135 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THANH TỐN QUỐC TẾ CĨ ĐÁP ÁN
Bộ câu hỏi trắc nghiệm thanh toán quốc tế được tổng hợp trên các đề thi của các trường Đại học, Cao
đẳng trong cả nước. Hi vọng với bộ câu hỏi này sẽ giúp các bạn có thể dễ dàng vượt qua môn và đạt
được kết quả cao
Câu 1. Loại hối phiếu mà ko cần kí hiệu là:
A. Hối phiếu đích danh
B. Hối phiếu theo lệnh
C. Hối phiếu xuất trình
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 2. Thuật ngữ “chiết khấu” có nghĩa là:
A. Thanh tóan ngay lập tức
B. Kiểm tra chứng từ rồi gửi chứng từ đến ngân hàng FH L/C yêu cầu thanh toán
C. Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn
Câu 3. Phương tiện thanh tốn có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn đơn giản linh
hoạt:
A. Hối phiếu
B. Lệnh phiếu
C. Séc
D. Thẻ
Câu 4. Loại L/C nào sau đây đc coi là phương tiện tài trợ vốn cho nhà xuất khẩu
A. Irrevocable credit
B. Red clause credit
C. Revolving credit
D. Irrevocable transferable credit
Câu 5. Vì lợi ích quốc gia, nhà nhập khẩu nên lựa chọn điều kiện giao hàng:
A. FOB
B. FAS
C. CIF
D. CFR (C&F)
Câu 6. Theo UCP 500, khi L/C ko quy định thời hạn xuất trình chứng từ thì được hiểu là:
A. 7 ngày làm việc của ngân hàng
B. 7 ngày sau ngày giao hàng
C. 21 ngày sau ngày giao hàng
D. 21 ngày sau ngày giao hàng nhưng phải nằm trong thời hạn hiệu lực của L/C
đó
Câu 7. Trong mọi hình thức nhờ thu, trách nhiệm của Collecting Bank là:
A. Trao chứng từ cho nhà nhập khẩu
B. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà nhập khẩu trả tiền
C. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà nhập khẩu kí chấp nhận hối phiếu
D. Tất cả các câu trên đều khơng chính xác
Câu 8. Chiết khấu miễn truy địi trong thanh tốn tín dụng chứng từ thực chất là mua đứt
bộ chứng từ hàng hóa:
A. Đúng
B. Sai
Câu 9. Chiết khấu miễn truy địi trong thanh tốn tín dụng chứng từ thực chất là mua đứt
bộ chứng từ hàng hóa:
A. Đúng
B. Sai
Câu 10. Ngày giao hàng được hiểu là:
A. Ngày “Clean on board” trên B/L
B. Ngày FH B/L
C. Tùy theo loại B/L sử dụng
Câu 11. Sử dụng thẻ thanh tốn có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch, là
A. Đúng
B. Sai
Câu 12. Căn cứ xác định giao hàng từng phần trog vận tải biển
A. Số lượng con tầu, hành trình
B. Hành trình, số lượng cảng bốc, cảng dỡ
C. Số lượng con tầu, số lượng cảng bốc cảng dỡ
D. Tất cả đều khơng chính xác
Câu 13. Người quyết định cuối cùng rằng bộ chứng từ có phù hợp với các điều kiện và
điều khoản của L/C là:
A. Issuing bank
B. Applicant
C. Negotiating bank
D. Reimbursement bank
Câu 14. UCP 500 là văn bản pháp lí bắt buộc tất cả các chủ thể tham gia thanh toán tín
dụng chứng từ phải thực hiện là
A. Đúng
B. Sai
Câu 15. Lợi thế của nhà nhập khẩu trong D/P và D/A là như nhau
A. Đúng
B. Sai
Câu 16. Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn (Clean Collection), nhà xuất khẩu
phải xuất trình chứng từ nào qua ngân hàng:
A. Bill of Lading
B. Bill of Exchange
C. Invoice
D. C/O
Câu 17. Bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để:
A. Nhà xuất khẩu đòi tiền ngân hàng FH L/C
B. Nhà nhập khẩu hòan trả ngân hàng FH số tiền đã thanh toán cho người thụ hưởng
C. Ngân hàng xác nhận thực hiện cam kết thanh toán
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 18. Sửa đổi L/C chỉ được thực hiện bởi NH đã FH L/C đó là:
A. Đúng
B. Sai
Câu 19. Thơng báo sửa đổi thư tín dụng cho người hưởng lợi chỉ được thực hiện bởi NH
đã thông báo L/C đó là:
A. Đúng
B. Sai
Câu 20. Ngày 10/10/2005 Ngân hàng A tiếp nhận 1 B/E địi tiền kí phát ngày 01/10/2005 có
quy định thời hạn thanh tóan là: 30 days after sight. Là NH FH L/C, ngân hàng A phải trả
tiền:
A. 30 ngày kể từ ngày 01/10/2005
B. 30 ngày kể từ ngày 11/10/2005
Câu 21. L/C quy định cho fép xuất trình chứng từ tại VCB. Ctừ đc xuất trình tại ICB và
ICB đã chuyển ctừ tời NH FH L/C để địi tiền. Ngân hàng FH từ chối thanh tốn, là:
A. Đúng
B. Sai
Câu 22. Trong thanh toán nhờ thu người kí phát hối phiếu:
A. Xuất khẩu
B. Nhập khẩu
C. Ngân hàng
Câu 23. Trong thanh tốn tín dụng chứng từ người trả tiền hối phiếu là:
A. Xuất khẩu
B. Nhập khẩu
C. Ngân hàng FH
D. Ngân hàng TT
Câu 24. Trong thương mại quốc tế, nhà xuất khẩu nên sử dụng lại séc nào
A. Theo
B. Đích danh
C. Gạch chéo
D. Xác nhận
Câu 25. Trong thương mại quốc tế khi tỷ giá hối đoái tăng (theo pp yết giá trực tiếp) thì có
lợi cho ai?
A. Nhà xuất khẩu
B. Nhà nhập khẩu
C. Ngân hàng
D. Tất cả các bên
Câu 26. Theo URC 522 của ICC, ctừ nào sau đây là chứng từ thương mại?
A. Draft
B. Promissory note
C. Cheque
D. Invoice
Câu 27. Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào sau đây là chứng từ thương mại:
A. Draft
B. Promissory
C. Cheque
D. C/O
Câu 28. Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa do ai kí phát
A. Người nhập khẩu
B. Người xuất khẩu
C. Nhà sản xuất
D. Nhà sản xuất, 1 tổ chức pháp nhân
Câu 29. Bộ chứng từ thanh toán quốc tế do ai lập?
A. Nhà xuất khẩu
B. Nhà nhập khẩu
C. Ngân hàng nhập khẩu
D. Ngân hàng xuất khẩu
Câu 30. Trong vận đơn đường biển ghi cước phí “Freight prepaid” thể hiện đây là điều
kiện cơ sở giao hàng gì?
A. FOB
B. FAS
C. CIF
D. EXW
Câu 31. Trong vận đơn đường biển ghi cước phí “Freight to collect”, thể hiện đây là điều
kiện cơ sở giao hàng gì?
A. FOB
B. CIF
C. C & F
D. CPT
Câu 32. Trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào được sử dụng phổ biến?
A. Trả ngay, đích danh
B. Kì hạn, vơ danh
C. Ngân hàng
D. Theo lệnh
Câu 33. Trong thương mại quốc tế, loại séc nào được sử dụng phổ biến
A. Đích danh
B. Vơ danh
C. Theo lệnh
D. Xác nhận
Câu 34. Các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau loại nào có khả năng chuyển
nhượng cao hơn
A. Hối phiếu theo lệnh
B. Hối phiếu trong thanh toán nhờ thu
C. Hối phiếu trong thanh toán L/C
D. Hối phiếu được bảo lãnh
Câu 35. Theo UCP 500 của ICC, chứng từ bảo hiểm phải đc phát hành bằng loại tiền nào?
A. Ghi trên hóa đơn thương mại
B. Theo quy định của L/C
C. Ghi trong hợp đồng thương mại
D. Do người mua bảo hiểm chọn
Câu 36. Theo URC 522 của ICC chứng từ nào dưới đây là chứng từ tài chính
A. Invoice
B. Contract
C. Bill of lading
D. Bill of exchange
Câu 37. Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào dưới đây là chứng từ tài chính
A. Promissory note
B. Contract
C. Invoice
D. C/O
Câu 38. L/C loại trả tiền ngay bằng điện, Ngân hàng đc chỉ định thanh tốn khi trả tiền
phải làm gì?
A. Kiểm tra bộ ctừ phù hợp L/C
B. Không phải kiểm tra chứng từ
C. Kiểm tra hối phiếu thương mại
D. Kiểm tra hóa đơn thương mại
Câu 39. Trong thương mại quốc tế, khi nào lệnh (giấy) nhờ thu đc nhà xuất khẩu lập?
A. Trước khi giao hàng
B. Sau khi giao hàng
C. Đúng lúc giao hàng
D. Nhà nhập khẩu nhận đc hàng hóa
Câu 40. Trong L/C điều khỏan về hàng hóa ko xuất hiện con số dung sai và cũng ko có các
thuật ngữ “For”, “about”, “circa”. Theo UCP 500 của ICC thì được hiểu đúng sai như thế
nào?
A. 0%
B. +10%
C. +5%
D. +3%
Câu 41. Người nhận hàng ở vận đơn đường biển trong bộ ctừ thanh tóan L/C là ai?
A. Người nhập khẩu
B. Đại diện của người nhập khẩu
C. Theo lệnh của Ngân hàng FH L/C
D. Ngân hàng được chỉ định
Câu 42. Khi nào giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa được kí phát
A. Trước ngày giao hàng
B. Cùng ngày giao hàng
C. Sau ngày giao hàng
D. Do Ngân hàng được lựa chọn
Câu 43. Ngày kí phátt hóa đơn thương mại là ngày nào:
A. Trước ngày giao hàng
B. Sau ngày chứng nhận bảo hiểm
C. Sau ngày vận đơn đường biển
D. Do người vận chuyển quyết định
Câu 44. Khi nào vận đơn đường biển được kí phát
A. Trước ngày hối phiếu trả ngay
B. Trước ngày bảo hiểm
C. Trước ngày hóa đơn thương mại
D. Sau ngày hóa đơn thương mại
Câu 45. Trong bộ ctừ thanh tóan L/C quy định xuất trình “Insurrance policy” thì phải
xuất trình:
A. Insurrance certificate
B. Insurrance policy
C. Insurrance certificate or Insurrance a policy
D. Covernote
Câu 46. Chế độ bản vị vàng có những đặc điểm lớn gì?
A. Mọi người được tự do đúc tiền vàng theo tiêu chuẩn do Nhà nước quy định
B. Tiền giấy được tư do đổi ra vàng
C. Vàng được tự do lưu thông trong nước và giữa các nước với nhau
D. Chế độ bản vị vàng có cả 3 đặc điểm này
Câu 47. Hệ thống cơ chế tiền tệ trong chế độ bản vị vàng được tính tốn như thế nào?
A. Tính theo hàm kim lượng đồng tiền mỗi nước kể cả các đồng tiền không quy định hàm lượng
vàng
B. Bằng một đồng tiền chủ chốt làm trụ cột, các đồng tiền đều so sánh với đồng tiền chủ chốt
C. Tính tốn đơn giản, tính giá tiền tệ tính theo “Đồng giá vàng”, lấy hàm kim lượng của
tiền tệ làm căn cứ
D. Tính tốn theo từng đơi (Song phương) các đồng tiền có quan hệ trực tiếp với nhau
Câu 48. Chế độ bản vị vàng hối đối là gì?
A. Các đồng tiền quốc gia (bản tệ) đổi ra vàng sau đó từ vàng đổi ra đồng tiền thanh toán quốc
tế
B. Từ vàng đổi ra đồng tiền thanh toán quốc tế, sau đó từ đồng tiền thanh tốn quốc tế đổi ra
đồng tiền nước mình
C. Dùng đồng tiền quốc gia (bản tệ) đổi ra đồng tiền chủ chốt, tức là đồng tiền có quy
định hàm lượng vàng, sau đó từ đồng tiền chủ chốt này đổi ra vàng
D. Các nước phải dùng vàng đổi lấy đồng tiền chủ chốt, sau đó dùng đồng tiền chủ chốt (tức là
đồng tiền có quy định hàm lượng vàng) đổi ra đồng tiền quốc gia (bản tệ)
Câu 49. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) ra đời trong bối cảnh nào?
A. Phe phát xít thua trận sau chiến tranh thế giới thứ 2, Liên xô, Mỹ và phe đồng minh thắng
trận, Mỹ giàu lên sau chiến tranh
B. Sau cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933, kinh tế toàn cầu suy sụp, tương quan lực
lượng kinh tế giữa Mỹ và Châu Âu thay đổi sau chiến tranh
C. Đồng Dollar Mỹ lên giá, các đồng tiền các nước Châu âu mất giá nhanh, các nước Tây Âu
thiếu hụt cán cân thanh toán quốc tế
D. Tất cả các bối cảnh trên
Câu 50. IMF ra đời dựa trên các đề án nào?
A. Đề án của Melton Friedman
B. Đề án của Harry White và John Maynard Keynes
C. Đề án của John Maynard Keynes và Samuelson
D. Đề án của chính phủ Mỹ
Câu 51. Hiệp ước nào quyết định sự sa đời của IMF?
A. Berlin
B. Jamaica
C. Breton Wood
D. Wasington
Câu 52. Theo điều lệ IMF có nhiệm vụ gì?
A. Thúc đẩy hợp tác giữa các nước hội viện
B. Duy trì sức mua các đồng tiền, tránh phá giá tiền tệ
C. Thiết lập chế độ thanh toán đa biên và cho các hội viên vay
D. Tất cả các nhiệm vụ trên
Câu 53. Tỷ giá cố định dựa trên USD quy định như thế nào?
A. Tỷ giá 1,2 USD = 1 SRD nếu tỷ giá đó thay đổi Mỹ sẽ can thiệp bằng USD
B. Quy định tỷ giá cố định giữa USD và đồng tiền giữa các nước thành viên
C. Tất cả các nước thành viên phải quy định hàm lượng vàng cho đồng tiền của mình
D. Quy định 35 USD/ 1 ounce vàng. Nếu tỷ giá đó thay đổi, Mỹ và các nước thành viên sẽ
dùng vàng để can thiệp
Câu 54. IMF quy định duy trì chế độ tỷ giá dựa trên chế độ nào?
A. Bản vị vàng
B. Bản vị tất cả các đồng tiền của các nước hội viên
C. Tỷ giá cố định dựa trên chế độ bản vị USD
D. Tỷ giá dựa trên đồng tiền SDR của IMF
Câu 55. Các hội viên của IMF góp quỹ như thế nào?
A. Đóng góp tuỳ theo khả năng của mỗi nước nhưng góp bằng vàng
B. Tuỳ khả năng nhưng góp 50% bằng vàng còn lại bằng bản tệ
C. Tuỳ khả năng nhưng góp 25% bằng vàng, 75% bằng bản tệ
D. Ấn định các nước phải góp bằng nhau trong đó 10% bằng vàng, 90% bằng bản tệ
Câu 56. Phần góp vốn của từng hội viên IMF quyết định vấn đề gì quan trọng nhất cho hội viên:
A. Quyền ứng cử, bầu cử
B. Quyền quyết định và quyền vay vốn của hội viên
C. Quyền thanh tốn quốc tế
D. Quyền quyết định chính sách hoạt động của IMF
Câu 57. Tại sao Mỹ quyết định hầu hết các hoạt động của IMF Vì đồng USD mạnh:
A. Mỹ là chủ tịch IMF
B. Trụ sở IMF đóng ở Mỹ
C. Mỹ góp vốn lớn nhất
Câu 58. IMF đã có những biện pháp gì để duy trì chế độ tỷ giá cố định dựa trên cơ sở USD?
A. Các nước họi viên phải có chế độ quản lý ngoại hối thật chặt chẽ
B. Các nước hội viên phải xoá bỏ chế độ quản lý ngoại hối
C. Các nước hội viên phải quy định hàm lượng vàng cho đồng tiền của mình và phải can
thiệp khi tỷ giá vượt biên độ (+ hoặc – 1%)
D. Các nước hội viên phải can thiệp bằng vàng khi USD vượt quá mức 35 USD/ 1 ounce vàng
Câu 59. Hệ thồng Bretton Wood nhằm mục đích nào là chủ yếu để thực hiện cho thanh toán quốc tế?
A. Củng cố dịa vị đồng Dollar Mỹ
B. Khắc phục tình trạng thâm hụt cán cân thanh toán của châu âu sau chiến tranh thế giới thứ 2
C. Đưa ra đồng tiền thanh toán quốc tế khắc phục tình trạng bế tắc trong thanh tốn sau
khi chế độ bản vị vàng sụp đổ
D. Ổn định tiền tệ của tất cả các nước trên cơ sở các nước phải quy định hàm lượng vàng
trong đồng tiền của nước mình
Câu 60. Tại sao chế độ tỷ giá cố định dựa trên USD sụp đổ?
A. Vì vàng khan hiếm và lên giá liên tục
B. Vì các nước thành viên khơng thực hiện
C. Vì USD mất giá liên tục
D. Vì Mỹ tuyên bố USD không đổi được ra vàng
Câu 61. Tại sao phải thực hiện thanh tốn quốc tế?
A. Vì cịn sản xuất và lưu thơng hàng hố
B. Vì cịn lưu thơng hàng hố và lưu thơng tiền tệ
C. Vì các quốc gia có chế độ tiền tệ khác nhau
D. Vì các quan hệ kinh tế – xã hội giữa các nước phải thanh toán bằng tiền
Câu 62. Ngoại hối là gì?
A. Là ngoại tệ tức tiền nước ngồi
B. Là ngoại tệ và nội tệ có thể thanh tốn chuyển đổi với nhau
C. Là ngoại tệ mạnh và vàng
D. Là ngoại tệ, vàng và các cơng cụ thanh tốn bằng ngoại tệ
Câu 63. Thị trường nào được coi là trung tâm của thị trường ngoại hối?
A. Thị trường chứng khoán, nơi mua bán các chứng khoán bằng ngoại tệ
B. Thị trường tiền tệ London nước Anh
C. Nơi giao dịch giữa các ngân hàng thương mại và các công ty xuất nhập khẩu có ngoại tệ
D. Thị trường ngoại tệ liên ngân hàng
Câu 64. Tính chất nào của thị trường ngoại hối thể hiện phạm vi và tầm cở của nó?
A. Tính chất khơng nhất thiết phải tập trung
B. Tính chất hoạt động rộng lớn của các ngân hàng thương mại
C. Tính chất quốc tế và tính chất liên tục 24/24
D. Tính chất và bản chất chức năng của các đồng tiền
Câu 65. Chức năng nào của thị trường ngoại hối là đem lại lợi ích cho các doanh nghiệp:
A. Chức năng phục vụ luân chuyển các khoản đầu tư quốc tế
B. Chức năng đáp ứng việc mua bán ngoại tệ phục vụ thanh toán quốc tế
C. Cung cấp các công cụ bảo hiểm rủi ro tỷ giá cho các khoản thu chi ngoại tệ do xuất
nhập khẩu
D. Thông qua thị trường ngoại hối để xác định giá trị đồng tiền trong nước
Câu 66. Căn cứ vào hình thức tổ chức người ta chia thị trường ngoại hối thành những thị trường
nào?
A. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp
B. Thị trường giao ngay, thị trường có kỳ hạn
C. Thị trường có tổ chức, thị trường khơng có tổ chức
D. Thị trường hoán đổi và thị trường quyền chọn
Câu 67. Các doanh nghiệp tham gia thị trường kỳ hạn nhằm mục đích gì?
A. Kiếm lợi nhuận về chênh lệnh tỷ giá
B. Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
C. Để bảo hiểm rủi ro tỷ giá và hạn chế ảnh hưởng của lãi suất
D. Được mua bán ngoại tệ phục vụ thanh tốn xuất nhập khẩu
Câu 68. Các nhà mơi giới tham gia thị trường hối đối nhàm mục đích gì?
A. Được mua bán ngoại tệ phục vụ kinh doanh
B. Đầu cơ ngoại tệ do thay đổi tỷ giá
C. Làm trung gian trong các giao dịch hưởng hoa hồng
D. Kinh doanh chênh lệch tỷ giá kiếm lời
Câu 69. Các nhà đầu cơ khi tham gia thị trường hối đoái họ phải tính tốn vấn đề gì?
A. Tính tốn tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn
B. Tính tốn chênh lệch tỷ giá nội tệ, ngoại tệ
C. Tính tốn chênh lệch tỷ giá giữa các đồng tiền
D. Dự đoán xu hướng thị trường thật chính xác thì mới có lời
Câu 70. Căn cứ vào nghiệp vụ kinh doanh người ta chia thị trường ngoại hối thành những thị trường
nào?
A. Thị trường có tổ chức và thị trường khơng tổ chức
B. Thị trường tiền mặt và thị trường, chuyển khoản
C. Thị trường có tổ chức, khơng tổ chức, tìên mặt, chuyển khoản, giao ngay, quyền chọn, hoán
đổi
D. Thị trường tiền mặt, giao ngay,kỳ hạn, giao sau, hoán đổi, quyền chọn
Câu 71. Ngân hàng trung ương tham gia thị trường hối đoái nhằm mục đích gì?
A. Tham gia kinh doanh ngoại tệ, kiếm lợi nhuận
B. Tích luỹ ngoại tệ cho nhà nước, tăng dự trữ ngoại tệ để ổn định tiền tệ
C. Tổ chức điều hành, kiểm soát, can thiệp ổn định thị trường, thực hiện chính sách tiền
tệ
D. Kiểm sốt, can thiệp, ổn định tỷ giá và cuối cùng là thu lợi nhuận
Câu 72. Các doanh nghiệp tham gia thị trường hối đoái giao ngay nhằm mục đích gì?
A. Kiếm lợi nhuận vì chênh lệch tỷ giá
B. Đầu cơ ngoại tệ thu lợi nhuận khi tỷ giá tăng
C. Thực hiện chính sách tiền tệ
D. Chuyển đổi ngoại tệ để thanh toán xuất nhập khẩu
Câu 73. Các ngân hàng thương mại tham gia thị trường ngoại hối nhằm mục đích gì?
A. Phục vụ các doanh nghiệp có nhu cầu ngoại tệ
B. Thay mặt NH quốc gia, ổn định tỷ giá, thực hiện chính sách tiền tệ
C. Kinh doanh ngoại hối, kiếm lời
D. Phục vụ cho toàn xã hội và nhu cầu ngoại tệ
Câu 74. Trạng thái ngoại tệ là gì?
A. Là tổng số ngoại tệ có trong kho NHTM Là tổng số ngoại tệ có trong kho NHTW
B. Là chênh lệch giữa Tài sản có và Tài sản nợ từng loại ngoại tệ
C. Là chênh lệnh giữa cho vay ngoại tệ và huy động tiền gửi ngoại tệ
Câu 75. Trạng thái ngoại tệ ròng là?
A. Tổng số mua vào của một loại ngoại tệ
B. Tổng số bán ra của một loại ngoại tệ
C. Số dư luỹ kế của một loại ngoại tệ
D. Chênh lệch giữa doanh số mua vào và bán ra một loại ngoại tệ
Câu 76. Tỷ giá hối đoái là?
A. Tỷ lệ phần trăm (%) giá trị đồng tiền hai trước
B. Sự só sánh giá cả đồng tiền của hai nước
C. Sự so sánh sức mua 2 đồng tiền của 2 nước
D. Tỷ số so sánh giá trị của đồng tiền này với đồng tiền khác
Câu 77. Tỷ giá giao ngay là. Tỷ giá căn cứ thị trường:
A. Tỷ giá mua bán trao tay ngay khi mua bán
B. Tỷ giá thoả thuận ngày hơm nay, nhưng có thể thanh tốn trong phạm vi 2 ngày kể từ
khi ký hợp đồng
C. Tỷ giá kí hợp đồng thanh tốn ngay lập tức
Câu 78. Tỷ giá chính thức là:
A. Tỷ giá thoả thuận giữa doanh nghiệp và ngân hàng thương mại
B. Tỷ giá do ngân hàng thương mại niêm yết tại sở giao dịch
C. Tỷ giá bình quân trên thị trường liên ngân hàng
D. Tỷ giá ngân hàng trung ương công bố để làm căn cứ thanh toán
Câu 79. Tỷ giá chéo là:
A. Tỷ giá khơng tính theo đường thẳng mà tính theo đường chéo
B. Tỷ giá khơng tính tốn trực tiếp, mà tính tốn gián tiếp
C. Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tính tốn thơng qua một “rổ” gồm nhiều đồng tiền mạnh
D. Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tình tốn thông qua đồng tiền thứ ba
Câu 80. Điểm tỷ giá là:
A. Giao điểm giữa đường cung và đường cầu tỷ giá
B. Số đơn vị tiền tệ của tỷ giá được niêm yết
C. Số tăng hay giảm tỷ giá hôm sau só với hơm trước
D. Con số cuối cùng của tỷ giá được niêm yết
Câu 81. USD là Dollar Mỹ, CAD là Dollar Ca na đa, khi người ta viết USD/CAD = 1.36 có nghĩa là gì?
A. Tỷ giá giữa USD và CAD là 136%
B. Tỷ giá giữa USD và CAD là 1,36%
C. Tỷ giá một đồng CAD = 1,36 USD
D. Một đồng USD = 1,36 CAD
Câu 82. Về mặt đo lường “đồng tiền yết giá” – “đồng tiền định giá” khác nhau thế nào?
A. Số lượng biến đổi – Số lượng cố định
B. Đứng sau – Đứng trước
C. Đơn vị cố định – Số lượng thay đổi
D. Đơn vị thay đổi – Đơn vị cố định
Câu 83. Về mặt vị trí “đồng tiền yết giá” – “đồng tiền định giá” khác nhau ở chổ nào?
A. Số lượng biến đổi – Số lượng cố định
B. Đơn vị biến đổi – Số lượng cố định
C. Đứng trước – Đứng sau