Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài tập chọn lọc ammonia chương trình mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 7 trang )

---DongHuuLee-- />Câu 1 : Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị ơ nhiễm bởi khí chlorine .Để khử độc, có thể xịt vào khơng khí
dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch NH3.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 2 : Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Ammonia là quỳ tím ẩm chuyển sang màu hồng.
B. Nguyên nhân gây nên tính base của ammonia là cặp electron hóa trị riêng trên nguyên tử nitrogen.
C. Dung dịch ammoni có tính base mạnh.
D. Ammonia làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu xanh.
Câu 3 : Khi cho khí ammonia tiếp xúc với khí hydrogen chloride (HCl) sẽ quan sát thấy hiện tượng
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. xuất hiện khói trắng.
C. xuất hiện khói xanh.
D. Xuất hiện khói tím.
Câu 4 : Phương trình hóa học nào sau đây khơng thể hiện tính khử của NH3?
A. NH3 + HCl →NH4Cl
B. 4NH3 + 5O2 →4NO + 6H2O
C. 8NH3 + 3Cl2 →6NH4Cl + N2
D. 2NH3 + 3CuO →3Cu + N2 + 3H2O
Câu 5 : Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa đỏ nâu xuất hiện , sau đó tan trong NH3 dư.
C. Có kết tủa nửa đỏ nâu xuất hiện, không tan trong NH3 dư.
D. Có kết tủa trắng xanh xuất hiện hố nâu trong khơng khí.
Câu 6 : Phản ứng hóa học nào dưới đây chứng tỏ ammonia là một chất khử ?
A. NH3 + HCl  NH4Cl
 (NH4)2 SO4
B. 2NH3 + H2SO4



 NH4+ + OHC. NH3 + H2O 

D. 2NH3(g) + 3CuO(s)  N2 + 3Cu + 3H2O
Câu 7 : Xét cân bằng: N2 (g) + 3H2 (g)  2NH3 (g)  H 0 = -92 kJ . Để cân bằng dịch chuyển theo chiều
r 298
thuận cần phải:
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất.
B. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất.
C. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất.
D. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất.
Câu 8 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tính chất vật lí của ammonia?
A. Ammonia là chất khí , khơng màu, mùi khai và xốc.
B. Ammonia tan rất nhiều trong nước.
1


C.
D.
Câu 9 :
A.
C.
Câu 10 :
A.
Câu 11 :
A.
B.
C.
D.
Câu 12 :
A.

C.
Câu 13 :
A.
B.
C.
D.
Câu 14 :

Dung dịch ammonia đậm đặc thường dùng trong phịng thí nghiệm có nồng độ 25%.
Ammonia tan vơ hạn trong nước.
Nhận định nào sau đây về phân tử ammonia khơng đúng?
Phân cực mạnh.
B. Có một cặp electron khơng liên kết.
Có khả năng nhận proton.
D. Có độ bền nhiệt rất cao.
Khi tác dụng với nước và hydrochloric acid, ammonia đóng vai trị là
chất khử?.
B. chất oxi hố.
C. base.
D. acid.
Phản ứng nào sau đây khơng thể hiện tính base của ammonia?
NH3 + H2O  NH4+ + OH0

t ,xt
4NH3 + 5O2 
 4NO + 6H2O
NH3 + HCl  NH4Cl.
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O  Al(OH)3  + 3NH4Cl
Khi nhúng hai đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc và đưa hai đũa lại gần
nhau, mô tả hiện tượng nào sau đây đúng?

Khơng có hiện tượng gì.
B. Có khói màu vàng nhạt tạo thành.
Có khói trắng tạo thành.
D. Có khói màu nâu tạo thành.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
Ở điều kiện thường, NH3 là chất khí khơng màu.
Khí NH3 dễ hố lỏng, tan nhiều trong nước.
Khí NH3 nặng hơn khơng khí.
Phân tử NH3 chứa các liên kết cộng hoá trị phân cực.
Cho các phát biểu sau :
(1) Ammonia được dùng làm chất làm lạnh trong thiết bị lạnh.
(2) Để làm khơ khí NH3 có lẫn hơi nước , có thể dẫn khí NH3 đi qua bình đựng dung dịch H2SO4
đặc.
(3) Khi cho quỳ tím ẩmvào lọ đựng khí NH3, quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
(4) Nitrogen lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh vật học.
Có bao nhiêu phát biểu đúng ?
4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ ammonia là một chất khử mạnh?
NH3 + HCl
 NH4Cl

A.
Câu 15 :
A.
to
B. 2NH3 + 3CuO 
 N2 + 3Cu + 3H2O

C. 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4
 NH4+ + OHD. NH3 + H2O

Câu 16 : Khi thực hiện phản ứng đốt cháy NH3 trong O2 có mặt xúc tác Pt ở 850-900oC, phản ứng nào sau
đây xảy ra ?
A. 4NH3 + 3O2  2N2 + 6O2
B. 4NH3 + 5O2  4NO + 6O2
C. 4NH3 + 4O2  2NO + N2 + 6H2O
D. 2NH3 + 2O2  N2O + 3O2
Câu 17 : Phương trình hóa học nào viết sai ?
0

400  600 C,200bar,Fe

 2NH3  H 0 = 92kJ.
A. N2 + H2 

r 298
800  9000 C,Pt
B. 4NH3 + 5O2 
 4NO + 6H2O.
t0
C. 4NH3 + 3O2 
 2N2 + 6H2O.
0

400  600 C,200bar,Fe

 2NH3  H 0 = -92kJ.
D. N2 + H2 


r 298
Câu 18 : Cho cân bằng hoá học: N2(g) + 3H2(g)  2NH3(g);  H 0 = -92 KJ
r 298
.Cân bằng hố học khơng bị chuyển dịch khi
A. thay đổi nhiệt độ.
B. thêm chất xúc tác Fe.
C. thay đổi áp suất của hệ.
D. thay đổi nồng độ N2.
Câu 19 : Ở trạng thái lỏng nguyên chất, phân tự chất nào sau đây tạo được liên kết hydrogen với nhau?
A. Nitrogen.
B. Oxygen.
C. Ammonia.
D. Hydrogen.

2


Câu 20 :
A.
Câu 21 :
A.
C.
Câu 22 :
A.
C.
Câu 23 :
A.
C.
Câu 24 :

A.
B.
C.
D.
Câu 25 :

Khí nào sau đây dễ tan trong nước do tạo được liên kết hydrogen với nước?
Nitrogen.
B. Oxygen.
C. Hydrogen.
D. Ammonia.
NH3 phản ứng được với nhóm chất nào sau (các điều kiện coi như có đủ)?
FeO; PbO; NaOH; H2SO4.
B. Cl2; FeCl3; KOH; HCl.
O2; Cl2; HCl; AlCl3.
D. CuO; KOH; HNO3; CuCl2.
0

t ,xt
Vai trò của NH3 trong phản ứng : 4 NH3 + 5 O2 
 4 NO +6 H2O là
Acid.
B. Chất oxi hóa.
Chất khử .
D. base.
Khí NH3 có lẫn hơi nước, muốn có NH3 khan ta có thể dùng dãy các chất nào dưới đây để hút nước
?
P2O5, Na, CaO, KOH rắn.
B. CaO, KOH rắn, NaOH rắn.
H2SO4 đặc, P2O5, Na, CaO.

D. H2SO4 đặc, Cao, KOH rắn.
Thu khí ammonia vào đầy bình tam giác, đậy bình bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn xuyên
qua. Úp ngược bình tam giác xuống và nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu thủy tinh chứa nước
có pha thêm dung dịch phenolphtalein.Một lát sau sẽ quan sát được hiện tượng gì ?
Nước trong chậu phun vào bình thành những tia có màu vàng .
Nước trong chậu phun vào bình thành những tia có màu xanh.
Nước trong chậu phun vào bình thành những tia có màu hồng.
Khơng quan sát thấy hiện tượng gì.
Cơng thức Lewiss của ammonia là

A.

B.

C.

D.

.
Câu 26 :
A.
B.
C.
D.
Câu 27 :
A.
B.
C.
D.
Câu 28 :

A.
Câu 29 :
A.
C.
Câu 30 :

.

.

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ammonia ?
Phân tử ammonia có dạng hình học là hình chóp tam giác.
Một phân tử ammonia có 4 nguyên tử.
Phân tử khối của ammonia bằng 17.
Ammonia do 4 nguyên tố tạo nên.
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tính chất hóa học của ammonia?
Dung dịch ammonia có thể tác dụng với dung dịch muối của nhiều kim loại, tạo thành kết tủa
hydroxide đroxit của các kim loại đó.
Trong dung dịch, ammonia là một base yếu. Có thể dùng quỳ tím ẩm để nhận ra khí ammonia.
Trong phân tử ammonia, nitrogen có số oxi hóa -3, là số oxi hóa thấp nhất, vì vậy ammonia có tính
oxi hóa.Tính chất này được thể hiện khi ammonia tác dụng với các chất khử.
Khi tan trong nước,NH3 kết hợp với ion H+ của nước, tạo thành ion amoni NH4+ và ion hiđroxit OH-,
làm cho dung dịch có tính base và dẫn điện.
Chất có thể dùng để làm khơ khí NH3 là
CaO.
B. H2SO4 đặc.
C. CuSO4 khan.
D. P2O5.
Các số oxi hóa thường gặp của nitrogen trong các hợp chất là
-3,+1,+2,+ 3,+5.

B. +1,+2,+ 3,+4, +5, + 6.
-3,+1,+2,+ 3,+4.
D. -3,+1,+2,+ 3,+4, +5.

 2NH3(g)  H 0 < 0
Cho phản ứng:
N2 (g) + 3H2(g) 

r

298

Cân bằng của phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. giảm nhiệt độ.
B. tăng áp suất.
C. thêm khí nitrogen.
D. tất cả 3 phát biểu đã nêu đều đúng
Câu 31 : Cho phản ứng:

 2NH3(g)  H 0 < 0
N2 (g) + 3H2(g) 

r

298

Khi giảm áp suất chung của hệ thì cân bằng của phản ứng chuyển dịch
A. không chuyển dịch.
B. theo chiều thuận.
C. Ban đầu chuyển dịch theo chiều thuận, một thời gian sau chuyển dịch theo chiều nghịch.

3


D.
Câu 32 :
A.
B.
C.
D.
Câu 33 :

A.
Câu 34 :
A.
B.
C.
D.
Câu 35 :

A.
Câu 36 :
A.
Câu 37 :
A.
C.
Câu 38 :
A.
C.
Câu 39 :
A.

Câu 40 :
A.
C.
Câu 41 :

theo chiều nghịch.
Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ammonia?
NH3 + HCl  NH4Cl.
0

t ,xt
4NH3 + 5O2 
 4NO + 6H2O
NH3 + H2O  NH4+ + OHAlCl3 + 3NH3 + 3H2O  Al(OH)3  + 3NH4Cl
NH3 có những tính chất đặc trưng nào trong số các tính chất sau
1) Hịa tan tốt trong nước.
2) Nặng hơn khơng khí.
3) Tác dụng với acid.
4) Khử được một số oxide kim lọai.
5) Khử được hydrogen.
6) Dung dịch NH3 làm xanh quỳ tím.
Những câu đúng là
1, 3, 4, 6.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 4, 6.
D. 2, 4, 5.
Phát biểu nào sau đây sai ?
Ở điều kiện thường ammonia là chất lỏng khơng màu.
Ammonia tan nhiều trong nước.
Ammonia độc.

Ammonia có mùi khai.
Hỗn hợp khí X gồm N 2 và H 2 có ti khối đối với H 2 bằng 3,6 . Nung nóng X trong bình kín có
bột Fe xúc tác, thu được hỗn họp khí Y có số mol giảm 8% so với ban đầu. Hiệu suất của phản ứng
tổng hợp NH3 là
B. 23% .
C. 20% .
D. 16% .
25% .
Tã lót trẻ em sau khi được giặt sạch vẫn còn mùi khai do vẫn lưu lại một lượng ammonia. Để khử
hoàn tồn mùi của ammonia thì người ta cho vào nước xã cuối cùng một ít hóa chất có sẵn trong
nhà. Hãy chọn hóa chất thích hợp ?
Phèn chua.
B. Nước gừng tươi.
C. Muối ăn.
D. Giấm ăn.
Khí NH3 tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
Na, MgO, dung dịch HNO3.
B. Mg, dung dịch CuSO4 , CO2.
Dung dịch AlCl3, CuO, dung dịch NaOH.
D. Cl2 , dung dịch FeCl3 ,O2.
Cho cân bằng hoá học: N2(g) + 3H2(g)  2NH3(g); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.Cân bằng
hoá học không bị chuyển dịch khi
thay đổi áp suất của hệ.
B. thêm chất xúc tác Fe.
thay đổi nồng độ N2.
D. thay đổi nhiệt độ.
Cho vài giọt dung dịch phenolphthalein vào dung dịch NH3 , phenolphthalein chuyển sang màu nào
sau đây?
Xanh.
B. Hồng.

C. Không màu.
D. Vàng.
0
Xét cân bằng: N2 (g) + 3H2 (g)  2NH3 (g)  r H 298 = -92 kJ
. Để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận cần phải
tăng nhiệt độ, tăng áp suất
B. giảm nhiệt độ, tăng áp suất
tăng nhiệt độ, giảm áp suất
D. giảm nhiệt độ, giảm áp suất
Trong phương pháp Ostwald, ammonia bị oxi hoá bởi oxygen khơng khí tạo thành sản phẩm chính

N2 .
B. NO.
C. N 2O .
D. NO 2 .
Dung dịch ammonia trong nước có chứa
NH4+, NH3.
B. NH4+, NH3, H+.
C. NH4+, NH3, OH-.
D. NH4+, OH-.
Phản ứng nào thể hiện tính base của ammonia?

A.
Câu 42 :
A.
Câu 43 :
t 0 ,xt
A. 4NH3 + 5O2 
 4NO + 6H2O
t0

B. 4NH3 + 3O2 
 2N2 + 6H2O

4


C.
D.
Câu 44 :
A.
B.
C.

0

t
8NH3 + 3Cl2 
 6NH4Cl( khói trắng) + N2.
NH3 + H2O  NH4+ + OHTrong dung dịch, ammonia là một base yếu là do:
ammonia tan nhiều trong nước
phân tử ammonia là phân tử có cực
khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử NH3 kết hợp với ion H+ của nước tạo NH4+ và
OHD. khi tan trong nước, ammonia kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OHCâu 45 : cho phản ứng:

 2NH3(g)  H 0 = -92 KJ
N2 (g)+ 3H2(g) 


r


A.
C.
Câu 46 :
A.
B.
C.
D.
Câu 47 :

298

Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
tăng P, tăng to .
B. giảm P, giảm to.
o.
giảm P, tăng t
D. tăng P, giảm to .
Tìm phát biểu đúng
NH3 là chất oxi hóa mạnh.
NH3 có tính khử mạnh, tính Oxi hóa yếu.
NH3 có tính oxi hóa mạnh, tính khử yếu.
NH3 là chất khử mạnh.
Các chất khí được thu vào bình theo đúng ngun tắc bằng cách đầy khơng khí  X , Y , Z  và đẩy
nước T  như sau:

A.
C.
Câu 48 :
A.
B.

C.
D.
Câu 49 :
A.
C.
Câu 50 :
A.
C.
Câu 51 :

Nhận xét nào sau đây không đúng?
X là chlorine.
B. Z là nitrogen dioxide.
T là ammonia.
D. Y là hydrogen.
Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về cấu tạo của ammonia?
Trong phân tử ammonia còn một cặp electron hóa trị có thể tham gia liên kết với nguyên tử khác.
Trong phân tử NH3, số oxi hóa của nitrogen là +3.
Trong phân tử ammonia, nguyên tử nitrogen liên kết với ba nguyên tử hydrogen bằng ba liên kết
cộng hóa trị có cực.
Phân tử ammonia có cấu tạo hình chóp với ngun tử nitơ là đỉnh, đáy là một tam giác mà đỉnh là ba
nguyên tử hydrogen.
Xét cân bằng N2(k) + 3H2 ⇋ 2NH3. Khi giảm thể tích thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?
khơng xác định được.
B. chiều nghịch.
chiều thuận.
D. khơng chuyển dịch.
Cho hỗn hợp khí (X) gồm N2, H2, NH3 có tỉ khối so với khí hydrogen là 8. Dẫn hỗn hợp khí (X) đi
qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí cịn lại một nửa. Thành phần % theo thể tích mỗi khí
trong hỗn hợp (X) lần lượt là

20% N2, 30% H2 và 50% NH3.
B. 25% N2, 50% H2 và 25% NH3.
50% N2, 25% H2 và 25% NH3.
D. 25% N2, 25% H2 và 50% NH3.
Xét cân bằng hoá học: N 2  g   3H 2  g   2NH3  g  Δ r H 0298  0 .Hiệu suất phản ứng khi hệ đạt cân

bằng ở nhiệt độ 400 C và 500 C lần lượt bằng x% và y% . Mối quan hệ giữa x và y là
A. x  y .
B. 5x  4y .
C. x  y .
D. x  y .
5


Câu 52 :
A.
B.
C.
D.
Câu 53 :
A.
B.
C.
D.
Câu 54 :
A.
B.
C.
D.
Câu 55 :

A.
C.
Câu 56 :
A.
B.
C.
D.
Câu 57 :
A.
B.
C.
D.
Câu 58 :
A.
B.
C.
D.
Câu 59 :
A.
Câu 60 :
A.
B.
C.
D.
Câu 61 :
A.
Câu 62 :
A.
Câu 63 :
A.

B.
C.
D.

Phản ứng nào viết đúng ?
NH3 + H2O + KCl  KOH + NH4Cl.
NH3 + H2O + NaCl  NaOH + NH4Cl.
2NH3 + 2H2O + Ba(NO3)2  Ba(OH)2 + 3NH4NO3.
3NH3 + 3H2O + FeCl3  Fe(OH)3 + 3NH4Cl.
Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được
N2 , HCl.
NH4Cl, N2.
HCl , NH4Cl.
N2 , HCl ,NH4Cl.
Phát biểu nào sau đây sai ?
Giữa các phân tử ammonia có liên kết hydrogen.
Trong ammoni, nguyên tử nitrogen có số oxi hóa bằng -3.
Ammonia tan ít trong nước.
Các liên kết N-H trong ammonia là các liên kết cộng hóa trị phân cực.
Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết
kim loại.
B. Ion.
cộng hóa trị có cực.
D. cộng hóa trị khơng cực.
Ứng dụng nào sau đây không phải của ammonia ?
Sản xuất phân đạm,
Sản xuất dược phẩm.
Sản xuất nitric acid, làm dung mơi hịa tan một số chất.
Sản xuất một số chất gây nổ.
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về ammonia?

Do có hàm lượng nitrogen cao (82,35% theo khối lượng) nên ammonia được sử dụng làm phân đạm
rất hiệu quả.
Trong công nghiệp, ammonia thường được sử dụng với vai trị chất làm lạnh (chất sinh hàn).
Q trình tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen là quá trình thuận nghịch nên không thể đạt
hiệu suất 100%.
Phần lớn ammonia được dùng phản ứng vói acid để sản xuất các loại phân đạm.
Phát biểu nào sau đây sai ?
-3 là số oxi hóa thấp nhất của nguyên tử nitrogen trong các hợp chất.
Ammonia thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với một số chất có tính khử.
Ammonia thể hiện tính khử khi phản ứng với một số chất có tính oxi hóa.
Trong dung dịch,Ammonia có thể tạo liên kết hydrogen với nước.
Cho dung dịch NH3 vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa trắng?
AlCl3 .
B. H 2SO 4 .
C. HCl .
D. H 3 PO 4 .
Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl 3?
Khơng có hiện tượng gì.
Có kết tủa trắng keo xuất hiện, sau đó tan trong NH3 dư.
Có kết tủa trắng keo xuất hiện, khơng tan trong NH3 dư.
Có kết tủa trắng xanh xuất hiện, hố nâu trong khơng khí.
Xét cân bằng hố học: N 2  g   3H 2  g   2NH3  g  Δ r H 0298  0 .Hiệu suất phản ứng khi hệ đạt
cân bằng ở áp suất 200 bar và 300 bar lần lượt bằng x% và y% . Mối quan hệ giữa x và y là
5x  4y .
B. x  y .
C. x  y .
D. x  y ,
Cấu trúc phân tử NH3 có dạng
Tứ diện lệch.
B. Vng phẳng.

C. Chóp tam giác.
D. Tam giác phẳng.
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ứng dụng của ammonia?
Dùng để sản xuất các loại phân lân.
Sản xuất nitric acid và các loại phân đạm.
Dùng làm chất gây lạnh trong các máy lạnh.
Điều chế hiđazin (N2 H4) làm chất đốt cho tên lửa.
6


Câu 64 :
A.
C.
Câu 65 :
A.
C.
Câu 66 :

A.
C.
Câu 67 :

Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khơ vào bình đựng khí ammonia là :
Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. Giấy quỳ không chuyển màu.
Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
D. Giấy quỳ mất màu.
Phản ứng nào sau chứng minh NH3 có tính base?
NH3+Cl2  N2+HCl
B. NH3+HCl  NH4Cl

NH3+O2  N2+H2O
D. NH3  N2+H2
Trong khí thải của quy trình sản xuất thuốc trừ sâu, phân bón hóa học có lẫn khí NH 3. Khí này rất
độc đới với sức khỏe con người và gây ơ nhiểm mơi trường.Con người hít phải khí này với lượng
lớn sẽ gây ngộ độc : ho , đau ngực nặng,khó thở, thở nhanh,thở khị khè, chảy nước mắt, đau
mắt,….Để xử lí NH3 lẫn trong khí thải, người ta có thể dẫn khí thải qua một bể lọc chứa hóa chất
nào sau đây ?
Dung dịch Ca(OH)2.
B. Dung dịch NaOH.
Dung dịch HCl.
D. Nước.
Hỗn hợp X gồm N 2 và H 2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 4 . Nung nóng X trong bình kín ở nhiệt độ

khoảng 450 C có bột Fe xúc tác, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 4 . Hiệu suất
của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 20% .
B. 30% .
C. 25%
D. 10% .
--- Hết ---

7



×