Tải bản đầy đủ (.pptx) (43 trang)

Bai 3 Van Toc Gia Toc Trong Dddh.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.53 MB, 43 trang )

Những đại lượng nào đặc trưng cho dao ng đạn được 8 điểmi lược 8 điểmng nào đặc trưng cho dao c trưng cho dao
độ.ng điều hoà ?u hoà ?

Chúc mừng bạn được 8 điểmng bạn được 8 điểmn được 8 điểmc 8 điểmm
 Biên độ..
 Chu kì.
 Tần số. n số. .
 Tần số. n số. góc.

GO HOME


Chọn câu đúng khi nói về dao động điều hịa?n câu đúng khi nói vều hồ ? dao độ.ng điều hồ ?u hịa?
A. Số. dao độ.ng tồn phần số. n thực hiện trong 1 giây là chu kì c hiện trong 1 giây là chu kì n trong 1 giây là chu kì
của dao động điều hịa. a dao độ.ng điều hồ ?u hịa.
B. Cứ sau một khoảng thời gian là một chu kì thì vật trở về sau mộ.t khoảng thời gian là một chu kì thì vật trở về ng thời gian là một chu kì thì vật trở về i gian là mộ.t chu kì thì vật trở về t trở về vều hồ ?
vị trí ban đầu. trí ban đần số. u.
C. Cứ sau một khoảng thời gian là một chu kì thì vật trở về sau mộ.t khoảng thời gian là một chu kì thì vật trở về ng thời gian là một chu kì thì vật trở về i gian là mộ.t chu kì thì biên độ.
của dao động điều hòa. a vật trở về t trở về vều hồ ? giá trị trí ban đầu. ban đần số. u.
D. Khoảng thời gian là một chu kì thì vật trở về ng thời gian là một chu kì thì vật trở về i gian đểm vật trở về t thực hiện trong 1 giây là chu kì c hiện trong 1 giây là chu kì n mộ.t dao độ.ng tồn
phần số. n là mộ.t chu kì.

Chúc mừng bạn được 8 điểmng bạn được 8 điểmn nhật trở về n được 8 điểmc
1 điểmm cộ.ng
Đáp án: D

GO HOME


Trong dao độ.ng điều hồ ?u hịa, đạn được 8 điểmi lược 8 điểmng luôn thay
đổi theo thời gian lài theo thời gian là một chu kì thì vật trở về i gian là


A. biên độ..
B. pha dao độ.ng.
C. tần số. n số. góc.
D. pha ban đần số. u.

Chúc mừng bạn được 8 điểmng bạn được 8 điểmn nhật trở về n được 8 điểmc
5 viên kẹo!o!
Đáp án: B
GO HOME


 

Cho đồ thị như hình thị trí ban đầu. như hình
vẽ. Độ. lện trong 1 giây là chu kì ch pha của dao động điều hòa. a
hai dao độ.ng này là
bao nhiêu?
A. 0 rad. B.  rad
C. rad.D. rad.

Chúc mừng bạn được 8 điểmng bạn được 8 điểmn nhật trở về n được 8 điểmc 9 điểmm!
Đáp án: C
GO HOME


Đạn được 8 điểmi lược 8 điểmng nào dưới đây đặc trưng cho độ lệch về thời gian i đây đặc trưng cho dao c trưng cho độ. lện trong 1 giây là chu kì ch vều hồ ? thời gian là một chu kì thì vật trở về i gian
giững đại lượng nào đặc trưng cho dao a hai dao độ.ng điều hồ ?u hồ cùng chu kì?
A. Li độ..
B. Pha.
C. Độ. lện trong 1 giây là chu kì ch pha.

D. Pha ban đần số. u.

Chúc mừng bạn được 8 điểmng bạn được 8 điểmn được 8 điểmc 8 điểmm
Đáp án: C

GO HOME


Cho đồ thị như hình thị trí ban đầu. như hình
vẽ. Từng bạn được 8 điểm đồ thị như hình thị trí ban đầu. xác
đị trí ban đầu.nh biên độ. và chu
kì của dao động điều hịa. a vật trở về t.

Chúc mừng bạn được 8 điểmng bạn được 8 điểmn nhật trở về n
được 8 điểmc mộ.t tràng pháo tay
Từng bạn được 8 điểm đồ thị như hình thị trí ban đầu.:
A = 0,2 m; T = 0,4 s.
GO HOME


Trong dao
độ.ng điều hồ ?u
hồ của dao động điều hịa. a vật trở về t
có sinh ra gia
tố. c khơng? Vì
sao?

Trong DĐĐH,
+ khi đi từ biên biên
về VTCB vật VTCB vật t

chuyển động n
động ng
nhanh dần,n,
+ đi từ biên VTCB về VTCB vật
biên vật t chuyển động n
động ng chật m dần,n
 tức có sự biến c có sự biến biến n
đổi vận tốc. i vật n tốc. c.
Vật y trong
DĐĐH có sinh
ra gia tố. c.


TIẾT 5,6-BÀI 3: T 5,6-BÀI 3:
VẬN TỐC, GIA TỐCN TỐC, GIA TỐCC, GIA TỐC, GIA TỐCC
TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒANG ĐIỀU HÒAU HÒA


Bài 3: VẬN TỐC, GIA TỐCN TỐC, GIA TỐCC, GIA TỐC, GIA TỐCC TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒANG ĐIỀU HÒAU HÒA
I. VẬN TỐC, GIA TỐCN TỐC, GIA TỐCC
CỦA VẬT A VẬN TỐC, GIA TỐCT
DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊANG
ĐIỀU HỊAU HỒ

II. GIA TỐC, GIA TỐCC
CỦA VẬT A VẬN TỐC, GIA TỐCT
DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊANG
ĐIỀU HỊAU HỒ

1. Phương trình vận tốcng trình vật trở về n tố. c

2. Đồ thị như hình thị trí ban đầu. vật trở về n tố. c.
1. Phương trình vận tốcng trình gia tố. c
2. Đồ thị như hình thị trí ban đầu. gia tố. c.


Bài 3: VẬN TỐC, GIA TỐCN TỐC, GIA TỐCC, GIA TỐC, GIA TỐCC TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒANG ĐIỀU HÒAU HÒA
I

VẬN TỐC, GIA TỐCN TỐC, GIA TỐCC CỦA VẬT A VẬN TỐC, GIA TỐCT DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒANG ĐIỀU HÒAU HỒ
Thảo luận
nhóm

PHIẾU HỌC TẬP 1
01

02

03

04

05

06


PHIẾU HỌC TẬP 1

Thảo luận
nhóm


Viến t cơng thức có sự biến c vật n tốc. c tức có sự biến c thời của một vật? Trong công thức i của một vật? Trong công thức a mộng t vật t? Trong cơng thức có sự biến c
01 vật n tốc. c tức có sự biến c thời của một vật? Trong cơng thức i, vì thời của một vật? Trong công thức i gian ta xét là rất nhỏ chứng tỏ vận tốc t nhỏ chứng tỏ vận tốc chức có sự biến ng tỏ chứng tỏ vận tốc vật n tốc. c
tức có sự biến c thời của một vật? Trong công thức i bằng độ dốc của đồ thị nào?ng động dốc. c của một vật? Trong công thức a đồ thị nào? thị nào? nào?
Hưới đây đặc trưng cho độ lệch về thời gian ng
dẫn:n:  Cơng thức có sự biến c vật n tốc. c tức có sự biến c thời của một vật? Trong công thức i của một vật? Trong công thức a mộng t vật t:

Vì t rất nhỏ chứng tỏ vận tốc t nhỏ chứng tỏ vận tốc , chức có sự biến ng tỏ chứng tỏ vận tốc vật n tốc. c tức có sự biến c thời của một vật? Trong công thức i bằng độ dốc của đồ thị nào?ng động dốc. c của một vật? Trong công thức a
đồ thị nào? thị nào? toạ độ (x – t) tại điểm đang xét. động (x – t) tạ độ (x – t) tại điểm đang xét.i điển động m đang xét.


PHIẾU HỌC TẬP 1

02

Đặt một thước kẻ loại 20 cm cho mép của t mộng t thước kẻ loại 20 cm cho mép của c kẻ loại 20 cm cho mép của loạ độ (x – t) tại điểm đang xét.i 20 cm cho mép của một vật? Trong công thức a
thước kẻ loại 20 cm cho mép của c tiến p xúc vớc kẻ loại 20 cm cho mép của i đồ thị nào? thị nào? li động thời của một vật? Trong công thức i gian như
hình 3.1 ở một số điểm C, D, E, G, H. Từ độ mộng t sốc. điển động m C, D, E, G, H. Từ biên động
dốc. c của một vật? Trong công thức a thước kẻ loại 20 cm cho mép của c hãy so sánh động lớc kẻ loại 20 cm cho mép của n vật n tốc. c của một vật? Trong công thức a
vật t tạ độ (x – t) tại điểm đang xét.i các điển động m trên ?
Hưới đây đặc trưng cho độ lệch về thời gian ng dẫn:n:
+ Ở điểm C và G thước có độ dốc như điển động m C và G thước kẻ loại 20 cm cho mép của c có động dốc. c như
nhau
 vật n tốc. c có động lớc kẻ loại 20 cm cho mép của n như nhau.
+ Ở điểm C và G thước có độ dốc như điển động m D thước kẻ loại 20 cm cho mép của c có động dốc. c nhiề VTCB vật u nhất nhỏ chứng tỏ vận tốc t
 vật n tốc. c có động lớc kẻ loại 20 cm cho mép của n cự biến c đạ độ (x – t) tại điểm đang xét.i.
+ Ở điểm C và G thước có độ dốc như điển động m E và H thước kẻ loại 20 cm cho mép của c nằng độ dốc của đồ thị nào?m ngang, khơng
có động dốc. c

Thảo luận

nhóm


PHIẾU HỌC TẬP 1

Thảo luận
nhóm

Khi h c phép tính đạ độ (x – t) tại điểm đang xét.o hàm, vớc kẻ loại 20 cm cho mép của i t rất nhỏ chứng tỏ vận tốc t nhỏ chứng tỏ vận tốc thì vật n tốc. c v và li động x
03 có mốc. i quan hệ như thế nào với nhau? như thến nào vớc kẻ loại 20 cm cho mép của i nhau?
 

Hưới đây đặc trưng cho độ lệch về thời gian ng
dẫn:n:
 
Khi h c phép tính đạ độ (x – t) tại điểm đang xét.o hàm, (vớc kẻ loại 20 cm cho mép của i t rất nhỏ chứng tỏ vận tốc t nhỏ chứng tỏ vận tốc ) chính là đạn được 8 điểmo
hàm của dao động điều hòa. a li độ. x theo thời gian là một chu kì thì vật trở về i gian.


PHIẾU HỌC TẬP 1
 

04

Thảo luận
nhóm

 Bằng độ dốc của đồ thị nào?ng phép đạ độ (x – t) tại điểm đang xét.o hàm, hãy xác đị nào?nh phương trình vận tốc của vật dao động điều ng trình vật n tốc. c của một vật? Trong công thức a vật t dao động ng điề VTCB vật u
hồ? Giải thích ý nghĩa và nêu đơn vị đo từng đại lượng.i thích ý nghĩa và nêu đơng trình vận tốc của vật dao động điều n vị nào? đo từ biên ng đạ độ (x – t) tại điểm đang xét.i lượng.ng.
 Từ biên phương trình vận tốc của vật dao động điều ng trình vật n tốc. c, đồ thị nào?ng thời của một vật? Trong công thức i vật n dụng biến đổi toán học để chứng ng biến n đổi vận tốc. i toán h c đển động chức có sự biến ng

minh cơng thức có sự biến c động c lật p thời của một vật? Trong cơng thức i gian: .
 Qua đó xác đị nào?nh giá trị nào? của một vật? Trong công thức a vật n tốc. c ở một số điểm C, D, E, G, H. Từ độ vị nào? trí cân bằng độ dốc của đồ thị nào?ng và vị nào? trí biên?
 Từ biên phương trình vận tốc của vật dao động điều ng trình vật n tốc. c, cho biến t dạ độ (x – t) tại điểm đang xét.ng đồ thị nào? thị nào? vật n tốc. c của một vật? Trong công thức a dao động ng điề VTCB vật u hoà?
Hưới đây đặc trưng cho độ lệch về thời gian ng dẫn:n:
 Ta có:
x = Acos(t + )
v = x’ = - Asin(t + )

Trong đó:
 v: vật n tốc. c tức có sự biến c thời của một vật? Trong công thức i ở một số điểm C, D, E, G, H. Từ độ thời của một vật? Trong công thức i điển động m t (m/s).
 : tần,n sốc. góc (rad/s).
 A: biên động của một vật? Trong công thức a dao động ng (cm).
 : pha ban đần,u của một vật? Trong công thức a li động (rad).
 (t + ): pha của một vật? Trong công thức a li động ở một số điểm C, D, E, G, H. Từ độ thời của một vật? Trong công thức i điển động m t (rad).


PHIẾU HỌC TẬP 1
 

04

Thảo luận
nhóm

 Bằng độ dốc của đồ thị nào?ng phép đạ độ (x – t) tại điểm đang xét.o hàm, hãy xác đị nào?nh phương trình vận tốc của vật dao động điều ng trình vật n tốc. c của một vật? Trong công thức a vật t dao động ng điề VTCB vật u
hồ? Giải thích ý nghĩa và nêu đơn vị đo từng đại lượng.i thích ý nghĩa và nêu đơng trình vận tốc của vật dao động điều n vị nào? đo từ biên ng đạ độ (x – t) tại điểm đang xét.i lượng.ng.
 Từ biên phương trình vận tốc của vật dao động điều ng trình vật n tốc. c, đồ thị nào?ng thời của một vật? Trong công thức i vật n dụng biến đổi toán học để chứng ng biến n đổi vận tốc. i toán h c đển động chức có sự biến ng
minh cơng thức có sự biến c động c lật p thời của một vật? Trong cơng thức i gian: .
 Qua đó xác đị nào?nh giá trị nào? của một vật? Trong công thức a vật n tốc. c ở một số điểm C, D, E, G, H. Từ độ vị nào? trí cân bằng độ dốc của đồ thị nào?ng và vị nào? trí biên?
 Từ biên phương trình vận tốc của vật dao động điều ng trình vật n tốc. c, cho biến t dạ độ (x – t) tại điểm đang xét.ng đồ thị nào? thị nào? vật n tốc. c của một vật? Trong công thức a dao động ng điề VTCB vật u hoà?

Hưới đây đặc trưng cho độ lệch về thời gian ng dẫn:n: v = x’ = - Asin(t + )
  v =


  Khi vật t ở một số điểm C, D, E, G, H. Từ độ VTCB: v =  A  |v|v|v|max = A.
 Khi vật t ở một số điểm C, D, E, G, H. Từ độ VT biên: vmin = 0

 Phương trình vận tốc của vật dao động điều ng trình vật n tốc. c:
v = - Asin(t + ) là
mộng t hàm sin nên đồ thị nào? thị nào?
của một vật? Trong công thức a nó cũng là mộ.t
đười gian là một chu kì thì vật trở về ng hình sin.


PHIẾU HỌC TẬP 1

Thảo luận
nhóm

Từ biên đồ thị nào? thị nào? vật n tốc. c (3.2) và đồ thị nào? thị nào? li động (3.1) hãy so sánh pha của một vật? Trong công thức a vật n
05
tốc. c vớc kẻ loại 20 cm cho mép của i li động ?
Hưới đây đặc trưng cho độ lệch về thời gian ng dẫn:n:

Thời gian là một chu kì thì vật trở về i gian t

 Ta

thất nhỏ chứng tỏ vận tốc y v biến n thiên sớc kẻ loại 20 cm cho mép của m hơng trình vận tốc của vật dao động điều n x mộng t khoải thích ý nghĩa và nêu đơn vị đo từng đại lượng.ng , suy ra, vật n tốc. c sớc kẻ loại 20 cm cho mép của m
pha hơng trình vận tốc của vật dao động điều n li động mộng t góc  

Δ𝑡 𝜋

Δ 𝜑=2 𝜋

𝑇

=

2

(𝑟𝑎𝑑 )


PHIẾU HỌC TẬP 1
 

06

Từ biên đồ thị nào? thị nào? 3.2, trong các khoải thích ý nghĩa và nêu đơn vị đo từng đại lượng.ng thời của một vật? Trong công thức i gian từ biên
0 đến n ; từ biên đến n ; từ biên đến n ; từ biên đến n T, vật n
tốc. c của một vật? Trong công thức a dao động ng điề VTCB vật u hoà thay đổi vận tốc. i như
thến nào?

Hưới đây đặc trưng cho độ lệch về thời gian ng dẫn:n:
 Từ biên 0 đến n T/4: vật n tốc. c có hước kẻ loại 20 cm cho mép của ng từ biên biên về VTCB vật vị nào?
trí cân bằng độ dốc của đồ thị nào?ng ngượng.c chiề VTCB vật u dương trình vận tốc của vật dao động điều ng, động lớc kẻ loại 20 cm cho mép của n
tăng dần,n từ biên 0 và đạ độ (x – t) tại điểm đang xét.t giá trị nào? lớc kẻ loại 20 cm cho mép của n nhất nhỏ chứng tỏ vận tốc t tạ độ (x – t) tại điểm đang xét.i T/4
 Từ biên T/4 đến n T/2: vật n tốc. c có hước kẻ loại 20 cm cho mép của ng từ biên vị nào? trí
cân bằng độ dốc của đồ thị nào?ng về VTCB vật biên ngượng.c vớc kẻ loại 20 cm cho mép của i chiề VTCB vật u dương trình vận tốc của vật dao động điều ng,
động lớc kẻ loại 20 cm cho mép của n giải thích ý nghĩa và nêu đơn vị đo từng đại lượng.m dần,n từ biên giá trị nào? lớc kẻ loại 20 cm cho mép của n nhất nhỏ chứng tỏ vận tốc t về VTCB vật 0 tạ độ (x – t) tại điểm đang xét.i

T/2

Thảo luận
nhóm


PHIẾU HỌC TẬP 1
 

06

Từ biên đồ thị nào? thị nào? 3.2, trong các khoải thích ý nghĩa và nêu đơn vị đo từng đại lượng.ng thời của một vật? Trong công thức i gian từ biên
0 đến n ; từ biên đến n ; từ biên đến n ; từ biên đến n T, vật n
tốc. c của một vật? Trong công thức a dao động ng điề VTCB vật u hoà thay đổi vận tốc. i như
thến nào?

Hưới đây đặc trưng cho độ lệch về thời gian ng dẫn:n:
 Từ biên T/2 đến n 3T/4: vật n tốc. c có hước kẻ loại 20 cm cho mép của ng từ biên vị nào?
trí biên về VTCB vật vị nào? trí cân bằng độ dốc của đồ thị nào?ng cùng chiề VTCB vật u
dương trình vận tốc của vật dao động điều ng, động lớc kẻ loại 20 cm cho mép của n tăng dần,n từ biên 0 và đạ độ (x – t) tại điểm đang xét.t giá
trị nào? lớc kẻ loại 20 cm cho mép của n nhất nhỏ chứng tỏ vận tốc t tạ độ (x – t) tại điểm đang xét.i 3T/4.
 Từ biên 3T/4 đến n T: vật n tốc. c có hước kẻ loại 20 cm cho mép của ng từ biên vị nào? trí
cân bằng độ dốc của đồ thị nào?ng về VTCB vật biên cùng chiề VTCB vật u dương trình vận tốc của vật dao động điều ng, động
lớc kẻ loại 20 cm cho mép của n giải thích ý nghĩa và nêu đơn vị đo từng đại lượng.m dần,n từ biên giá trị nào? lớc kẻ loại 20 cm cho mép của n nhất nhỏ chứng tỏ vận tốc t về VTCB vật 0 tạ độ (x – t) tại điểm đang xét.i
T

Thảo luận
nhóm



Bài 3: VẬN TỐC, GIA TỐCN TỐC, GIA TỐCC, GIA TỐC, GIA TỐCC TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒANG ĐIỀU HÒAU HÒA
VẬN TỐC, GIA TỐCN TỐC, GIA TỐCC CỦA VẬT A VẬN TỐC, GIA TỐCT DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒANG ĐIỀU HÒAU HỒ

I

01 Phương trình vận tốcng trình vật trở về n tố. c:
Vật n tốc. c tức có sự biến c thời của một vật? Trong công thức i của một vật? Trong công thức a mộng t vật t: (vớc kẻ loại 20 cm cho mép của it rất nhỏ chứng tỏ vận tốc t nhỏ chứng tỏ vận tốc ), tức có sự biến c là bằng độ dốc của đồ thị nào?ng động dốc. c
của một vật? Trong công thức a đồ thị nào? thị nào? toạ độ (x – t) tại điểm đang xét. động (x – t) tạ độ (x – t) tại điểm đang xét.i điển động m đang xét.
 

v = x’ = - Asin(t + )
Trong đó:
 v: vật n tốc. c tức có sự biến c thời của một vật? Trong công thức i ở một số điểm C, D, E, G, H. Từ độ thời của một vật? Trong công thức i điển động m t (m/s).
 : tần,n sốc. góc (rad/s)
 A: biên động của một vật? Trong công thức a dao động ng (cm).
 : pha ban đần,u của một vật? Trong công thức a li động (rad).
 (t + ): pha của một vật? Trong công thức a li động ở một số điểm C, D, E, G, H. Từ độ thời của một vật? Trong công thức i điển động m t (rad).


Bài 3: VẬN TỐC, GIA TỐCN TỐC, GIA TỐCC, GIA TỐC, GIA TỐCC TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒANG ĐIỀU HÒAU HÒA
VẬN TỐC, GIA TỐCN TỐC, GIA TỐCC CỦA VẬT A VẬN TỐC, GIA TỐCT DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒANG ĐIỀU HÒAU HỒ

I

01 Phương trình vận tốcng trình vật trở về n tố. c: v = x’ = - Asin(t + )
- Cơng thức có sự biến c động c lật p thời của một vật? Trong công thức i gian liên hệ như thế nào với nhau? giữa v và x: a v và x:
 

 Khi vật t ở một số điểm C, D, E, G, H. Từ độ VTCB: v =  A  |v|v|v|max = A.
 Khi vật t ở một số điểm C, D, E, G, H. Từ độ VT biên: vmin = 0.

* Nhật trở về n xét:
Vật n tốc. c của một vật? Trong công thức a vật t dao động ng sớc kẻ loại 20 cm cho mép của m pha so vớc kẻ loại 20 cm cho mép của i li động .



×