Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Tiêu chuẩn chuổi hành trình cung ứng Fsc coc awareness training materials

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (759.06 KB, 18 trang )

FSC-CoC
GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VÀ CÁC TRỌNG ĐIỂM CỦA
TIÊU CHUẨN CHUỖI HÀNH TRÌNH CUNG ỨNG

產銷監管鏈標準簡介及導入要領


Giới thiệu khóa học
Sáng

:

09: 00 – 12.00

Chiều

:

13.30 – 16.30

Giải lao :

15’/ buổi

Tôn trọng ý kiến của người khác!


FSC là gì ?
FSC是什麼?

Forest Stewardship Council


Hội đồng đánh giá quản lý lâm sản

森林管理評價委員會


FSC là một tổ chức phi lợi nhuận, được thành lập năm 1993
tại Toronto, Canada, tổng hành dinh hiện nay đặt tại thành
phố Bonn của nước Đức,130 đại biểu đến từ 25 quốc gia
cùng với các đại diện của các tổ chức tiêu biểu như tổ chức
của những người làm việc trong rừng, tổ chức xã hội và bản
xứ, tổ chức công nghịệp gỗ và môi trường thế giới…, đã
tham dự buổi đại hội thành lập.
FSC是1993年在加拿大多倫多創建的一個非盈利性組織。
在建立大會上,來自25個國家的130名代表和其他具有
廣泛代表性的組織(例如森林工作者組織、社會和本土
組織、木材工業和國際環境組織)參加了這次會議。


FSC là một tổ chức độc lập, phi lợi nhuận và phi chính
phủ, mục đích là xúc tiến các hoạt động kinh doanh
lâm sản trên cơ sở trách nhiệm về mơi trường, có lợi
cho xã hội và khả thi về mặt kinh tế.
FSC是一個獨立的、非盈利性的非政府組織,它的
總部設在德國波恩。FSC旨在促進對環境負責、對
社會有益和在經濟上可行的森林經營活動.


Để đạt được những mục tiêu này, biện pháp chủ yếu của
FSC là nhờ vào sự đánh giá chứng nhận của bên thứ 3 trên
cơ sở tự nguyên và độc lập, dựa trên các nguyên tắc thông

dụng và tiêu chuẩn đánh giá lâm sản, trong đó chủ yếu bao
gồm các yếu tố xã hội, môi trường và kinh tế. Những người
có trách nhiệm quản lý lâm sản và đánh giá viên đều dựa
trên những tiêu chuẩn này để đánh giá.
為實現這些目標它宣導自願、獨立、第三方認證為主
要的方法手段。每個國家的認證都是建立在通用的準
則和森林評價標準。主要包括社會、環境和經濟的因
素。林業管理者和評價人員依據這些因素進行認證。


FM và CoC là gì ?

FM 及 CoC是什麼?
Forest Management 森林管理
Quản lý rừng

Chain of Custody 產銷監管鏈
Chuỗi hành trình cung ứng


Thế nào là “Chuỗi hành trình cung ứng”?
何謂 “產銷監管鏈” ?
Đơn vị cưa xẻ gỗ rừng
鋸木單位
CoC certified

Đơn vị quản lý rừng
森林管理單位

Đơn vị bán gỗ/xưởng giấy

原料銷售單位/紙廠

FM certified

CoC certified
Đơn vị bán hàng làm
bằng gỗ/sản phẩm giấy
實木傢具/紙類產品銷
售單位

CoC
certified
Đơn vị sản xuất đồ
gỗ/sản phẩm giấy
實木傢具/紙類產品生
產單位


Các dạng chứng nhận CoC
CoC的各種認證
FSC 100%
FSC mix
(70% FSC 100% + 30% FSC controlled wood)
FSC recycled (from FSC 100%)
Ghi chú : FSC controlled wood là nguyên liệu chưa sử dụng có nguồn gốc
từ khu rừng thiên nhiên hoặc khu rừng trồng chưa được chứng nhận FSC,
cung cấp bởi nhà cung ứng đã được tổ chức đánh giá phù hợp theo tiêu
chuẩn FSC-STD-40-005.
FSC controlled wood是未經使用的原料, 採伐自非FSC認證的天然樹林
或種植林, 其供應商已獲公司評鑒為符合FSC-STD-40-005標準者



Nguyên tắc của tiêu chuẩn CoC
產銷監管鏈認證標準
Nguyên tắc 1 : Hệ thống kiểm sốt tài liệu, hồ sơ
原則1:文件, 紀錄管制系統
Cơng ty phải có một hệ thống kiểm sốt tài liệu nhằm
nhận biết rõ các tài liệu, hồ sơ thuộc dạng CoC
公司應建立一個文件管理系統以識別FSC相關的文
件及記錄


Nguyên tắc của tiêu chuẩn CoC

產銷監管鏈認證標準
Nguyên tắc 2: Xác nhận nguyên liệu mua vào
原則2:進料的確認
- Phải yêu cầu nhà cung ứng nguyên liệu FSC cung cấp mã số
chứng chỉ CoC cho công ty
- 要求FSC原料供應商應向公司提供其CoC證書號碼.
- Trước khi mua nguyên liêu FSC, người phụ trách thu mua của
công ty phải truy cập vào trang web : info.fsc.org để xác minh
tính hiệu lực của giấy chứng nhận FSC của nhà cung ứng.
在採購FSC原料之前, 公司採購應登入:info.fsc.org網站, 驗
證供應商FSC證書的有效性。


Nguyên tắc của tiêu chuẩn CoC
產銷監管鏈認證標準
- Trên tất cả các chứng từ tiêu thụ ngun liệu gỗ/giấy FSC, ngồi các

thơng tin trên các chứng từ tiêu thụ nguyên liệu thông thường, nhà cung
ứng phải thể mã số chứng nhận FSC của nhà cung ứng và lời tuyên bố FSC
(FSC 100%, FSC Mix Credit, FSC Mix x%, FSC Recycled Credit, FSC
Recycled x%) của nguyên liêu được tiêu thụ. 在所有FSC木材/紙材料銷
售文件上, 除了一般材料銷售文件上的信息外, 供應商還必須包含供應
商的FSC證書號碼和銷售原材料FSC的聲明(FSC 100%, FSC Mix
Credit, FSC Mix x%, FSC Recycled Credit, FSC Recycled x%)) 。
- Khi nhà cung ứng mua nguyên liệu FSC từ một nhà cung ứng khác để
cung ứng cho cơng ty, cũng phải cung cấp chứng chỉ CoC cịn hiệu lực của
nhà cung ứng gián tiếp đó
供應商向另外一家供應商購買FSC原料以提供給公司時, 也應提出該
間接供應商有效期內的CoC證書


Nguyên tắc của tiêu chuẩn CoC
產銷監管鏈認證標準

Nguyên tắc 3: Sự phân biệt giữa ngun liệu có và khơng có chứng
nhận CoC
原則3:認證和非認證原材之區分
-Khi nhập nguyên liệu được chứng nhận FSC phải dán nhãn FSC (mẫu
của nhãn FSC phải được tổ chức chứng nhận phê duyệt).
進料時, 認證原料應貼有FSC的標籤 (FSC 標籤應獲得認證機構核准)
-Trong kho phải phân biệt rõ các khu vực lưu trữ nguyên liệu, bán thành
phẩm và thành phẩm được chứng nhận và không được chứng nhận FSC,
và phải có nhận biết rõ ràng. Sổ sách của hàng được chứng nhận và
không được chứng nhận FSC trong kho cũng phải phân biệt rõ.
倉庫內, 應清楚劃分FSC認證與非認證原料, 半成品, 成品等的存放區,
並清楚標示, 倉庫內FSC認證與非認證庫存之進出帳目應清楚並加以
區別。



Nguyên tắc của tiêu chuẩn CoC
產銷監管鏈認證標準
- Các nguyên liệu, bán thành phẩm, thành phẩm trong khu vực sản xuất
cũng phải nhận biết rõ.
生產現場中的認證與非認證原料, 半成品, 成品等應可清楚區別。
- Nếu đầu vào có chứng nhận và khơng có chứng nhận FSC được sử
dụng chung thì phải có lưu hồ sơ rõ ràng nhằm giúp các đánh giá viên
xác định được tỉ lệ của hai loại đầu vào này sau một chu kỳ sản xuất
nhất định.
假如FSC認證和非認證的投入是混合的, 必需要有可靠的資料記錄,
在一個指定的生產期讓獨立的審核員來確認它們的比例。
- Quá trình sản xuất giữa đơn đặt hàng FSC và đơn đặt hàng không FSC
cũng phải nhận biết rõ ràng.
FSC 與非FSC 訂單的生產流程也應清楚識別。


Nguyên tắc của tiêu chuẩn CoC
產銷監管鏈認證標準
Nguyên tắc 4 : Bảo vệ nhãn nhận biết trên sản phẩm
原則4:保護產品標誌
- Công ty phải bảo đảm nhãn FSC của công ty không bị sử
dụng trái phép
公司必須負責確保對公司簽發的FSC標記不被任何沒有認
證的使用者盜用
- Công ty phải gắn nhãn FSC trên sản phẩm đã được chứng
nhận
公司應在認證產品上貼FSC標記的標籤。



Nguyên tắc của tiêu chuẩn CoC
產銷監管鏈認證標準
Nguyên tắc 5 : Giám định sản phẩm đã được chứng nhận
原則5:認證產品的鑒定
Công ty phải bảo đảm sản phẩm do công ty tiêu thụ khớp với hóa đơn chứng từ do
cơng ty phát hành.
公司必須啟動任何被銷售的產品與公司簽發的發票一致的系統
Cơng ty phải bảo đảm tất cả hóa đơn chứng từ của sản phẩm do cơng ty tiêu thụ đều
có :
公 司 必 須 確 保 所 有 認 證 產 品 的 銷 售 憑 據 應 體 現 出 :
- Sự mô tả về sản phẩm 產品的描述
- Ghi rõ số lượng sản phẩm 記錄產品數量

- Ghi chính xác mã số chứng nhận FSC-CoC của công ty và lời tuyên bố FSC-CoC
của sản phẩm (FSC 100%, FSC Mix x%, FSC Mix Credit, FSC Recycled x%, FSC
Recycled Credit),
公司FSC-COC證書號碼與銷售產品的FSC聲明。


Nguyên tắc của tiêu chuẩn CoC
產銷監管鏈認證標準
Nguyên tắc 6 : Bảo quản hồ sơ
原則6:保持記錄
Công ty phải bảo quản hồ sơ của các tài liệu sau đây phù hợp với phạm vi
chứng nhận FSC : Các thủ tục, Danh mục nhóm sản phẩm; Hồ sơ đào tạo;
chứng từ thu mua và tiêu thụ; Hồ sơ nhập-xuất-tồn nguyên vât liệu; Tổng
kết số lượng hàng năm; Phê duyệt tem nhãn; Hồ sơ của nhà cung ứng,
Khiếu nại, và gia cơng ngồi; Kiểm sốt các sản phẩm không phù hợp.
公司应保存适用于证书范围的以下文件的记录; 程序, 产品组名录; 培

训记录; 采购和销售文件; 原料进-出-存记录; 年度数量总结; 商标许可;
供应商记录, 投诉和外包记录;不合格产品控制。

Tất cả hồ sơ FSC phải được bảo quản ít nhất 05 năm
所有記錄至少保持5年


Thanks for your kind attention

Công ty TNHH một thành viên dịch vụ Tư Duy Mới
Vương Kính Tâm (Mr.)
Consultant
Phone: 0933849379 - 0976307263
Zalo : 0976307263
E-mail:



×