Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Luyện đề thi chương 2 Nguyên lý thống kê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.19 KB, 9 trang )

Câu 1: Số sản phẩm (kg) các ngày làm việc trong tuần mà tổ công nhân làm ra lần lượt là:
25,28,30, 27,28,24. Vậy, năng suất bình quân một ngày là:
25+28+30+27+ 28+24
=¿
6
Câu 2: Trong ca làm việc có 15 người làm được 20 sản phẩm, có 20 người làm được 22 sản phẩm,
có 10 người làm được 23 sản phẩm. Năng suất bình quân một người là:
20∗15+ 22∗20+23∗10
=¿
15+20+10
Câu 3: 20% số người làm được 32 sản phẩm, 35% số người làm được 34 sản phẩm, còn lại làm
được 37 sản phẩm. Năng suất bính quân một người là?
Bq cộng gia quyền Σ xifi =32∗0.2+34∗0.35+ 37∗( 1−0.2−0.35 )=¿
Câu 4: Tổ 1 có tổng tiền lương là 64 triệu, mỗi công nhân 8 triệu. Tổ 2 có tổng tiền lương là 108
triệu, mỗi cơng nhân 9 triệu. Lương bình qn 1 người tính chung cả hai tổ là?
64 108
+
=¿
Bq điều hòa gia quyền ( 64+ 108 ) +
8
9

(

)

Câu 5: Tổ 1 và tổ 2 có tổng tiền lương bằng nhau, mỗi cơng nhân tổ 1 lương 10 triệu, mỗi công
nhân tổ 2 lương 8 triệu. Lương bình qn 1 người tính chung cả hai tổ là
1 1
Bq điều hòa giản đơn ¿ 2/( + )
10 8


Câu 6: Trong thời kỳ 8 năm, tốc độ phát triển doanh thu của công ty trong 3 năm đầu là 110%, 2
năm tiếp theo là 135%, 3 năm cuối là 145%. Tốc độ phát triển bình quân thời kỳ trên là?
8

t=√ 1.13∗1.352∗1.453=¿
Câu 7: Trong thời kỳ 4 năm, tốc độ phát triển doanh thu của công ty lần lượt là 110%; 120%;
135%; 140%. Tốc độ phát triển bình quân thời kỳ trên là
t=√4 1.1∗1.2∗1.35∗1.4=¿
Câu 8: Trong thời kỳ 5 năm, tốc độ phát triển doanh thu của công ty trong 3 năm đầu là 118%,
trong 2 năm cuối là 135%. Tốc độ phát triển bình quân thời kỳ trên là:
5

t=√ 1.183∗1.352 =¿


No = 30, ho = 300, Xo = 100
No-1= 28
No+1=25

∑n i
−S ⅇ−1
Me = Xe + de 2
= 300+100 *(
Ne

No = 0.45, Xo=300, ho=100
No-1 = 0.35
No+1 = 0.3

Câu 9: Dãy số 18,16, 21,20,15 có trung vị là

Câu 10: Dãy số 22,29,35,30,27, 24 có trung vị là
Câu 11: Từ dữ liệu bảng, tổ chứa Trung vị là tổ nào
tổ
NS
Số CN
1
18
12
2
20
15


3
4

21
24

20
8

Câu12: Từ dữ liệu trong bảng ở câu 11, giá trị Trung vị là
Câu 13: Dãy số 18,16, 21,20,15, 15, 21,22,21 có Mốt là
Câu 14: Dãy số 18,16, 21,20,15, 15, 21,22,21, 15 có Mốt là
Câu 15: Dãy số 32,28,15,30,27, 22 có Mốt là:
Câu 16 : Từ dữ liệu bảng trong câu 11, tổ chứa Mốt
Câu 17: Từ dữ liệu bảng trong câu 11, giá trị Mốt là
Câu 18: Dãy số 18,16, 21,20,15 có khoảng biến thiên là
Câu 19: Dãy số 3,10,6,8,5 có phương sai là

Câu 20: Dãy số 5,3,6,8,4 có độ lệch chuẩn là
Câu 21: Dãy số 3,10,6,8,5 có hệ số biến thiên là
Câu 22: Cơng thức bình qn cộng giản đơn dùng tính trong trường hợp từ dãy số lượng biến rời
rạc hay liên tục, phân tổ hay không phân tổ, lượng biến có quan hệ nào (cơng/trừ/nhân/chia)?
Câu 23: Cơng thức bình qn cộng gia quyền dùng tính trong trường hợp từ dãy số lượng biến rời
rạc hay liên tục, phân tổ hay khơng phân tổ, lượng biến có quan hệ nào (cơng/trừ/nhân/chia)?
Câu 24: Cơng thức bình qn cộng gia quyền trở thành bình quân cộng giản đơn trong trường hợp
nào?
Câu 25: Trong cơng thức bình qn cộng gia quyền, chỉ tiêu nào đóng vai trị quyền số?
Câu 26: Cơng thức bình qn điều hịa gia quyền dùng tính trong trường hợp nào?
Câu 27: Giá trị số bình quân điều hòa giản đơn chỉ phụ thuộc chỉ tiêu nào (tổng lượng biến, lượng
biến, tàn số)?
Câu 28 : Công thức bình qn điều hịa gia quyền trở thành bình qn điều hịa giản đơn trong
trường hợup nào?
Câu 29: Cơng thức bình qn nhân dùng trong trường hợp để tính cái gì?


Câu 30: Cơng thức bình qn nhân gia quyền dùng trong trường hợp để tính cái gì và khi nào?
Câu 31: Tính giá cả bình qn của các mặt hàng được bán bởi cơng ty M thì lượng biến và tần số là
các chỉ tiêu nào?
Câu 32 [<TB>]: Tính mức lương bình qn chung của cơng nhân các tổ thì Tổng mức lương các tổ
đóng vai trị là chỉ tiêu nào (tổng lượng biến, lượng biến, tàn số)?
Câu 33 [<TB>]: Năng suất lao động bình quân chung cho 2 tổ được tính từ số liệu trong bảng:
Tổ 1
Số CN NSLĐ (ch/người)
1
15
35
2
20

32
Câu 34: Từ số liệu trong bảng, tiền lương bình quân chung là:
Lương bình
Tổ 1
quân
Tổng mức lương
1
7
175
2
8
224
Câu 35: Năng suất lao động bình qn chung cho 2 tổ được tính từ số liệu trong bảng là
Số sản
Tổ 1
Năng suất phẩm
1
30
600
2
28
700
Câu 36: Giá thành đơn vị bình quân chung cho 2 px được tính từ số liệu trong bảng là
Giá thành đơn vị
Chi phí sản
PX
(nghđ/sp)
xuất (nghđ)
1
20

1000
2
22
1760
Câu 37: Giá thành đơn vị bình qn chung cho 2 tổ được tính từ số liệu trong bảng là 20,7
Tỷ trọng
Giá thành đơn vị
lượng sản
PX
(nghđ/sp)
phẩm (%)
1
20
65
2
22
35
Câu 38: Từ số liệu trong bảng, khối lượng tạ cá bình quân mỗi tàu là:
Khối lượng cá
mỗi tàu đánh bắt
(tấn)
Số tàu
<35
15
35-45
22


45-55


8

Câu 39: Phân xưởng A,B sản xuất một loại sản phẩm cùng sử dụng khối lượng nguyên liệu như
nhau. Mức tiêu hao nguyên liệu của phân xưởng A là 20kg/sp, phân xưởng B là 25 kg/sp. Tính
mức tiêu hao nguyên liệu bình quân chung?

Câu 40: Từ số liệu trong bảng, thời gian hao phí bình qn để sản xuất một sản phẩm tính chung
cho cơng nhân hai tổ:
thời gian 1 công
nhân tạo ra 1 sp
Số giờ làm
Số công
tổ
(phút)
việc trong ca
nhân
1
30
7
15
2
20
8
18

Câu 41: Hai tổ công nhân cùng sản xuất sản phẩm như nhau, tính ns bình qn mỗi q
tổ
Q 1
Q 2
NSLĐ – xi

NSLĐ Số công
(sp/người) tỷ trọng lao – xi
fi động (%)
(sp/người) nhân - ni
1
25
30
26
50
2
28
70
30
70
Quý 1 =
Quý 2 =
Câu 42: Theo tài liệu của một doanh nghiệp thì tốc độ phát triển doanh thu bình quân:
thứ thự năm
tốc độ phát triển doanh số so với năm trước
(%)

1

2

3

4

5


120

125

128

132

130

Câu 43: Theo tài liệu của một doanh nghiệp thì tốc độ phát triển doanh thu bình quân:
tốc độ phát triển doanh số so với năm trước
(%)
Số năm
Câu 44: Mốt có đặc điểm nào?

Câu 45: Trung vị có đặc điểm nào?

120
3

128
2

135
5


Câu 46: Dãy số 25, 35, 32, 30, 28, 30, 38, 31 có Mốt và Trung vị là:

Câu 47: Từ dữ liệu bảng, giá trị Trung vị là?
Năng suất
28
30
31
Số công nhân
8
9
14

34
5

Tổng 36

Câu 48: Khi số bình quân ở 2 tổ khác nhau, đánh giá tính đại biểu của số bình quân thì dựa vào chỉ
tiêu nào sẽ tốt hơn (độ lệch tuyệt đối bình quân, phương sai, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên)?
Câu 49: Các chỉ tiêu sau có đơn vị tính thế nào? (quy mơ mẫu, phương sai, độ lệch chuẩn, hệ số
biến thiên)?
Câu 50: Thể hiện sự biến thiên tổng quát mà không xem xét biến thiên của từng lượng biến là đặc
điểm của chỉ tiêu nào?
Câu 51: Khuyếch đại sự biến thiên của các lượng biến là đặc điểm của chỉ tiêu nào?
Câu 52: Chỉ tiêu đo lường biến thiên tốt nhất so với các chỉ tiêu còn lại là chỉ tiêu nào?
Câu 53: Hãy định nghĩa Phương sai?
Câu 54 : Hãy định nghĩa Độ lệch tuyệt đối bình quân?
Câu 55: Dãy số 32, 42, 38, 30, 36 có độ lệch chuẩn là
Câu 56: Dãy số 32, 42, 38, 30, 36 có phương sai là
Câu 57: Dãy số 32, 42, 38, 30, 36 có hệ số biến thiên là:
Câu 58: Trong hai chỉ tiêu sau
Trung bình


Độ lệch chuẩn

NSLĐ bình quân (sp/người)

600

40

Giá thành đơn vị (trđ/sp)

15

1,2

Chỉ tiêu nào có độ biến thiên lớn hơn
Câu 59: Từ dữ liệu bảng, tính đại biểu của năng suất bình qn ở tổ nào tốt hơn
Tổ
1
2
NSLĐ bình quân (sp/người)

600

600


Độ lệch chuẩn

15


20

Câu 60 Từ dữ liệu bảng sau, x bình quân = 1036/37 =28, phương sai bằng ?
Tổ xi
ni xini
xi-xbq [(xi-xbq)2]*ni
1
25 10
250
-3
90
2
28 12
336
0
0
3
30 15
450
2
60
tổng 37
1036
150
Câu 61 Vẫn bảng ở câu 60, độ lệch chuẩn bằng bao nhiêu? 4,16
Câu 62: Từ dữ liệu bảng câu 60 hệ số biến thiên bằng bao nhiêu?
Câu 63: Từ dữ liệu bảng dưới, mức lương bình qn chung của cơng nhân 2 tổ là
Tổng số
NSLD

Mức lương bq
sp
(tr/người)
Tổ
(sp/người)
1
300
15
8
2
450
18
9
Câu 64: Từ dữ liệu bảng dưới, tổng mức lương (đvt: 1000đ) của tổ 1 và 2 lần lượt là
Số công
NSLD
Mức lương bq
nhân
(trđ/sp)
Tổ
(sp/người)
1
10
15
8
2
8
18
9
Câu 65: Từ dữ liệu bảng dưới, mức lương bình quân 1 sản phẩm (đvt: 1000đ) của tổ 1 và 2 lần lượt


Số công
NSLD
Tổng Mức
nhân
lương (trđ)
Tổ
(sp/người)
1
10
15
450
2
8
18
504
Câu 66: Từ số liệu trong bảng, tiền lương bình quân chung của 1 cơng nhân là:
Tiền lương bình qn
Số ngày bình
Số cơng
TL bq 1
Tổ
ngày (1000đ/ngày)
qn 1 người
nhân
người
1
350
20
12

2
300
22
15

Câu 67: Biết số sản phẩm = năng suất ×số cơng nhân. Từ số liệu trong bảng, giá thành bình quân
chung của 1đơn vị sản phẩm:


(50*165+60*120)/(165+120)
Câu 68: Số liệu điều tra của DN về % nội dung đoạn quảng cáo nhớ được như trong bảng, hãy cho
biết kết quả % trung bình:

Câu 69: Số liệu điều tra của DN như trong bảng, khi tính tỷ lệ hồn thành kế hoạch bình qn
chung về doanh thu thì các chỉ tiêu đóng vai trị lượng biến và tần số lần lượt là
sp
mức kế hoạch
% hoàn thành kê hoạch
a
120
90
b
150
115
Câu 70: Nếu độ lệch của các lượng biến thực với lượng biến bình quân lần lượt là
-5, -4, -2, 0, 2, 5 thì độ lệch chuẩn là
Câu 71: So sánh sự biến thiên của 2 mẫu mà số bình qn khơng bằng nhau thì tốt nhất sử dụng chỉ
tiêu nào?
Câu 72: Biết số sản phẩm = năng suất ×số cơng nhân. Từ dữ liệu bảng dưới, mức lương bình
qn 1 sản phẩm (đvt: 1000đ) tính chung cho 2 tổ là:

Số công
NSLD
Tổng Mức
nhân
Tổ
(sp/người) lương (trđ)
1
10
15
450
2
8
18
504
Câu 73: Biết số sản phẩm = năng suất ×số cơng nhân Từ dữ liệu bảng dưới, mức lương bình qn
1 sản phẩm (đvt: 1000đ) tính chung cho 2 tổ là
Số công
NSLD
Mức lương
nhân
Tổ
(sp/người) bq (trđ/sp)
1
10
15
8
2
8
18
9

Câu 74: Biết (số sản phẩm = năng suất ×số cơng nhân) và (Chi phí = giá thành đơn vị × số sản
phẩm). Từ số liệu trong bảng, giá thành bình quân của 1 đơn vị sản phẩm tính chung cho 2 tổ:
NSLD bình qn
Số CN
Chi phí
(1000đ)
(người)
Tổ
1 CN (sp/người)


1
2
Tổng

12
11

22
20

3960
3080
7040

Câu 75 [<KH>]: Biết (số sản phẩm = năng suất ×số cơng nhân) và (Chi phí = giá thành đơn vị
× số sản phẩm). Từ số liệu trong bảng, giá thành bình quân 1 đơn vị sản phẩm của tổ 1 và 2 lần
lượt là
NSLD bình qn
Số CN

Chi phí
(1000đ)
(người)
Tổ
1 CN (sp/người)
1
12
22
3960
2
11
20
3080
Tổng
7040



×