CÁC THƠNG SỐ VỀ CƠNG TRÌNH
THƠNG TIN CHUNG
Dự án:
THEO NGHỊ ĐỊNH 10/2021/NĐ-CP VÀ CÁC THƠNG TƯ 11, 12, 13/2021/TT-BXD
Cơng trình:
PHẦN MỀM DỰ TOÁN GXD 2023
Hạng mục:
PHIÊN BẢN DỰ TOÁN GXD 2023
Địa điểm:
SỐ 124 NGUYỄN NGỌC NẠI, THANH XUÂN, HÀ NỘI
Chủ đầu tư:
CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁ XÂY DỰNG
Đơn vị thiết kế:
PHÒNG NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN GXD
Đơn vị thẩm tra:
VIỆN KINH TẾ XÂY DỰNG
HĐ thẩm tra số:
10032019/GXD-VKT
Đơn vị thẩm định:
CỤC KINH TẾ XÂY DỰNG
LOẠI, CẤP CƠNG TRÌNH, SỐ BƯỚC THIẾT KẾ, LOẠI BÁO CÁO…
1
Loại cơng trình:
1
Xác định chi phí nhà tạm:
2
Cấp cơng trình:
3
Số bước thiết kế:
1
Loại báo cáo:
3
Xác định:
2
#N/A
CÁC CHI PHÍ ĐƯỢC DUYỆT (TRƯỚC THUẾ)
Tổng mức đầu tư
Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
Dự toán xây dựng
Giá gói thầu
14,773,000 đồng
Chi phí xây dựng
0 đồng
Chi phí thiết bị
Giá gói thầu tư vấn được duyệt
Giá gói thầu thi cơng xây dựng được duyệt
Giá gói thầu mua sắm vật tư thiết bị
Chi phí khảo sát (Gks)
Giá trị quyết tốn/cần th kiểm toán của dự án, dự án
thành phần, tiểu dự án, cơng trình, hạng mục cơng trình
Tổng mức đầu tư
CÁC HỆ SỐ, ĐỊNH MỨC TỶ LỆ
Phần xây dựng
Phần lắp đặt
Hệ số vật liệu
1
1
Hệ số nhân công
1
1
Hệ số máy xây dựng
Định mức chi phí chung tính trên chi phí trực tiếp (C)
Định mức thu nhập chịu thuế tính trước (TL)
Thuế suất thuế giá trị gia tăng (T
GTGT-XD
)
Định mức chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế
(CKKL)
Định mức chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công (CNT)
Dự toán GXD
1
1
1
7.3%
7.3%
5.5%
5.5%
10%
10%
2.5%
2.5%
1.1%
1.1%
ĐƠN GIÁ NHÂN CƠNG
Đơn giá nhân cơng trong bảng dưới là đơn giá bình qn theo Phụ lục IV, Thơng tư số 13/2021/TT-BXD tại vùng I
Đơn giá nhân công xây dựng bình qn theo
khu vực (đ/ngc)
Nhóm nhân cơng
STT
I
Cơng nhân xây dựng
1
Nhóm I
274,500
2
Nhóm II
274,500
3
Nhóm III
274,500
4
Nhóm IV
274,500
Kỹ sư
Chuyên gia tư vấn xây dựng
Nhóm I
Nhóm II
Nhóm III
297,500
II
III
1
2
3
4
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
Khơng vượt q 1,500,000
Khơng vượt q 1,150,000
Khơng vượt q 770,000
Khơng vượt q 580,000
605,000
434,000
434,000
434,000
434,000
434,000
650,000
274,500
Nhóm IV
Nghệ nhân
Thuyền trưởng
Thuyền phó
Thủy thủ, thợ máy
Thợ điều khiển tàu sông
Thợ điều khiển tàu biển
Thợ lặn
Lái xe
GIÁ NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG (TRƯỚC VAT)
Giá xăng
Giá dầu Diezel
Giá điện
Giá dầu Mazut
Dự tốn GXD
17,591
15,000
1,920.3732
12,700
2
đ/lít
đ/lít
đ/kWh
đ/lít
THUYẾT MINH LẬP DỰ TOÁN
DỰ ÁN: THEO NGHỊ ĐỊNH 10/2021/NĐ-CP VÀ CÁC THƠNG TƯ 11, 12, 13/2021/TT-BXD
CƠNG TRÌNH: PHẦN MỀM DỰ TOÁN GXD 2023
I. CƠ SỞ LẬP DỰ TOÁN:
1. Các văn bản:
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng
- Thơng tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối
lượng cơng trình.
2. Định mức dự tốn:
- Thơng tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng
3. Đơn giá áp dụng:
- Đơn giá xây dựng cơng trình phần Xây dựng công bố kèm theo quyết định số .../QĐ-UBND ngày .../.../20.. của UBND tỉnh ..
- Đơn giá xây dựng công trình phần Lắp đặt cơng bố kèm theo quyết định số .../QĐ-UBND ngày .../.../20.. của UBND tỉnh ..
4. Giá vật liệu:
- Công bố giá vật liệu Liên Sở Xây dựng - Tài chính tỉnh…
- Báo giá vật liệu thị trường đối với một số loại vật liệu khơng có trong công bố giá
- Báo giá vật liệu từ một số cơng trình tương tự.
5. Giá nhân cơng:
- Đơn giá nhân công xây dựng công bố kèm theo quyết định số .../QĐ-UBND ngày .../.../20.. của Tỉnh ....
6. Giá ca máy:
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công công bố kèm theo quyết định số .../QĐ-UBND ngày .../.../20.. của Tỉnh ....
1
- Giá nhiên liệu theo thơng cáo báo chí xăng dầu tại thời điểm lập dự toán
- Giá năng lượng theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương quy định về giá bán điện
x
7. Văn bản hướng dẫn điều chỉnh dự toán:
- Văn bản số …/QĐ-UBND của UBND ... cơng bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân cơng, chi phí máy
8. Phần mềm cơng cụ và cơ sở dữ liệu:
- Sử dụng phần mềm Dự toán GXD và cơ sở dữ liệu do Công ty Giá Xây Dựng sản xuất.
- Cơ sở dữ liệu các công trình tương tự lưu trữ tại Cơng ty Tư vấn …
9. Hồ sơ thiết kế của cơng trình:
- Quyết định số …/QĐ-... của … phê duyệt dự án và tổng mức đầu tư
- Quyết định số …/QĐ-... của … phê duyệt kế hoạch đấu thầu
- Báo cáo khảo sát địa chất, địa hình do Cơng ty … thực hiện
- Bản vẽ thiết kế và thuyết minh biện pháp thi công do Công ty Cổ phần … lập
- Một số tài liệu có liên quan khác
II. GIÁ TRỊ DỰ TỐN
Giá trị dự toán
Bằng chữ:
16,250,300 đồng
Mười sáu triệu hai trăm năm mươi nghìn ba trăm đồng.
NGƯỜI LẬP
NGƯỜI CHỦ TRÌ
Nguyễn Lâm Tới
Nguyễn Thế Anh
2
TỔNG HỢP DỰ TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
Dự án: THEO NGHỊ ĐỊNH 10/2021/NĐ-CP VÀ CÁC THƠNG TƯ 11, 12, 13/2021/TT-BXD
Cơng trình: PHẦN MỀM DỰ TỐN GXD 2023
STT
NỘI DUNG CHI PHÍ
Nt (%)
HỆ
SỐ
CÁCH TÍNH
1
Chi phí xây dựng
bảng tính
2
Chi phí thiết bị
bảng tính
3
Chi phí quản lý dự án
4
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
5
Chi phí khác
6
6.1
14,773,000
THUẾ GTGT
1,477,300
GIÁ TRỊ SAU
THUẾ
16,250,300
Nt*(GXDtt+GTBtt)
509,078
Chi phí dự phịng (GDP1 + GDP2)
GDP1 + GDP2
970,731
97,073
1,067,804
Chi phí dự phịng cho yếu tố khối lượng, công
việc phát sinh
GXDCT x kps
761,790
76,179
837,969
∑Tt=1GTDPXDCTt x [(IXDCTbq±∆IXDCT )t-1]
208,941
20,894
229,835
16,252,809
16,253,000
1,574,373
1,574,000
17,827,182
17,827,000
6.2 Chi phí dự phịng cho yếu tố trượt giá
Tổng cộng:
3.446%
GIÁ TRỊ TRƯỚC
THUẾ
(1)+(2)+(3)+(4)+(5)+(6)
LÀM TRỊN (GXDCT):
509,078
NGƯỜI CHỦ TRÌ
NGƯỜI LẬP
Chứng chỉ hành nghề định giá XD hạng …, số …
1
Dự tốn GXD - www.giaxaydung.vn
TỔNG HỢP DỰ TỐN GĨI THẦU THI CÔNG XÂY DỰNG
Tên Dự án: THEO NGHỊ ĐỊNH 10/2021/NĐ-CP VÀ CÁC THƠNG TƯ 11, 12, 13/2021/TT-BXD
Tên Gói thầu:
Thời điểm lập dự tốn gói thầu (ngày ... tháng ... năm):
Thời gian thực hiện gói thầu (… tháng ... năm):
STT
NỘI DUNG CHI PHÍ
[1]
[2]
Chi phí xây dựng của gói thầu
Bê tơng đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ
1.1 bằng thủ công, bê tơng lót móng rộng ≤250cm
đá 4x6, vữa bê tơng XM PCB40 mác 100
2 Chi phí dự phịng (GDPXD1 + GDPXD2)
Chi phí dự phịng cho yếu tố khối lượng phát
2.1
sinh
2.2 Chi phí dự phịng cho yếu tố trượt giá
TỔNG CỘNG (1+2)
ĐVT: đồng
ĐƠN
VỊ
KHỐI
LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
[3]
[4]
[5]
1
m³
15
984,867
GIÁ TRỊ
TRƯỚC
THUẾ
THUẾ
GTGT
[6]
[7]
GIÁ TRỊ SAU
THUẾ
[8]
14,773,000
1,477,300
16,250,300
14,773,000
1,477,300
16,250,300
1,040,019
NGƯỜI LẬP
738,650
73,865
206,822
20,682
NGƯỜI CHỦ TRÌ
Chứng chỉ hành nghề định giá XD hạng …, số …
1
KÝ
HIỆU
[9]
GXD
GDP
812,515
227,504
17,290,320 GGTXD
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TỐN CHI PHÍ XÂY DỰNG
DỰ ÁN: THEO NGHỊ ĐỊNH 10/2021/NĐ-CP VÀ CÁC THÔNG TƯ 11, 12, 13/2021/TT-BXD
CƠNG TRÌNH: PHẦN MỀM DỰ TỐN GXD 2023
STT
I
1
2
3
NỘI DUNG CHI PHÍ
CHI PHÍ THEO ĐƠN GIÁ
Chi phí vật liệu
Chênh lệch vật liệu
Chi phí nhân cơng
Chênh lệch nhân cơng
Chi phí máy xây dựng
Chênh lệch máy xây dựng
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
Chi phí vật liệu
Chi phí nhân cơng
Chi phí máy thi cơng
Chi phí trực tiếp
CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi cơng
Chi phí một số công việc không xác định được khối
3
lượng từ thiết kế
Chi phí gián tiếp
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC
CÁCH TÍNH
ĐVT: đồng
GIÁ TRỊ
KÝ HIỆU
8,417,565
3,459,735
749,250
A*1
B*1
C*1
VL+NC+M
A
CLVL
B
CLNC
C
CLM
8,417,565
3,459,735
749,250
12,626,550
VL
NC
M
T
T*7.3%
T*1,1%
921,738
138,892
C
LT
T*2.5%
315,664
TT
C+LT+TT
(T+GT)*5.5%
1,376,294
770,156
GT
TL
T+GT+TL
G*10%
G+GTGT
GXD*6.3713820049
9997%
14,773,000
1,477,300
16,250,300
G
GTGT
GXD
1,035,369
GDP
II
Chi phí xây dựng trước thuế
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Chi phí xây dựng sau thuế
Chi phí dự phòng
1
GXD+GDP
GIÁ DỰ THẦU
NGƯỜI LẬP
17,285,669
NGƯỜI CHỦ TRÌ
Chứng chỉ hành nghề định giá XD hạng …, số …
2
GGTXD
BẢNG DỰ TỐN CHI PHÍ XÂY DỰNG
DỰ ÁN: THEO NGHỊ ĐỊNH 10/2021/NĐ-CP VÀ CÁC THƠNG TƯ 11, 12, 13/2021/TT-BXD
CƠNG TRÌNH: PHẦN MỀM DỰ TỐN GXD 2023
STT
MÃ HIỆU
ĐƠN GIÁ
[1]
[2]
1
AF.11111
NỘI DUNG CƠNG VIỆC
[3]
Bê tông đá dăm sản xuất bằng
máy trộn, đổ bằng thủ cơng, bê
tơng lót móng rộng ≤250cm đá
4x6, vữa bê tông XM PCB40
mác 100
ĐƠN KHỐI
VỊ LƯỢNG
[4]
m³
[5]
15
ĐƠN GIÁ
ĐVT: đồng
THÀNH TIỀN
Vật liệu
Nhân công
Máy
Vật liệu
Nhân công
Máy
[6]
[7]
[8]
[9]=[5]*[6]
[10]=[5]*[7]
[11]=[5]*[8]
561,171
230,649
1
49,950
8,417,565
3,459,735
749,250
STT
MÃ HIỆU
ĐƠN GIÁ
TC
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
ĐƠN KHỐI
VỊ LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
Vật liệu
Tổng cộng
Nhân công
THÀNH TIỀN
Máy
Vật liệu
8,417,565
A
2
Nhân công
3,459,735
B
Máy
749,250
C
BẢNG PHÂN TÍCH ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
DỰ ÁN: THEO NGHỊ ĐỊNH 10/2021/NĐ-CP VÀ CÁC THƠNG TƯ 11, 12, 13/2021/TT-BXD
CƠNG TRÌNH: PHẦN MỀM DỰ TỐN GXD 2023
STT
MÃ HIỆU
ĐƠN GIÁ
MSVT
[1]
[2]
[3]
1
AF.11111
C3241a
NC2307
M104.0102
M112.1101
ĐỊNH
TÊN CƠNG VIỆC / THÀNH ĐƠN
ĐƠN GIÁ HỆ
MỨC
PHẦN HAO PHÍ
VỊ
VẬT TƯ SỐ
HAO PHÍ
[4]
[5]
Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy
trộn, đổ bằng thủ cơng, bê tơng lót
m³
móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê
tơng XM PCB40 mác 100
Vật liệu
Vữa bê tông M150, XM PC40 và
XM PCB40, cát vàng, đá 4x6, độ
m3
sụt 2 - 4cm
Nhân cơng
Nhân cơng 3,0/7 - nhóm II
cơng
Máy thi cơng
Máy trộn bê tơng 250l
ca
Máy đầm bàn 1Kw
ca
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Chi phí nhà tạm để ở và điều
hành thi cơng
Chi phí một số công việc không
xác định được khối lượng từ thiết
kế
Chi phí gián tiếp
Thu nhập chịu thuế tính trước
Chi phí xây dựng trước thuế
Thuế giá trị gia tăng
Chi phí xây dựng sau thuế
Chi phí dự phịng
Đơn giá dự thầu
[7]
[8]
[9]
ĐVT: đồng
ĐƠN GIÁ ĐƠN GIÁ
THÀNH ĐƠN GIÁ
ĐƠN GIÁ
VẬT LIỆU NHÂN
TIỀN
VẬT LIỆU
MÁY
PHỤ
CÔNG
[10]
[13]
561,171.00
561,171
1.025
547,484
1.07
215,560
0.095
0.089
VL+NC+M
T*7.3%
294,652
246,721
561,171
230,649
230,649
49,950
27,992
21,958
841,770
61,449
T*1,1%
9,259
T*2.5%
21,044
C+LT+TT
(T+GT)*5.5
%
T+GT+TL
G*10%
G+GTGT
GXD*6.3713
8200499997
%
GXD+GDP
91,753
1
51,344
984,867
98,487
1,083,353
69,025
1,152,378
[13']
[14]
[15]
230,649.00
49,950.00
BẢNG GIÁ VẬT TƯ
DỰ ÁN: THEO NGHỊ ĐỊNH 10/2021/NĐ-CP VÀ CÁC THƠNG TƯ 11, 12, 13/2021/TT-BXD
CƠNG TRÌNH: PHẦN MỀM DỰ TỐN GXD 2023
STT
MSVT
TÊN VẬT TƯ
[1]
[2]
[3]
A
1
B
2
C
3
4
T
C3241a
NC2307
M112.1101
M104.0102
ĐƠN
VỊ
KHỐI
LƯỢNG
[4]
[5]
Vật liệu
Vữa bê tơng M100, XM PC40 và XM
m3
PCB40, cát vàng, đá 4x6, độ sụt 2 - 4cm
Nhân cơng
Nhân cơng 3,0/7 - nhóm II
cơng
Máy thi cơng
Máy đầm bàn 1Kw
ca
Máy trộn bê tông 250l
ca
Tổng cộng
1
ĐVT: đồng
GIÁ VẬT
TƯ TẠI
THÀNH TIỀN
THỜI
ĐIỂM LẬP
DỰ TOÁN
[7]
[7]=[5]*[6]
8,417,567
15.38
547,484
16.05
215,560
1.34
1.43
246,721
294,652
8,417,567
3,459,738
3,459,738
749,252
329,373
419,879
12,626,556
NGUỒN
[10]
BẢNG GIÁ VỮA THI CÔNG XÂY DỰNG
Ự ÁN: THEO NGHỊ ĐỊNH 10/2021/NĐ-CP VÀ CÁC THƠNG TƯ 11, 12, 13/2021/TT-BXD
CƠNG TRÌNH: PHẦN MỀM DỰ TỐN GXD 2023
STT
MÃ
VỮA
MSVT
LOẠI VẬT LIỆU
[1]
[2]
[3]
[4]
1
Vữa bê tơng M100, XM
PC40 và XM PCB40, cát
C3241a
vàng, đá 4x6, độ sụt 2 4cm
V10898a Xi măng PCB40
V10135 Cát vàng đổ bê tông
V10282 Đá 4x6
V10543 Nước
1
ĐVT: đồng
ĐƠN
VỊ
ĐỊNH
MỨC
ĐƠN GIÁ
THÀNH
TIỀN
[5]
[6]
[7]
[8]=[6]*[7]
m3
kg
m³
m³
lít
547,484
193
0.559
0.906
162
1,584
170,000
160,000
11
305,712
95,030
144,960
1,782
BẢNG DỰ TỐN DỰ THẦU THI CƠNG XÂY DỰNG
DỰ ÁN: THEO NGHỊ ĐỊNH 10/2021/NĐ-CP VÀ CÁC THÔNG TƯ 11, 12,
13/2021/TT-BXD
CÔNG TRÌNH: PHẦN
MỀM DỰ TỐN GXD 2023
STT MÃ HIỆU
[1]
1
NỘI DUNG CƠNG VIỆC
[2]
[3]
Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy
trộn, đổ bằng thủ cơng, bê tơng lót
AF.11111
móng rộng ≤250cm đá 4x6, vữa bê
tông XM PCB40 mác 100
TỔNG CỘNG
1
ĐƠN
VỊ
[4]
m³
KHỐI
ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
LƯỢNG
[5]
[6]
[7]=[5]*[6]
15.00
1,152,378
17,285,670
17,285,670