Tải bản đầy đủ (.doc) (488 trang)

thiết kế cầu bê tông cốt thép dầm nhịp giản đơn tiết diện super t căng trước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.97 MB, 488 trang )

ẹATN: TK CAU DAM SUPERT GVHD: KS. Nguyeón ẹỡnh Maọu
P/s e cú c bn v cad ai ti xong thi li mail hoc gi
v mail: ri e gi cho
NHIM V N TT NGHIP
H v tờn sinh viờn: Nguyn Vn Nam
1. TấN TI:
THIT K CU Bấ TễNG CT THẫP DM NHP GIN N TIT
DIN SUPER T CNG TRC
2. NHIM V: (yờu cu v ni dung v s liu ban u).
S liu:
Kh cu: B = 7,5(phn xe chy) + 2x1,5(l b hnh) + (lan can t chn)
Chiu di nhp: L = 35.2m
Kh thụng thuyn: Sụng cp 25x3.5m
Ti trng: HL 93, ti trng ngi
Tiờu chun thit k: 22TCN272 05
Mt ct sụng cho trc: t tỡm mt ct sụng
Yờu cu:
Thit k 2 phng ỏn s b(cú so sỏnh phng ỏn)
Thit k k thut 1 m v 1 tr(bao gm c phn múng)
Thit k k thut mt phng ỏn kt cu nhp
Thit k k thut t chc thi cụng
3. NGY GIAO: 26/10/2010
4. NGY HON THNH: 21/01/2011
Giỏo viờn hng dn
SVTH: Nguyeón Vaờn Nam TRANG: 9
ĐATN: TK CẦU DẦM SUPER–T GVHD: KS. Nguyễn Đình Mậu
LỜI CẢM ƠN

Sau 3 tháng làm đồ án tốt nghiệp, được sự giúp đỡ nhiệt tình của giáo viên hướng dẫn
là Thầy Nguyễn Đình Mậu, quý thầy cô trong tổ bộ môn và bạn bè, … cùng với việc
vận dụng những kiến thức đã được học từ trước đến nay, em đã hoàn thành đồ án tốt


nghiệp của mình.
Trong quá trình làm đồ án, em nhận thấy các kiến thức thầy cô đã truyền đạt là hết
sức cần thiết và quý báu. Đó chính là hành trang cho em vững bước vào cuộc sống và
chắp cánh cho em thực hiện những ước mơ của mình.
Để vững chắc hơn trong bước đường kế tiếp của mình thì em cần phải khẳng đònh
mình thông qua lần bảo vệ này. Chính vì thế em rất mong nhận được sự ủng hộ và
giúp đỡ cua quý thầy cô, bạn bè… để đồ án tốt nghiệp của em được hoàn thiện. Trong
quá trình làm đề tài, mặc dù em đã cố gắng hết sức nhưng hạn chế về kiến thức bản
thân cũng như về thời gian nên không tránh khỏi có những sai sót.
Cuối cùng, em xin chân thành cảm ơn sự chỉ bảo ân cần của Thầy Nguyễn Đình Mậu,
cùng toàn thể quý thầy cô trong bộ môn và bạn bè đã nhiệt tình giúp đỡ và hướng dẫn
em trong thời gian làm đồ án tốt nghiệp.
Về phần mình em xin hứa sẽ hết sức cố gắng mang những kiến thức đã được học để
vận dụng vào thực tế góp phần công sức nhỏ bé của mình vào công cuộc xây dựng và
đổi mới của ngành giao thông vận tải nước nhà.
Tp Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 01 năm 2010
Sinh viên
Nguyễn Văn Nam
SVTH: Nguyễn Văn Nam TRANG: 10
ĐATN: TK CẦU DẦM SUPER–T GVHD: KS. Nguyễn Đình Mậu
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Khoa: Công Trình
Bộ môn: Cầu Đường
cbda
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

























Tp.HCM, ngày …… tháng …… năm……
Giáo viên hướng dẫn
Thầy Nguyễn Đình Mậu
SVTH: Nguyễn Văn Nam TRANG: 11
ĐATN: TK CẦU DẦM SUPER–T GVHD: KS. Nguyễn Đình Mậu
MỤC LỤC
PHẦN THỨ NHẤT : SỐ LIỆU THIẾT KẾ
Qui mô công trình 62
Nội dung và tiêu chuẩn kỹ thuật thiết kế: 62
Đặc điểm về đòa chất: 62

Đòa chất : 62
Cao độ mực nước thiết kế: 63
CHƯƠNG I : PHƯƠNG ÁN I 68
CẦU DẦM GI N N BÊ TÔNG CỐT THÉPẢ ĐƠ 68
DỰ ỨNG LỰC SUPER-T 68
Chọn sơ đồ kết cấu nhòp: 68
Mố cầu: 68
Trụ cầu: 68
1.1 Các đặc trưng vật liệu sử dụng: 68
CHƯƠNG II : PHƯƠNG ÁN 2 72
CẦU DẦM GI N NẢ ĐƠ 72
DẦM THÉP LIÊN HP BÊ TÔNG CỐT THÉP 72
2.1 Chọn sơ đồ kết cấu nhòp: 72
2.2 Mố cầu: 72
2.3 Trụ cầu: 72
2.4 Các đặc trưng vật liệu sử dụng: 72
2.5 Tính toán dầm thép liên hợp bê tông cốt thép: 75
2.5.1 Số liệu tính toán: 75
2.5.1.1 Phần dầm thép: 75
2.5.1.2 Sơ bộ chọn kích thước sườn tăng cường, liên kết ngang, mối nối:
77
2.5.2 Xác đònh đặc trưng hình học của tiết diện dầm: 78
2.5.2.1 Xác đònh đặc trưng hình học của tiết diện dầm giai đoạn 1: 78
2.5.2.2 Xác đònh các đặc trưng hình học của tiết diện dầm giữa giai đoạn
2 (tiết diện liên hợp): 79
2.5.2.3 Xác đònh các đặc trưng hình học của tiết diện dầm biên giai đoạn
2 (tiết diện liên hợp): 84
2.5.3 Xác đònh hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu: 89
2.5.3.1 Tính cho dầm giữa: 89
2.5.3.2 Tính cho dầm biên: 91

2.5.4 Xác đònh nội lực do hoạt tải tại các mặt cắt: 94
2.5.4.1 Hoạt tải tác dụng lên cầu: 94
2.5.4.2 Nội lực do tónh tải tác dụng lên dầm chính: 100
2.5.5 Tổ hợp nội lực tại các mặt cắt theo trạng thái giới hạn: 115
2.5.5.1 Trạng thái giới hạn cường độ I: (TTGHCĐ I) 115
2.5.5.2 Trạng thái giới hạn cường độ II: (TTGHCĐ II) 116
SVTH: Nguyễn Văn Nam TRANG: 12
ĐATN: TK CẦU DẦM SUPER–T GVHD: KS. Nguyễn Đình Mậu
2.5.5.3 Trạng thái giới hạn cường độ III: (TTGHCĐ III) 116
2.5.5.4 Trạng thái giới hạn sử dụng: (TTGHSD) 116
2.5.5.5 Trạng thái giới đặc biệt: (TTGĐB) 116
2.5.5.6 Tổng hợp tổ hợp nội lực tại các mặt cắt: 118
2.5.6 Kiểm toán dầm thép trong giai đoạn 1: 123
2.5.6.1 Kiểm tra các tỷ lệ cấu tạo chung: 124
2.5.6.2 Ứng suất lớn nhất ở thớ dưới (biên) dầm chủ (giữa dầm) 124
2.5.6.3 Ứng suất lớn nhất ở thớ trên (biên) dầm chủ (giữa dầm) 125
2.5.6.4 Kiểm tra độ mảnh bản bụng: 125
2.5.7 Kiểm toán dầm thép trong giai đoạn II 125
2.5.7.1 Xác đònh mômen dẻo của tiết diện dầm biên trong giai đoạn II
125
(tiết diện dầm liên hợp) 125
2.5.7.2 Xác đònh sức kháng uốn của tiết diện liên hợp: 130
2.6 Trình tự thi công: 130
2.7 Tổ chức thi công: 131
2.7.1 Chuẩn bò mặt bằng thi công: 131
2.7.2 Tập kết thiết bò, vật tư đến công trường: 131
2.7.3 Thi công cọc khoan nhồi: 131
2.7.4 Thi công mố, trụ: 131
2.7.5 Lao dầm: 132
2.7.6 Thi công bản mặt cầu, lan can, lề bộ hành: 132

3.1 Về Kinh Tế 137
3.2 Về Kỹ Thuật 137
3.3 Về Mỹ Quan 137
3.4 Về duy tu bảo dưỡng 138
3.5 Kết luận 139
1. CHƯƠNG I 143
1.1 LAN CAN: 143
1.1.1 Thanh lan can: 143
1.2 LỀ BỘ HÀNH: 150
CHƯƠNG II 166
II.2.7.1 Kiểm tra nứt với momen âm 191
II.2.8 Kiểm tra nứt với momen dương 193
3.1 SỐ LIỆU THIẾT KẾ 207
3.2 THIẾT KẾ CẤU TẠO 208
3.2.2. Cấu tạo dầm chủ 210
3.2.3. Tính toán đặc trưng hình học dầm super-t 215
3.3 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TẠI CÁC MẶT CẮT ĐẶC TRƯNG 225
3.4 TỔ HP NỘI LỰC TẠI CÁC MẶT CẮT ĐẶC TRƯNG THEO
CÁC TTGH 242
3.5 TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP 246
3.5.1.1. Tính toán sơ bộ số lượng cốt thép 246
3.5.2. Bố trí cốt thép tại các mặt cắt ngang dầm 247
3.5.3. Bố trí cốt thép theo phương dọc dầm 252
SVTH: Nguyễn Văn Nam TRANG: 13
ĐATN: TK CẦU DẦM SUPER–T GVHD: KS. Nguyễn Đình Mậu
4.5.2.1. Xe tải thiết kế: 303
4.5.2.2. Xe hai trục thiết kế: 304
4.5.2.3. Tải trọng làn: 304
4.5.2.4. Tải trọng người bộ hành 304
4.5.2.5. Sơ đồ xếp tải: 304

4.5.2.6. Xếp hoạt tải theo phương ngang cầu để xác đònh nội lực lớn nhất.
307
4.6.1. Tónh tải: 321
4.6.2. Hoạt tải: 321
4.6.3. Tổ hợp nội lực tại các mặt cắt: 322
4.9.1. Số liệu đòa chất – thủy văn 340
Cao độ mực nước thiết kế: 341
4.9.2. Số liệu về móng thiết kế 342
4.9.2.1. Vật liệu làm móng 342
2. Phương án móng 342
4.9.3. Tải trọng tác dụng lên móng 343
iv. Thiết kế móng cọc 345
5.1.1. Tónh tải 374
5.1.2. Hoạt tải (LL) 381
5.1.2.1. Xếp tải dọc cầu 381
5.1.2.2. Xếp tải theo phương ngang cầu 382
5.1.2.3. Lực hãm xe (BR) 387
5.1.2.4. Lực ma sát (FR) 388
5.1.2.5. Lực li tâm (CE) 388
5.1.2.6. Tải trọng gió tác dụng lên kết cấu (WS) 388
5.1.2.7. Tải trọng gió tác dụng lên xe cộ (WL) 389
5.1.2.8. Nội lực do trọng lượng đất đắp 389
5.1.2.9. Nội lực do áp lực đất EH , LS 391
5.2.1.1. Phương dọc cầu 396
5.2.1.2. Phương ngang cầu 397
5.2.1.3. Thiết kế cốt đai cho thân Mố 398
5.2.1.4. Kiểm tra điều kiện chống nứt ở trạng thái giới hạn sử dụng : 401
i. Số liệu đòa chất – thủy văn 420
Cao độ mực nước thiết kế: 422
5.7.2. Số liệu về móng thiết kế 422

4.9.2.3. Vật liệu làm móng 422
4.9.2.4. Phương án móng 422
5.7.3. Tải trọng tác dụng lên móng 423
5.7.4. Thiết kế móng cọc 425
1 CHƯƠNG I 449
1.1 TỔ CHỨC THI CÔNG 449
1.1.1 Đảm bảo giao thông 449
1.1.1.1 Biện pháp an toàn giao thông đường thủy: 449
SVTH: Nguyễn Văn Nam TRANG: 14
ĐATN: TK CẦU DẦM SUPER–T GVHD: KS. Nguyễn Đình Mậu
1.1.1.2 Biện pháp an toàn giao thông đường bộ: 449
1.1.2 Yêu cầu vật liệu chủ yếu và tổ chức vận chuyển 449
1.1.2.1 Nguồn vật liệu rời và tổ chức vận chuyển 449
1.1.2.2 Yêu cầu về vật liệu chủ yếu 450
1.1.2.3 Yêu cầu về độ chặt 451
1.1.3 Mặt bằng thi công 452
1.1.4 Công tác chuẩn bò 452
1.2 BIỆN PHÁP THI CÔNG MỘT SỐ HẠNG MỤC CHỦ YẾU 453
1.2.1 Công nghệ thi công cọc khoan nhồi BTCT 453
1.2.2 Công tác thử cọc 455
1.2.3 Công nghệ chế tạo dầm Super - T 456
1.3 TRÌNH TỰ THI CÔNG 463
1.3.1 Thi công mố M1, M2 463
1.3.2 Thi công trụ T1, T2 464
1.3.2.1 Công tác thi công móng, bệ trụ 464
1.3.2.2 Công tác thi công thân trụ (đốt 1 cao 3m) 465
1.3.2.3 Thi cống đốt thân trụ (đốt 2 cao 2.8m) 466
1.3.2.4 Thi công xà mũ 466
1.3.3 Công tác lao phóng dầm Super Tee (có hai cách) 467
1.3.3.1 Lao phóng thủy bằng 2 cẩu nổi 110T 467

1.3.3.2 Lao phóng thuỷ bằng giàn phóng 467
1.3.4 Công tác đổ dầm ngang: 468
1.3.5 Công tác đổ bêtông sàn: 468
1.3.6 Công tác làm bản liên tục nhiệt 469
1.3.7 Thi công lan can, lề bộ hành, lớp phủ : 469
1.3.8 Thi công đường 2 đầu cầu 469
1.4 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI THI CÔNG 470
1.5 TIẾN ĐỘ THI CÔNG 471
1.6 THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU 471
1.7 TỔ CHỨC KHAI THÁC 472
2.1 TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN: 477
2.1.1 Ván khuôn mố: 477
2.1.2 Tính sườn tăng cường: 479
2.2 Tính toán vách chống hố móng: 481
2.2.1 Tính toán chiều sâu đóng cọc ván thép: 481
2.2.2 Tính toán cọc ván thép theo điều kiện cường độ: 483
2.3 Tính chiều dày lớp bê tông bòt đáy 483
2.4 THIẾT KẾ THI CÔNG TRỤ T1 484
2.4.1 Các số liệu tính toán 484
2.4.2 Tính toán chiều dày lớp bêtông bòt đáy 484
2.4.3 Tính toán cọc ván thép 485
2.4.3.1 Xác đònh độ chôn sâu 485
SVTH: Nguyễn Văn Nam TRANG: 15
ĐATN: TK CẦU DẦM SUPER–T GVHD: KS. Nguyễn Đình Mậu
2.4.3.2 Tính toán cọc ván thép 486
2.4.3.3 Tính toán nẹp ngang 487
2.4.3.4 Tính toán thanh chống 488
2.4.4 Tính toán ván khuôn Trụ 488
2.4.4.1 Tính ván lát 489
2.4.4.2 Tính nẹp ngang 490

2.4.4.3 Tính thanh giằng 491

Qui mô công trình 62
Nội dung và tiêu chuẩn kỹ thuật thiết kế: 62
Đặc điểm về đòa chất: 62
CHƯƠNG I : PHƯƠNG ÁN I 68
Chọn sơ đồ kết cấu nhòp: 68
Mố cầu: 68
Trụ cầu: 68
1.1Các đặc trưng vật liệu sử dụng: 68
CHƯƠNG II : PHƯƠNG ÁN 2 72
1.1LAN CAN: 143
1.2LỀ BỘ HÀNH: 150
Qui mô công trình 62
Nội dung và tiêu chuẩn kỹ thuật thiết kế: 62
Đặc điểm về đòa chất: 62
Đòa chất : 62
CHƯƠNG I : PHƯƠNG ÁN I 68
CẦU DẦM GI N N BÊ TÔNG CỐT THÉPẢ ĐƠ 68
DỰ ỨNG LỰC SUPER-T 68
Chọn sơ đồ kết cấu nhòp: 68
Mố cầu: 68
Trụ cầu: 68
1.1 Các đặc trưng vật liệu sử dụng: 68
CHƯƠNG II : PHƯƠNG ÁN 2 72
CẦU DẦM GI N NẢ ĐƠ 72
DẦM THÉP LIÊN HP BÊ TÔNG CỐT THÉP 72
2.1 Chọn sơ đồ kết cấu nhòp: 72
2.2 Mố cầu: 72
2.3 Trụ cầu: 72

2.4 Các đặc trưng vật liệu sử dụng: 72
2.5 Tính toán dầm thép liên hợp bê tông cốt thép: 75
2.5.1 Số liệu tính toán: 75
2.5.1.1 Phần dầm thép: 75
2.5.1.2 Sơ bộ chọn kích thước sườn tăng cường, liên kết ngang, mối nối:
77
2.5.2 Xác đònh đặc trưng hình học của tiết diện dầm: 78
SVTH: Nguyễn Văn Nam TRANG: 16
ĐATN: TK CẦU DẦM SUPER–T GVHD: KS. Nguyễn Đình Mậu
2.5.2.1 Xác đònh đặc trưng hình học của tiết diện dầm giai đoạn 1: 78
2.5.2.2 Xác đònh các đặc trưng hình học của tiết diện dầm giữa giai đoạn
2 (tiết diện liên hợp): 79
2.5.2.3 Xác đònh các đặc trưng hình học của tiết diện dầm biên giai đoạn
2 (tiết diện liên hợp): 84
2.5.3 Xác đònh hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu: 89
2.5.3.1 Tính cho dầm giữa: 89
2.5.3.2 Tính cho dầm biên: 91
2.5.4 Xác đònh nội lực do hoạt tải tại các mặt cắt: 94
2.5.4.1 Hoạt tải tác dụng lên cầu: 94
2.5.4.2 Nội lực do tónh tải tác dụng lên dầm chính: 100
2.5.5 Tổ hợp nội lực tại các mặt cắt theo trạng thái giới hạn: 115
2.5.5.1 Trạng thái giới hạn cường độ I: (TTGHCĐ I) 115
2.5.5.2 Trạng thái giới hạn cường độ II: (TTGHCĐ II) 116
2.5.5.3 Trạng thái giới hạn cường độ III: (TTGHCĐ III) 116
2.5.5.4 Trạng thái giới hạn sử dụng: (TTGHSD) 116
2.5.5.5 Trạng thái giới đặc biệt: (TTGĐB) 116
2.5.5.6 Tổng hợp tổ hợp nội lực tại các mặt cắt: 118
2.5.6 Kiểm toán dầm thép trong giai đoạn 1: 123
2.5.6.1 Kiểm tra các tỷ lệ cấu tạo chung: 124
2.5.6.2 Ứng suất lớn nhất ở thớ dưới (biên) dầm chủ (giữa dầm) 124

2.5.6.3 Ứng suất lớn nhất ở thớ trên (biên) dầm chủ (giữa dầm) 125
2.5.6.4 Kiểm tra độ mảnh bản bụng: 125
2.5.7 Kiểm toán dầm thép trong giai đoạn II 125
2.5.7.1 Xác đònh mômen dẻo của tiết diện dầm biên trong giai đoạn II
125
(tiết diện dầm liên hợp) 125
2.6 Trình tự thi công: 130
2.7 Tổ chức thi công: 131
2.7.1 Chuẩn bò mặt bằng thi công: 131
2.7.2 Tập kết thiết bò, vật tư đến công trường: 131
2.7.3 Thi công cọc khoan nhồi: 131
2.7.4 Thi công mố, trụ: 131
2.7.5 Lao dầm: 132
2.7.6 Thi công bản mặt cầu, lan can, lề bộ hành: 132
3.1 Về Kinh Tế 137
3.2 Về Kỹ Thuật 137
3.3 Về Mỹ Quan 137
3.4 Về duy tu bảo dưỡng 138
3.5 Kết luận 139
1. CHƯƠNG I 143
1.1 LAN CAN: 143
SVTH: Nguyễn Văn Nam TRANG: 17
ĐATN: TK CẦU DẦM SUPER–T GVHD: KS. Nguyễn Đình Mậu
1.1.1 Thanh lan can: 143
1.2 LỀ BỘ HÀNH: 150
CHƯƠNG II 166
II.2.7.1 Kiểm tra nứt với momen âm 191
II.2.8 Kiểm tra nứt với momen dương 193
3.1 SỐ LIỆU THIẾT KẾ 207
3.2 THIẾT KẾ CẤU TẠO 208

3.2.2. Cấu tạo dầm chủ 210
3.2.3. Tính toán đặc trưng hình học dầm super-t 215
3.3 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TẠI CÁC MẶT CẮT ĐẶC TRƯNG 225
3.4 TỔ HP NỘI LỰC TẠI CÁC MẶT CẮT ĐẶC TRƯNG THEO
CÁC TTGH 242
3.5 TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP 246
3.5.1.1. Tính toán sơ bộ số lượng cốt thép 246
3.5.2. Bố trí cốt thép tại các mặt cắt ngang dầm 247
3.5.3. Bố trí cốt thép theo phương dọc dầm 252
4.5.2.1. Xe tải thiết kế: 303
4.5.2.2. Xe hai trục thiết kế: 304
4.5.2.3. Tải trọng làn: 304
4.5.2.4. Tải trọng người bộ hành 304
4.5.2.5. Sơ đồ xếp tải: 304
4.5.2.6. Xếp hoạt tải theo phương ngang cầu để xác đònh nội lực lớn nhất.
307
4.9.1. Số liệu đòa chất – thủy văn 340
Cao độ mực nước thiết kế: 341
4.9.2. Số liệu về móng thiết kế 342
4.9.2.1. Vật liệu làm móng 342
2. Phương án móng 342
4.9.3. Tải trọng tác dụng lên móng 343
iv. Thiết kế móng cọc 345
5.1.1. Tónh tải 374
5.1.2. Hoạt tải (LL) 381
5.1.2.1. Xếp tải dọc cầu 381
5.1.2.2. Xếp tải theo phương ngang cầu 382
5.1.2.3. Lực hãm xe (BR) 387
5.1.2.4. Lực ma sát (FR) 388
5.1.2.5. Lực li tâm (CE) 388

5.1.2.6. Tải trọng gió tác dụng lên kết cấu (WS) 388
5.1.2.7. Tải trọng gió tác dụng lên xe cộ (WL) 389
5.1.2.8. Nội lực do trọng lượng đất đắp 389
5.1.2.9. Nội lực do áp lực đất EH , LS 391
5.2.1.1. Phương dọc cầu 396
5.2.1.2. Phương ngang cầu 397
5.2.1.3. Thiết kế cốt đai cho thân Mố 398
5.2.1.4. Kiểm tra điều kiện chống nứt ở trạng thái giới hạn sử dụng : 401
i. Số liệu đòa chất – thủy văn 420
SVTH: Nguyễn Văn Nam TRANG: 18
ĐATN: TK CẦU DẦM SUPER–T GVHD: KS. Nguyễn Đình Mậu
Cao độ mực nước thiết kế: 422
5.7.2. Số liệu về móng thiết kế 422
4.9.2.4. Phương án móng 422
5.7.3. Tải trọng tác dụng lên móng 423
5.7.4. Thiết kế móng cọc 425
1 CHƯƠNG I 449
1.1 TỔ CHỨC THI CÔNG 449
1.1.1 Đảm bảo giao thông 449
1.1.1.1 Biện pháp an toàn giao thông đường thủy: 449
1.1.1.2 Biện pháp an toàn giao thông đường bộ: 449
1.1.2 Yêu cầu vật liệu chủ yếu và tổ chức vận chuyển 449
1.1.2.1 Nguồn vật liệu rời và tổ chức vận chuyển 449
1.1.2.2 Yêu cầu về vật liệu chủ yếu 450
1.1.2.3 Yêu cầu về độ chặt 451
1.1.3 Mặt bằng thi công 452
1.1.4 Công tác chuẩn bò 452
1.2 BIỆN PHÁP THI CÔNG MỘT SỐ HẠNG MỤC CHỦ YẾU 453
1.2.1 Công nghệ thi công cọc khoan nhồi BTCT 453
1.2.2 Công tác thử cọc 455

1.2.3 Công nghệ chế tạo dầm Super - T 456
1.3 TRÌNH TỰ THI CÔNG 463
1.3.1 Thi công mố M1, M2 463
1.3.2 Thi công trụ T1, T2 464
1.3.2.1 Công tác thi công móng, bệ trụ 464
1.3.2.2 Công tác thi công thân trụ (đốt 1 cao 3m) 465
1.3.2.3 Thi cống đốt thân trụ (đốt 2 cao 2.8m) 466
1.3.2.4 Thi công xà mũ 466
1.3.3 Công tác lao phóng dầm Super Tee (có hai cách) 467
1.3.3.1 Lao phóng thủy bằng 2 cẩu nổi 110T 467
1.3.3.2 Lao phóng thuỷ bằng giàn phóng 467
1.3.4 Công tác đổ dầm ngang: 468
1.3.5 Công tác đổ bêtông sàn: 468
1.3.6 Công tác làm bản liên tục nhiệt 469
1.3.7 Thi công lan can, lề bộ hành, lớp phủ : 469
1.3.8 Thi công đường 2 đầu cầu 469
1.4 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI THI CÔNG 470
1.5 TIẾN ĐỘ THI CÔNG 471
1.6 THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU 471
1.7 TỔ CHỨC KHAI THÁC 472
2.1 TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN: 477
2.1.1 Ván khuôn mố: 477
2.1.2 Tính sườn tăng cường: 479
SVTH: Nguyễn Văn Nam TRANG: 19
ĐATN: TK CẦU DẦM SUPER–T GVHD: KS. Nguyễn Đình Mậu
2.2 Tính toán vách chống hố móng: 481
2.2.1 Tính toán chiều sâu đóng cọc ván thép: 481
2.2.2 Tính toán cọc ván thép theo điều kiện cường độ: 483
2.3 Tính chiều dày lớp bê tông bòt đáy 483
2.4 THIẾT KẾ THI CÔNG TRỤ T1 484

2.4.1 Các số liệu tính toán 484
2.4.2 Tính toán chiều dày lớp bêtông bòt đáy 484
2.4.3 Tính toán cọc ván thép 485
2.4.3.1 Xác đònh độ chôn sâu 485
2.4.3.2 Tính toán cọc ván thép 486
2.4.3.3 Tính toán nẹp ngang 487
2.4.3.4 Tính toán thanh chống 488
2.4.4 Tính toán ván khuôn Trụ 488
2.4.4.1 Tính ván lát 489
2.4.4.2 Tính nẹp ngang 490
2.4.4.3 Tính thanh giằng 491
PHẦN THỨ BA : THIẾT KẾ KỸ THUẬT
Qui mô công trình 62
Qui mô công trình 62
Nội dung và tiêu chuẩn kỹ thuật thiết kế: 62
Nội dung và tiêu chuẩn kỹ thuật thiết kế: 62
Đặc điểm về đòa chất: 62
Đòa chất : 62
Cao độ mực nước thiết kế: 63
CHƯƠNG I : PHƯƠNG ÁN I 68
CẦU DẦM GI N N BÊ TÔNG CỐT THÉPẢ ĐƠ 68
DỰ ỨNG LỰC SUPER-T 68
Chọn sơ đồ kết cấu nhòp: 68
Chọn sơ đồ kết cấu nhòp: 68
Mố cầu: 68
Mố cầu: 68
Trụ cầu: 68
1.1 Các đặc trưng vật liệu sử dụng: 68
CHƯƠNG II : PHƯƠNG ÁN 2 72
CẦU DẦM GI N NẢ ĐƠ 72

DẦM THÉP LIÊN HP BÊ TÔNG CỐT THÉP 72
2.1 Chọn sơ đồ kết cấu nhòp: 72
2.2 Mố cầu: 72
2.3 Trụ cầu: 72
2.4 Các đặc trưng vật liệu sử dụng: 72
2.5 Tính toán dầm thép liên hợp bê tông cốt thép: 75
2.5.1 Số liệu tính toán: 75
SVTH: Nguyễn Văn Nam TRANG: 20
ĐATN: TK CẦU DẦM SUPER–T GVHD: KS. Nguyễn Đình Mậu
2.5.1.1 Phần dầm thép: 75
2.5.1.2 Sơ bộ chọn kích thước sườn tăng cường, liên kết ngang, mối nối:
77
2.5.2 Xác đònh đặc trưng hình học của tiết diện dầm: 78
2.5.2.1 Xác đònh đặc trưng hình học của tiết diện dầm giai đoạn 1: 78
2.5.2.2 Xác đònh các đặc trưng hình học của tiết diện dầm giữa giai đoạn
2 (tiết diện liên hợp): 79
2.5.2.3 Xác đònh các đặc trưng hình học của tiết diện dầm biên giai đoạn
2 (tiết diện liên hợp): 84
2.5.3 Xác đònh hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu: 89
2.5.3.1 Tính cho dầm giữa: 89
2.5.3.2 Tính cho dầm biên: 91
2.5.4 Xác đònh nội lực do hoạt tải tại các mặt cắt: 94
2.5.4.1 Hoạt tải tác dụng lên cầu: 94
2.5.4.2 Nội lực do tónh tải tác dụng lên dầm chính: 100
2.5.5 Tổ hợp nội lực tại các mặt cắt theo trạng thái giới hạn: 115
2.5.5.1 Trạng thái giới hạn cường độ I: (TTGHCĐ I) 115
2.5.5.2 Trạng thái giới hạn cường độ II: (TTGHCĐ II) 116
2.5.5.3 Trạng thái giới hạn cường độ III: (TTGHCĐ III) 116
2.5.5.4 Trạng thái giới hạn sử dụng: (TTGHSD) 116
2.5.5.5 Trạng thái giới đặc biệt: (TTGĐB) 116

2.5.5.6 Tổng hợp tổ hợp nội lực tại các mặt cắt: 118
2.5.6 Kiểm toán dầm thép trong giai đoạn 1: 123
2.5.6.1 Kiểm tra các tỷ lệ cấu tạo chung: 124
2.5.6.2 Ứng suất lớn nhất ở thớ dưới (biên) dầm chủ (giữa dầm) 124
2.5.6.3 Ứng suất lớn nhất ở thớ trên (biên) dầm chủ (giữa dầm) 125
2.5.6.4 Kiểm tra độ mảnh bản bụng: 125
2.5.7 Kiểm toán dầm thép trong giai đoạn II 125
2.5.7.1 Xác đònh mômen dẻo của tiết diện dầm biên trong giai đoạn II
125
(tiết diện dầm liên hợp) 125
2.5.7.2 Xác đònh sức kháng uốn của tiết diện liên hợp: 130
2.6 Trình tự thi công: 130
2.7 Tổ chức thi công: 131
2.7.1 Chuẩn bò mặt bằng thi công: 131
2.7.2 Tập kết thiết bò, vật tư đến công trường: 131
2.7.3 Thi công cọc khoan nhồi: 131
2.7.4 Thi công mố, trụ: 131
2.7.5 Lao dầm: 132
2.7.6 Thi công bản mặt cầu, lan can, lề bộ hành: 132
3.1 Về Kinh Tế 137
SVTH: Nguyễn Văn Nam TRANG: 21
ĐATN: TK CẦU DẦM SUPER–T GVHD: KS. Nguyễn Đình Mậu
3.2 Về Kỹ Thuật 137
3.3 Về Mỹ Quan 137
3.4 Về duy tu bảo dưỡng 138
3.5 Kết luận 139
1. CHƯƠNG I 143
1.1 LAN CAN: 143
1.1 LAN CAN: 143
1.1.1 Thanh lan can: 143

1.1.1 Thanh lan can: 143
1.1.1.1 Tải trọng tác dụng lên thanh lan can: 143
1.1.1.2 Nội lực lớn nhất ở giữa nhòp : 143
1.1.1.3 Kiểm tra tiết diện thanh: 144
1.1.2 Trụ lan can: 144
1.2 LỀ BỘ HÀNH: 150
1.2 LỀ BỘ HÀNH: 150
1.2.1 Chọn kích thước lề bộ hành: 150
1.2.2 Tính nội lực cho bản lề bộ hành (tính trên 1m dài): 150
1.2.3 Tính cốt thép cho lề bộ hành 152
1.2.4 Kiểm toán ở trạng thái giới hạn sử dụng 153
1.2.5 Kiểm toán bó vỉa chòu tải trọng va xe 154
1.2.5.1 Xác đònh : (Tính trên 1m dài) 155
1.2.5.2 Xác đònh 157
1.2.5.3 Chiều dài đường chảy 158
1.2.6 Kiểm tra trượt của lan can và bản mặt cầu: 159
CHƯƠNG II 166
II.2.7.1 Kiểm tra nứt với momen âm 191
II.2.8 Kiểm tra nứt với momen dương 193
3.1 SỐ LIỆU THIẾT KẾ 207
3.2 THIẾT KẾ CẤU TẠO 208
3.2.2. Cấu tạo dầm chủ 210
3.2.3. Tính toán đặc trưng hình học dầm super-t 215
3.3 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TẠI CÁC MẶT CẮT ĐẶC TRƯNG 225
3.4 TỔ HP NỘI LỰC TẠI CÁC MẶT CẮT ĐẶC TRƯNG THEO
CÁC TTGH 242
3.5 TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP 246
3.5.1.1. Tính toán sơ bộ số lượng cốt thép 246
3.5.2. Bố trí cốt thép tại các mặt cắt ngang dầm 247
3.5.3. Bố trí cốt thép theo phương dọc dầm 252

4.5.2.1. Xe tải thiết kế: 303
4.5.2.2. Xe hai trục thiết kế: 304
4.5.2.3. Tải trọng làn: 304
4.5.2.4. Tải trọng người bộ hành 304
4.5.2.5. Sơ đồ xếp tải: 304
4.5.2.6. Xếp hoạt tải theo phương ngang cầu để xác đònh nội lực lớn nhất.
307
4.6.1. Tónh tải: 321
SVTH: Nguyễn Văn Nam TRANG: 22
ĐATN: TK CẦU DẦM SUPER–T GVHD: KS. Nguyễn Đình Mậu
4.6.2. Hoạt tải: 321
4.6.3. Tổ hợp nội lực tại các mặt cắt: 322
4.9.1. Số liệu đòa chất – thủy văn 340
Cao độ mực nước thiết kế: 341
4.9.2. Số liệu về móng thiết kế 342
4.9.2.1. Vật liệu làm móng 342
2. Phương án móng 342
4.9.3. Tải trọng tác dụng lên móng 343
iv. Thiết kế móng cọc 345
5.1.1. Tónh tải 374
5.1.2. Hoạt tải (LL) 381
5.1.2.1. Xếp tải dọc cầu 381
5.1.2.2. Xếp tải theo phương ngang cầu 382
5.1.2.3. Lực hãm xe (BR) 387
5.1.2.4. Lực ma sát (FR) 388
5.1.2.5. Lực li tâm (CE) 388
5.1.2.6. Tải trọng gió tác dụng lên kết cấu (WS) 388
5.1.2.7. Tải trọng gió tác dụng lên xe cộ (WL) 389
5.1.2.8. Nội lực do trọng lượng đất đắp 389
5.1.2.9. Nội lực do áp lực đất EH , LS 391

5.2.1.1. Phương dọc cầu 396
5.2.1.2. Phương ngang cầu 397
5.2.1.3. Thiết kế cốt đai cho thân Mố 398
5.2.1.4. Kiểm tra điều kiện chống nứt ở trạng thái giới hạn sử dụng : 401
i. Số liệu đòa chất – thủy văn 420
Cao độ mực nước thiết kế: 422
5.7.2. Số liệu về móng thiết kế 422
4.9.2.3. Vật liệu làm móng 422
4.9.2.4. Phương án móng 422
5.7.3. Tải trọng tác dụng lên móng 423
5.7.4. Thiết kế móng cọc 425
1 CHƯƠNG I 449
1.1 TỔ CHỨC THI CÔNG 449
1.1.1 Đảm bảo giao thông 449
1.1.1.1 Biện pháp an toàn giao thông đường thủy: 449
1.1.1.2 Biện pháp an toàn giao thông đường bộ: 449
1.1.2 Yêu cầu vật liệu chủ yếu và tổ chức vận chuyển 449
1.1.2.1 Nguồn vật liệu rời và tổ chức vận chuyển 449
1.1.2.2 Yêu cầu về vật liệu chủ yếu 450
1.1.2.3 Yêu cầu về độ chặt 451
1.1.3 Mặt bằng thi công 452
1.1.4 Công tác chuẩn bò 452
SVTH: Nguyễn Văn Nam TRANG: 23
ĐATN: TK CẦU DẦM SUPER–T GVHD: KS. Nguyễn Đình Mậu
1.2 BIỆN PHÁP THI CÔNG MỘT SỐ HẠNG MỤC CHỦ YẾU 453
1.2.1 Công nghệ thi công cọc khoan nhồi BTCT 453
1.2.2 Công tác thử cọc 455
1.2.3 Công nghệ chế tạo dầm Super - T 456
1.3 TRÌNH TỰ THI CÔNG 463
1.3.1 Thi công mố M1, M2 463

1.3.2 Thi công trụ T1, T2 464
1.3.2.1 Công tác thi công móng, bệ trụ 464
1.3.2.2 Công tác thi công thân trụ (đốt 1 cao 3m) 465
1.3.2.3 Thi cống đốt thân trụ (đốt 2 cao 2.8m) 466
1.3.2.4 Thi công xà mũ 466
1.3.3 Công tác lao phóng dầm Super Tee (có hai cách) 467
1.3.3.1 Lao phóng thủy bằng 2 cẩu nổi 110T 467
1.3.3.2 Lao phóng thuỷ bằng giàn phóng 467
1.3.4 Công tác đổ dầm ngang: 468
1.3.5 Công tác đổ bêtông sàn: 468
1.3.6 Công tác làm bản liên tục nhiệt 469
1.3.7 Thi công lan can, lề bộ hành, lớp phủ : 469
1.3.8 Thi công đường 2 đầu cầu 469
1.4 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI THI CÔNG 470
1.5 TIẾN ĐỘ THI CÔNG 471
1.6 THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU 471
1.7 TỔ CHỨC KHAI THÁC 472
2.1 TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN: 477
2.1.1 Ván khuôn mố: 477
2.1.2 Tính sườn tăng cường: 479
2.2 Tính toán vách chống hố móng: 481
2.2.1 Tính toán chiều sâu đóng cọc ván thép: 481
2.2.2 Tính toán cọc ván thép theo điều kiện cường độ: 483
2.3 Tính chiều dày lớp bê tông bòt đáy 483
2.4 THIẾT KẾ THI CÔNG TRỤ T1 484
2.4.1 Các số liệu tính toán 484
2.4.2 Tính toán chiều dày lớp bêtông bòt đáy 484
2.4.3 Tính toán cọc ván thép 485
2.4.3.1 Xác đònh độ chôn sâu 485
2.4.3.2 Tính toán cọc ván thép 486

2.4.3.3 Tính toán nẹp ngang 487
2.4.3.4 Tính toán thanh chống 488
2.4.4 Tính toán ván khuôn Trụ 488
2.4.4.1 Tính ván lát 489
2.4.4.2 Tính nẹp ngang 490
2.4.4.3 Tính thanh giằng 491
SVTH: Nguyễn Văn Nam TRANG: 24
ĐATN: TK CẦU DẦM SUPER–T GVHD: KS. Nguyễn Đình Mậu
CHƯƠNG II
I. BẢN MẶT CẦU
I.2.1 Khái niệm
I.2.2 Cấu tạo bản mặt cầu
I.2.3 Ngoại lực tác dụng lên bản mặt cầu :
I.2.3.1 Tónh tải :
I.2.3.2 Hoạt tải:
I.2.4 Tính nội lực bản chòu lực theo sơ đồ bản hai cạnh:
I.2.4.1 Do tónh tải:
I.2.4.2 Do hoạt tải:
I.2.4.3 Xét tính liên tục của bản
I.2.5 Tính bản chòu lực như dầm congxon đối với bản hẫng:
I.2.5.1 Do tónh tải:
I.2.5.2 Do hoạt tải:
I.2.5.3 Nội lực trong bản hẫng:
I.2.6 Tính toán thép cho bản mặt cầu:
I.2.6.1 Tính toán thép chòu mômen dương cho bản trong:
I.2.6.2 Tính toán thép chòu mômen âm cho bản trong:
I.2.6.3 Tính toán thép chòu mômen âm cho bản hẫng:
I.2.6.4 Tính toán thép phân bố dọc cầu:
I.2.7 Kiểm tra điều kiện chòu nứt của bản: 100
I.2.1.1. Kiểm tra điều kiện chòu nứt của phần bản chòu mômen dương:

100
I.2.1.2. Kiểm tra điều kiện chòu nứt của phần bản chòu mômen âm :
I.2.8 Trạng thái giới hạn mỏi 103
Qui mô công trình 62
Nội dung và tiêu chuẩn kỹ thuật thiết kế: 62
Đặc điểm về đòa chất: 62
Đòa chất : 62
Cao độ mực nước thiết kế: 63
CHƯƠNG I : PHƯƠNG ÁN I 68
CẦU DẦM GI N N BÊ TÔNG CỐT THÉPẢ ĐƠ 68
DỰ ỨNG LỰC SUPER-T 68
Chọn sơ đồ kết cấu nhòp: 68
Mố cầu: 68
Trụ cầu: 68
1.1 Các đặc trưng vật liệu sử dụng: 68
CHƯƠNG II : PHƯƠNG ÁN 2 72
CẦU DẦM GI N NẢ ĐƠ 72
DẦM THÉP LIÊN HP BÊ TÔNG CỐT THÉP 72
2.1 Chọn sơ đồ kết cấu nhòp: 72
SVTH: Nguyễn Văn Nam TRANG: 25
ĐATN: TK CẦU DẦM SUPER–T GVHD: KS. Nguyễn Đình Mậu
2.2 Mố cầu: 72
2.3 Trụ cầu: 72
2.4 Các đặc trưng vật liệu sử dụng: 72
2.5 Tính toán dầm thép liên hợp bê tông cốt thép: 75
2.5.1 Số liệu tính toán: 75
2.5.1.1 Phần dầm thép: 75
2.5.1.2 Sơ bộ chọn kích thước sườn tăng cường, liên kết ngang, mối nối:
77
2.5.2 Xác đònh đặc trưng hình học của tiết diện dầm: 78

2.5.2.1 Xác đònh đặc trưng hình học của tiết diện dầm giai đoạn 1: 78
2.5.2.2 Xác đònh các đặc trưng hình học của tiết diện dầm giữa giai đoạn
2 (tiết diện liên hợp): 79
2.5.2.3 Xác đònh các đặc trưng hình học của tiết diện dầm biên giai đoạn
2 (tiết diện liên hợp): 84
2.5.3 Xác đònh hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu: 89
2.5.3.1 Tính cho dầm giữa: 89
2.5.3.2 Tính cho dầm biên: 91
2.5.4 Xác đònh nội lực do hoạt tải tại các mặt cắt: 94
2.5.4.1 Hoạt tải tác dụng lên cầu: 94
2.5.4.2 Nội lực do tónh tải tác dụng lên dầm chính: 100
2.5.5 Tổ hợp nội lực tại các mặt cắt theo trạng thái giới hạn: 115
2.5.5.1 Trạng thái giới hạn cường độ I: (TTGHCĐ I) 115
2.5.5.2 Trạng thái giới hạn cường độ II: (TTGHCĐ II) 116
2.5.5.3 Trạng thái giới hạn cường độ III: (TTGHCĐ III) 116
2.5.5.4 Trạng thái giới hạn sử dụng: (TTGHSD) 116
2.5.5.5 Trạng thái giới đặc biệt: (TTGĐB) 116
2.5.5.6 Tổng hợp tổ hợp nội lực tại các mặt cắt: 118
2.5.6 Kiểm toán dầm thép trong giai đoạn 1: 123
2.5.6.1 Kiểm tra các tỷ lệ cấu tạo chung: 124
2.5.6.2 Ứng suất lớn nhất ở thớ dưới (biên) dầm chủ (giữa dầm) 124
2.5.6.3 Ứng suất lớn nhất ở thớ trên (biên) dầm chủ (giữa dầm) 125
2.5.6.4 Kiểm tra độ mảnh bản bụng: 125
2.5.7 Kiểm toán dầm thép trong giai đoạn II 125
2.5.7.1 Xác đònh mômen dẻo của tiết diện dầm biên trong giai đoạn II
125
(tiết diện dầm liên hợp) 125
2.5.7.2 Xác đònh sức kháng uốn của tiết diện liên hợp: 130
2.6 Trình tự thi công: 130
2.7 Tổ chức thi công: 131

2.7.1 Chuẩn bò mặt bằng thi công: 131
2.7.2 Tập kết thiết bò, vật tư đến công trường: 131
2.7.3 Thi công cọc khoan nhồi: 131
SVTH: Nguyễn Văn Nam TRANG: 26
ĐATN: TK CẦU DẦM SUPER–T GVHD: KS. Nguyễn Đình Mậu
2.7.4 Thi công mố, trụ: 131
2.7.5 Lao dầm: 132
2.7.6 Thi công bản mặt cầu, lan can, lề bộ hành: 132
3.1 Về Kinh Tế 137
3.2 Về Kỹ Thuật 137
3.3 Về Mỹ Quan 137
3.4 Về duy tu bảo dưỡng 138
3.5 Kết luận 139
1. CHƯƠNG I 143
1.1 LAN CAN: 143
1.1.1 Thanh lan can: 143
1.2 LỀ BỘ HÀNH: 150
CHƯƠNG II 166
II. DẦM NGANG 182
II.2.1 Khái qt chung 182
II.2.2 Tính nội lực do tónh tải tác dụng lên dầm ngang: 182
II.2.3 Tính nội lực do hoạt tải tác dụng lên dầm ngang 184
II.2.3.1. Theo phương dọc cầu : 185
II.2.3.2. Theo phương ngang cầu : 186
II.2.3.4. Tổ hợp nội lực do hoạt tải gây ra : 187
II.2.4 Tổ hợp nội lực: 188
II.2.5 Tính toán cốt thép cho momen âm 188
II.2.6 Tính toán cốt thép cho momen dương 190
II.2.7 Kiểm tra ở trạng thái giới hạn sử dụng 191
II.2.7.1 Kiểm tra nứt với momen âm 191

II.2.7.1 Kiểm tra nứt với momen âm 191
II.2.8 Kiểm tra nứt với momen dương 193
II.2.8 Kiểm tra nứt với momen dương 193
II.2.9 Thiết kế lực cắt, bố trí cốt đai 194
3.1 SỐ LIỆU THIẾT KẾ 207
3.2 THIẾT KẾ CẤU TẠO 208
3.2.2. Cấu tạo dầm chủ 210
3.2.3. Tính toán đặc trưng hình học dầm super-t 215
3.3 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TẠI CÁC MẶT CẮT ĐẶC TRƯNG 225
3.4 TỔ HP NỘI LỰC TẠI CÁC MẶT CẮT ĐẶC TRƯNG THEO
CÁC TTGH 242
3.5 TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP 246
3.5.1.1. Tính toán sơ bộ số lượng cốt thép 246
3.5.2. Bố trí cốt thép tại các mặt cắt ngang dầm 247
3.5.3. Bố trí cốt thép theo phương dọc dầm 252
4.5.2.1. Xe tải thiết kế: 303
4.5.2.2. Xe hai trục thiết kế: 304
4.5.2.3. Tải trọng làn: 304
4.5.2.4. Tải trọng người bộ hành 304
4.5.2.5. Sơ đồ xếp tải: 304
SVTH: Nguyễn Văn Nam TRANG: 27
ĐATN: TK CẦU DẦM SUPER–T GVHD: KS. Nguyễn Đình Mậu
4.5.2.6. Xếp hoạt tải theo phương ngang cầu để xác đònh nội lực lớn nhất.
307
4.6.1. Tónh tải: 321
4.6.2. Hoạt tải: 321
4.6.3. Tổ hợp nội lực tại các mặt cắt: 322
4.9.1. Số liệu đòa chất – thủy văn 340
Cao độ mực nước thiết kế: 341
4.9.2. Số liệu về móng thiết kế 342

4.9.2.1. Vật liệu làm móng 342
2. Phương án móng 342
4.9.3. Tải trọng tác dụng lên móng 343
iv. Thiết kế móng cọc 345
5.1.1. Tónh tải 374
5.1.2. Hoạt tải (LL) 381
5.1.2.1. Xếp tải dọc cầu 381
5.1.2.2. Xếp tải theo phương ngang cầu 382
5.1.2.3. Lực hãm xe (BR) 387
5.1.2.4. Lực ma sát (FR) 388
5.1.2.5. Lực li tâm (CE) 388
5.1.2.6. Tải trọng gió tác dụng lên kết cấu (WS) 388
5.1.2.7. Tải trọng gió tác dụng lên xe cộ (WL) 389
5.1.2.8. Nội lực do trọng lượng đất đắp 389
5.1.2.9. Nội lực do áp lực đất EH , LS 391
5.2.1.1. Phương dọc cầu 396
5.2.1.2. Phương ngang cầu 397
5.2.1.3. Thiết kế cốt đai cho thân Mố 398
5.2.1.4. Kiểm tra điều kiện chống nứt ở trạng thái giới hạn sử dụng : 401
i. Số liệu đòa chất – thủy văn 420
Cao độ mực nước thiết kế: 422
5.7.2. Số liệu về móng thiết kế 422
4.9.2.3. Vật liệu làm móng 422
4.9.2.4. Phương án móng 422
5.7.3. Tải trọng tác dụng lên móng 423
5.7.4. Thiết kế móng cọc 425
1 CHƯƠNG I 449
1.1 TỔ CHỨC THI CÔNG 449
1.1.1 Đảm bảo giao thông 449
1.1.1.1 Biện pháp an toàn giao thông đường thủy: 449

1.1.1.2 Biện pháp an toàn giao thông đường bộ: 449
1.1.2 Yêu cầu vật liệu chủ yếu và tổ chức vận chuyển 449
1.1.2.1 Nguồn vật liệu rời và tổ chức vận chuyển 449
1.1.2.2 Yêu cầu về vật liệu chủ yếu 450
SVTH: Nguyễn Văn Nam TRANG: 28
ĐATN: TK CẦU DẦM SUPER–T GVHD: KS. Nguyễn Đình Mậu
1.1.2.3 Yêu cầu về độ chặt 451
1.1.3 Mặt bằng thi công 452
1.1.4 Công tác chuẩn bò 452
1.2 BIỆN PHÁP THI CÔNG MỘT SỐ HẠNG MỤC CHỦ YẾU 453
1.2.1 Công nghệ thi công cọc khoan nhồi BTCT 453
1.2.2 Công tác thử cọc 455
1.2.3 Công nghệ chế tạo dầm Super - T 456
1.3 TRÌNH TỰ THI CÔNG 463
1.3.1 Thi công mố M1, M2 463
1.3.2 Thi công trụ T1, T2 464
1.3.2.1 Công tác thi công móng, bệ trụ 464
1.3.2.2 Công tác thi công thân trụ (đốt 1 cao 3m) 465
1.3.2.3 Thi cống đốt thân trụ (đốt 2 cao 2.8m) 466
1.3.2.4 Thi công xà mũ 466
1.3.3 Công tác lao phóng dầm Super Tee (có hai cách) 467
1.3.3.1 Lao phóng thủy bằng 2 cẩu nổi 110T 467
1.3.3.2 Lao phóng thuỷ bằng giàn phóng 467
1.3.4 Công tác đổ dầm ngang: 468
1.3.5 Công tác đổ bêtông sàn: 468
1.3.6 Công tác làm bản liên tục nhiệt 469
1.3.7 Thi công lan can, lề bộ hành, lớp phủ : 469
1.3.8 Thi công đường 2 đầu cầu 469
1.4 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI THI CÔNG 470
1.5 TIẾN ĐỘ THI CÔNG 471

1.6 THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU 471
1.7 TỔ CHỨC KHAI THÁC 472
2.1 TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN: 477
2.1.1 Ván khuôn mố: 477
2.1.2 Tính sườn tăng cường: 479
2.2 Tính toán vách chống hố móng: 481
2.2.1 Tính toán chiều sâu đóng cọc ván thép: 481
2.2.2 Tính toán cọc ván thép theo điều kiện cường độ: 483
2.3 Tính chiều dày lớp bê tông bòt đáy 483
2.4 THIẾT KẾ THI CÔNG TRỤ T1 484
2.4.1 Các số liệu tính toán 484
2.4.2 Tính toán chiều dày lớp bêtông bòt đáy 484
2.4.3 Tính toán cọc ván thép 485
2.4.3.1 Xác đònh độ chôn sâu 485
2.4.3.2 Tính toán cọc ván thép 486
2.4.3.3 Tính toán nẹp ngang 487
2.4.3.4 Tính toán thanh chống 488
2.4.4 Tính toán ván khuôn Trụ 488
SVTH: Nguyễn Văn Nam TRANG: 29
ĐATN: TK CẦU DẦM SUPER–T GVHD: KS. Nguyễn Đình Mậu
2.4.4.1 Tính ván lát 489
2.4.4.2 Tính nẹp ngang 490
2.4.4.3 Tính thanh giằng 491
Qui mô công trình 62
Nội dung và tiêu chuẩn kỹ thuật thiết kế: 62
Đặc điểm về đòa chất: 62
Đòa chất : 62
Cao độ mực nước thiết kế: 63
CHƯƠNG I : PHƯƠNG ÁN I 68
CẦU DẦM GI N N BÊ TÔNG CỐT THÉPẢ ĐƠ 68

DỰ ỨNG LỰC SUPER-T 68
Chọn sơ đồ kết cấu nhòp: 68
Mố cầu: 68
Trụ cầu: 68
1.1 Các đặc trưng vật liệu sử dụng: 68
CHƯƠNG II : PHƯƠNG ÁN 2 72
CẦU DẦM GI N NẢ ĐƠ 72
DẦM THÉP LIÊN HP BÊ TÔNG CỐT THÉP 72
2.1 Chọn sơ đồ kết cấu nhòp: 72
2.2 Mố cầu: 72
2.3 Trụ cầu: 72
2.4 Các đặc trưng vật liệu sử dụng: 72
2.5 Tính toán dầm thép liên hợp bê tông cốt thép: 75
2.5.1 Số liệu tính toán: 75
2.5.1.1 Phần dầm thép: 75
2.5.1.2 Sơ bộ chọn kích thước sườn tăng cường, liên kết ngang, mối nối:
77
2.5.2 Xác đònh đặc trưng hình học của tiết diện dầm: 78
2.5.2.1 Xác đònh đặc trưng hình học của tiết diện dầm giai đoạn 1: 78
2.5.2.2 Xác đònh các đặc trưng hình học của tiết diện dầm giữa giai đoạn
2 (tiết diện liên hợp): 79
2.5.2.3 Xác đònh các đặc trưng hình học của tiết diện dầm biên giai đoạn
2 (tiết diện liên hợp): 84
2.5.3 Xác đònh hệ số phân bố tải trọng theo phương ngang cầu: 89
2.5.3.1 Tính cho dầm giữa: 89
2.5.3.2 Tính cho dầm biên: 91
2.5.4 Xác đònh nội lực do hoạt tải tại các mặt cắt: 94
2.5.4.1 Hoạt tải tác dụng lên cầu: 94
2.5.4.2 Nội lực do tónh tải tác dụng lên dầm chính: 100
2.5.5 Tổ hợp nội lực tại các mặt cắt theo trạng thái giới hạn: 115

2.5.5.1 Trạng thái giới hạn cường độ I: (TTGHCĐ I) 115
2.5.5.2 Trạng thái giới hạn cường độ II: (TTGHCĐ II) 116
SVTH: Nguyễn Văn Nam TRANG: 30
ĐATN: TK CẦU DẦM SUPER–T GVHD: KS. Nguyễn Đình Mậu
2.5.5.3 Trạng thái giới hạn cường độ III: (TTGHCĐ III) 116
2.5.5.4 Trạng thái giới hạn sử dụng: (TTGHSD) 116
2.5.5.5 Trạng thái giới đặc biệt: (TTGĐB) 116
2.5.5.6 Tổng hợp tổ hợp nội lực tại các mặt cắt: 118
2.5.6 Kiểm toán dầm thép trong giai đoạn 1: 123
2.5.6.1 Kiểm tra các tỷ lệ cấu tạo chung: 124
2.5.6.2 Ứng suất lớn nhất ở thớ dưới (biên) dầm chủ (giữa dầm) 124
2.5.6.3 Ứng suất lớn nhất ở thớ trên (biên) dầm chủ (giữa dầm) 125
2.5.6.4 Kiểm tra độ mảnh bản bụng: 125
2.5.7 Kiểm toán dầm thép trong giai đoạn II 125
2.5.7.1 Xác đònh mômen dẻo của tiết diện dầm biên trong giai đoạn II
125
(tiết diện dầm liên hợp) 125
2.5.7.2 Xác đònh sức kháng uốn của tiết diện liên hợp: 130
2.6 Trình tự thi công: 130
2.7 Tổ chức thi công: 131
2.7.1 Chuẩn bò mặt bằng thi công: 131
2.7.2 Tập kết thiết bò, vật tư đến công trường: 131
2.7.3 Thi công cọc khoan nhồi: 131
2.7.4 Thi công mố, trụ: 131
2.7.5 Lao dầm: 132
2.7.6 Thi công bản mặt cầu, lan can, lề bộ hành: 132
3.1 Về Kinh Tế 137
3.2 Về Kỹ Thuật 137
3.3 Về Mỹ Quan 137
3.4 Về duy tu bảo dưỡng 138

3.5 Kết luận 139
1. CHƯƠNG I 143
1.1 LAN CAN: 143
1.1.1 Thanh lan can: 143
1.2 LỀ BỘ HÀNH: 150
CHƯƠNG II 166
II.2.7.1 Kiểm tra nứt với momen âm 191
II.2.8 Kiểm tra nứt với momen dương 193
3.1 SỐ LIỆU THIẾT KẾ 207
3.2 THIẾT KẾ CẤU TẠO 208
3.2.1. Kích thước mặt cắt ngang cầu 208
3.2.2. Cấu tạo dầm chủ 210
3.2.2. Cấu tạo dầm chủ 210
3.2.3. Tính toán đặc trưng hình học dầm super-t 215
3.2.3. Tính toán đặc trưng hình học dầm super-t 215
3.2.3.1. Mặt cắt trên gối x 0= 0 m 215
3.2.3.2. Mặt cắt tại chỗ thay đổi tiết diện x1 = 1.368 m 218
SVTH: Nguyễn Văn Nam TRANG: 31
ĐATN: TK CẦU DẦM SUPER–T GVHD: KS. Nguyễn Đình Mậu
3.2.3.3. Mặt cắt giữa nhòp x4 = 17.25 m 219
3.2.3.4. Hệ số phân bố tải trọng 220
3.3 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TẠI CÁC MẶT CẮT ĐẶC TRƯNG 225
3.3.1. Xác đònh tónh tải tác dụng lên 1 dầm chủ : 225
3.3.1.1. Dầm chủ: 225
3.3.1.2. Bản mặt cầu: 226
3.3.1.3. Dầm ngang: 226
3.3.1.4. Ván khuôn lắp ghép: 226
3.3.1.5. Vách ngăn: 226
3.3.1.6. Tải trọng lan can và lề bộ hành 226
3.3.1.7. Tónh tải lớp phủ mặt cầu và tiện ích công cộng 227

3.3.1.8. Tổng tónh tải tác dụng lên các dầm dọc chủ 228
3.3.2. HOẠT TẢI HL93 228
3.3.2.1. Xe tải thiết kế 228
3.3.2.2. Xe hai trục thiết kế 229
3.3.2.3. Tải trọng làn 229
3.3.2.4. Tải trọng người đi bộ 230
3.3.2.5. Tải trọng xung kích 230
3.3.3. ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG MÔMEN VÀ LỰC CẮT TẠI CÁC MẶT
CẮT ĐẶC TRƯNG 230
3.3.3.1. Các mặt cắt đặc trưng 230
3.3.3.2. Xác đònh nội lực tại các mặt cắt đặc trưng 230
3.4 TỔ HP NỘI LỰC TẠI CÁC MẶT CẮT ĐẶC TRƯNG THEO
CÁC TTGH 242
3.4.1. TTGH cường độ I 243
3.4.2. TTGH cường độ II 243
3.4.3. TTGH cường độ III 243
3.4.4. TTGH Sử dụng 243
3.5 TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP 246
3.5.1.1. Tính toán sơ bộ số lượng cốt thép 246
3.5.2. Bố trí cốt thép tại các mặt cắt ngang dầm 247
3.5.3. Bố trí cốt thép theo phương dọc dầm 252
4.5.2.1. Xe tải thiết kế: 303
4.5.2.2. Xe hai trục thiết kế: 304
4.5.2.3. Tải trọng làn: 304
4.5.2.4. Tải trọng người bộ hành 304
4.5.2.5. Sơ đồ xếp tải: 304
4.5.2.6. Xếp hoạt tải theo phương ngang cầu để xác đònh nội lực lớn nhất.
307
4.6.1. Tónh tải: 321
4.6.2. Hoạt tải: 321

4.6.3. Tổ hợp nội lực tại các mặt cắt: 322
4.9.1. Số liệu đòa chất – thủy văn 340
SVTH: Nguyễn Văn Nam TRANG: 32
ĐATN: TK CẦU DẦM SUPER–T GVHD: KS. Nguyễn Đình Mậu
Cao độ mực nước thiết kế: 341
4.9.2. Số liệu về móng thiết kế 342
4.9.2.1. Vật liệu làm móng 342
2. Phương án móng 342
4.9.3. Tải trọng tác dụng lên móng 343
iv. Thiết kế móng cọc 345
5.1.1. Tónh tải 374
5.1.2. Hoạt tải (LL) 381
5.1.2.1. Xếp tải dọc cầu 381
5.1.2.2. Xếp tải theo phương ngang cầu 382
5.1.2.3. Lực hãm xe (BR) 387
5.1.2.4. Lực ma sát (FR) 388
5.1.2.5. Lực li tâm (CE) 388
5.1.2.6. Tải trọng gió tác dụng lên kết cấu (WS) 388
5.1.2.7. Tải trọng gió tác dụng lên xe cộ (WL) 389
5.1.2.8. Nội lực do trọng lượng đất đắp 389
5.1.2.9. Nội lực do áp lực đất EH , LS 391
5.2.1.1. Phương dọc cầu 396
5.2.1.2. Phương ngang cầu 397
5.2.1.3. Thiết kế cốt đai cho thân Mố 398
5.2.1.4. Kiểm tra điều kiện chống nứt ở trạng thái giới hạn sử dụng : 401
i. Số liệu đòa chất – thủy văn 420
Cao độ mực nước thiết kế: 422
5.7.2. Số liệu về móng thiết kế 422
4.9.2.3. Vật liệu làm móng 422
4.9.2.4. Phương án móng 422

5.7.3. Tải trọng tác dụng lên móng 423
5.7.4. Thiết kế móng cọc 425
1 CHƯƠNG I 449
1.1 TỔ CHỨC THI CÔNG 449
1.1.1 Đảm bảo giao thông 449
1.1.1.1 Biện pháp an toàn giao thông đường thủy: 449
1.1.1.2 Biện pháp an toàn giao thông đường bộ: 449
1.1.2 Yêu cầu vật liệu chủ yếu và tổ chức vận chuyển 449
1.1.2.1 Nguồn vật liệu rời và tổ chức vận chuyển 449
1.1.2.2 Yêu cầu về vật liệu chủ yếu 450
1.1.2.3 Yêu cầu về độ chặt 451
1.1.3 Mặt bằng thi công 452
1.1.4 Công tác chuẩn bò 452
1.2 BIỆN PHÁP THI CÔNG MỘT SỐ HẠNG MỤC CHỦ YẾU 453
1.2.1 Công nghệ thi công cọc khoan nhồi BTCT 453
1.2.2 Công tác thử cọc 455
SVTH: Nguyễn Văn Nam TRANG: 33

×