Tải bản đầy đủ (.doc) (337 trang)

đồ án tốt nghiệp cầu đúc hẫng 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.6 MB, 337 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS.NGUYỄN BÁ
HOÀNG
P/s e có cả bản vẽ cad ai tải xong thi để lại mail hoặc
gửi về mail: rồi e gửi cho ạ
LỜI CẢM ƠN !!!

Lời đầu tiên của em trong Đồ án này em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc
cùng tất cả các thầy cô của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TP. Hồ Chí
Minh đã tạo điều kiện giúp đỡ em hoàn thành chương trình học.
Sau năm năm học tập và hơn 2 tháng làm Đồ án tốt nghiệp, được sự tận tình
giúp đỡ của Giáo viên hướng dẫn và sự nổ lực của bản thân em đã hoàn thành
Đồ án tốt nghiệp này.
Em xin được gởi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến NGUYỄN BÁ HOÀNG cùng
với các thầy cô trong Bộ môn Cầu Đường đã tận tình giúp đỡ em hoàn thành
Đồ án tốt nghiệp trong thời hạn được giao.
Cuối cùng em xin cám ơn đến những người thân trong gia đình và Bạn bè
đã tạo điều kiện giúp đỡ em hoàn thành nhiệm vụ Đồ án tốt nghiệp.
Tuy nhiên, kiến thức thực tế còn nhiều hạn chế, chắc chắn rằng Đồ án tốt
nghiệp này không tránh khỏi những sai sót, rất mong được sự góp ý, phê bình
chỉ dẫn của Giáo viên hướng dẫn và Giáo viên phản biện để em có thêm kinh
nghiệm cho công tác sau này.
Em xin kính chúc Thầy NGUYỄN BÁ HOÀNG cùng các thầy giáo ,cô giáo
Khoa Công Trình , Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TP. Hồ Chí Minh
nhiều sức khoẻ, đạt được nhiều thành công trong sự nghiệp cao quý của mình .
Em xin chân thành cám ơn !
TP.Hồ Chí Minh ,ngày ………tháng ………năm ………
Sinh viên :
SVTH:ĐINH HỒNG TUẤN MINH-LỚP CD05A Trang 1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS.NGUYỄN BÁ
HOÀNG
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN


TP.Hồ Chí Minh ,ngày ………tháng ………năm ………
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
SVTH:ĐINH HỒNG TUẤN MINH-LỚP CD05A Trang 2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS.NGUYỄN BÁ
HOÀNG
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
TP.Hồ Chí Minh ,ngày ………tháng ………năm ………
GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
SVTH:ĐINH HỒNG TUẤN MINH-LỚP CD05A Trang 3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS.NGUYỄN BÁ
HOÀNG
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: 12
ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT THỦY VĂN 12
I.1 Đòa hình: 12
I.2 Đòa chất: 12
I.3 Khí hậu: 14
I.4 Đặc trưng thủy văn: 14
THIẾT KẾ SƠ BỘ 15
II.1 - PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ I: 15
CẦU DẦM HỘP ỨNG SUẤT TRƯỚC THI CÔNG ĐÚC HẪNG CÂN
BẰNG 15
II.1.1Yêu cầu thiết kế 15
II.1.2 Chọn sơ đồ kết cấu nhòp 15
II.1.3Các đặc trưng vật liệu sử dụng: 16
II.1.4Xác đònh phương trình đường cong đáy dầm hộp : 17
II.1.5Tính các đặc trưng hình học của tiết diện : 17
II.1.5.1Đặc trưng hình học của tiết diện nguyên : 17
II.1.5.2Đặc trưng hình học tiết diện nguyên có xét đến giảm yếu do ống
gen của cáp 18

II.1.6Tính nội lực trong giai đoạn thi công : 31
II.1.7Tính mất mát ứng suất 34
II.1.8Kiểm toán giai đoạn thi công 40
II.2 PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ II : 44
CẦU VÒM ỐNG THÉP NHỒI BÊ TÔNG 44
II.2.1Yêu cầu thiết kế 44
II.2.2Chọn sơ đồ kết cấu nhòp 44
SVTH:ĐINH HỒNG TUẤN MINH-LỚP CD05A Trang 4
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS.NGUYỄN BÁ
HOÀNG
II.2.2.1 Mặt cắt ngang các cấu kiện: 45
II.2.2.2 Thanh giằng ngang vòm chính 47
II.2.2.3Dầm dọc 48
II.2.2.4Dầm ngang dự ứng lực 50
II.2.2.5 Dầm T bản mặt cầu 50
II.2.3Các đặc trưng về vật liệu 52
II.2.3.1Thép kết cấu 52
II.2.3.2Bêtông 52
II.2.4Tổ hợp nội lực cho các cấu kiện. 52
II.2.4.1Tổ hợp nội lực cho bản mặt cầu 52
II.2.4.2Tổ hơp nội lực cho dầm dọc biên 56
II.2.4.3Tổ hợp nội lực cho dầm T bản mặt cầu 60
II.2.4.4 Tính toán sườn vòm ống thép nhồi bêtông 82
II.3 SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU CẦU 96
II.3.1SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN VỀ KĨ THUẬT: 96
II.3.1.1 Phương án 1 96
II.3.1.2 Phương án 2 96
II.3.2SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN VỀ KINH TẾ 98
II.3.2.1Cầu đúc hẫng 98
II.3.2.2Cầu ống thép nhồi bê tông 98

II.3.3Lựa chọn phương án: 98
CHƯƠNG III: 100
LAN CAN - LỀ BỘ HÀNH 100
III.1 Lan can: 100
III.1.1 Thanh lan can: 100
III.1.1.1 Tải trong tác dụng lên thanh lan can: 100
SVTH:ĐINH HỒNG TUẤN MINH-LỚP CD05A Trang 5
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS.NGUYỄN BÁ
HOÀNG
III.1.1.2Nội lực của thanh lan can: 100
III.1.1.3Kiểm tra khả năng chòu lực của thanh lan can: 101
III.1.2 Cột lan can 102
III.1.2.1 Kiểm tra khả năng chòu lực của cột lan can: 102
III.1.2.2 Kiểm tra độ mảnh của cột lan can: 103
III.2 Lề bộ hành: 104
III.2.1 Tính nội lực: 104
III.2.2 Tính cốt thép 104
III.2.3Kiểm toán ở trạng thái giới hạn sử dụng: (kiểm tra nứt) 105
III.3 Bó vỉa: 106
TÍNH TOÁN BẢN MẶT CẦU 111
IV.1Tải trọng tác dụng 112
IV.1.1Tónh tải 112
IV.1.2 Hoạt tải 115
IV.1.2.1Tải trọng người 115
IV.1.2.2Hoạt tải HL93 : 116
IV.2 Tổ hợp nội lực : 126
IV.3Thiết kế cốt thép 127
IV.3.1Thiết kế cốt thép chòu momen âm 127
IV.3.2Thiết kế cốt thép chòu momen dương 128
IV.4Kiểm toán ở trạng thái giới hạn sử dụng 129

IV.4.1Đối với momen âm : 129
IV.4.2Đối với momen dương : 130
CHƯƠNG V: 132
THIẾT KẾ KẾT CẤU NHỊP 132
V.1Chọn các thông số kết cấu nhòp : 132
SVTH:ĐINH HỒNG TUẤN MINH-LỚP CD05A Trang 6
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS.NGUYỄN BÁ
HOÀNG
V.2Các thông số về vật liệu: 133
V.2.1Bêtông. 133
V.2.2 Cốt thép thường. 133
V.2.3 Cáp dự ứng lực. (5.4.4) 133
V.2.4 Thanh neo dự ứng lực.(5.4.4) 134
V.2.5Xe đúc. 134
V.3Tiến độ thi công. 134
V.4Trình tự thi công. 135
V.5Bố trí cáp dự ứng lực 138
V.6Tính các đặc trưng hình học của tiết diện : 138
V.7 Tính nội lực trong giai đoạn thi công : 159
V.8Tính mất mát ứng suất : 159
V.8.1Mất mát ứng suất do ma sát : 159
V.8.2Mất mát ứng suất do tụt neo : 163
V.8.3Mất mát ứng suất do nén đàn hồi : 165
V.8.4 Mất mát ứng suất do từ biến : 173
V.8.5 Mất mát ứng suất do co ngót : 175
V.8.6Mất mát ứng suất do cáp tự chùng : 177
V.9Kiểm toán giai đoạn thi công 179
V.9.1Kiểm tra ứng suất trong giai đoạn thi công đúc hẫng cân bằng : 179
V.9.2Kiểm tra ứng suất trong giai đoạn thi công đúc đốt HLB (chưa kéo cáp
HLB) : 185

V.9.3Kiểm tra trong giai đoạn tháo ván khuôn đoạn đúc trên đà giáo 187
V.9.3.1Nội lực 189
V.9.3.2Tính mất mát ứng suất trong cáp chòu momen dương : 190
V.9.3.3Kiểm toán 194
V.9.4Kiểm tra trong giai đoạn hợp long nhòp giữa (chưa kéo cáp HLG) 196
SVTH:ĐINH HỒNG TUẤN MINH-LỚP CD05A Trang 7
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS.NGUYỄN BÁ
HOÀNG
V.9.4.1Nội lực 196
V.9.4.2Mất mát ứng suất cho cáp HLG 196
V.9.4.3Kiểm toán 197
V.9.5Kiểm tra trong giai đoạn hợp long nhòp giữa ( dỡ xe đúc, tải trọng thi
công ) 199
V.9.6Kiểm tra ổn đònh lật cánh hẫng 202
V.9.7 Kiểm tra giai đoạn khai thác 204
V.9.7.1Nội lực 204
V.9.7.2Tính mất mát ứng suất 209
V.9.7.3Sự phân phối lại nội lực do từ biến 213
V.9.7.4Nội lực do lún gối tựa (SE) 217
V.9.7.5 Nội lực do chênh lệch nhiệt độ 218
V.9.7.6Nội lực do co ngót 221
V.9.7.7Tổ hợp tải trọng 221
TÍNH TOÁN ĐỘ VỒNG VÁN KHUÔN 246
VI.1Biến dạng trong giai đoạn đúc hẫng 246
VI.1.1Phương pháp tính toán biến dạng 246
VI.1.2Biến dạng đàn hồi do tải trọng bản thân các đốt đúc hẫng 248
VI.1.3Biến dạng đàn hồi do tải trọng thi công trên các đốt đúc hẫng 253
VI.1.4Biến dạng đàn hồi do cáp dự ứng lực trên các đốt đúc hẫng 256
VI.2Biến dạng trong giai đoạn hợp long biên 259
VI.2.1Biến dạng do tải trọng bản thân đoạn đà giáo cố đònh : 259

VI.2.2Biến dạng do cáp dự ứng lực hợp long biên : 261
VI.3Biến dạng trong giai đoạn hợp long giữa 263
VI.3.1Biến dạng trong giai đoạn hợp long giữa (chưa kéo cáp hợp long
giữa) 263
SVTH:ĐINH HỒNG TUẤN MINH-LỚP CD05A Trang 8
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS.NGUYỄN BÁ
HOÀNG
VI.3.2Biến dạng trong giai đoạn hợp long giữa(đã kéo cáp hợp long giữa)
264
VI.4Biến dạng do tónh tải giai đoạn 2 266
VI.5Biến dạng do xe đúc 267
VI.5.1Biến dạng đàn hồi do xe đúc 267
VI.6Độ vồng ván khuôn 15
THIẾT KẾ TRỤ CẦU 16
VII.1Giới thiệu chung 16
VII.1.1Kích thước hình học trụ 16
VII.1.2Các thông số thủy văn 16
VII.1.3Vật liệu sử dụng 17
VII.2Các tải trọng tác dụng lên trụ và nội lực 17
VII.2.1Tónh tải 17
VII.2.1.1Kết cấu phần trên 17
VII.2.1.2Kết cấu phần dưới 18
VII.2.2Tải trọng gió 18
VII.2.2.1Tải trọng gió tác dụng lên công trình 18
VII.2.2.2Tải trọng gió tác dụng lên hoạt tải 20
VII.2.3Tải trọng nước 21
VII.2.3.1p lực nước tónh 21
VII.2.3.2p lực nước đẩy nổi 21
VII.2.3.3p lực dòng chảy 22
VII.2.4Lực va tàu vào trụ 22

VII.2.5Hoạt tải 23
VII.2.6Tải trọng người đi bộ. 25
VII.2.7Lực hãm xe 25
VII.3Bảng tổ hợp nội lực ứng với các trạng thái giới hạn. 26
SVTH:ĐINH HỒNG TUẤN MINH-LỚP CD05A Trang 9
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS.NGUYỄN BÁ
HOÀNG
VII.3.1Đối với mặt cắt đỉnh bệ 26
VII.3.2Đối với mặt cắt đáy bệ. 28
VII.4Kiểm toán các mặt cắt trụ 30
VII.4.1Đặt trưng hình học của các mặt cắt 30
VII.4.2Kiểm toán đối với mặt cắt thân trụ tại đỉnh bệ 31
VII.4.2.1Kiểm tra khả năng chòu nén của thân trụ 31
VII.4.2.2Kiểm tra khả năng chòu cắt của thân trụ 36
VII.4.2.3Kiểm tra khả năng chòu nứt của thân trụ 38
VII.5Tính toán lựa chọn gối cầu 42
CHƯƠNG VIII:
TÍNH TOÁN CỌC KHOAN NHỒI 43
VIII.1Đòa chất khu vực 43
VIII.2Lựa chọn các thông số cơ bản của cọc 43
VIII.3Tính toán sức chòu tải của cọc theo vật liệu 43
VIII.4Tính toán sức chòu tải của cọc theo đất nền 43
VIII.4.1 Tính sức kháng đơn vò của thân cọc qs (MPa) 44
VIII.4.2Tính sức kháng đơn vò của mũi cọc qp (MPa) 45
VIII.4.3Tổng hợp sức kháng của cọc (N) 46
VIII.4.4Tính toán số lượng cọc. 46
VIII.5Xác đònh nội lực đầu cọc và chuyển vò đài cọc 47
VIII.6Kiểm toán cọc 58
VIII.6.1Kiểm tra sức chòu tải của cọc. 58
VIII.6.2Kiểm tra chuyển vò đỉnh trụ : 58

VIII.6.3Kiểm toán cường độ nền đất tại vò trí mũi cọc 59
VIII.6.3.1 Xác đònh kích thước khối móng qui ước 59
VIII.6.3.2 Xác đònh khả năng chòu tải của đất nền dưới mũi cọc 60
SVTH:ĐINH HỒNG TUẤN MINH-LỚP CD05A Trang 10
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS.NGUYỄN BÁ
HOÀNG
VIII.6.3.3 Xác đònh ứng suất dưới đáy khối móng qui ước. 61
VIII.6.3.4 Kiểm toán ứng suất dưới đáy móng. 62
VIII.6.4 Kiểm tra độ lún của cọc. 63
VIII.7Thiết kế cốt thép cho đài cọc 65
VIII.7.1Theo phương ngang cầu: 65
VIII.7.1.1Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối đa 66
VIII.7.1.2Kiểm tra khả năng chòu nứt của tiết diện 66
VIII.7.2Theo phương dọc cầu: 68
VIII.7.2.1Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối đa 69
VIII.7.2.2Kiểm tra khả năng chòu nứt của tiết diện 69
VIII.8Kiểm tra chọc thủng đài cọc 72
VIII.9Tính toán chiều dày lớp bê tông bòt đáy 73
SVTH:ĐINH HỒNG TUẤN MINH-LỚP CD05A Trang 11
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS.NGUYỄN BÁ
HOÀNG
CHƯƠNG I:
ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT THỦY VĂN
I.1 Đòa hình:
+ Đòa hình khu vực xây dựng cầu khá thấp và bằng phẳng, cao độ bình quân
khoảng từ +0.0 đến +1.0, bò chia cắt khá mạnh bởi hệ thống các ao hồ, kênh
rạch nhỏ và các vuông nuôi tôm.
+ Khu vực cầu bờ có một số nhà dân nằm gần bờ sông và đường hiện hữu, qui
mô nhà chủ yếu là nhà tạm, cấp 4, có một vài nhà vừa xây dựng.
+ Dọc bờ sông phía Cà Mau có đường bằng đất đắp vừa thi công năm 2003, chủ

yếu lấy từ đất đào cải tạo sông Đốc, chiều rộng đường khoảng 12m. Dọc theo
đường này còn có đường điện trung – hạ thế. Đường điện này cần di dời để
xây dựng cầu.
+ Tuyến sông Ông Đốc bắt đầu từ sông Cái Tàu, nối với sông Tắc Thủ ra cửa
sông Ông Đốc, đây là tuyến sông cấp II và III thuộc Trung ương quản lý.
Thượng nguồn bờ Tây sông Đốc là Cụm công nghiệp Khí – Điện – Đạm Cà
Mau. Sông Ông Đốc chỉ qua huyện U Minh và Thới Bình một đoạn ngắn, còn
lại phần lớn qua huyện Trần Văn Thời rồi ra biển Tây bằng cửa sông Đốc.
+ Chiều rộng mặt sông Đốc khu vực xây dựng cầu khoảng 110m; cao độ đáy
sông -5.0m. Đây là tuyến sông chính nên mật độ thông thuyền rất cao.
 Một số nhận xét có liên quan tới việc lựa chọn kết cấu và thi công công trình:
+ Cần lưu ý lựa chọn loại hình kết cấu nhòp, trụ cũng như biện pháp tổ chức thi
công gây ảnh hưởng bất lợi ít nhất cho giao thông đường thủy tại đây.
+ Có thể bố trí công trường trên bờ, 2 bên đầu cầu.
+ Việc vận chuyển vật tư, thiết bò thi công đến công trường thực hiện bằng
đường thủy.
I.2 Đòa chất:
+ Trên cơ sở tài liệu khảo sát đòa chất công trình ngoài thực đòa có thể phân đòa
tầng từ trên xuống dưới như sau :
- Lớp 1 : đất sét hữu cơ, màu xám đen, trạng thái rất mềm.
- Lớp 2 : đất sét lẫn ít cát, màu xám nâu, trạng thái rất rắn
- Lớp 3 : đất sét pha cát, màu vàng nâu, trạng thái rất rắn.
- Lớp 4 : đất sét màu xám đen, trạng thái rất rắn
- Lớp 5 : cát trung lẫn bột, sỏi sạn, màu xám vàng, trạng thái rất chặt
SVTH:ĐINH HỒNG TUẤN MINH-LỚP CD05A Trang 12
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS.NGUYỄN BÁ
HOÀNG
Bảng tra các tính chất cơ lý của đất :
SVTH:ĐINH HỒNG TUẤN MINH-LỚP CD05A Trang 13
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS.NGUYỄN BÁ

HOÀNG
I.3 Khí hậu:
+ Khu vực dự án thuộc vùng đồng bằng châu thổ sông Cửu Long nên khí hậu
khu vực này mang đầy đủ những nét chung của khí hậu vùng. Nhiệt độ trung
bình năm hầu hết các nơi vào khoảng 24
0
÷ 27
0
C và quanh năm không có
tháng nào nhiệt độ trung bình xuống dưới 20
0
C.
+ Một đặc điểm nữa là sự phân hoá theo mùa rất sâu sắc trong chế độ mưa ẩm
hoàn toàn phù hợp với mùa gió. Hàng năm nửa năm mưa ẩm, trùng với gió
mùa hạ, nửa năm khô hạn, trùng với gió mùa đông.
+ Trong mùa mưa, lượng mưa chiếm 90% lượng mưa toàn năm, lượng mưa mùa
khô chỉ bằng 10% lượng mưa toàn năm, số ngày mưa mùa khô có tháng chỉ
tới 2–3 ngày. Lượng mưa các tháng mùa mưa thường chênh lệch với giá trò
trung bình nhiều năm trong phạm vi ±110mm.
+ Đặc biệt ở đây hầu như không có bão to, hàng chục năm mới gặp 1÷2 cơn
bão yếu. Theo số liệu thống kê, trong suốt thời kì 55 năm quan sát chỉ có 7
cơn bão đổ bộ trực tiếp vào ven biển Nam bộ. Đáng chú ý là nếu có bão thì
cũng xảy ra muộn, chủ yếu là trong tháng XI và XII. Ngoài tháng IV, tháng V
đầu mùa hạ cũng chỉ có gặp bão (2 cơn trong 7 cơn).
+ Bão ở vùng châu thổ có sức gió yếu và cũng gây ra mưa nhưng cường độ nhỏ.
Đối với vùng Châu thổ sông Cửu Long thì một trong những tác hại của bão là
nạn nước dâng. Nước biển dâng cao khi có bão, tràn trên khắp vùng đồng
bằng, có chỗ trũng sâu tới 2÷3m. Hiện tượng thời tiết đang chú ý ở Nam Bộ
nói chung và vùng Châu thổ nói riêng là dông. Nam bộ là vùng nhiều dông
nhất so với các vùng Duyên Hải, Trung bộ lẫn vùng Tây Nguyên và cũng so

với các vùng nhiều dông ở Miền Bắc.
+ Nhiều dông nhất là tháng V, có trên 20 ngày dông. Từ tháng V÷X số ngày
dông mỗi tháng đạt tới 15÷20 ngày, tháng đầu mùa (tháng IV) và tháng cuối
mùa (tháng IX) có khoảng 10÷12 ngày dông.
I.4 Đặc trưng thủy văn:
+ Cao độ mực nước thông thuyền
tt
H 3.2m= +
+ Cao độ mực nước thấp nhất
min
H 2.0m= +
+ Cao độ mực nước cao nhất
max
H 6.1m= +
SVTH:ĐINH HỒNG TUẤN MINH-LỚP CD05A Trang 14
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS.NGUYỄN BÁ
HOÀNG
CHƯƠNG II:
THIẾT KẾ SƠ BỘ
II.1 - PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ I:
CẦU DẦM HỘP ỨNG SUẤT TRƯỚC THI CÔNG ĐÚC HẪNG
CÂN BẰNG
II.1.1 Yêu cầu thiết kế
+ Quy mô công trình: Cầu vónh cửu BTCT dự ứng lực.
+ Dạng dầm: dầm hộp ứng suất trước
+ Tải trọng thiết kế: Đoàn xe tiêu chuẩn HL93, tải trọng làn, người đi bộ.
+ Khổ cầu: B = 15300 +2x1000 + 250 x2 = 17800mm (4 làn xe)
+ Khổ thông thuyền: B = 50m, H = 7m. (ứng với sông cấp 3)
+ Tiêu chuẩn thiết kế 22TCN 272 – 05
II.1.2 Chọn sơ đồ kết cấu nhòp

+ Chọn chiều dài nhòp chính là 95 m, chiều dài nhòp biên theo kinh nghiệm nên
bằng 0.650.7 chiều dài nhòp chính, nên chọn chiều dài nhòp biên là 68.5
+ Mặt cắt ngang hộp dạng có vách ngăn giữa, thành hộp xiên theo tỉ lệ 1/5 theo
mó quan và tiết kiệm
+ Độ dốc ngang cầu chọn theo điều kiện đảm bảo thoát nước : 2%
+ Chiều cao dầm trên gối : h=L/20  L/16, chọn 6 m, giữa nhòp : h=L/60 
L/40, chọn 2.5 m
+ Chọn chiều dài đoạn trên đỉnh trụ (khối K0, K1) đảm bảo bố trí 2 xe đúc,
chọn 12 m, đoạn hợp long nhòp giữa 2 m, đoạn hợp long nhòp biên 2 m
+ Chọn bề dày bản đáy hộp tại giữa nhòp theo điều kiện đảm bảo bố trí cáp
DUL là 250mm, tại gối theo điều kiện chòu nén, thường khoảng 2-3 lần bề
dày tại giữa nhòp, ta chọn 800 mm
SVTH:ĐINH HỒNG TUẤN MINH-LỚP CD05A Trang 15
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS.NGUYỄN BÁ
HOÀNG
LỚP NHỰA PHỦ 50mm
LỚP TẠO NHÁMÛ 10mm
Hình 2. 1 : Mặt cắt ngang cầu phương án 1
II.1.3 Các đặc trưng vật liệu sử dụng:
+ Đối với bê tông:
Cấu kiện
Cường độ bêtông f’c
f’c Đơn vò
Lề bộ hành 30 MPa
Dầm ,Bản mặt cầu 50 MPa
Mố – Trụ 50 MPa
Cọc khoan nhồi 30 MPa
+ Đối với thép:
Cấu kiện
Cường độ thép fy

fy
Đơn

Lề bộ hành 280 MPa
Dầm,Bản mặt cầu 400 MPa
Mố - Trụ 400 MPa
Cọc khoan nhồi 280 MPa
SVTH:ĐINH HỒNG TUẤN MINH-LỚP CD05A Trang 16
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS.NGUYỄN BÁ
HOÀNG
II.1.4 Xác đònh phương trình đường cong đáy dầm hộp :
+ Chiều cao dầm tại đỉnh trụ là 6000mm, tại giữa nhòp là 2500mm. Nhòp dầm
chính là 95m. Chọn gốc tọa độ tại đáy của mặt cắt S1, chiều dương hướng
xuống.
+ Chọn phương trình đường cong đáy dầm có dạng bậc 2. Đường cong này đi
qua 3 điểm sau: A(0,0) ; B(44500,-3500) ; C(91000,0). Đối với đường dạng
bậc hai thì chỉ cần 3 điểm trên là có được phương trình.
+ Phương trình đường cong biên dưới của đáy dầm:
2
7 1274
4138500 8277
y x x= −
mm
+ Tương tự đường cong biên trong của đáy dầm đi qua 3 điểm: D(0,-800) ;
E(44500,-3750) ; F(91000,-800) có phương trình:
6 2
5369
1,425637 10 800
41385
y x x


= × − −
mm
+ Từ đó tính được chiều cao dầm và bề dày bản đáy

h tại các mặt cắt như
sau:(mm)
x
0 4000 7000 10000 13000 16000 19000 22000
h
6000 5411 5005 4630 4285 3970 3686 3432
delh
800 708 644 585 530 481 436 397
x
25000 28000 31000 34000 37500 41000 44500
h
3209 3016 2854 2722 2607 2533 2500
delh
361 331 306 285 267 255 250
II.1.5 Tính các đặc trưng hình học của tiết diện :
Các kết quả trong các bảng được tính toán bằng cách lập trình trong matlab.
II.1.5.1 Đặc trưng hình học của tiết diện nguyên :
Lấy gốc tọa độ để tính DTHH tại đỉnh của dầm hộp
Tên
mặt cắt
Tọa độ x
(mm)
A(mm
2
)

(x10
7
)
S(mm
3
)
(x10
10
)
J(mm
4
)
(x10
14
)
Yc(mm)
(x10
3
)
Jc(mm
3
)
(x10
13
)
S1
0 2.1299 -5.6585 2.6423 -2.6567 11.390
S2
4000 2.0092 -4.7343 1.9898 -2.3564 8.7426
S3

7000 1.9236 -4.1360 1.6036 -2.1502 7.1431
SVTH:ĐINH HỒNG TUẤN MINH-LỚP CD05A Trang 17
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS.NGUYỄN BÁ
HOÀNG
S4
10000 1.8427 -3.6130 1.2909 -1.9600 5.8247
Tên
mặt cắt
Tọa độ x
(mm)
A(mm
2
)
(x10
7
)
S(mm
3
)
(x10
10
)
J(mm
4
)
(x10
14
)
Yc(mm)
(x10

3
)
Jc(mm
3
)
(x10
13
)
S5
13000 1.7669 -3.1598 1.0397 -1.7883 4.7466
S6
16000 1.6966 -2.7705 8.3966 -1.6330 3.8725
S7
19000 1.6321 -2.4394 6.8158 -1.4946 3.1698
S8
22000 1.5738 -2.1609 5.5774 -1.3730 2.6104
S9
25000 1.5218 -1.9295 4.6162 -1.2679 2.1697
S10
28000 1.4765 -1.7404 3.8784 -1.1787 1.8269
S11
31000 1.4380 -1.5890 3.3207 -1.1050 1.5649
S12
34000 1.4064 -1.4713 2.9085 -1.0461 1.3694
S13
37500 1.3787 -1.3723 2.5770 -0.9953 1.2110
S14
41000 1.3608 -1.3109 2.3783 -0.9633 1.1155
S15
44500 1.3530 -1.2844 2.2942 -0.9493 1.0749

II.1.5.2 Đặc trưng hình học tiết diện nguyên có xét đến giảm yếu do ống gen
của cáp
Mặt cắt S1 S2 S3 S4 S5
( )
7 2
0
A x10 mm
2.0921 1.9741 1.8912 1.813 1.7399
( )
10 3
0
S x10 mm
-5.6458 -4.7228 -4.1252 -3.6034 -3.1513
( )
14 4
0
I x10 mm
2.6419 1.9895 1.6033 1.2906 1.0395
Mặt cắt S6 S7 S8 S9 S10
( )
7 2
0
A x10 mm
1.6723 1.6106 1.5549 1.5056 1.463
( )
10 3
0
S x10 mm
-2.7628 -2.4325 -2.1552 -1.925 -1.7366
( )

14 4
0
I x10 mm
8.3942 6.8136 5.5757 4.6149 3.8774
Mặt cắt S11 S12 S13 S14 S15
( )
7 2
0
A x10 mm
1.4272 1.3984 1.3733 1.3581 1.353
( )
10 3
0
S x10 mm
-1.5859 -1.469 -1.3708 -1.3102 -1.2844
( )
14 4
0
I x10 mm
3.3198 2.9079 2.5765 2.3781 2.2942
SVTH:ĐINH HỒNG TUẤN MINH-LỚP CD05A Trang 18
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS.NGUYỄN BÁ
HOÀNG
Tuổi bê tông của các khối vào các thời điểm căng cáp :
t
i
(ngày)
Khi căng
cáp
S1 S2 S3 S4 S5 S6 S7 S8 S9 S10 S11 S12 S13 S14

K1 15 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
K2 27 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
K3 39 17 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
K4 51 29 17 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
K5 63 41 29 17 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0
K6 75 53 41 29 17 5 0 0 0 0 0 0 0 0
K7 87 65 53 41 29 17 5 0 0 0 0 0 0 0
K8 99 77 65 53 41 29 17 5 0 0 0 0 0 0
K9 111 89 77 65 53 41 29 17 5 0 0 0 0 0
K10 123 101 89 77 65 53 41 29 17 5 0 0 0 0
K11 135 113 101 89 77 65 53 41 29 17 5 0 0 0
K12 147 125 113 101 89 77 65 53 41 29 17 5 0 0
K13 159 137 125 113 101 89 77 65 53 41 29 17 5 0
K14 171 149 137 125 113 101 89 77 65 53 41 29 17 5
SVTH:ĐINH HỒNG TUẤN MINH-LỚP CD05A Trang 19
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS.NGUYỄN BÁ HOÀNG
Cường độ bê tông tại các thời điểm căng cáp:
'
ci
f
(MPA)
Khi căng
cáp
S1 S2 S3 S4 S5 S6 S7 S8 S9 S10 S11 S12 S13 S14
K1 44.77 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
K2 50.09 30.30 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
K3 52.49 46.07 30.30 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
K4 53.85 50.61
46.0
7

30.30 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
K5 54.73 52.76 50.61
46.0
7
30.30 0 0 0 0 0 0 0 0 0
K6 55.35 54.02 52.76 50.61
46.0
7
30.30 0 0 0 0 0 0 0 0
K7 55.80 54.85 54.02 52.76 50.61
46.0
7
30.30 0 0 0 0 0 0 0
K8 56.15 55.43 54.85 54.02 52.76 50.61
46.0
7
30.30 0 0 0 0 0 0
K9 56.43 55.86 55.43 54.85 54.02 52.76 50.61
46.0
7
30.30 0 0 0 0 0
K10 56.65 56.20 55.86 55.43 54.85 54.02 52.76 50.61
46.0
7
30.30 0 0 0 0
K11 56.8 56.47 56.20 55.86 55.43 54.85 54.02 52.76 50.61
46.0
7
30.30 0 0 0
SVTH:ĐINH HỒNG TUẤN MINH-LỚP CD05A Trang 20

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS.NGUYỄN BÁ HOÀNG
K12 56.99 56.68
56.4
7
56.20 55.86 55.43 54.85 54.02 52.76 50.61
46.0
7
30.30 0 0
K13 57.133 56.87 56.6
56.4
7
56.20 55.86 55.43 54.85 54.02 52.76 50.61
46.0
7
30.30 0
K14 57.248 57.023 56.8
56.6
8
56.4
7
56.20 55.86 55.43 54.85 54.02 52.76 50.61
46.0
7
30.30
SVTH:ĐINH HỒNG TUẤN MINH-LỚP CD05A Trang 21
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS.NGUYỄN BÁ HOÀNG
Modun đàn hồi của bê tông tại các thời điểm căng cáp:
ci
E
(MPA)

Khi căng
cáp
S1 S2 S3 S4 S5 S6 S7 S8 S9 S10 S11 S12 S13 S14
K1 33831 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
K2 35783 27831 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
K3 36629 34316
2783
1
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
K4 37102 35967
3431
6
2783
1
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
K5 37404 36725
3596
7
3431
6
2783
1
0 0 0 0 0 0 0 0 0
K6 37614 37161 36725
3596
7
3431
6
2783
1

0 0 0 0 0 0 0 0
K7 37768 37444
3716
1
36725
3596
7
3431
6
2783
1
0 0 0 0 0 0 0
K8 37886 37643
3744
4
3716
1
36725
3596
7
3431
6
2783
1
0 0 0 0 0 0
K9 37979 37790
3764
3
3744
4

3716
1
36725
3596
7
3431
6
2783
1
0 0 0 0 0
K10 38055 37903
3779
0
3764
3
3744
4
3716
1
36725
3596
7
3431
6
2783
1
0 0 0 0
K11 38117 37993 3790 3779 3764 3744 3716 36725 3596 3431 2783 0 0 0
SVTH:ĐINH HỒNG TUẤN MINH-LỚP CD05A Trang 22
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS.NGUYỄN BÁ HOÀNG

3 0 3 4 1 7 6 1
K12 38170 38066
3799
3
3790
3
3779
0
3764
3
3744
4
3716
1
36725
3596
7
3431
6
2783
1
0 0
K13 38214 38127
3806
6
3799
3
3790
3
3779

0
3764
3
3744
4
3716
1
36725
3596
7
3431
6
2783
1
0
K14 38253 38178
3812
7
3806
6
3799
3
3790
3
3779
0
3764
3
3744
4

3716
1
36725
3596
7
3431
6
27831
SVTH:ĐINH HỒNG TUẤN MINH-LỚP CD05A Trang 23
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS.NGUYỄN BÁ HOÀNG
Tỉ số modun đàn hồi của thép dự úng lực trong tùng giai đoạn thi công:
psi
n
Khi căng
cáp
S1 S2 S3 S4 S5 S6 S7 S8 S9 S10 S11 S12 S13 S14
K1 5.823 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
K2 5.505 7.078 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
K3 5.378 5.740 7.078 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
K4 5.309 5.477 5.740 7.078 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
K5 5.266 5.364 5.477 5.740 7.078 0 0 0 0 0 0 0 0 0
K6 5.237 5.301 5.364 5.477 5.740 7.078 0 0 0 0 0 0 0 0
K7 5.216 5.261 5.301 5.364 5.477 5.740 7.078 0 0 0 0 0 0 0
K8 5.199 5.233 5.261 5.301 5.364 5.477 5.740 7.078 0 0 0 0 0 0
K9 5.187 5.213 5.233 5.261 5.301 5.364 5.477 5.740 7.078 0 0 0 0 0
K10 5.176 5.197 5.213 5.233 5.261 5.301 5.364 5.477 5.740 7.078 0 0 0 0
K11 5.168 5.185 5.197 5.213 5.233 5.261 5.301 5.364 5.477 5.740 7.078 0 0 0
K12 5.161 5.175 5.185 5.197 5.213 5.233 5.261 5.301 5.364 5.477 5.740 7.078 0 0
K13 5.155 5.167 5.175 5.185 5.197 5.213 5.233 5.261 5.301 5.364 5.477 5.740 7.078 0
K14 5.149 5.160 5.16 5.175 5.185 5.197 5.213 5.233 5.261 5.301 5.364 5.477 5.740 7.078

SVTH:ĐINH HỒNG TUẤN MINH-LỚP CD05A Trang 24
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: PGS.TS.NGUYỄN BÁ HOÀNG
Diện tích tiết diện ứng với các thời điểm căng cáp :
( )
7 2
gi
A /10 mm
Khi căng cáp S1 S2 S3 S4 S5 S6 S7 S8 S9 S10 S11 S12 S13 S14
K1 2.096 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
K2 2.100 1.979 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
K3 2.105 1.983 1.896 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
K4 2.109 1.987 1.900 1.818 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
K5 2.113 1.991 1.904 1.822 1.745 0 0 0 0 0 0 0 0 0
K6 2.117 1.995 1.908 1.826 1.749 1.678 0 0 0 0 0 0 0 0
K7 2.121 1.999 1.912 1.830 1.753 1.681 1.616 0 0 0 0 0 0 0
K8 2.125 2.003 1.916 1.834 1.757 1.685 1.619 1.558 0 0 0 0 0 0
K9 2.129 2.007 1.920 1.838 1.761 1.689 1.623 1.561 1.507 0 0 0 0 0
K10 2.133 2.011 1.924 1.842 1.765 1.693 1.627 1.565 1.511 1.462 0 0 0 0
K11 2.137 2.015 1.928 1.846 1.769 1.697 1.631 1.569 1.515 1.466 1.425 0 0 0
K12 2.141 2.019 1.932 1.850 1.773 1.701 1.635 1.573 1.519 1.470 1.429 1.394 0 0
K13 2.145 2.023 1.936 1.854 1.777 1.705 1.639 1.577 1.523 1.474 1.433 1.398 1.367 0
K14 2.149 2.027 1.940 1.858 1.781 1.709 1.643 1.581 1.527 1.478 1.437 1.402 1.370 1.351
Momen tónh của tiết diện tương đương so với gốc tọa độ O:
SVTH:ĐINH HỒNG TUẤN MINH-LỚP CD05A Trang 25

×