Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi Olympic Hóa 9 Chuyên Lam Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.55 KB, 3 trang )

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN

KỲ THI OLYMPIC CÁC TRƯỜNG THCS
HƯỚNG ĐẾN KỲ THI HSG LỚP 9 NĂM HỌC 2023 - 2024

Mơn thi: Hóa học
Ngày thi: 05/11/2023
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
( Đề thi có 02 trang)

Họ và tên thí sinh:.................................................Số báo danh:...........................................
Câu 1. (2,0 điểm)
Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tỷ lệ giữa phần trăm khối lượng R
trong oxit cao nhất và phần trăm khối lượng R trong hợp chất khí với hiđro là 0,5955. Khi cho 4,05 gam
kim loại M tác dụng hết với đơn chất R thì thu được 40,05 gam muối.
1. Xác định nguyên tố R, M và vị trí của các nguyên tố R, M trong bảng tuần hoàn.
2. Nêu phương pháp điều chế kim loại M trong công nghiệp.
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Xác định các chất X1-X10 thích hợp và hồn thành sơ đồ các phản ứng sau:
0

NaCl(tinh thể) + H2SO4 (đặc)

 t X1 + X2

0

t


 X3 + X4 + X5
X1 + MnO2  

X3 + NaI  X6 + X7
0
C
X3 + NaOH  100

 X7 + X8 + X5
X2 + X9  Na2SO4 + BaSO4 + CO2 + H2O
X2 + X10  Na2SO4 + BaSO4 + CO2 + H2O
2. Nêu hiện trượng và viết các phương trình phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a. Nhỏ dung dịch KI và hồ tinh bột lên giấy lọc rồi đưa vào bình khí clo.
b. Nhỏ từ từ dung dịch NaHSO4 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4).
Câu 3. (2,0 điểm)
1. Nêu cách loại sạch tạp chất khí có trong khí khác và viết các phương trình phản ứng xảy ra:
a) H2S có trong HCl ; b) HCl có trong H2S ; c) HCl có trong SO2 ; d) SO3 có trong SO2.
2. Tiến hành thí nghiệm với dung dịch của từng muối X, Y, Z. H iện tượng được ghi trong bảng

sau:

Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X hoặc Y
Tác dụng với dung dịch HCl
Đều có khí CO2
Y hoặc Z
Tác dụng với dung dịch NaOH
Đều có kết tủa

X
Tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng
Có khí thốt ra
Z
Tác dụng với dung dịch HCl
Có kết tủa
Biết M X  M Z 249 ; M X  MY 225 ; M Z  MY 316 .
Xác định cơng thức của X, Y, Z và viết phương trình phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm.
Câu 4. (2,0 điểm)
1. Phương pháp sunfat có thể điều chế được chất nào trong các chất sau: HF, HCl, HBr, HI? Nếu có
chất khơng điều chế được bằng phương pháp này, hãy giải thích tại sao? Viết các phương trình hóa học
và ghi rõ điều kiện (nếu có) để minh hoạ.
2. Hỗn hợp X gồm a mol FeS2 và b mol FeCO3. Cho tồn bộ X vào trong bình kín chứa khí oxi (dư)
rồi đốt cháy hỗn hợp. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, đưa nhiệt độ bình về nhiệt độ ban đầu thì
thấy áp suất trong bình khơng thay đổi so với trước phản ứng. Tính tỉ lệ a : b.
Câu 5. (2,0 điểm)
Nung 8,08 gam một muối X, thu được sản phẩm gồm hỗn hợp khí Y và 1,6 gam một hợp chất rắn
không tan trong nước. Hấp thụ tồn bộ khí Y bằng 200 gam dung dịch NaOH 1,2% thì thu được dung
dịch chỉ có một muối với nồng độ 2,47%. Xác định công thức của X, biết hóa trị của kim loại trong các
hợp chất không thay đổi.
Câu 6. (2,0 điểm)
Trang 1/2


1. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Kết thúc phản
ứng, thu được dung dịch Y; 0,1 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và 0,14m gam kim loại. Hòa tan hết
lượng kim loại này trong dung dịch HCl (dư 10% so với lượng cần phản ứng), thu được dung dịch Z.
Biết Z tác dụng vừa hết với dung dịch chứa tối đa 0,064 mol KMnO 4 đun nóng, đã được axit hóa bằng
dung dịch H2SO4 lỗng, dư. Viết các phương trình phản ứng và tính số mol Fe3O4 trong m gam X.
2. Chọn 8 chất rắn khác nhau, biết khi cho mỗi chất đó tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng, dư

đều chỉ cho các sản phẩm gồm Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Viết các phương trình hóa học để minh họa.
Câu 7. (2,0 điểm)
Cho hỗn hợp X gồm Mg, Fe2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch CuSO4 (dư), sau phản ứng thu được
dung dịch Y và chất rắn Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu được dung
dịch A và phần khơng tan B. Hồ tan B trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng (dư) thu được khí C. Hấp thụ
khí C vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa D và dung dịch F. Cho dung dịch KOH (dư) vào dung
dịch F lại thấy xuất hiện kết tủa D. Cho từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch A, được kết tủa G.
Viết các phương trình hố học của các phản ứng xảy ra.
Câu 8. (2,0 điểm)
1. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa K 2CO3 0,2M và NaOH xM,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch
BaCl2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối. Tính m.
2. Nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 1 gam một mẫu than là 23,0 kJ. Giả thiết rằng tồn bộ lượng nhiệt của
q trình đốt than tỏa ra đều dùng để làm nóng nước, khơng có sự thất thốt nhiệt. Tính lượng than cần
phải đốt để làm nóng 500 gam nước từ 200C tới 900C. Biết để làm nóng 1 mol nước thêm 10C cần một
nhiệt lượng là 75,4 J.
Câu 9. (2,0 điểm)
Cho 2,98 gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe vào 0,3 lít dung dịch Y gồm AgNO 3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được rắn Z và dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch
NaOH loãng (dư), thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa rồi nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi,
thu được 3,2 gam chất rắn B. Viết phương trình phản ứng xảy ra, tính khối lượng Z và phần trăm khối
lượng của các kim loại trong X.
Câu 10. (2,0 điểm)
1. Cho sơ đồ điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm

Cho biết vai trị của dung dịch NaCl, H2SO4 đặc và bông tẩm dung dịch NaOH trong thí nghiệm trên.
2. a. Đá khơ hay cịn gọi là băng khô, nước đá khô là một dạng rắn của cacbon đioxit. Băng khơ
dưới áp suất thường khơng nóng chảy thành cacbon đioxit lỏng mà thăng hoa trực tiếp thành dạng khí
ở -78,50C nên băng khơ được dùng để bản quản thực phẩm, các mẫu sinh học…Hãy giải thích tại sao
băng khơ có ứng dụng trên.

b. Khí cacbonic (CO2) được coi là tác nhân chính gây hiệu ứng nhà kính, làm tăng nhiệt độ trái đất,
gây ra hiện tượng nóng lên tồn cầu và biến đổi khí hậu. Hãy đề xuất hai biện pháp giảm phát thải khí
CO2 vào khí quyển.
------ HẾT----Cho khối lượng nguyên tử các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Mn = 55; Fe = 56; Br = 80; Ba = 137.
Chú ý:
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
- Thí sinh khơng được dùng bất kỳ tài liệu nào, kể cả bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.
Trang 2/2


Chữ ký giám thị 1:.......................................................... Chữ ký giám thị 2:........................................

Trang 3/2



×