Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

GIỐNG ĐIỀU TL2/11 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.19 KB, 2 trang )

GI
ỐNG ĐIỀU TL2/11

1. Nguồn gốc
2. Những đặc điểm chính
- Lá non màu xanh, phiến lá lớn hình bầu và hơi xo
ắn;
quả non xanh có sọc và khi chín màu đỏ; hạt non m
àu tím
đỏ, khi chín màu xám trắng, vỏ dày; thấp cây, lá h
ơi
xoắn, phát cành mạnh; tán trung bình và đều.
- Năng suất 2.000-2.500 kg/ha, kích cỡ hạt lớn 130-
140
hạt/kg, tỷ lệ nhân 29-32%.
3. Hướng sử dụng và yêu cầu kỹ thuật
Giống TL2/11 trồng thích hợp trên đ
ất đỏ. Cây giống
được nhân vô tính bằng phương pháp ghép ch
ồi vạt ngọn
hoặc nêm ngọn. Cây giống xuất vư
ờn phải có từ 1 đến 2
tầng lá đã phát triển hoàn chỉnh; tuổi cây giống xuất vư
ờn
thích hợp từ 45 đến 75 ngày sau khi ghép.
Mật độ trồng được khuyến cáo chung là 200 cây/ha, với

khoảng cách 8 x 6 m và phải tỉa cành tạo tán vào năm th

2 sau khi trồng. Khi cây điều trên hàng giao tán c
ần tiến


hành tỉa thưa đ
ể khoảng cách 8 x 12 m đạt mật độ khoảng
100-120 cây/ha.
Hố trồng có kích thư
ớc 60 x 60 x 60 cm. Bón lót phân
chuồng hoai 10-20 kg/hố (hoặc phân hữu cơ vi sinh 3-
5
kg/hố) + super lân hoặc lân nung chảy 0,5-1,0 kg/h
ố. Hố
trồng cần được chuẩn bị xong một tháng trước khi trồng.
Bón phân năm thứ nhất đạm 60 g/cây, lân 60 g/cây v
à kali
30 g/cây. Năm thứ 2 và 3 đạm 600 g/cây, lân 600
g/cây và
kali 50 g/cây. T
ừ năm thứ 3 trở đi bón đạm 1.000 g/cây,
lân 1.000 g/cây và kali 500 g/cây. Chia ba lần bón v
ào
đầu, giữa và cuối mùa mưa.
Phòng tr
ừ sâu bệnh cần áp dụng biện pháp quản lý cây
trồng tổng hợp (ICM) trong phòng tr
ừ sâu bệnh hại điều;
bao gồm việc kiểm soát cỏ dại, tỉa cành tạo tán h
àng năm,
bón phân cân đối, thường xuyên theo dõi đ
ể phát hiện
d
ịch hại kịp thời, sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật đúng
lúc, đúng loại, đúng liều lượng và đúng cách


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×