16 mm .
- Dung sai của khâu thành phần tăng A1 .
Dựa vào cơng thức tìm dung sai của khâu khép kín: T .  T  T1  T2
 T2  T .  T  T1  0,5  0,3  0,12  0, 08 mm .
0,06


Câu 2: Cho chi tiết như hình vẽ. Trình tự cơng nghệ là A1 , A2 , A4 . Biết A1  5  0,03
;

A3  30  0,08 ; A4  60  0,02 . Tính dung sai khâu A2 .

Bài làm:
- Trình tự cơng nghệ là: A1 , A2 và A4 . Kích thước của khâu A3 sẽ
được hình thành cuối cùng trong trình tự cơng nghệ và hồn tồn phụ thuộc
vào kích thước của các khâu A1 , A2 và A4 Do đó, khâu A3 là khâu khép
kín  A .  A3 .
- Sơ đồ hóa chuỗi theo các vectơ kích thước. Dựa vào sơ đồ chuỗi
ta xác định:
+ A4 là khâu tăng.
+ A1 và A2 là khâu giảm.
- Dung sai của các khâu A1 , A3 và A4 :
+ Khâu thành phần tăng:
A4  60  0,02  T4  0, 02  0, 02  0, 04 mm .
+ Khâu thành phần giảm:
A1  5
 T1  0, 06  0, 03  0, 09 mm .
 0,06
 0,03


+ Khâu khép kín: A .  A3  30  0,08  T .  0, 08  0, 08  0,16 mm .
- Kích thước danh nghĩa của khâu thành phần giảm A2 .
Dựa vào phương trình cơ bản của chuỗi kích thước là A .  A4  A1  A2
 A2  A4  A .  A1  60  5  30  25 mm .
- Dung sai của khâu thành phần giảm A2 .
Dựa vào cơng thức tìm dung sai của khâu khép kín: T .  T1  T2  T4

 T2  T .  T1  T4  0,16  0, 04  0, 09  0, 03 mm .



×