Tải bản đầy đủ (.doc) (353 trang)

Tóm tắt lý thuyết và bài tập hóa học 11 có giải chi tiết sách kết nối tri thức file word đẹp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.61 MB, 353 trang )

CHƯƠNG 1. CÂN BẰNG HÓA HỌC
BÀI 1: KHÁI NIỆM VỀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Phản ứng một chiều là phản ứng xảy ra theo một chiều từ chất đầu sang sản phẩm
trong cùng một điều kiện.

aA + bB   cC + dD

2. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều
kiện.
ˆ ˆ cC + dD
aA + bB ‡ˆ ˆ†

3. Trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch là trạng thái tại đó tốc độ phản ứng
thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch (vt = vn)
4. Hằng số cân bằng
Xét phản ứng thuận nghịch tổng quát: aA

+ bB ‡ˆ ˆ†
ˆˆ cC +

dD

[C]c .[D]d
KC  a
[A] .[B]b

5. Ảnh hưởng của nhiệt độ (chất khí, chất lỏng)
“ Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm nhiệt độ, tức là chiều phản
0
ứng thu nhiệt ( ΔH> 0 r H 298 > 0 ), nghĩa là chiều làm giảm tác động của việc tăng nhiệt độ và



ngược lại”
6. Ảnh hưởng của nồng độ (chất khí, chất lỏng)
“Khi tăng nồng độ một chất trong phản ứng thì cân bằng hóa học bị phá vỡ và chuyển dịch
theo chiều làm giảm tác động của chất đó và ngược lại”.
7. Ảnh hưởng của áp suất (chất khí)

Trang 1


“Khi tăng áp suất chung của hệ, thì cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm áp suất, tức
là chiều làm giảm số mol khí và ngược lại”.
8. Ảnh hưởng chất xúc tác => chất xúc tác không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học
9. Ngun lí chuyển dịch cân bằng Le Chatelier
“ Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng, khi chịu một tác động bên ngồi
làm thay đổi nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm
tác động bên ngồi đó”.
=>Ý nghĩa của ngun lí chuyển dịch cân bằng Le Chatelier: Trong kĩ thuật cơng nghiệp
hóa học, có thể thay đổi các điều kiện chuyển dịch cân bằng theo chiều mong muốn =>
tăng hiệu suất của phản ứng.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
MỨC ĐỘ 1: BIẾT
Câu 1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
A. Trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
B. Có phương trình hố học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
C. Chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
D. Xảy ra giữa hai chất khí.
Câu 2. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận v t và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng
thái cân bằng được biểu diễn như thế nào?
A. vt = 2vn. B. vt = vn≠ 0.


C. vt = 0,5vn.

D. vt = vn = 0.

Câu 3. Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng,
A. Thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi.
B. Thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi.
C. Phản ứng hố học khơng xảy ra.
D. Tốc độ phản ứng hoá học xảy ra chậm dần.
Câu 4. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng khi một hệ ở trạng thái cân bằng?
A. Phản ứng thuận đã dừng.

Trang 2


B. Phản ứng nghịch đã dừng.
C. Nồng độ chất tham gia và sản phẩm bằng nhau.
D. Nồng độ của các chất trong hệ không đổi.
Câu 5. Khi một hệ ở trạng thái cân bằng thì trạng thái đó là
A. Cân bằng tĩnh.

B. Cân bằng động.

C. Cân bằng bền.

D. Cân bằng không bền.

Câu 6. Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài
tác động được gọi là

A. Sự biến đổi chất.

B. Sự dịch chuyển cân bằng.

C. Sự chuyển đổi vận tốc phản ứng.

D. Sự biến đổi hằng số cân bằng.

Câu 7. Cân bằng hóa học liên quan đến loại phản ứng
A. Không thuận nghịch. B. Thuận nghịch.

C. Một chiều. D. Oxi hóa – khử.

Câu 8. Điền vào khoảng trống trong câu sau bằng cụm từ thích hợp : “Cân bằng hóa học
là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận ... tốc độ phản ứng
nghịch”.

A.Lớn hơn

B. Bằng

C. Nhỏ hơn

D. Khác

Câu 9. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó
A. Khơng xảy ra nữa.

B. Vẫn tiếp tục xảy ra.


C. Chỉ xảy ra theo chiều thuận. D. Chỉ xảy ra theo chiều nghịch.
0
  
 2HI (g);  r H 298 > 0
Câu 10: Cho cân bằng hoá học: H2 (g) + I2 (g) 

Cân bằng không bị chuyển dịch khi

Trang 3


A. tăng nhiệt độ của hệ. B. giảm nồng độ HI.
C. tăng nồng độ H2.

D. giảm áp suất chung của hệ.

Câu 11: cho cân bằng hóa học:
N2 (g) + 3H2 (g)   

2NH3 (g)

Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng hóa học khơng bị dịch chuyển khi
A. Thay đổi áp suất của hệ.
C. Thay đổi nhiệt độ.

B. Thay đổi nồng độ N2.
D. Thêm chất xúc tác.

  
 2SO3 (g); phản ứng thuận là phản

Câu 12: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (g) + O2 (g) 

ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
Câu 13. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.

B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.

C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.

D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.

Câu 14. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:
A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.
B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.
C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau.
D. Không làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch.
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng thuận nghịch xảy ra đồng thời hai chiều trong cùng điều kiện.
B. Phản ứng một chiều có thể xảy ra hồn tồn.
C. Phản ứng thuận nghịch khơng thể xảy ra hồn tồn.
D. Hiệu suất phản ứng thuận nghịch có thể đạt đến 100%.

Trang 4



MỨC ĐỘ 2 : HIỂU
  
 2HI (g)
Câu 16: Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng : H2 (g) + I2 (g) 

Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là :
2
 H 2  . I 2 
 2HI
 H 2  . I 2 
 HI
2
HI 
H 2  . I 2 
2  HI 
H 2  . I 2 



A. KC =
. B. KC =
. C. KC =
. D. KC =
.

  
 2NH3 (g); phản ứng thuận là
Câu 17: Cho cân bằng hoá học: N2(g) + 3H2(g) 

phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng hố học khơng bị chuyển dịch khi

A. Thay đổi nồng độ N2 B. Thêm chất xúc tác Fe.
C. Thay đổi nhiệt độ.

D. Thay đổi áp suất của hệ.
Hướng dẫn giải

Khi hạ nhiệt độ (nhiệt độ thấp) pứ theo chiều thuận=> ΔH> 0H < 0 (toả nhiệt)
Câu 18. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín :
CO (g) + H2O (g)    CO2 (g) + H2 (g);

0
 r H 298
0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi :
A. Cho chất xúc tác vào hệ.

B. Thêm khí H2 vào hệ.

C. Tăng áp suất chung của hệ.

D. Giảm nhiệt độ của hệ.

Câu 19: Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g)   

0
2NH3 (g);  r H298 = –92 kJ.

Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.


B. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.

C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 20: Cho các cân bằng sau:
(I) 2HI (g)    H2 (g) + I2 (g);

(II) CaCO3 (s)    CaO (s) + CO2 (g);

(III) FeO (s) + CO (g)    Fe (s) + CO2 (g);

(IV) 2SO2 (g) + O2 (g)    2SO3

(g).
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là

Trang 5


A.4. B. 3. C. 2.

D. 1
Hướng dẫn giải

(IV) 2SO2 (g) + O2 (g)    2SO3 (g).

D. 1.


Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều tăng tổng số mol khí
(I) hệ số mol khí 2 vế bằng nhau =>Khơng bị chuyển dịch.
(II) vế trước khơng có khí ; vế sau có 1 mol khí => cân bằng chuyển dịch chiều thuận.
(III) hệ số mol khí 2 vế bằng nhau =>Khơng bị chuyển dịch.
(IV) về trước 3 mol khí ; về sau 2 mol khí => cân bằng chuyển dịch chiều nghịch.
2NO2 (g)   

Câu 21: Cho cân bằng sau trong bình kín:

(màu nâu đỏ)

N2O4 (g).
(khơng màu)

Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có
0
A.  r H298 > 0, phản ứng tỏa nhiệt.

0
B.  r H298 < 0, phản ứng tỏa nhiệt.

0
C.  r H298 > 0, phản ứng thu nhiệt.

0
D.  r H298 < 0, phản ứng thu nhiệt.

Câu 22: Cho cân bằng (trong bình kín) sau:
CO (g)


+

H2O (g)

  

CO2 (g)

+

H2 (g)

0
 r H 298
<0

Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H 2;
(4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (4), (5)

B. (1), (2), (3).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (4).

Câu 23: Cho cân bằng hóa học : CaCO3 (rắn)    CaO (rắn) + CO2(khí)
Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân

bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Giảm nhiệt độ.
C. Tăng nồng đột khí CO2

B. Tăng áp suất.
D. Tăng nhiệt độ.

Trang 6


0
Câu 24: Cho cân bằng hóa học: PCl5 (k)    PCl3 (k) + Cl2 (k);  r H 298 > 0. Cân bằng

chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. Thêm PCl3 vào hệ phản ứng.

B. Tăng áp suất của hệ phản ứng.

C. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.

D. Thêm Cl2 vào hệ phản ứng

Câu 25: Cho các cân bằng sau:
(1) 2SO2 (g) + O2 (g)    2SO3 (g)

(2) N2 (g) + 3H2 (g)    2NH3 (g)

(3) CO2 (g) + H2 (g)    CO (g) + H2O (g)

(4) 2HI (g)    H2 (g) + I2 (g)


Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều khơng bị chuyển dịch là
A.(1) và (2).

B. (1) và (3).

C. (3) và (4).

D. (2)

và (4).
Hướng dẫn giải
Do hệ (3) và (4) có tổng mol khí 2 vế bằng nhau nên khơng bị ảnh hưởng bởi áp suất.
MỨC ĐỘ 3, 4: VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO
Câu 26: Cho cân bằng: 2SO2 (g) + O2 (g)    2SO3 (g). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của
hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt
độ.
B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt
độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt
độ.
D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt
độ.
Hướng dẫn giải

Trang 7


m const

n
Tỉ khối so với H2 giảm => M giảm =
=> n ( số mol khí ) tăng (chiều nghịch),

ΔH> 0 H > 0: thu nhiệt
Câu 27: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (g)    N2O4 (g).
(màu nâu đỏ)

(khơng màu)

Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
0
A.  r H 298 < 0, phản ứng thu nhiệt

0
B.  r H298 > 0, phản ứng tỏa nhiệt

0
C.  r H298 > 0, phản ứng thu nhiệt

0
D.  r H 298 < 0, phản ứng tỏa nhiệt

Hướng dẫn giải
Biết khi hạ nhiệt độ thì phản ứng ln diễn ra theo chiều ΔH> 0H < 0: tỏa nhiệt => theo đề bài
cân bằng diễn ra theo chiều màu nâu đỏ nhạt dần (chiều thuận).
Câu 28: Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt:

(1) H2 (g)


I2 (g)    2HI (g)

+

(khơng màu)

Tím

(khơng màu)

(2) 2NO2 (g)    N2O4 (g)
(Nâu đỏ)

(khơng màu)

Nếu làm giảm thể tích bình chứa của cả 2 hệ trên, so với ban đầu thì màu của
A. hệ (1) hệ (2) đều đậm lên.

B. hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi.

C. hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi.

D. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi.

Hướng dẫn giải

Trang 8


Khi giảm thể tích bình nghĩa là tăng áp suất => Cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm

mol khí
=> Cân bằng (1) không bị thay đổi do hệ số mol khí ở 2 vế bằng nhau.
=> Cân bằng (2) chuyển dịch theo thuận (số mol khí giảm) => màu nhạt đi.
Câu 29: Cho các cân bằng sau:
(1) 2NH3(g)

  

N2(g) + 3H2(g)

(2) 2SO2(g) + O2(g)   

2SO3(g)

0
 r H 298
0
 r H 298

>0
<0

(3) CaCO3(r)   

0
CaO(r) + CO2(g)  r H298 > 0

(4) H2(g) + I2(g)   

2HI(g)


0
 r H 298

<0

Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng
nhiệt độ và giảm áp suất
A. 1, 4.

B. 2, 4.

C. 1, 3.

D. 1, 2, 3, 4.

Hướng dẫn giải
* Khi tăng nhiệt độ phản diễn ra theo chiều thu nhiệt (  r H298 > 0): thu nhiệt
0

* Khi giảm áp suất thì cân bằng chuyển dịch theo chiều làm tăng tổng mol khí
Câu 30: Cho phản ứng: H2 (g) + I2 (g)    2HI (g) Ở nhiệt độ 430°C, hằng số cân bằng
KC của phản ứng trên bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung tích khơng đổi 10 lít chứa
4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở 430°C, nồng độ
của HI là
A. 0,275M.

B. 0,225M.

C. 0,151M.


D. 0,320M.

Hướng dẫn giải
nH

2

= 4 :2 = 2 mol; nI2 = 406,4 : 254 = 1,6 mol
H2 (k) + I2 (k)    2HI (k) , KC = 53,96

Trang 9


Bđ:
Pứ:

2

1,6

-

(mol)

x

2x

(mol)


2x

(mol)

x

Spu: 2 –x

1,6 –x

2x 2
)
10
2
[HI]
4x 2
2  x 1,6  x
.
10 =53,96 => (2  x)(1,6  x) =53,96
KC = [H 2 ].[I2 ] =53,96 => 10
(

=> 4x2 =172,672 – 86,336x - 107,92x + 53,96x2 => 49,96x2 – 194,256x + 172,672 = 0 (x
< 1,6 )
=> x = 1,375 (nhận) ; x = 2,51 (loại) => [HI]= 2x : 10 = 2.1,375 : 10 = 0,275M
1.A
11.D
21.B


2.B
12.B
22.B

3.A
13.C
23.D

4.D
14.C
24.C

5.B
15.D
25.C

6.B
16.C
26.D

7.B
17.B
27.D

8.B
18.D
28.B

9.B
19.C

29.C

10.D
20.D
30.A

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 2: CÂN BẰNG TRONG DUNG DỊCH NƯỚC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. SỰ ĐIỆN LY
1. Sự điện ly là quá trình phân li các chất trong nước tạo thành ion.
NaCl  Na+ + Cl-

2. Chất điện ly là những chất khi tan trong nước phân li ra ion.
Chất điện ly mạnh:Là chất khi tan trong nước, hầu hết các phân tử chất tan đều phân li ra
hoàn toàn thành ion.
*Acid mạnh: HCl, HNO3, HClO4, HI, H2SO4, HClO3, HBr..
*Base mạnh (tan): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2,..
*Muối: hầu hết các muối trừ HgCl2,CuCl
Chất điện ly yếu: Là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan phân li một phần thành
ion.
Trang 10


*Acid yếu: CH3COOH, HClO, HF, H2S, HNO2, H2CO3, H2SO3, HCOOH, C2H5COOH,
HBrO,..
*Base yếu (không tan): Mg(OH)2, Bi(OH)2, Cu(OH)2,..
H2O là chất điện li rất yếu.
II. THUYẾT ACID - BASE CỦA BRONSTED - LOWRY
1. Khái niệm
*Acid là chất nhường H+, base là chất nhận H+



HCl  H 2O ‡ˆ ˆ†
ˆˆ H3O  Cl


NH3  H 2O ‡ˆ ˆ†
ˆˆ NH 4  OH

2. Ưu điểm của thuyết bronsted - lowry
III. KHÁI NIỆM pH VÀ Ý NGHĨA pH TRONG THỰC TIỄN
1. Khái niệm pH
+
  
Thực nghiệm cho thấy nước là chất điện li rất yếu: H2O 
 H + OH

Tích số ion của nước: K H O = [H+][OH-] =10-14 M (đo ở 25oC)
2

pH   lg  H     H   10 pH

Nếu [H+] = 1,0.10–a M thì pH = a.
a. Môi trường acid: [H+] > [OH–] hay [H+] > 1,0.10–7M.
b. Môi trường kiềm: [H+] < [OH–] hay [H+] < 1,0.10–7M.
c. Mơi trường trung tính: [H+] = [OH–] = 1,0.10–7M.
2. Ý nghĩa trong thực tiễn.

Trang 11



3. Xác định pH
- Thang pH thường dùng có giá trị từ 1 đến 14.
- Môi trường dung dịch được đánh giá dựa vào nồng độ H+ và pH dung dịch.
[H+]
= 1,0.10-7M
> 1,0.10-7M
< 1,0.10-7M

pH
=7
<7
>7

Mơi trường
Trung tính
Acid
Base

- Chất chỉ
thị màu thường dùng là quỳ tím và phenolphtalein.
đỏ
Quỳ tím

pH ≤

tím

6 < pH <8
6

Phenolphtalei không màu

xanh
pH ≥ 8
hồng

n
pH < 8,3
pH ≥ 8,3
(Với dung dịch kiềm đặc, phenolphtalein bị mất màu)
IV. SỰ THỦY PHÂN CỦA CÁC ION
1. Môi trường của một số dung dịch muối
Muối trung hịa tạo bởi
Amạnh + Bmạnh

Phần thủy phân

Mơi

trường pH

Khơng

dd
Trung tính

=7

Trang 12



Amạnh + B yếu
A + Bmạnh
A yếu + B yếu

Gốc base
Gốc acid
Gốc acid và gốc base

Acid
<7
Base
>7
Tùy trường hợp

V. CHUẨN ĐỘ ACID - BASE.
1. Nguyên tắc
Chuẩn độ là phương pháp xác định nồng độ của một chất bằng dung dịch chuẩn độ đã
biết nồng độ. Dựa vào thể tích của các dung dịch khi phản ứng vừa đủ với nhau, xác định
được nồng độ dung dịch chất cần chuẩn độ.
VD: NaOH  HCl  NaCl  H 2O
Ta có: VHCl .CHCl VNaOH .CNaOH
2. Thực hành

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
MỨC ĐỘ 1: BIẾT
Câu 1.Dung dịch nào dẫn điện được
A. NaCl

B. C2H5OH


C. HCHO

D. C6H12O6

Câu 2.Dung dịch muối,Acid,Base là những chất điện li vì:
A. Chúng có khả năng phân li thành ion trong dung dịch
B. Dung dịch của chúng dẫn điện
C. Các ion thành phần có tính dẫn điện
D. Cả A,B,C

Trang 13


Câu 3.Phương trình điện li nào đúng?
A. NaCl  Na2+ + Cl-

B. Ca(OH)2 Ca2+ + 2 OH-

C. C2H5OH  C2H5+ + OH-

D. Cả A,B,C

Câu 4.Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4

B.

H2SO4,


NaCl,

KNO3,

Ba(NO3)2
C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3;

D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2

Câu 5.Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4.

B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.

C. H2S, CH3COOH, HClO.

D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.

Câu 6.Theo thuyết Bronstet, câu nào dưới đây là đúng?
A. Acid là chất hoà tan được mọi kim loại. B. Acid tác dụng được với mọi Base.
C. Acid là chất có khả năng cho proton.

D. Acid là chất điện li mạnh.

Câu 7.Theo định nghĩa Acid−Base của Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây là
Base?
A.

CO 32 


, CH3COO−

C. ZnO, Al2O3, HSO 4

B. NH 4 ,

HCO 3 ,

CH3COO−

D. HSO 4 , NH 4

Câu 8.Theo Bronstet, ion nào dưới đây là lưỡng tính?
A. PO43−

B. CO32−

C. HSO4−

D. HCO3−

Câu 9.Theo thuyết Acid − Base của Bronstet, ion HSO 4 có tính chất
A. Acid.

B. lưỡng tính.

C. Base.

D. trung tính.


Câu 10.Theo thuyết Acid − Base của Bronstet, ion Al3+ trong nước có tính chất
A. Acid.

B. lưỡng tính.

C. Base.

D. trung tính.

Câu 11.Cơng thức tính pH
A. pH = - log [H+] B. pH = log [H+]

C. pH = +10 log [H+]

D. pH = - log [OH-]

Câu 12.Giá trị pH + pOH của các dung dịch là:
A. 0

B. 14

C. 7

D Không xác định được
Trang 14


Câu

13.Trong


các

dung

dịch

sau:Na2CO3,NaHCO3,KOH,NaOH

đặc,HCl,AlCl3,Na2SiO3.Số dung dịch làm cho phenolphtalein hoá hồng là
A. 6

B. 1

C. 5

D. 3

Câu 14.Chọn câu đúng
A. Giá trị pH tăng thì độ Base giảm

B. Giá trị pH tăng thì độ Acid tăng.

C. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hố xanh

D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím

hố đỏ.
Câu 15.Ion OH- khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa?
A. Ba2+


B. Cu2+

C. K+

D. Na+

MỨC ĐỘ 2: HIỂU
Câu 16.Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất?
A. K2SO4.

B. KOH.

C. NaCl.

D. KNO3.

Câu 17.Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C 2H5OH), Acid axetic (CH3COOH),
kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần
theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4. B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4< NaCl. D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.
Câu 18. Cho các phản ứng sau:
HCl + H2O  H3O+ + Cl− (1)

HSO3− + H2O  H3O+ + SO32− (4)

NH3 + H2O  NH4+ + OH− (2) HSO3− + H2O  H2SO3 + OH− (5)
CuSO4 + 5H2O  CuSO4.5H2O (3)
Theo thuyết Bronstet, H2O đóng vai trị là Acid trong các phản ứng

A. (1), (2), (3).

B. (2), (5).

C. (2), (3), (4), (5).

D. (1), (3),

(4).
Câu 19. Theo định nghĩa Acid−Base của Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây
là lưỡng tính?
A.

CO 32 

, CH3COO−

B. ZnO, Al2O3, HSO 4 , NH 4

Trang 15


C. NH 4 ,

HCO 3 ,

CH3COO−

D. ZnO, Al2O3,


HCO 3 ,

H2O

Câu 20. Cho các chất và ion sau: HCO3─, Cr(OH)3, Al, Ca(HCO3)2, Zn, H2O, Al2O3,
(NH4)2CO3, HS─, Zn(OH)2, Cr2O3, HPO 24  , H2PO 4 , HSO3. Theo Bronstet số chất và ion có
tính chất lưỡng tính là:
A. 12.

B. 11.

C. 13.

D. 14.

Câu 21. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na 2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4).
Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1).

B. (4), (1), (2), (3).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (2), (3), (4), (1).

Câu 22. Hoa đậu biếc tên tiếng Anh là butterfly pea, là một loại hoa được trồng phổ biến
tại các quốc gia Nam Á và Đông Nam Á như Ấn Độ, Thái Lan, Singapore, Việt Nam….
Hoa có tên gọi như vậy vì cây đậu biếc thuộc họ đậu, sống dây leo và cánh hoa có màu
xanh tím giống hình con bướm. Khi sử dụng đậu biếc làm chất tạo màu tự nhiên, người ta
thường đun sôi hoa đậu biếc với nước, hoặc ngâm cánh hoa trong nước sôi từ 10 đến 15

phút, màu hoa sẽ được trích ly tạo thành màu xanh biếc. Sắc tố tạo màu đặc trưng cho đậu
biếc là các hợp chất thuộc nhóm anthocyanin, một trong những chất chống oxy hóa tự
nhiên. Điểm đặc biệt của nhóm anthocianin là màu của chúng thay đổi dưới tác dụng pH
của môi trường. Ở môi trường pH< 7(môi trường Acid), anthocianin chuyển sang đỏ tím,
ngược lại chúng chuyển sang màu xanh thẫm khi môi trường pH≥ 7. Dự đoán màu của
dung dịch khi trộn lẫn 20 ml dung dịch NaOH 0,01M với 20 ml dung dịch HCl 0,03 M
được dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. đỏ tím.

B. xanh.

C. tím.

D. vàng.

Hướng dẫn:

Trang 16


 n H 0, 2* 0.03 0,006 mol

 n du
0, 004 mol

H
n

0,
2*0.01


0,
002
mol
 OH

0, 004

  H   
0, 01  
  H   10 2  
 PH 2 mơi trường acid làm đổi màu đỏ tím
0, 4

Câu 23.Cho: S2- + H2O ↔ HS- + OHNH4+ + H2O ↔ NH3 + H3O+ ; Chọn đáp án đúng:
A. S2- là Acid, NH4+ là Base

B. S2- là Base, NH4+ là Acid

C. S2- là Acid, NH4+ là Acid

D. S2- là Base, NH4+ là Base

Câu 24. Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+,Cl-, S2-, Cu2+.

B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.

C. Ag+, Ba2+, NO3-, OH-


D. HSO4-, NH4+, Na+, NO3-.

Câu 25. Cho Na dư vào dung dịch chứa ZnCl2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa keo trắng xuất hiện sau đó tan hồn tồn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
D. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện.
MỨC ĐỘ: VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO
Câu 26. Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na +; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3– và a mol ion
X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là
A. CO32– và 0,03. B. NO3– và 0,03.

C. OH– và 0,03.

D. Cl– và 0,01.

Hướng dẫn
Chọn B: Ion NO3– không phản ứng với các ion khác.
Bảo tồn điện tích: 0.01*1 + 0.02*2 = 0.02 + a*1  a = 0.03.
Câu 27. Trộn 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HNO3 0,1M với 150 ml
dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được 300 ml dung dịch X.
Dung dịch X có pH là
A. 1,2.

B. 12,8.

C. 13,0.

D. 1,0.


Trang 17



n H  0,15(0, 05.2  0,1) 0, 03mol

 n du
0, 03mol
OH 
n
 0,15(0, 2  0, 2) 0, 06 mol

 OH

Hướng dẫn: Ta có: 

0, 03

  OH   
0,1  
  H   10  13  
 PH 13
0,3

Câu 28. Dung dịch X chứa 0,08 mol Mg2+; 0,04 mol Al3+; a mol Cl- và b mol NO3-. Cho
AgNO3 dư vào X thấy có 22,96 gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của a:b là?
A. 4: 3.

B. 2: 1.


C. 3: 4.

D. 1: 2.

Hướng dẫn:
BTDT
Ta có: b n AgCl n  0,16    a 0,12   a : b 4 : 3

Câu 29. Dung dịch X có chứa 0,07 mol Na +, 0,02 mol SO42-, và x mol OH-. Dung dịch Y
có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4-, NO3- là 0,04 mol. Trộn X và T được
100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là:
A. 1.

B. 12.

C. 13.

D. 2.

Hướng dẫn:
  BTDT

 x 0, 03
dd X
 dd
Z  n H 0, 01  
 CM  H   0,1  
 pH 1
Ta có:  BTDT
 y 0, 04

  
dd Y

Câu 30. A là dung dịch H2SO4 0,5M; B là dung dịch NaOH 0,6M. Trộn V 1 lít A với V2 lít
B thu được (V1+V2) lít dung dịch có pH=1. Tỉ lệ V1:V2 bằng
A. 1:1.

B. 5:11.

C. 7:9.

D. 9:11.

Hướng dẫn:
V1
 0, 6
2.0,5.V1  0, 6V2 V2
V 7



 1 
Ta có: PH 1    H  0,1 
V1
V1  V2
V2 9
1
V2

1. A

11.A
21.D

2.A
12.B
22.A

3. B
13.D
23.B

4.B
14.C
24.B

5.C
15.B
25.B

6.C
16. A
26.B

7.A
17.B
27.C

8.D
18.B
28.A


9.A
19.D
29.A

10.A
20.A
30.C

Trang 18


------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Bài 3: ƠN TẬP CHƯƠNG 1
A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT
1. Cân bằng hóa học
1.1. Phản ứng một chiều là phản ứng xảy ra theo một chiều từ chất đầu sang sản phẩm
trong cùng một điều kiện.
aA + bB   cC + dD
1.2. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng
điều kiện.
aA + bB ‡ˆ ˆ†
ˆ ˆ cC + dD
1.3. Trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch là trạng thái tại đó tốc độ phản ứng
thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch (vt = vn)
1.4. Hằng số cân bằng
Xét phản ứng thuận nghịch tổng quát: aA
KC 

+ bB ‡ˆ ˆ†
ˆ ˆ cC +


dD

[C]c .[D]d
[A]a .[B]b

1.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học
a. Ảnh hưởng của nhiệt độ (chất khí, chất lỏng)
“ Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm nhiệt độ, tức là chiều phản
ứng thu nhiệt ( ΔH> 0 r H 0298 > 0 ), nghĩa là chiều làm giảm tác động của việc tăng nhiệt độ và
ngược lại”
b. Ảnh hưởng của nồng độ (chất khí, chất lỏng)
“Khi tăng nồng độ một chất trong phản ứng thì cân bằng hóa học bị phá vỡ và chuyển dịch
theo chiều làm giảm tác động của chất đó và ngược lại”.

Trang 19


c. Ảnh hưởng của áp suất (chất khí)
“Khi tăng áp suất chung của hệ, thì cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm áp suất, tức
là chiều làm giảm số mol khí và ngược lại”.
d. Ảnh hưởng chất xúc tác => chất xúc tác không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học
1.6. Ngun lí chuyển dịch cân bằng Le Chatelier
“ Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng, khi chịu một tác động bên
ngoài làm thay đổi nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm
giảm tác động bên ngồi đó”.
=>Ý nghĩa của nguyên lí chuyển dịch cân bằng Le Chatelier: Trong kĩ thuật cơng nghiệp
hóa học, có thể thay đổi các điều kiện chuyển dịch cân bằng theo chiều mong muốn =>
tăng hiệu suất của phản ứng.
2. Cân bằng trong dung dịch nước

2.1. Sự điện li
Quá trình phân li các chất trong nước tạo thành các ion đươic gọi là sự điện li.
Sự điện li được biểu diễn bằng phương trình điện li
VD: NaOH(aq)  Na+(aq) + OH-(aq)
2.2. Chất điện li – Phân loại chất điện li
a. Chất điện li
Chất điện li là những chất khi tan trong nước phân li ra các ion
b. Phân loại chất điện li
Chất điện li được chia thành hai loại: chất điện li mạnh và chất điện li yếu
- Chất điện li mạnh: là chất khi tan trong nước, hầu hết các phân tử chất tan đều phân li ra
ion. Các chất điện li mạnh thường gặp là các acid mạnh, base mạnh, hầu hết các muối.
Quá trình phân li của chất điện li mạnh xảy ra gần như hoàn toàn và được biểu diễn bằng
mũi tên một chiều.
VD: NaOH  Na+ + OH-

Trang 20



×