Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Khbd pp 4 1 tv bài 4 dung dịch và nồng độ khtn 8 kntt bo 1 vt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 38 trang )

“V
đi iệc
kh tr ê h ọ
ôn n c n
g t dị hư
iến ng
có nư con
n g ớc t h
Da hĩa ng uyền
nh là ượ
n g l ù i ” c,
ôn .
11

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHƯƠNG MỸ
TRƯỜNG THCS LƯƠNG MỸ

GV: NGUYỄN THỊ LÝ


Chủ đề: DUNG DỊCHNỒNG ĐỘ


? Thế nào là dung dịch , chất
tan và dung môi

Đường

Nước

Nước đường



Hiện tượng: Đường tan tạo thành dung dịch nước ng
Chất tan.

Dung môi
của đườngờng

Dung dịch.


Phiếu học tập số 1
Chuẩn bị : Nước , muối ăn , sữa bột ( bột gạo , bột sắn ...), copper(II)
sunfate, cốc thủy tinh , đũa khuấy
Tiến hành:
Cho khoảng 20 ml nước vào 4 cốc thủy tinh , đánh số (1), (2), (3), (4)
Cho vào cốc (1) 1 thìa ( khoảng 3g muối hạt ), cốc (2) 1 thìa copper(II)
sunfate , cốc (3) 1 thìa sữa bột , cốc (4) 4 thìa muối ăn . Khuấy đều , để yên
trong khoảng 2 phút
Các nhóm quan sát và trả lời câu hỏi
? Trong các cốc (1), (2), (3) cốc nào chứa dung dịch . Dựa vào dấu hiệu nào
để nhận biết . Chỉ ra chất tan , dung môi trong các dung dịch đó .
? Phần dung dịch cốc (4) có phải là dung dịch bão hịa ở nhiệt độ phịng
khơng .


? Hãy pha dung dịch bão hòa
của sodium cacbonate ( Na2CO3)
trong nc

Ta nói : + Nc là dung môi của sodium cacbonatec là dung môi của sodium cacbonate

+ Na2CO3 l cht tan cht tant tan
Na2CO3

Cốc 2

Nc là dung môi của sodium cacbonatec

Dung dịch Nach Na2CO3

HiƯn tư­êngỵng :+ Na2CO3 hịa tan được vào nước
+ Na2CO3 khơng hịa tan thêm nữa.

dung dÞch.
Dung dịch
bão hòa




Phiếu học tập số 2
Câu 1: Thế nào là độ tan của một chất trong nước ?
Câu 2: Công thức tính độ tan của một chất trong nước ?
Câu 3: Ở nhiệt độ 250C , khi cho 12 g muối X vào 20 g nước,
khuấy kỹ thì cịn lại 5 g muối khơng tan. Tính dộ tan của muối
X?
Câu 4: Ở nhiệt độ 180C, khi hòa tan hết 53 g Na2CO3 trong 250
g nước thì được dung dịch bão hịa . Tính độ tan của Na2CO3 ở
nhiệt độ đó ?



BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT – BAZƠ – MUỐI
Nhóm
hiđroxit và
gốc axit

- OH
- Cl

Hiđro và các kim loại
H
I

K
I

Na
I

t/b

t
t

tt
t

t
t
t
t

t
t
t
t

t/b
- CH3COO t/b
t/b
=S
t/b
= SO3
t/kb
= SO4
t/b
= CO3
k/tb
= SiO3
t/kb
PO4
- NO3

Ag
i

Mg
II

Ca
II


Ba
II

Zn
II

Hg
II

Pb
II

Cu
II

Fe
II

Fe
III

Al
III

k
i
kNaOH
t
t


t
t

k
t

t

k
i

k
t

k
t

k
t

k
t

t
t
t
t
t
t
t


t
t
k
k
i
K
-

t
t
k
t
k
k

t
t
t
k
i
k
k

t
t
t
k
k
K

k
k

t
t
k
k
t
k
k

t
t
k4
k
-

t
t
k
k
k
k
k

t
t
k
k
t

-

t
t
k
k
t
k
k

t
k
t
k

t
i
t
k

t

k

k

k

k


k

k

k

k

k

k

k

BaSO


? Dựa vào bảng tính tan cho biết tính tan của
một số chất sau:
CHẤT
TÍNH
TAN

H2SiO3

Al(OH)3

Khơng tan

Khơng tan


AgCl
Khơng tan

ZnSO4
tan



Hình 6.5. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của chất rắn




VẬN DỤNG


Cơng thức tình nồng độ phần trăm (C%) và cơng thức
chuyển đổi


Nồng độ mol của dung dịch (CM)

Công thức

CM 

n
( mol / lít ) Hay ( M )
V


n - Số mol chất tan (mol)
V - Thể tích dung dịch (lít)
CM - nồng độ mol của dung dịch
(mol/lit hay M)


Dung dịch nước oxi già chứa chất tan là hydrogen peroxide
(H2O2). Tính khối lượng hydrogen peroxide có trong 20 g dung
dịch nước oxi già 3%
+/ Theo đề bài hydrogen peroxide gọi là gì ? Nước gọi là gì.
+/ Khối lượng chất tan là bao nhiêu ? khối lượng nước là bao
nhiêu.
+/Viết cơng thức tính C%
+/ Khối lượng dung dịch được tính bằng các nào?


Hịa tan hồn tồn 1,35 g copper (II)
chlorie vào nước thu được 50 ml dung
dịch. Tính nồng độ mol của dung dịch
copper (II) chlorie thu được


Phiếu học tập số 3
Câu 1: Tính khối lượng H2SO4 có trong 20 g dung dịch
H2SO4 98 %
Câu 2: Trộn lẫn 2 lit dung dịch urea 0,02 M ( dung dịch A)
với 3 lít dung dịch urea 0,1 M ( dung dịch B) thu được 5 lít
dung dịch C
a)Tính số mol urea trong dung dịch A,B,C

Tính nồng độ mol của dung dịch C . Nhận xét về giá trị
nồng độ mol của dung dịch C so với dung dịch A, B



×