TỔNG CÔNG TY THĂNG LONG - CTCP
BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN QL10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hải Phòng, ngày 31 tháng 03 năm 2017
NHẬT TRÌNH THEO DÕI QUÁ TRÌNH ĐỔ THẢI THÁNG 3
1. Đối tượng nghiệm thu:
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình cải tạo, nâng cấp QL10 đoạn từ cầu Qn Toan đến
cầu Nghìn, Thành Phố Hải Phịng, theo hình thức hợp đồng BOT
Cơng trình: Đầu tư bổ sung 01 đơn nguyên cầu Trạm Bạc cạnh cầu cũ tại Km 30+934,21
Hạng mục: Kết cấu phần dưới.
Lý trình: Cầu Trạm Bạc Km30+934,21
Địa điểm xây dựng: xã Lê Lợi, huyện An Dương, TP Hải Phòng.
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.2. Đại diện Tư vấn giám sát: Văn phòng TVGS - Cơng ty CP TVXDCT Thăng Long
- Ơng: ………………………..
Chức vụ: ……………………
- Ông: Trần Minh Vũ
Chức vụ: Tư vấn giám sát
2.2. Đại diện nhà thầu thi công: Tổng công ty Thăng Long - CTCP
- Ông: ………………………
Chức vụ: …………………..
- Ông: Phạm Đức Trang
Chức vụ: Kỹ sư BĐH
3. Thời gian nghiệm thu:
Từ ngày 13 tháng 03 năm 2017
Đến ngày 31 tháng 03 năm 2017
Lý trình
STT Ngày tháng
Từ Km
Đến Km
Biển số xe
Tổng
(Km)
Khối lượng
(m3)
Ghi chú
1
29/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15H-4721
25.1
10.0
Mùn khoan
2
29/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15A-4423
25.1
10.5
Mùn khoan
3
29/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15G-5534
25.1
10.0
Mùn khoan
4
29/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15F-8320
25.1
10.0
Mùn khoan
5
29/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
14D-1530
25.1
10.5
Mùn khoan
6
29/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15K-1495
25.1
9.5
Mùn khoan
7
29/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15L-1240
25.1
10.0
Mùn khoan
8
29/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15C-8305
25.1
10.5
Mùn khoan
Lý trình
STT Ngày tháng
Từ Km
Đến Km
Biển số xe
Tổng
(Km)
Khối lượng
(m3)
Ghi chú
9
29/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15H-4721
25.1
11.5
Mùn khoan
10
29/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15A-4423
25.1
10.0
Mùn khoan
11
29/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15G-5534
25.1
10.5
Mùn khoan
12
29/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15F-8320
25.1
9.5
Mùn khoan
13
29/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
14D-1530
25.1
10.0
Mùn khoan
14
29/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15K-1495
25.1
10.0
Mùn khoan
15
29/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15L-1240
25.1
10.5
Mùn khoan
16
29/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15C-8305
25.1
10.0
Mùn khoan
17
29/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15H-4721
25.1
10.0
Mùn khoan
18
29/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15A-4423
25.1
10.5
Mùn khoan
19
29/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15G-5534
25.1
9.5
Mùn khoan
20
30/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15F-8320
25.1
10.0
Mùn khoan
21
30/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
14D-1530
25.1
10.5
Mùn khoan
22
30/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15K-1495
25.1
9.5
Mùn khoan
23
30/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15L-1240
25.1
10.0
Mùn khoan
24
30/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15C-8305
25.1
10.5
Mùn khoan
25
30/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15H-4721
25.1
9.5
Mùn khoan
26
30/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15A-4423
25.1
10.5
Mùn khoan
27
30/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15G-5534
25.1
10.0
Mùn khoan
28
30/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15F-8320
25.1
9.5
Mùn khoan
Lý trình
STT Ngày tháng
Từ Km
Đến Km
Biển số xe
Tổng
(Km)
Khối lượng
(m3)
Ghi chú
29
30/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
14D-1530
25.1
10.0
Mùn khoan
30
30/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15K-1495
25.1
10.0
Mùn khoan
31
30/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15L-1240
25.1
10.5
Mùn khoan
32
30/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15C-8305
25.1
9.5
Mùn khoan
33
30/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15H-4721
25.1
10.0
Mùn khoan
34
30/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15A-4423
25.1
10.5
Mùn khoan
35
30/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15G-5534
25.1
9.5
Mùn khoan
36
30/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15F-8320
25.1
10.0
Mùn khoan
37
30/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
14D-1530
25.1
10.5
Mùn khoan
38
30/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15K-1495
25.1
9.5
Mùn khoan
39
31/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15L-1240
25.1
10.0
Mùn khoan
40
31/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15C-8305
25.1
10.5
Mùn khoan
41
31/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15H-4721
25.1
9.5
Mùn khoan
42
31/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15A-4423
25.1
10.0
Mùn khoan
43
31/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15G-5534
25.1
10.5
Mùn khoan
44
31/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15F-8320
25.1
9.5
Mùn khoan
45
31/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
14D-1530
25.1
10.0
Mùn khoan
46
31/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15K-1495
25.1
9.5
Mùn khoan
47
31/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15L-1240
25.1
9.5
Mùn khoan
48
31/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15C-8305
25.1
10.0
Mùn khoan
Lý trình
STT Ngày tháng
Từ Km
Đến Km
Biển số xe
Tổng
(Km)
Khối lượng
(m3)
Ghi chú
49
31/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15F-8320
25.1
9.5
Mùn khoan
50
31/03/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
14D-1530
25.1
9.5
Mùn khoan
Tổng khối lượng mùn khoan
501.0
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
Trần Minh Vũ
Phạm Đức Trang
TỔNG CÔNG TY THĂNG LONG - CTCP
BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN QL10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hải Phòng, ngày 30 tháng 03 năm 2017
PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình cải tạo, nâng cấp quốc lộ 10 đoạn từ cầu Quán Toan
đến cầu Nghìn, thành phố Hải Phịng theo hình thức hợp đồng BOT
Kính gửi:
- Ban quản lý dự án QL10 - Công ty TNHH MTV Tasco Hải Phịng
- Văn phịng TVGS - Cơng ty cổ phần tư vấn xây dựng cơng trình Thăng Long
Đề nghị: Ban QLDA và TVGS xem xét kiểm tra hiện trường và nghiệm thu
TT
1
Thời gian
Cơng việc
Địa điểm
Vị trí
Cơ sở sản xuất
Xã Tồn Thắng,
Nghiệm thu cơng tác
Ngày 31 tháng 03 năm 2017
vật liệu xây dựng huyện Tiên Lãng,
đổ thải tháng 3
Minh Tuấn
thành phố Hải Phịng
Nhà thầu đã thi cơng đúng theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt, đã nghiệm thu nội bộ, cam kết
chất lượng các hạng mục thi công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của dự án.
TƯ VẤN GIÁM SÁT
NHÀ THẦU THI CƠNG
Trần Minh Vũ
Đặng Thế Hồng
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CƠNG TY TNHH MTV
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TASCO HẢI PHÒNG
Hải Phòng, ngày 31 tháng 03 năm 2017
BAN QLDA QL10
THEO DÕI QUÁ TRÌNH ĐỔ THẢI THÁNG 3
1. Đối tượng nghiệm thu: Kiểm tra bãi đổ thải, vật liệu thừa
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình cải tạo, nâng cấp QL10 đoạn từ cầu Quán Toan đến
cầu Nghìn, Thành Phố Hải Phịng, theo hình thức hợp đồng BOT
Cơng trình: Đầu tư bổ sung 01 đơn nguyên cầu Trạm Bạc cạnh cầu cũ tại Km 30+934,21
Hạng mục: Kết cấu phần dưới.
Lý trình: Cầu Trạm Bạc Km30+934,21
Địa điểm xây dựng: xã Lê Lợi, huyện An Dương, TP Hải Phòng.
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát: Văn phòng TVGS - Cơng ty CP TVXDCT Thăng Long
- Ơng: …………………..
Chức vụ: ………………..
- Ông: Trần Minh Vũ
Chức vụ: Tư vấn giám sát
2.2. Đại diện nhà thầu thi công:Tổng công ty Thăng Long - CTCP
- Ông: ……………………
Chức vụ: ………………….
- Ông: Phạm Đức Trang
Chức vụ: Kỹ sư BĐH
3. Thời gian nghiệm thu:
Từ ngày 13 tháng 03 năm 2017
Đến ngày 31 tháng 03 năm 2017
Lý trình
STT
Ngày tháng
1
31/03/2017
Từ Km
Km30+934,21
Đến Km
Bãi đổ thải
Tổng khối lượng mùn khoan
Tổng
(Km)
Khối lượng
(m3)
Ghi chú
25.1
501.0
Mùn khoan
501.0
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
Trần Minh Vũ
Phạm Đức Trang
TỔNG CƠNG TY THĂNG LONG - CTCP
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN QL10
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hải Phòng, ngày 31 tháng 03 năm 2017
BIÊN BẢN XÁC NHẬN KHỐI LƯỢNG ĐỔ THẢI THÁNG 3
Hôm nay, tại……………………………………………………...….…………………………
1. THÀNH PHẦN TRỰC TIẾP THAM GIAM:
1.1 BÊN CHO ĐỔ ĐẤT (BÊN A):
- Đại diện
: ……………………..
Chức vụ: ………………………
: …………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ
- Số điện thoại: …………………………………………………………………………………….
1.2. BÊN ĐỔ ĐẤT (BÊN B): BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN QL10 - TỔNG CÔNG TY
THĂNG LONG – CTCP
- Đại diện
: ……………………..
Chức vụ: ………………………
- Đại diện
: ……………………..
Chức vụ: ………………………
: …………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ
2. KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN:
Từ ngày 13 tháng 03 năm 2017
Đến ngày 31 tháng 03 năm 2017
Sau khi đi kiểm tra tại hiện trường, hai bên cùng thống nhất ký biên bản xác nhận khối lượng
hiện trường do bên B đã thực hiện với những nội dung sau:
Lý trình
STT
1
Từ Km
Đến Km
Km30+934,21
Bãi đổ thải
Ngày tháng
31/03/2017
Tổng khối lượng mùn khoan
ĐẠI DIỆN BÊN A
Tổng
(Km)
Khối lượng
(m3)
Ghi chú
25.1
501.0
Mùn khoan
501.0
ĐẠI DIỆN BÊN B
TỔNG CÔNG TY THĂNG LONG - CTCP
BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN QL10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hải Phòng, ngày 11 tháng 04 năm 2017
NHẬT TRÌNH THEO DÕI QUÁ TRÌNH ĐỔ THẢI THÁNG 4
1. Đối tượng nghiệm thu:
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình cải tạo, nâng cấp QL10 đoạn từ cầu Qn Toan đến
cầu Nghìn, Thành Phố Hải Phịng, theo hình thức hợp đồng BOT
Cơng trình: Đầu tư bổ sung 01 đơn nguyên cầu Trạm Bạc cạnh cầu cũ tại Km 30+934,21
Hạng mục: Kết cấu phần dưới.
Lý trình: Cầu Trạm Bạc Km30+934,21
Địa điểm xây dựng: xã Lê Lợi, huyện An Dương, TP Hải Phòng.
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.2. Đại diện Tư vấn giám sát: Văn phòng TVGS - Cơng ty CP TVXDCT Thăng Long
- Ơng: ………………………..
Chức vụ: ……………………
- Ông: Trần Minh Vũ
Chức vụ: Tư vấn giám sát
2.2. Đại diện nhà thầu thi công: Tổng công ty Thăng Long - CTCP
- Ông: ………………………
Chức vụ: …………………..
- Ông: Phạm Đức Trang
Chức vụ: Kỹ sư BĐH
3. Thời gian nghiệm thu:
Từ ngày 01 tháng 04 năm 2017
Đến ngày 11 tháng 04 năm 2017
Lý trình
STT Ngày tháng
Từ Km
Đến Km
Biển số xe
Tổng
(Km)
Khối lượng
(m3)
Ghi chú
1
09/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15H-4721
25.1
10.0
Mùn khoan
2
09/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15A-4423
25.1
10.5
Mùn khoan
3
09/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15G-5534
25.1
10.0
Mùn khoan
4
09/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15F-8320
25.1
10.0
Mùn khoan
5
09/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
14D-1530
25.1
10.5
Mùn khoan
6
09/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15K-1495
25.1
9.5
Mùn khoan
7
09/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15L-1240
25.1
10.0
Mùn khoan
8
09/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15C-8305
25.1
10.5
Mùn khoan
Lý trình
STT Ngày tháng
Từ Km
Đến Km
Biển số xe
Tổng
(Km)
Khối lượng
(m3)
Ghi chú
9
09/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15H-4721
25.1
11.5
Mùn khoan
10
09/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15A-4423
25.1
10.0
Mùn khoan
11
09/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15G-5534
25.1
10.5
Mùn khoan
12
09/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15F-8320
25.1
9.5
Mùn khoan
13
09/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
14D-1530
25.1
10.0
Mùn khoan
14
09/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15K-1495
25.1
10.0
Mùn khoan
15
09/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15L-1240
25.1
10.5
Mùn khoan
16
09/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15C-8305
25.1
10.0
Mùn khoan
17
09/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15H-4721
25.1
10.0
Mùn khoan
18
09/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15A-4423
25.1
10.5
Mùn khoan
19
10/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
14D-1530
25.1
10.5
Mùn khoan
20
10/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15K-1495
25.1
9.5
Mùn khoan
21
10/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15L-1240
25.1
10.0
Mùn khoan
22
10/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15C-8305
25.1
10.5
Mùn khoan
23
10/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15H-4721
25.1
9.5
Mùn khoan
24
10/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15A-4423
25.1
10.5
Mùn khoan
25
10/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15G-5534
25.1
10.0
Mùn khoan
26
10/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15F-8320
25.1
9.5
Mùn khoan
27
10/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
14D-1530
25.1
10.0
Mùn khoan
28
10/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15K-1495
25.1
10.0
Mùn khoan
Lý trình
STT Ngày tháng
Từ Km
Đến Km
Biển số xe
Tổng
(Km)
Khối lượng
(m3)
Ghi chú
29
10/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15L-1240
25.1
10.5
Mùn khoan
30
10/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15C-8305
25.1
9.5
Mùn khoan
31
10/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15H-4721
25.1
10.0
Mùn khoan
32
10/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15A-4423
25.1
10.5
Mùn khoan
33
10/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15G-5534
25.1
9.5
Mùn khoan
34
10/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15F-8320
25.1
10.0
Mùn khoan
35
10/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
14D-1530
25.1
10.5
Mùn khoan
36
10/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15K-1495
25.1
9.5
Mùn khoan
37
11/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15L-1240
25.1
9.0
Mùn khoan
38
11/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15C-8305
25.1
10.5
Mùn khoan
39
11/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15H-4721
25.1
9.5
Mùn khoan
40
11/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15A-4423
25.1
10.0
Mùn khoan
41
11/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15G-5534
25.1
10.5
Mùn khoan
42
11/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15F-8320
25.1
9.5
Mùn khoan
43
11/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
14D-1530
25.1
9.0
Mùn khoan
44
11/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15K-1495
25.1
9.5
Mùn khoan
45
11/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15L-1240
25.1
9.5
Mùn khoan
46
11/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15C-8305
25.1
9.0
Mùn khoan
47
11/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
15F-8320
25.1
9.5
Mùn khoan
48
11/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
14D-1530
25.1
9.5
Mùn khoan
Lý trình
STT Ngày tháng
Từ Km
49
Đến Km
11/04/2017 Km30+934,21 Bãi đổ thải
Biển số xe
Tổng
(Km)
Khối lượng
(m3)
Ghi chú
14D-1531
25.1
9.5
Mùn khoan
Tổng khối lượng mùn khoan
488.0
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
Trần Minh Vũ
Phạm Đức Trang
TỔNG CÔNG TY THĂNG LONG - CTCP
BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN QL10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hải Phòng, ngày 29 tháng 04 năm 2017
PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình cải tạo, nâng cấp quốc lộ 10 đoạn từ cầu Quán Toan
đến cầu Nghìn, thành phố Hải Phịng theo hình thức hợp đồng BOT
Kính gửi:
- Ban quản lý dự án QL10 - Công ty TNHH MTV Tasco Hải Phịng
- Văn phịng TVGS - Cơng ty cổ phần tư vấn xây dựng cơng trình Thăng Long
Đề nghị: Ban QLDA và TVGS xem xét kiểm tra hiện trường và nghiệm thu
TT
1
Thời gian
Cơng việc
Địa điểm
Vị trí
Cơ sở sản xuất
Xã Tồn Thắng,
Nghiệm thu cơng tác
Ngày 30 tháng 04 năm 2017
vật liệu xây dựng huyện Tiên Lãng,
đổ thải tháng 4
Minh Tuấn
thành phố Hải Phịng
Nhà thầu đã thi cơng đúng theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt, đã nghiệm thu nội bộ, cam kết
chất lượng các hạng mục thi công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của dự án.
TƯ VẤN GIÁM SÁT
NHÀ THẦU THI CƠNG
Trần Minh Vũ
Đặng Thế Hồng
CƠNG TY TNHH MTV
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TASCO HẢI PHÒNG
Hải Phòng, ngày 30 tháng 04 năm 2017
BAN QLDA QL10
THEO DÕI QUÁ TRÌNH ĐỔ THẢI THÁNG 4
1. Đối tượng nghiệm thu: Kiểm tra bãi đổ thải, vật liệu thừa
Dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình cải tạo, nâng cấp QL10 đoạn từ cầu Quán Toan đến
cầu Nghìn, Thành Phố Hải Phịng, theo hình thức hợp đồng BOT
Cơng trình: Đầu tư bổ sung 01 đơn nguyên cầu Trạm Bạc cạnh cầu cũ tại Km 30+934,21
Hạng mục: Kết cấu phần dưới.
Lý trình: Cầu Trạm Bạc Km30+934,21
Địa điểm xây dựng: xã Lê Lợi, huyện An Dương, TP Hải Phòng.
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát: Văn phòng TVGS - Cơng ty CP TVXDCT Thăng Long
- Ơng: …………………..
Chức vụ: ………………..
- Ông: Trần Minh Vũ
Chức vụ: Tư vấn giám sát
2.2. Đại diện nhà thầu thi công:Tổng công ty Thăng Long - CTCP
- Ông: ……………………
Chức vụ: ………………….
- Ông: Phạm Đức Trang
Chức vụ: Kỹ sư BĐH
3. Thời gian nghiệm thu:
Từ ngày 01 tháng 04 năm 2017
Đến ngày 30 tháng 04 năm 2017
Lý trình
Ngày tháng
Từ Km
1
11/04/2017
Km30+934,21
2
20/04/2017
Km30+934,21
3
30/04/2017
Km30+934,21
Đến Km
Bãi đổ thải
Bãi đổ thải
Bãi đổ thải
Tổng khối lượng mùn khoan
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
Tổng
(Km)
Khối lượng
(m3)
Ghi chú
25.1
488.0
Mùn khoan
25.1
300.0
Mùn khoan
25.1
397.0
Mùn khoan
1185.0
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
TỔNG CƠNG TY THĂNG LONG - CTCP
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN QL10
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hải Phòng, ngày 30 tháng 04 năm 2017
BIÊN BẢN XÁC NHẬN KHỐI LƯỢNG ĐỔ THẢI THÁNG 4
Hôm nay, tại……………………………………………………...….…………………………
1. THÀNH PHẦN TRỰC TIẾP THAM GIAM:
1.1 BÊN CHO ĐỔ ĐẤT (BÊN A):
- Đại diện
: ……………………..
Chức vụ: ………………………
- Địa chỉ
: …………………………………………………………………………………….
- Số điện thoại: …………………………………………………………………………………….
1.2. BÊN ĐỔ ĐẤT (BÊN B): BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN QL10 - TỔNG CÔNG TY
THĂNG LONG – CTCP
- Đại diện
: ……………………..
Chức vụ: ………………………
- Đại diện
: ……………………..
Chức vụ: ………………………
- Địa chỉ
: …………………………………………………………………………………….
2. KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN:
Từ ngày 01 tháng 04 năm 2017
Đến ngày 30 tháng 04 năm 2017
Sau khi đi kiểm tra tại hiện trường, hai bên cùng thống nhất ký biên bản xác nhận khối lượng
hiện trường do bên B đã thực hiện với những nội dung sau:
Lý trình
STT
Ngày tháng
Từ Km
Đến Km
Tổng
(Km)
Khối lượng
(m3)
Ghi chú
1
11/04/2017
Km30+934,21
Bãi đổ thải
25.1
488.0
Mùn khoan
3
20/04/2017
Km30+934,21
Bãi đổ thải
25.1
300.0
Mùn khoan
3
30/04/2017
Km30+934,21
Bãi đổ thải
25.1
397.0
Mùn khoan
Tổng khối lượng mùn khoan
ĐẠI DIỆN BÊN A
1185.0
ĐẠI DIỆN BÊN B
TỔNG CÔNG TY THĂNG LONG-CTCP
BAN ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN QL10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hải Phịng, ngày
tháng
năm
PHIẾU U CẦU NGHIỆM THU
Kính gửi:
- Ban QLDA QL10 - Công ty TNHH MTV Tasco Hải Phịng
- Văn phịng TVGS - Cơng ty CPTVXDCT Thăng Long
Kính đề nghị: Ban QLDA và TVGS xem xét kiểm tra hiện trường và nghiệm thu
hạng mục : Đổ thải vật liệu thừa.
Thời gian
TT
1 Ngày
tháng
năm
Công việc
Kiểm tra bãi đổ
thải
vật liệu thừa
Địa điểm
Vị trí
Cơ sở sản xuất
vật liệu xây
dựng Minh
Tuấn
Xã Tồn Thắng,
huyện Tiên Lãng,
thành phố Hải
Phịng
Nhà thầu đã thi cơng đúng theo hồ sơ thiết kế được phê duyệt, đã nghiệm thu nội bộ, cam
kết chất lượng các hạng mục thi công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của dự án.
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
NHÀ THẦU THI CÔNG
………………………….
Trần Minh Vũ
Đặng Thế Hoàng
CƠNG TY TNHH MTV
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TASCO HẢI PHÒNG
BAN QLDA QL10
Hải Phòng, ngày
tháng
năm
BIÊN BẢN KIỂM TRA BÃI ĐỔ THẢI
Dự án:
Đầu tư xây dựng cơng trình cải tạo, nâng cấp QL10 đoạn từ cầu Quán Toan đến
cầu Nghìn, Thành Phố Hải Phịng, theo hình thức hợp đồng BOT
1. Đối tượng nghiệm thu:
Kiểm tra bãi đổ thải, vật liệu thừa
Gói thầu: Đầu tư bổ sung 01 đơn nguyên cầu Trạm Bạc cạnh cầu cũ tại Km30+934,21;
Hạng mục: Đổ thải vật liệu thừa
Lý trình: Cầu Trạm Bạc Km30+934,21
Địa điểm xây dựng: Xã Lê Lợi - huyện An Dương - thành phố Hải Phòng
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện chủ đầu tư: Cơng ty TNHH MTV TASCO Hải Phịng
- Ơng: Phạm Đăng Quang
Chức vụ: Trưởng BQLDA
- Ông: Phạm Đức Minh
2.2. Đại diện Tư vấn giám sát:
- Ông: Đỗ Ngọc Nam
Chức vụ: Phó BQLDA
Văn phịng TVGS - Cơng ty CPTVXDCT Thăng Long
Chức vụ: Tư vấn giám sát trưởng
- Ông: Trần Minh Vũ
2.3. Đại diện nhà thầu thi cơng:
- Ơng: Đặng Thế Hồng
Chức vụ: Tư vấn giám sát
Tổng cơng ty Thăng Long - CTCP
Chức vụ: Phó giám đốc BĐH
- Ơng: Phạm Đức Trang
Chức vụ: Kỹ sư BĐH
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu:
ngày
tháng
năm
Kết thúc:
ngày
tháng
năm
Tại: Bãi đổ thải
3. Nội dung kiểm tra:
- Sau khi kiểm tra hiện trường bãi đổ thải tại xã Toàn Thắng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng đã thống
nhất vị trí bãi đổ thải thừa cho cầu Trạm Bạc thuộc gói thầu số 8 gói thầu đầu tư bổ sung 01 đơn nguyên cầu Trạm
Bạc;
- Vị trí bãi đổ thải: Cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng Minh Tuấn thuộc xã Toàn Thắng, huyện Tiên Lãng, thành
phố Hải Phịng;
- Cự ly đổ thải từ vị trí thi cơng đến bãi đổ thải trung bình: 25,1 Km (có bản vẽ sơ họa bãi đổ thải kèm theo)
- Diện tích bãi đổ thải: 350 000 m2
4. Kết luận: Bãi đổ thải đáp ứng được yêu cầu đổ thải cho công trình cầu Trạm Bạc gói thầu số
08 gói thầu đầu tư bổ sung 01 đơn nguyên cầu Trạm Bạc cạnh cầu cũ tại Km30+934,21;
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
Phạm Đăng Quang
Đỗ Ngọc Nam
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
Đặng Thế Hoàng