Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

Đồ án nghiên cứu tối ưu hóa mặt bằng để nâng cao năng suất trong nhà máy ly nhựa quấn giấy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.11 MB, 133 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KỸ THUẬT CƠNG NGHIỆP

NGHIÊN CỨU TỐI ƯU HĨA MẶT BẰNG ĐỂ NÂNG CAO
NĂNG SUẤT TRONG NHÀ MÁY LY NHỰA QUẤN GIẤY

GVHD: PGS. TS. LÊ MINH TÀI
SVTH: NGUYỄN THỊ ĐÔNG NGÂN
VÕ THỊ PHƯƠNG TRÚC

SKL011216

Tp. Hồ Chí Minh, Tháng 7 năm 2023


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
NGHIÊN CỨU TỐI ƯU HÓA MẶT BẰNG
ĐỂ NÂNG CAO NĂNG SUẤT
TRONG NHÀ MÁY LY NHỰA QUẤN GIẤY

GVHD: PGS. TS. LÊ MINH TÀI
Nhóm sinh viên thực hiện:


STT

Họ và tên

MSSV

1

Nguyễn Thị Đông Ngân

19104028

2

Võ Thị Phương Trúc

19104060

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2023


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MƠN KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
NGHIÊN CỨU TỐI ƯU HÓA MẶT BẰNG
ĐỂ NÂNG CAO NĂNG SUẤT
TRONG NHÀ MÁY LY NHỰA QUẤN GIẤY


GVHD: PGS. TS. LÊ MINH TÀI
Nhóm sinh viên thực hiện:
STT

Họ và tên

MSSV

1

Nguyễn Thị Đông Ngân

19104028

2

Võ Thị Phương Trúc

19104060

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2023


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM

KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc


NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Học kỳ II / năm học 2022-2023
Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS Lê Minh Tài
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Đông Ngân
Võ Thị Phương Trúc

MSSV: 19104028 Điện thoại: 0366358862
MSSV: 19104060 Điện thoại: 0328708101

Đề tài tốt nghiệp:
- Mã số đề tài: 22223DT14
- Tên đề tài:

Nghiên cứu tối ưu hóa mặt bằng để nâng cao năng suất trong nhà máy

ly nhựa quấn giấy
2. Các số liệu, tài liệu ban đầu:
-

Tài liệu tham khảo từ Cơng ty TNHH Bao bì nhựa Thái Dương.

-

Tài liệu về thiết kế mặt bằng và bố trí layout.

-

FlexSim và SketchUp.


3. Nội dung chính của đồ án:
-

Nghiên cứu tối ưu hóa mặt bằng để nâng cao năng suất trong nhà máy ly nhựa quấn
giấy.

-

Thiết kế và mô phỏng 3D nhà máy ly nhựa quấn giấy bằng phần mềm SketchUp.

-

Mơ phỏng logic hoạt động quy trình sản xuất của nhà máy bằng phần mềm FlexSim.

-

Đánh giá kết quả và đề ra hướng phát triển.

4. Các sản phẩm dự kiến
-

Tập thuyết minh.

-

File mô phỏng 3D (SketchUp).

-

File mô phỏng logic (FlexSim).


-

Poster.
i


-

Video clip ghi lại toàn bộ đồ án.

5. Ngày giao đồ án: 15/03/2023
6. Ngày nộp đồ án: 15/07/2023
7. Ngôn ngữ trình bày:

Bản báo cáo:

Tiếng Anh



Tiếng Việt



Trình bày bảo vệ:

Tiếng Anh




Tiếng Việt



TRƯỞNG BỘ MÔN

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

 Được phép bảo vệ ……………………………………………
(GVHD ký, ghi rõ họ tên)

ii


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM

KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên hướng dẫn)
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Đông Ngân


MSSV: 19104028

Hội đồng: 17 STT: 6

Họ và tên sinh viên: Võ Thị Phương Trúc

MSSV: 19104060

Hội đồng: 17 STT: 6

Tên đề tài: Nghiên cứu tối ưu hóa mặt bằng để nâng cao năng suất trong nhà máy ly nhựa quấn giấy
Ngành đào tạo: Kỹ thuật công nghiệp
Họ và tên GV hướng dẫn: PGS. TS. Lê Minh Tài
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Nhận xét về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

2. Nhận xét về kết quả thực hiện của ĐATN
2.1 Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

2.2 Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu có thể tiếp tục phát triển)
...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

2.3 Kết quả đạt được:
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

iii


...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

2.4 Những tồn tại (nếu có):
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

3. Đánh giá:

1.

Điểm
tối đa


Mục đánh giá

TT

Hình thức và kết cấu ĐATN

20

Đúng format với đầy đủ cả hình thức và nội dung của các mục

5

Tính cấp thiết của đề tài

5

Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài

2.

Điểm đạt
được

10

Nội dung ĐATN

60


Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật, khoa
học xã hội…

5

Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá

15

Khả năng thiết kế, chế tạo một hệ thống, thành phần, hoặc quy trình
đáp ứng yêu cầu đưa ra với những ràng buộc thực tế.

20

Khả năng cải tiến và phát triển

15

Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm chuyên ngành…

5

3.

Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài

10

4.


Sản phẩm cụ thể của ĐATN

10

Tổng điểm

100

4. Kết luận:
 Được phép bảo vệ
 Không được phép bảo vệ
TP.HCM, ngày tháng năm 202…
Giảng viên hướng dẫn
(Ký, ghi rõ họ tên)

iv


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM

KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên phản biện)
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Đông Ngân

MSSV: 19104028


Hội đồng: 17 STT: 6

Họ và tên sinh viên: Võ Thị Phương Trúc

MSSV: 19104060

Hội đồng: 17 STT: 6

Tên đề tài: Nghiên cứu tối ưu hóa mặt bằng để nâng cao năng suất trong nhà máy ly nhựa quấn giấy
Ngành đào tạo: Kỹ thuật công nghiệp
Họ và tên GV phản biện: Tạ Nguyễn Minh Đức
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................

2. Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu có thể tiếp tục phát triển)
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................

3. Kết quả đạt được:
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................


4. Những thiếu sót và tồn tại của ĐATN:
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................

5. Câu hỏi:
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................

v


..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................

6. Đánh giá:

1.

Điểm

tối đa

Mục đánh giá

TT

Hình thức và kết cấu ĐATN

20

Đúng format với đầy đủ cả hình thức và nội dung của các mục

5

Tính cấp thiết của đề tài

5

Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài

2.

Điểm đạt
được

10

Nội dung ĐATN

60


Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật, khoa
học xã hội…

5

Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá

15

Khả năng thiết kế, chế tạo một hệ thống, thành phần, hoặc quy trình
đáp ứng yêu cầu đưa ra với những ràng buộc thực tế.

20

Khả năng cải tiến và phát triển

15

Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm chuyên ngành…

5

3.

Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài

10

4.


Sản phẩm cụ thể của ĐATN

10

Tổng điểm

100

7. Kết luận:
 Được phép bảo vệ
 Không được phép bảo vệ
TP. HCM, ngày tháng năm 202…
Giảng viên phản biện
(Ký, ghi rõ họ tên)

vi


ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
----------------------------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tư do - Hạnh phúc
------------------------------------------

PHIẾU ĐÁNH GIÁ ĐỒ ẮN TỐT NGHIỆP
HỘI ĐỒNG: 17


Số TT: 6

Tên đề tài: Nghiên cứu tối ưu hóa mặt bằng để nâng cao năng suất trong nhà máy ly nhựa quấn giấy
Ngành đào tạo: Kỹ thuật công nghiệp
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Đông Ngân

MSSV: 19104028

Họ và tên sinh viên: Võ Thị Phương Trúc

MSSV: 19104060

Họ và tên GV hướng dẫn: PGS. TS. Lê Minh Tài
TT

1

2
3
4
5

6

7

8

Tiêu chí
Vấn đề nghiên

cứu
Tính mới vấn đề
nghiên cứu
Tính mới của pp
nghiên cứu
Tính sáng tạo
trong nghiên cứu
Kế hoạch và
phương pháp
nghiên cứu
Tiến hành nghiên
cứu/thực hiện:
thu thập, phân
tích và giải thích
dữ liệu, chế tạo
và Thử nghiệm

Báo cáo

Trả lời câu hỏi

Tổng điểm
* Nhỏ nhất

Đánh giá mức độ đạt được
Minh chứng
Sự rõ ràng của mục tiêu, vấn đề cần giải quyết
Lý giải về sự cần thiết giải quyết vấn đề
Tiêu chí cho giải pháp đề xuất
Mục tiêu/Vấn đề nghiên cứu

Kế hoạch, phương pháp nghiên cứu/Thiết kế mơ
hình
Phương pháp thu thập, xử lý dữ liệu/Quy trình chế
tạo, thử nghiệm mẫu theo thiết kế
Sự rõ ràng về cơ sở khoa học của pp nghiên cứu /
Sự tìm tòi các giải pháp giải quyết vấn đề
Cơ sở khoa học của mơ hình thực hiện giải pháp
Tính hệ thống, sự tin cậy (khả năng lặp lai của dữ
liệu thu được/Sự phù hợp của mẫu chế tạo được với
mơ hình thiết kế
Sự phù hợp của phương pháp toán học, thống kê
trong xử lý dữ liệu/Sự đáp ứng của mẫu chế tạo
được ban đầu
Sự đầy đủ của dữ liệu để có thể kết luận khách
quan/Mức độ hoàn chỉnh, hoàn thiện mẫu sau chế
tạo về cơng nghệ
Mức độ logic của bố trí dữ liệu, hình ảnh, đồ thị
Mức độ rõ ràng của chú thích dữ liệu, hình ảnh, đồ
thị, bản vẽ
Sự phù hợp với format đưa ra, bản vẽ theo TCVN
Mức độ rõ ràng, xúc tích, sâu sắc, thể hiện sự hiệu
biết cơ sở khoa học của đề tài
Mức độ độc lập của từng SV trong nghiên cứu đề
tài
Hiểu biết về những hạn chế của kết quả nghiên cứu

Tối
đa
10


20

Điểm
Mức Chấm
điểm điểm
1-3
1-4
1-3
2-7

Ghi chú

2-7
2-6
3-8

15
3-7
3-7
3-7
20
3-6

10

1-4
1-3
1-3
3-8


25

3 - 10

100

2-7
35*

TP. HCM, ngày
tháng
Người chấm

năm 202….

(Ký và ghi rõ họ và tên)

vii


LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến BCN Khoa
Cơ khí Chế tạo máy – Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh đã
tạo điều kiện và xây dựng nền tảng kiến thức vững chắc để nhóm có thể nghiên cứu thực hiện
đề tài đồ án tốt nghiệp này.
Nhóm chúng em cũng xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và trân trọng đến thầy PGS. TS.
Lê Minh Tài – giảng viên hướng dẫn của nhóm chúng em. Cảm ơn thầy đã ln tạo điều kiện
tốt nhất, luôn lắng nghe và giải đáp kịp thời những vấn đề cũng như thắc mắc của chúng em
trong suốt quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp.
Đồng thời, đề tài nghiên cứu này sẽ được Hội đồng bảo vệ, quý thầy cô xem qua.

Chúng em xin cảm ơn quý thầy cô đã dành thời gian quý báu để tìm hiểu, nhận xét và đánh
giá đề tài nghiên cứu này.
Đề tài đồ án tốt nghiệp là bước đầu của chúng em khi đi vào nghiên cứu thực tế sản
xuất. Chắc hẳn sẽ cịn nhiều thiếu sót về mặt kiến thức và tính ứng dụng. Chúng em rất mong
nhận được những góp ý sửa đổi của q thầy cơ để nâng cao và hoàn thiện đề tài này một
cách tốt nhất. Và đó sẽ là nền tảng để chúng em có thể phát triển trong tương lai.
Nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn!

viii


LỜI CAM ĐOAN
Tên đề tài: Nghiên cứu tối ưu hóa mặt bằng để nâng cao năng suất trong nhà máy ly
nhựa quấn giấy
GVHD: PGS.TS Lê Minh Tài
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Đông Ngân
Võ Thị Phương Trúc

MSSV: 19104028 Điện thoại: 0366358862
MSSV: 19104060 Điện thoại: 0328708101

Địa chỉ sinh viên: Khu phố Tân Lập, Đơng Hịa, Dĩ An, Bình Dương
Email:
Ngày nộp khóa luận tốt nghiệp (ĐATN): 15/07/2023
Lời cam kết: “Tơi xin cam đoan khóa luận tốt nghiệp (ĐATN) này là cơng trình do chính
chúng tơi nghiên cứu và thực hiện. Tơi không sao chép từ bất kỳ một bài viết nào đã được
cơng bố mà khơng trích dẫn nguồn gốc. Nếu có bất kỳ một sự vi phạm nào, tơi xin chịu hồn
tồn trách nhiệm”.
Tp.Hồ Chí Minh, ngày


tháng

năm 2023

Ký tên

ix


TĨM TẮT
Trong bối cảnh nền cơng nghiệp 4.0 hiện nay, các doanh nghiệp sản xuất luôn ưu tiên
áp dụng những phương pháp, chuyển đổi công nghệ, tổ chức sản xuất nhằm nâng cao năng
suất và chất lượng sản phẩm. Loại bỏ những hoạt động trong quá trình sản xuất mà khơng
mang lại giá trị để duy trì tính hiệu quả, linh hoạt và mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Đề tài nghiên cứu này hướng đến các giải pháp tối ưu hóa mặt bằng tại một cơng ty
sản xuất ly nhựa quấn giấy nhằm nâng cao năng suất của tổng thể dây chuyền. Sau quá trình
khảo sát và tìm hiểu hiện trạng tại cơng ty, nhóm bắt đầu tiến hành mơ phỏng lại hiện trạng
để tìm ra những vấn đề cịn tồn đọng trong q trình sản xuất. Từ đó, nhóm đề ra những giải
pháp, phương án giúp dây chuyền sản xuất diễn ra một cách ổn định và đảm bảo bảo hiệu suất
làm việc.
Với mục đích đó, đề tài này đã sử dụng phương pháp SLP (Systematic Layout
Planning) để cải tiến lại mặt bằng tại nhà máy. Với giải thuật CRAFT, nhóm đã tính tốn và
sắp xếp, bố trí lại các khu vực nhằm giảm thiểu các lãng phí khơng đáng có. Đặc biệt là chi
phí vận chuyển. Bên cạnh đó, đề tài cũng nêu ra cách áp dụng phương pháp Lean và tự động
hóa trong dây chuyền sản xuất góp phần nâng cao hiệu quả sự dụng các nguồn lực, đảm bảo
sự an toàn và ổn định trong dây chuyền sản xuất ly nhựa quấn giấy.

x



ABSTRACT
In the context of the current Industry 4.0, manufacturing enterprises always give
priority to applying methods, transforming technology, and organizing production to improve
productivity and product quality. Eliminate activities in the production process that provide
no value to keep the business efficient, agile, and profitable.
This research project aims at solutions to optimize the space at a company producing
paper-wrapped plastic cups to improve the productivity of the overall production line. After
surveying and understanding the current situation at the company, the team began to simulate
the current situation to find out the outstanding problems in the production process. From
there, the team proposed solutions and plans to help the production line run stably and ensure
working performance.
For that purpose, this study used the SLP (Systematic Layout Planning) method to
improve the premises at the factory. With the CRAFT algorithm, the team calculated,
arranged, and rearranged the areas to minimize unnecessary waste. Especially the shipping
cost. In addition, the topic also shows how applying Lean and automation methods in the
production line contributes to improving the efficiency of the use of resources, ensuring safety
and stability in the paper-wrapped plastic cups production line.

xi


MỤC LỤC
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP .................................................................................................... i
LỜI CAM ĐOAN............................................................................................................................... ix
TÓM TẮT ............................................................................................................................................x
ABSTRACT ....................................................................................................................................... xi
MỤC LỤC ......................................................................................................................................... xii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT....................................................................................................xv
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .................................................................................................... xvi
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ VÀ HÌNH ẢNH ............................................................................. xvii

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ................................................................................................................1
1.1

Giới thiệu ...............................................................................................................................1

1.2

Các cơng trình nghiên cứu liên quan .....................................................................................2

1.3

Mục tiêu và phương pháp nghiên cứu ...................................................................................3

1.3.1

Mục tiêu..........................................................................................................................3

1.3.2

Phương pháp nghiên cứu ................................................................................................4

1.4

Tính cấp thiết của đề tài .........................................................................................................4

1.5

Phạm vi nghiên cứu ...............................................................................................................5

1.6


Nội dung thực hiện ................................................................................................................5

1.7

Kế hoạch thực hiện ................................................................................................................5

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ....................................................................................................7
2.1

Lean Manufacturing – Sản xuất tinh gọn ..............................................................................7

2.1.1

Khái niệm .......................................................................................................................7

2.1.2

Mục tiêu..........................................................................................................................7

2.1.3

Nguyên tắc của Lean ......................................................................................................7

2.1.4

Các loại lãng phí của Lean .............................................................................................8

2.1.5


Các cơng cụ của Lean.....................................................................................................8

2.2

Bố trí mặt bằng sản xuất – Plant Layout ...............................................................................9

2.2.1

Tổng quan khái niệm ......................................................................................................9

2.2.2

Mục tiêu..........................................................................................................................9

2.2.3

Nguyên tắc......................................................................................................................9

2.2.4

Các hình thức bố trí mặt bằng ......................................................................................11

2.2.5

Lợi ích ..........................................................................................................................11

2.3

SLP - Systematic Layout Planning ......................................................................................11


2.3.1

Khái niệm .....................................................................................................................11
xii


2.3.2

Phân tích bố trí mặt bằng sản xuất ...............................................................................12

2.3.3

Quy trình thực hiện ......................................................................................................13

2.3.4

Các giải thuật trong SLP ..............................................................................................14

2.4

Các phần mềm hỗ trợ thiết kế và mô phỏng ........................................................................14

2.4.1

SketchUp – Phần mềm thiết kế và mô phỏng 3D ........................................................14

2.4.2

FlexSim – Phần mềm mô phỏng logic .........................................................................15


CHƯƠNG 3: HIỆN TRẠNG TRƯỚC KHI CẢI TIẾN CỦA DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT LY
NHỰA QUẤN GIẤY TẠI CƠNG TY TNHH BAO BÌ NHỰA THÁI DƯƠNG .............................16
3.1

Giới thiệu Cơng ty TNHH Bao bì Nhựa Thái Dương .........................................................16

3.1.1

Thơng tin cơ bản...........................................................................................................16

3.1.2

Quá trình hình thành và phát triển ................................................................................17

3.1.3

Sản phẩm chính ............................................................................................................18

3.1.4

Tầm nhìn và giá trị cốt lõi ............................................................................................19

3.2

Hiện trạng sản xuất tại nhà máy sản xuất ly nhựa quấn giấy ..............................................20

3.2.1

Quy trình sản xuất ........................................................................................................20


3.2.2

Các yếu tố trong quy trình sản xuất..............................................................................24

3.3

Mơ phỏng hiện trạng nhà máy sản xuất ly nhựa quấn giấy bằng phần mềm ......................26

3.3.1

Quy trình thu thập dữ liệu để tiến hành mô phỏng hiện trạng .....................................26

3.3.2

Mô phỏng hiện trạng bằng phần mềm FlexSim ...........................................................34

3.4

Kết quả mơ phỏng và đánh giá ............................................................................................39

3.5

Quy trình thu thập dữ liệu và thiết kế cải tiến .....................................................................41

3.5.1

Quy trình thu thập dữ liệu ............................................................................................41

3.5.2


Phạm vi thiết kế cải tiến ...............................................................................................41

3.5.3

Đặc điểm quy trình sản xuất cải tiến ............................................................................41

3.5.4

Các bước cải tiến ..........................................................................................................42

3.5.5

Yêu cầu .........................................................................................................................42

CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ, TỐI ƯU HOÁ MẶT BẰNG NHÀ MÁY LY NHỰA QUẤN GIẤY .....43
4.1

Tối ưu hóa mặt bằng nhà máy .............................................................................................43

4.1.1

Diện tích các khu vực sản xuất của nhà máy ...............................................................43

4.1.2

Chi phí các loại xe sử dụng trong nhà máy ..................................................................44

4.1.3

Tối ưu hóa mặt bằng xưởng 1 ......................................................................................46


4.1.4

Tối ưu hóa mặt bằng xưởng 2 ......................................................................................53

4.2

Làm đúng ngay từ đầu (Do It Right The First Time - DRIFT) ...........................................58

4.3

Sản xuất gắn liền với 6S ......................................................................................................61

4.4

Ứng dụng hệ thống băng chuyền tự động ............................................................................65
xiii


4.5

Sử dụng hệ thống máy tính bảng .........................................................................................67

4.6

Bảo trì ngăn ngừa và duy trì năng suất tổng thể ..................................................................68

4.7

Sử dụng hệ thống đèn báo ...................................................................................................70


4.8

Sử dụng kệ tăng sức chứa ....................................................................................................71

4.9

Chi phí thực hiện cải tiến .....................................................................................................72

4.9.1.

Chi phí cho việc thay đổi mặt bằng ..............................................................................73

4.9.2.

Chi phí cho hệ thống băng chuyền ...............................................................................73

4.9.3.

Chi phí cho hệ thống máy tính bảng ............................................................................74

4.9.4.

Chi phí cho hệ thống đèn báo .......................................................................................75

4.9.5.

Chi phí sử dụng kệ .......................................................................................................75

4.9.6.


Sự thay đổi mục đích sử dụng xe nâng ........................................................................76

4.10 Thiết kế và mô phỏng layout tổng thể nhà máy bằng phần mềm Sketch-up .......................78
4.10.1

Mục đích và yêu cầu.....................................................................................................78

4.10.2

Các bước thực hiện .......................................................................................................78

CHƯƠNG 5: MÔ PHỎNG LOGIC NHÀ MÁY SẢN XUẤT LY NHỰA QUẤN GIẤY ...............88
5.1

Mục đích và yêu cầu ............................................................................................................88

5.2

Thiết lập mơ hình logic của tồn nhà máy sản xuất – FlexSim ...........................................88

5.3

Kết quả mô phỏng logic hệ thống ........................................................................................93

CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN .................................................................101
6.1

Kết luận..............................................................................................................................101


6.2

Hướng phát triển ................................................................................................................101

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................................102
PHỤ LỤC ............................................................................................................................................. I
Phụ lục 1 Phiếu khảo sát và kết quả ................................................................................................. I
Phụ lục 2 Bảng đo thời gian của từng công đoạn .......................................................................... IV
Phụ lục 3 Bảng thông tin của hệ thống băng chuyền.................................................................... VII
Phụ lục 4 Bảng thông tin của máy tính bảng ................................................................................ VII
Phụ lục 5 Bảng thơng tin của đèn tín hiệu ................................................................................... VIII
Phụ lục 6 Bảng thơng tin của kệ hàng ......................................................................................... VIII

xiv


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
SLP
TCR
CRAFT
AHP
CORELAP
VSM
JIT
MPPC
ARC
ARD
AAD
ALDEP

WIP
DRIFT
PCCC
TP
BTP
NVL

Giải thích
Systematic Layout Planning
Total Closeness Rating
Computerized Relative Allocation Of Facilities Technique
Analytic Hierarchy Process
Computerized Relationship Layout Planning
Value Stream Mapping
Just In Time
Multi-Product Process Chart
Activity Relationship Chart
Activity Relationship Diagram
Area Allocation Diagram
Automated Layout Design Program
Work In Process
Do It Right The First Time
Phòng Cháy Chữa Cháy
Thành Phẩm
Bán Thành Phẩm
Nguyên Vật Liệu

xv



DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 3. 1 Thời gian di chuyển và sản lượng của cơng nhân đóng gói tại xưởng 2............... 40
Bảng 4. 1 Diện tích các khu vực sản xuất .............................................................................. 44
Bảng 4. 2 Chí phí vận chuyển của từng loại xe trong nhà máy tháng 3 năm 2023 ............... 46
Bảng 4. 3 Mối quan hệ giữa các khu vực ở xưởng 1 ............................................................. 47
Bảng 4. 4 Các ký hiệu thể hiện mức độ gần kề ..................................................................... 47
Bảng 4. 5 Ma trận chi phí đơn vị giữa các khu vực trong nhà máy 1 (hiện trạng) ................ 48
Bảng 4. 6 Hệ số của các loại xe ............................................................................................. 48
Bảng 4. 7 Khoảng cách giữa các khu vực ở xưởng 1 ............................................................ 50
Bảng 4. 8 Ma trận chi phí....................................................................................................... 51
Bảng 4. 9 Ma trận chi phí đơn vị giữa các khu vực ở xưởng 1 (tối ưu) ................................ 51
Bảng 4. 10 Khoảng cách giữa các khu vực ở xưởng 1 (tối ưu) ............................................. 53
Bảng 4. 11 Ma trận chi phí .................................................................................................... 53
Bảng 4. 12 Mối quan hệ giữa các khu vực ở xưởng 2 ........................................................... 54
Bảng 4. 13 Ma trận chi phí đơn vị giữa các khu vực ở xưởng 2 (hiện trạng)........................ 54
Bảng 4. 14 Khoảng cách giữa các khu vực ở xưởng 2 .......................................................... 55
Bảng 4. 15 Ma trận chi phí .................................................................................................... 56
Bảng 4. 16 Ma trận chi phí đơn vị giữa các khu vực ở xưởng 2 (tối ưu) .............................. 56
Bảng 4. 17 Khoảng cách giữa các khu vực ở xưởng 2 (tối ưu) ............................................. 57
Bảng 4. 18 Ma trận chi phí .................................................................................................... 58
Bảng 4. 19 Hệ thống mã vạch đánh dấu trên sàn ................................................................... 62
Bảng 4. 20 Các nội dung thực hiện việc cải tiến ................................................................... 72
Bảng 4. 21 Chi phí thực hiện sửa đổi mặt bằng ..................................................................... 73
Bảng 4. 22 Chi phí cho hệ thống băng chuyền ...................................................................... 74
Bảng 4. 23 Chi phí sử dụng máy tính bảng ........................................................................... 75
Bảng 4. 24 Chi phí sử dụng đèn báo ...................................................................................... 75
Bảng 4. 25 Chi phí cho việc sử dụng kệ ................................................................................ 76
Bảng 4. 26 Sự thay đổi việc sử dụng xe nâng ........................................................................ 76
Bảng 4. 27 Tổng hợp chi phí thực hiện cải tiến ..................................................................... 77
Bảng 5. 1 Thời gian sản xuất từng công đoạn ....................................................................... 90

Bảng 5. 2 Thiết lập thông số cho Operator ở khu vực xay – trộn và đùn dập ....................... 90
Bảng 5. 3 Sản lượng BTP trước và sau cải tiến ..................................................................... 93
Bảng 5. 4 Sản lượng TP trước và sau cải tiến ........................................................................ 94
Bảng 5. 5 Thời gian chờ tại các khu vực (s) .......................................................................... 95
Bảng 5. 6 Thời gian di chuyển và sản lượng của cơng nhân đóng gói tại xưởng 2............... 95
Bảng 5. 7 Số lượng công nhân và sản lượng tại khu vực đóng gói xưởng 1 ......................... 96
Bảng 5. 8 Số lượng công nhân cho từng cơng đoạn .............................................................. 97
Bảng 5. 9 Chi phí tiết kiệm từ việc giảm số lượng công nhân .............................................. 98
Bảng 5. 10 Dự báo sản lượng và chi phí tiết kiệm trong 4 quý tới........................................ 98
Bảng 5. 11 Tổng chi phí dây chuyền sản xuất trước cải tiến……………………….……….99
Bảng 5. 12 Tổng chi phí dây chuyền sản xuất sau cải tiến…………………………………100
xvi


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ VÀ HÌNH ẢNH
Hình 2. 1 Biểu đồ mối quan hệ giữa các hoạt động ............................................................... 12
Hình 2. 2 Sơ đồ phương pháp luận của SLP .......................................................................... 13
Hình 2. 3 Giao diện phần mềm SketchUp ............................................................................. 14
Hình 2. 4 Giao diện phần mềm FlexSim ............................................................................... 15
Hình 3. 1 Logo cơng ty Sunplast ........................................................................................... 16
Hình 3. 2 Cơng ty Sunplast .................................................................................................... 18
Hình 3. 3 Ảnh minh hoạ sản phẩm nhựa trắng ...................................................................... 18
Hình 3. 4 Ảnh minh họa sản phẩm in .................................................................................... 18
Hình 3. 5 Đa dạng sản phẩm của Sunplast ............................................................................ 19
Hình 3. 6 Quy trình sản xuất ly nhựa quấn giấy .................................................................... 20
Hình 3. 7 Minh hoạ cho máy xay ........................................................................................... 21
Hình 3. 8 Minh hoạ cho máy trộn .......................................................................................... 21
Hình 3. 9 Minh hoạ máy đùn ................................................................................................. 22
Hình 3. 10 Minh hoạ máy dập ............................................................................................... 22
Hình 3. 11 Minh hoạ máy giấy .............................................................................................. 23

Hình 3. 12 Minh hoạ công nhân kiểm tra sản phẩm .............................................................. 23
Hình 3. 13 Minh hoạ cơng nhân đóng gói ............................................................................. 24
Hình 3. 14 Phiếu nhập kho ..................................................................................................... 24
Hình 3. 15 Phiếu xuất kho ..................................................................................................... 25
Hình 3. 16 Nhật ký sản xuất máy đùn.................................................................................... 25
Hình 3. 17 Mẫu báo cáo sản lượng cuối ca............................................................................ 26
Hình 3. 18 Sản lượng theo phân xưởng ................................................................................. 26
Hình 3. 19 Tỉ lệ người thực hiện khảo sát ............................................................................. 27
Hình 3. 20 Tỉ lệ loại sản phẩm nào đang gặp nhiều vấn đề trong quá trình sản xuất ......... 28
Hình 3. 21 Tỉ lệ cơng đoạn nào quan trọng hoặc trong quá trình sản xuất
sản phẩm ly nhựa giấy gặp nhiều bất cập nhất .................................................................... 29
Hình 3. 22 Tỉ lệ khu vực thường xuyên tồn đọng hàng hố .................................................. 30
Hình 3. 23 Tỉ lệ mức độ hài lịng và mong muốn của các bộ cơng nhân viên ...................... 30
Hình 3. 24 Hình ảnh sản xuất tại nhà máy ............................................................................. 31
Hình 3. 25 Sơ đồ tầng 1 tại nhà máy 1................................................................................... 32
Hình 3. 26 Sơ đồ tầng 2 tại nhà máy 1................................................................................... 32
Hình 3. 27 Sơ đồ xưởng 3 tại nhà máy 2 ............................................................................... 32
Hình 3. 28 Sơ đồ chuỗi giá trị lưu trình sản xuất ly nhựa 100_1........................................... 33
Hình 3. 29 Sơ đồ chuỗi giá trị lưu trình sản xuất ly nhựa 100_2........................................... 33
Hình 3. 30 Sơ đồ chuỗi giá trị lưu trình sản xuất ly nhựa 95_3............................................. 34
Hình 3. 31 Xưởng 1 và 2........................................................................................................ 35
Hình 3. 32 Xưởng 3 ............................................................................................................... 35
Hình 3. 33 Kho nguyên vật liệu và bán thành phẩm ............................................................. 36
Hình 3. 34 Dây chuyền ở xưởng 1 ......................................................................................... 36
Hình 3. 35 Dây chuyền ở xưởng 2 ......................................................................................... 37
Hình 3. 36 Khu vực trung chuyển ở xưởng 3 ........................................................................ 37
xvii


Hình 3. 37 Khu vực máy giấy ở xưởng 3 .............................................................................. 38

Hình 3. 38 WIP trong mơ phỏng............................................................................................ 38
Hình 3. 39 WIP trong hiện trạng............................................................................................ 39
Hình 3. 40 Kết quả mơ phỏng sản lượng bán thành phẩm .................................................... 39
Hình 3. 41 Kết quả mô phỏng sản lượng thành phẩm ........................................................... 39
Hình 3. 42 Kết quả thời gian chờ của BTP và TP đã đóng gói ............................................. 40
Hình 4. 1 Xe nâng tay dùng trong nhà máy ........................................................................... 45
Hình 4. 2 Xe nâng điện dùng trong nhà máy ......................................................................... 45
Hình 4. 3 Xe tải vận chuyển bán thành phẩm ........................................................................ 46
Hình 4. 4 Sơ đồ hiện trạng mặt bằng tại xưởng 1 .................................................................. 49
Hình 4. 5 Sơ đồ mặt bằng tại xưởng 1 (tối ưu) ...................................................................... 52
Hình 4. 6 Sơ đồ hiện trạng mặt bằng tại xưởng 2 .................................................................. 55
Hình 4. 7 Sơ đồ mặt bằng tại xưởng 2 (tối ưu) ..................................................................... 57
Hình 4. 8 Mã QR gán trên pallet ............................................................................................ 59
Hình 4. 9 Hướng dẫn thao tác kiểm tra sản phẩm ly định hình ............................................. 59
Hình 4. 10 Hướng dẫn thao tác kiểm tra sản phẩm ly nhựa giấy .......................................... 60
Hình 4. 11 Khu vực kiểm tra bán thành phẩm dập ................................................................ 60
Hình 4. 12 Khu vực kiểm tra thành phẩm máy giấy .............................................................. 61
Hình 4. 13 Hệ thống vạch kẻ màu vàng phân chia các khu vực tại nhà máy ........................ 61
Hình 4. 14 Các loại vạch sử dụng trong nhà máy .................................................................. 62
Hình 4. 15 Khu vực đùn – dập ............................................................................................... 63
Hình 4. 16 Khu vực máy giấy ................................................................................................ 63
Hình 4. 17 Kho thành phẩm ................................................................................................... 64
Hình 4. 18 Khu vực máy giấy ................................................................................................ 64
Hình 4. 19 Khu vực đùn - dập................................................................................................ 65
Hình 4. 20 Khu vực đóng gói................................................................................................. 66
Hình 4. 21 Sử dụng băng chuyền tại khu vực đóng gói......................................................... 67
Hình 4. 22 Sử dụng tài liệu giấy tại khu vực kiểm tra ........................................................... 67
Hình 4. 23 Sử dụng máy tính bảng tại khu vực kiểm tra ....................................................... 68
Hình 4. 24 Lớp đào tạo .......................................................................................................... 69
Hình 4. 25 Mã QR gán trên máy móc .................................................................................... 70

Hình 4. 26 Cách nhận biết tình trạng máy ............................................................................. 70
Hình 4. 27 Hệ thống đèn trên máy móc ................................................................................. 71
Hình 4. 28 Sử dụng kệ tại kho thành phẩm ........................................................................... 72
Hình 4. 29 Băng tải PVC-03 .................................................................................................. 73
Hình 4. 30 Máy tính được sử dụng ........................................................................................ 74
Hình 4. 31 Đèn tín hiệu được sử dụng ................................................................................... 75
Hình 4. 32 Kệ Selective ......................................................................................................... 76
Hình 4. 33 Layout tầng 1 ....................................................................................................... 79
Hình 4. 34 Layout tầng 2 ....................................................................................................... 79
Hình 4. 35 Cửa cuốn sử dụng trong nhà xưởng ..................................................................... 79
Hình 4. 36 Lối thoát hiểm ...................................................................................................... 80
xviii


Hình 4. 37 Bình chữa cháy và hệ thống phun nước tự động ................................................. 80
Hình 4. 38 Hệ thống đèn tại nhà xưởng ................................................................................. 81
Hình 4. 39 Khu vực kho nguyên vật liệu ............................................................................... 81
Hình 4. 40 Khu vực máy xay và máy trộn nguyên vật liệu ................................................... 82
Hình 4. 41 Khu vực máy đùn và máy dập tại xưởng 1 và xưởng 2 ....................................... 82
Hình 4. 42 Khu vực kho bán thành phẩm ly trắng tại xưởng 1 ............................................. 83
Hình 4. 43 Khu vực kho bán thành phẩm ly trắng tại xưởng 2 ............................................. 83
Hình 4. 44 Dây chuyền nhựa quấn giấy xưởng 1 .................................................................. 84
Hình 4. 45 Dây chuyền máy nhựa quấn giấy xưởng 2 .......................................................... 84
Hình 4. 46 Kho thành phẩm ly nhựa quấn giấy xưởng 1 ....................................................... 85
Hình 4. 47 Kho thành phẩm ly nhựa quấn giấy xưởng 2 ....................................................... 85
Hình 4. 48 Khu vực phịng giám đốc ..................................................................................... 85
Hình 4. 49 Khu vực phịng họp và phịng đào tạo ................................................................. 86
Hình 4. 50 Khu vực văn phịng mở........................................................................................ 86
Hình 4. 51 Khu vực phịng QC&QA và phịng sản xuất ....................................................... 86
Hình 4. 52 Khu vực kho văn phịng phẩm ............................................................................. 87

Hình 4. 53 Khu vực tiếp nhận và tái chế hàng lỗi ................................................................. 87
Hình 4. 54 Tổng quan nhà máy .............................................................................................. 87
Hình 5. 1 Bản vẽ 2D trong phần mềm FlexSim..................................................................... 88
Hình 5. 2 Mơ hình logic các khu vực trong nhà máy ............................................................ 89
Hình 5. 3 Mơ hình logic của tồn nhà máy ............................................................................ 89
Hình 5. 4 Bố trí nhân lực tại khu vực xay trộn và đùn dập 1, 3............................................. 90
Hình 5. 5 Bố trí nhân lực tại khu vực đùn dập 2 .................................................................... 91
Hình 5. 6 Bố trí nhân lực tại khu vực máy giấy xưởng 1 ...................................................... 91
Hình 5. 7 Bố trí nhân lực tại khu vực máy giấy xưởng 2 ...................................................... 91
Hình 5. 8 Phân bố nhân lực tại cơng đoạn đóng gói .............................................................. 92
Hình 5. 9 Thiết lập tốc độ băng chuyền ................................................................................. 92
Hình 5. 10 Kết quả mơ phỏng sản lượng BTP ....................................................................... 93
Hình 5. 11 Biểu đồ sản lượng BTP trước và sau cải tiến ...................................................... 93
Hình 5. 12 Kết quả mô phỏng sản lượng TP ......................................................................... 94
Hình 5. 13 Biểu đồ sản lượng TP trước và sau cải tiến ......................................................... 94
Hình 5. 14 Thời gian chờ của các khu vực sau cải tiến ......................................................... 95
Hình 5. 15 Biểu đồ thời gian di chuyển và sản lượng của cơng nhân đóng gói tại xưởng 2 . 96
Hình 5. 16 Số lượng công nhân cho từng công đoạn trước và sau cải tiến ........................... 97
Hình 5. 17 Chi phí tiết kiệm dự kiến đạt được trong 4 quý tới (588,650,000VNĐ) ............. 98

xix


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1
Giới thiệu
Với một quốc gia có tiếp nhận đầu tư lớn từ nước ngoài, các sản phẩm hàng hóa được xuất
khẩu đến gần 200 quốc gia như Việt Nam thì cơ hội dành cho các ngành kinh tế nói chung và
ngành bao bì nói riêng là vơ cùng phát triển. Theo Hiệp hội Nhựa Việt Nam cho biết, ngành
bao bì nhựa phát triển với tốc độ tăng trưởng bình quân hơn 25%/năm trong những năm gần

đây. Với con số đó, nhiều doanh nghiệp đã đầu tư về máy móc, dây chuyền cơng nghệ mới,
chuẩn hóa quy trình để cung cấp ra thị trường tiêu dùng những loại bao bì đa dạng về mẫu mã
và đảm bảo chất lượng, tiêu chuẩn về vệ sinh an toàn thực phẩm.
Nhưng để sở hữu được thị trường trong và ngoài nước, các doanh nghiệp buộc phải đảm
bảo từ chi phí, chất lượng kể cả năng suất. Vấn đề đặt ra là làm thế nào để sản xuất ra sản
phẩm với chi phí thấp nhất, chất lượng cao nhất và đặc biệt là gỡ bỏ được các hao phí trong
q trình sản xuất. Tuy nhiên để đạt được những yêu cầu trên thì địi hỏi doanh nghiệp phải
có sự đầu tư về đội ngũ cơng nhân viên, máy móc, thiết bị và các phương pháp tối ưu hoá mặt
bằng trong dây chuyền sản xuất. Trước đây đã có rất nhiều đề tài, nghiên cứu được thực hiện
trong và ngoài nước liên quan đến việc thiết kế, bố trí nhà xưởng và đạt được nhiều thành
cơng, đặc biệt trong việc tối ưu hố để góp phần nâng cao năng suất nhà xưởng. Và không
thể không kể đến thành công trong dự án “Ứng Dụng Cân Bằng Chuyền Cải Tiến Chuyền
Sản Xuất Cho Công Ty Cổ Phần Abc Việt Nam” của TS Đỗ Ngọc Hiền và các cộng sự sau
khi bố trí lại các trạm trong dây chuyền sản xuất làm giảm tình trạng tồn hàng và nâng cao
năng suất cho chuyền. Cùng ý tưởng đó, đề tài nghiên cứu này được thực hiện tại một cơng
ty sản xuất bao bì nhựa. Thơng qua q trình quan sát, tìm hiểu và đánh giá, nhóm nhận thấy
dây chuyện sản xuất “Ly nhựa quấn giấy” tại công ty đang gặp một số vấn đề về lãng phí thời
gian, phát sinh chi phí với các cơng đoạn dư thừa cũng như cách bố trí mặt bằng nhà xưởng
chưa tối ưu hóa. Với mong muốn rút ngắn thời gian trên dây chuyền, nâng cao chất lượng sản
phẩm, tiết kiệm chi phí một cách đáng kể và có thể cạnh tranh trực tiếp với các doanh nghiệp
khác thì việc tích hợp cơng đoạn và sắp xếp lại vị trí hợp lí là điều quan trọng và cần thiết. Vì
vậy, nhóm đã lựa chọn và thực hiện đề tài “Nghiên cứu tối ưu hóa mặt bằng để nâng cao năng
suất trong nhà máy ly nhựa quấn giấy”.

1


1.2
Các cơng trình nghiên cứu liên quan
TS. Đỗ Ngọc Hiền và các cộng sự (2014) hướng tới việc phân tích và giải quyết vấn đề về

cân bằng chuyền để tăng năng suất của chuyền lắp ráp các mặt hàng gỗ nội thất. Nhận thấy
được năng suất của chuyền chỉ đạt 60% năng suất thiết kế tức là chuyền chưa đạt được năng
suất cao nhất. Ngoài ra trong các chuyền lắp ráp, vị trí các trạm thường xuyên bị thay đổi và
việc bố trí chuyền dựa trên kinh nghiệm nên thường xuyên xảy ra tình trạng ứ đọng, tồn hàng.
Sau khi bố trí lại các trạm và nhân lực cho chuyền 6, thời gian rỗi (Idle time) của các trạm
mới giảm đáng kể so với trạm cũ và khơng cịn xuất hiện điểm nghẽn.[1]
Nguyễn Ngọc Hiền (2015) đã sử dụng các giải thuật TCR và SLP thông qua các chỉ tiêu
cực tiểu chi phí di chuyển, chỉ tiêu cực đại mối quan hệ gần kề và tổng quãng đường di chuyển
thực tế. Đã trình bày thiết kế nhà xưởng may tại trung tâm sản xuất của Trường Cao đẳng
Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex Thành phố Hồ Chí Minh. Với kết quả là tiết kiệm hơn 23 triệu
đồng mỗi tháng cho việc đi lại và tạo ra môi trường làm việc an toàn và thoải mái, an toàn.
[2]
Cũng với giải thuật TCR và SLP, Nguyễn Phước Sơn và cộng sự (2016) cũng thu được
kết quả là nhóm tác giả đã có thể giảm chi phí vận chuyển và tạo ra một mơi trường làm việc
an tồn và thoải mái. Tận dụng tốt hơn thiết bị và không gian sàn bằng cách loại bỏ tắc nghẽn
và nâng cao hiệu quả sản xuất của thiết bị hiện có đồng thời giảm thiểu thời gian ngừng hoạt
động.[3]
Peter Burggraf và các cộng sự (2021) với mục đích phát triển và thiết lập một hệ thống
chức năng, tích hợp cho thiết kế bố trí tự động có thể được áp dụng vào thực tế. Việc xem tài
liệu có hệ thống được áp dụng để có thể xác định các hành động trong việc thiết kế bố trí nhà
máy tự động. Dự án này giải quyết các thuật tốn hiện có để lập kế hoạch bố trí tự động như
phương pháp luận theo Vom Brocke, phương pháp AHP (Analytic hierarchy process),…Phân
biệt giữa heuristics và metaheuristics, đề cập các phương pháp và tích hợp các tiêu chí định
tính. Chứng minh rằng phương pháp kết hợp của các thuật tốn xây dựng và tối ưu hóa là có
hiệu quả.[4]
Ngơ Văn Đức Thành và Huỳnh Thanh Tuấn (2021) - sinh viên Trường Đại học Sư phạm
Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh đã thiết kế và bố trí các layout hệ thống sản xuất, mơ phỏng
tìm ra các nút thắt cổ chai và tìm cách giải quyết vấn đề. Đề tài đã áp dụng phương pháp Lean
để tối ưu hóa thiết kế nhà máy và đặc biệt sử dụng phương pháp SLP (Systematic Layout
Planning) để bố trí sắp xếp các khu vực, dòng chảy vật liệu, chuỗi cung ứng trong nhà máy.

2


Nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực đầu vào, tăng năng suất lao động, giảm thời gian
chờ đợi, giảm di chuyển, giảm dư thừa các hoạt động trong quy trình làm việc.[5]
A. Chakroun và các cộng sự (2022) nghiên cứu đánh giá một nhà máy chuyên sản xuất
các loại phụ kiện đồng thau sử dụng bối cảnh công nghiệp 4.0 để tạo điều kiện cho quy trình
vận hành của nhà máy. Nhà máy đang gặp khó khăn về hiệu suất do những khó khăn gặp phải
trong khi di chuyển các phụ kiện đến bộ phận lắp ráp dẫn đến sự chậm trễ. Để giải quyết tình
trạng này, nghiên cứu đề xuất cách bố trí cơ sở mới sử dụng phương pháp sản xuất tinh gọn
kết hợp sử dụng thuật tốn CORELAP và mơ phỏng. Kết quả quy trình sản xuất tăng lên hàng
ngày với hiệu suất chu kì 92%, sự gia tăng năng suất với thời gian sản xuất thực tế từ 9395,7
phút để sản xuất trung bình 191 mặt hàng/ngày lên thời gian sản xuất là 8738 phút để sản xuất
trung bình 205 mặt hàng/ngày (tăng hiệu suất sản xuất mỗi ngày lên 14 mặt hàng).[6]
María Velásquez và các cộng sự (2022) thực hiện nghiên cứu nhằm mục đích phân tích
các điều kiện quy trình chung trong một công ty nội thất ở Colombia. Họ thực hiện lập sơ đồ
chuỗi giá trị (VSM) nhằm xác định nguyên nhân dẫn đến việc chậm giao hàng cho khách
hàng là lãng phí về mặt vận chuyển, hàng tồn kho, gia cơng q mức. Những lãng phí này
làm giảm năng suất, ảnh hưởng đến chất lượng cuối cùng của sản phẩm và họ quyết định lên
kế hoạch cải tiến để giảm lãng phí dựa trên các nguyên tắc tinh gọn. Việc thực hiện 5S và bố
trí lại các khu vực làm giảm thời gian chu kỳ xuống 40,4%, tăng công suất lên 21%, giảm
thời gian chết và thời gian nhàn rỗi cho phép các cơng ty giảm thiểu kích thước của lơ, giảm
hàng tồn kho trong q trình và thành phẩm.[7]
Matthias Klar và các cộng sự (2022) nhận thấy việc bố trí nhà máy khơng phù hợp dẫn
đến các chi phí phát sinh khơng đáng có. Đặc biệt là chi phí vận hành. Và quá trình lập kế
hoạch tốn nhiều thời gian, nhiều tham số lập kế hoạch phải được xem xét dẫn đến không gian
giải pháp lớn. Với vấn đề được đặt ra, nhóm đã triển khai ý tưởng thực hiện phương pháp lập
kế hoạch bố cục dựa trên Ủ lượng tử (QA) và chứng minh các ưu điểm của nó về khả năng
mở rộng, chất lượng giải pháp và thời gian tính tốn. Lấy mục tiêu tối ưu hóa sử dụng khoảng
cách vận chuyển, các vấn đề có thể được giải quyết trong vài giây.[8]

1.3

Mục tiêu và phương pháp nghiên cứu

1.3.1

Mục tiêu

Với mục tiêu tối ưu hóa mặt bằng nhà máy sản xuất ly nhựa quấn giấy cùng với chuẩn hóa
dây chuyền sản xuất để rút ngắn cycle time và nâng cao hiệu suất, chất lượng sản phẩm:
3


×