CÂU HỎI ƠN TẬP KTQT
1. Chức năng của kế tốn quản trị ?
a. Cung cấp thơng tin để quản lí nhà nước.
b. Cung cấp thơng tin để quản lí doanh nghiệp
c. Cung cấp thông tin cho chủ nợ, cho nhà đầu tư
d. Cung cấp thông tin cho cơ quan thuế
2. Kế tốn quản trị cung cấp thơng tin :
a. Có ích cho công tác quản lí doanh nghiệp
b. Trọng tâm ở các bộ phận của doanh nghiệp
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
3. Đặc điểm của hệ thống báo cáo quản trị ?
a. Là các báo cáo tổng hợp có phạm vi tồn bộ tổ chức
b. Khơng có những ngun tắc bắt buộc tn thủ
c. Có tính lịch sử
d. Đối tượng sử dụng là cổ đông, chủ nợ và cơ quan thuế
4. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của hệ thống kế tốn
quản trị ?
a. Kiểm sốt điều hành
b. Tính chi phí sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
c. Kiểm sốt quản lí
d. Báo cáo tài chính
5. Kế toán quản trị
a. Quan tâm đến việc xây dựng và duy trì thị trường cho các
loại chứng khốn tổ chức
b. Lập các báo cáo mà có thể phân tích chi tiết và cung cấp
thơng tin nhiều hơn
c. Cung cấp thông tin cho tất cả những ai quan tâm
d. Có các nguyên tác báo cáo, ghi sổ do Bộ tài chính thống nhất
6. Thơng tin ít chú trọng chính xác, có thơng tin phi tiền tệ được cung
cấp chủ yếu bởi hệ thống
a.
b.
c.
d.
Kế tốn tài chính
Kế tốn quản trị
Cả a và b đều đúng
Cả a và b đều sai
7. Kĩ thuật cơ bản nào sau đây được dùng trong kế tốn quản trị
a.
b.
c.
d.
Phương pháp phân tích mức độ ảnh hưởng
Mơ hình ứng xử chi phí
Cả a,b đều đúng
Cả a,b đều sai
8. Việc thiết lập và thông báo những bước phải làm để tổ chức hướng
về mục tiêu chung thuộc về chức năng cơ bản nào sau đây:
a.
b.
c.
d.
Tổ chức, điều hành
Ra quyết định
Cả a,b đều đúng
Cả a,b đều sai
9. Kế tốn khơng chỉ dừng lại việc cung cấp thơng tin mang tính chất
ngun tắc mà địi hỏi thơng tin kế toán phải ghi:
a. Linh hoạt
b. Kịp thời
c. Hữu ích
d. Cả a,b,c đều đúng
10. Nội dung trên các báo cáo của kế toán quản trị:
a. Do Bộ tài chính quy định
b. Cung cấp thơng tin về tình hình tài chính của tổ chức cho cổ
đơng
c. Được thiết kế nhằm thỏa mãn nhu cầu của các cấp quản trị
tring tổ chức
d. Có tính khách quan vì chỉ phản ánh lại những sự kiện đã xảy
ra trong kì báo cáo
11. Dù có động cơ lợi nhuận hay không, mọi tổ chức đều:
a. Phải nộp thuế
b. Phải sử dụng một cách có hiệu quả nguồn lực của mình
c. Phải nộp các báo cáo kế toán quản trị của mình cho cơ quan
Thuế
d. Phải được kiểm sốt từ bên ngồi
12. Mục đích của phân loại chi phí thành chi phí chênh lệch, chi phí cơ
hội,chi phí chìm là:
a. Kiểm sốt chi phí ở các bộ phận quản lí
b. Khảo sát sự biến động của chi phí khi thay đổi mức độ hoạt
động
c. Xác định bộ phận chịu chi phí để phục vụ cho việc tập hợp và
phân bổ chi phí
d. Phục vụ cho việc ra quyết định
13. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất được xếp vào loại:
a. Chi phí NVL trực tiếp
b. Chi phí NC trực tiếp
c. Chi phí sản xuất chung
d. Chi phí quản lí
14. Chi phí thắp sáng trong phân xưởng được xếp vào loại:
a.
b.
c.
d.
Chi phí NVL trực tiếp
Chi phí NC trực tiếp
Chi phí sản xuất chung
Chi phí quản lí doanh nghiệp
15. Chi phí sản xuất chung bao gồm:
a.
b.
c.
d.
Tất cả chi phí sản xuất
Chi phí NVL trực tiếp
Chi phí NC trực tiếp
Chi phí sản xuất gián tiếp
16. Chi phí nào sau đây khơng thuộc loại chi phí sản xuất chung ở
doanh nghiệp may mặc:
a.
b.
c.
d.
Chi phí vải may
Chi phí dầu nhờn bôi trơn máy may
Lương trả cho nhân viên kế tốn ở phân xưởng
Chi phí điện, nước sử dụng ở phân xưởng
17. Tất cả các chi phí dưới đây đều là chi phí trực tiếp ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
Chi phí NVL trực tiếp
Tiền lương và phụ cấp trả cho lao động trực tiếp
Chi phí mua hàng hóa để bán lại
Chi phí th phân xưởng và bảo hiểm
18. Các khoản chi phí nào dưới đây đều là chi phí trực tiếp đối với sản
phẩm ngoại trừ:
a.
b.
c.
d.
Chi phí bảo hiểm nhà xưởng
Chi phí NVL trực tiếp
Phụ cấp lương của công nhân đứng máy sản xuất
Tiền lương cơng nhân trực tiếp
19. Các khoản chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm A như sau:
- Nguyên vật liệu trực tiếp 230 ngàn đồng
- Nhân công trực tiếp 120 ngàn đồng
- Sản xuất chung 460 ngàn đồng
- Chi phí bán hàng 190 ngàn đồng
Chi phí sản xuất trực tiếp của sp A:
a.
b.
c.
d.
540 ngàn đồng
350 ngàn đồng
580 ngàn đồng
310 ngàn đồng
20. Sử dụng số liệu ở câu 19, chi phí gián tiếp đối với sp A là:
a.
b.
c.
d.
1000 ngàn đồng
540 ngàn đồng
650 ngàn đồng
580 ngàn đồng
21. Sử dụng số liệu câu 19, chi phí ngồi sản xuất của sp A là:
a.
b.
c.
d.
190 ngàn đồng
310 ngàn đồng
540 ngàn đồng
650 ngàn đồng
22. Sử dụng số liệu ở câu 19, Tổng chi phí sản xuất của sp A:
a.
b.
c.
d.
580 ngàn đồng
650 ngàn đồng
1000 ngàn đồng
810 ngàn đồng
23. Chi phí nào dưới đây khơng phải là chi phí thời kì
a.
b.
c.
d.
Chi phí tiếp thị
Chi phí quản lí
Chi phí nghiên cứu và phát triển
Chi phí sản xuất chung
24. Chi phí thời kì
a. Phải khấu trừ vào doanh thu ngay trong kì mà chúng phát
sinh
b. Ln ln được tính thẳng vào sản phẩm
c. Bao gồm cả chi phí nhân cơng trực tiếp
d. Tương tự như chi phí sản xuấ chung
25. Chi phí sản phẩm gián tiếp bao gồm:
a.
b.
c.
d.
Chi phí sản xuất chung
Chi phí NC trực tiếp
Chi phí NC trực tiếp và chi phí sản xuất chung
Chi phí NVL trục tiếp
26. Chi phí quảng cáo, tiếp thị sản phẩm thuộc chi phí nào sau đây:
a.
b.
c.
d.
Chi phí bán hàng
Chi phí khả biến
Chi phí quản lí doanh nghiệp
Chi phí sản xuất chung
27. Tồn kho thành phẩm đầu kỳ: 7000, tồn kho thành phẩm cuối kì:
21000 ; giá vốn hàng bán: 304000. Giá trị thành phẩm nhập kho trong
kỳ ?
a.
b.
c.
d.
831.000
381.000
813.000
318.000
28. Biến phí đơn vị trong hi phí hỗn hợp được tính theo phương pháp
cực đại cực tiểu bằng:
a.
b.
c.
d.
Chênh lệch của chi phí/ chênh lệch của mức độ hoạt động
Chênh lệch của chi phí/ Chênh lệch của doanh thu
Số dư đảm phí/số lượng sản phẩm
Chênh lệch doanh thu/ Chênh lệch mức độ hoạt động
29. Có tài liệu về chi phí sản xuất chung như sau: Mức hoạt động ( giờ
máy) tháng 1,2,3,4,5,6 lần lượt là: 65,70,60,75,80,90. Tổng chi phí sản
xuất chung ( 1.000đ) tháng 1,2 3,4,5,6 lần lượt là 1.850, 1.980, 2.130,
2.220, 2.460. Biến phí đơn vị tính theo phương pháp cực đại cực tiểu là:
a.
b.
c.
d.
24.000đ/h máy
2.400đ/h máy
42.000đ/h máy
Đáp án khác
30. Thành phẩm tồn kho đầu tháng là 103.000ngđ. Tổng giá thành sản
phảm sản xuất trong tháng là 760.000 ngđ. Thành phẩm tồn kho cuối
tháng là 150.000ngđ. Giá vốn hàng bán trong tháng là bao nhiêu ?
a.
b.
c.
d.
760.000ngđ
780.000ngđ
740.000ngđ
20.000ngđ
31. Nếu mức sản xuất giảm giống 20% thì biên phí đơn vị:
a.
b.
c.
d.
Giảm 20%
Tăng 20%
Giữ ngun khơng đổi
Tăng ít hơn 20%
32. Trong phạm vi phù hợp, nếu mức sản xuất phù hợp giảm 20% thì
biến phí đơn vị và định phí tính cho một sản phẩm sẽ thay đổi theo thứ
tự như sau:
a.
b.
c.
d.
Tăng 20% - Giảm 25%
Không đổi - Tăng 20%
Không đổi – Tăng 25%
Giảm 20% - không đổi
33. Ở một mức khối lượng nhất định nếu tổng chi phí, tổng định phí thì
biến phí đơn vị bằng:
a.
b.
c.
d.
(Tổng chi phí – tổng định phí )/khối lượng
(Tổng chi phí/ khối lượng) – tổng định phí
(Tổng chi phí * khối lượng) – ( định phí/khối lượng)
(Định phí * khối lượng) – Tổng chi phí
34. Trong pt ước tính chi phí hỗn hợp, Y=ax + b, a là:
a.
b.
c.
d.
Tổng định phí của kỳ
Biến phí đơn vị
Khối lượng
Khơng có câu nào đúng
35. Chi phí hỗn hợp là những khoản chi phí mà
a. Tăng tỷ lệ với khối lượng sản xuất
b. Giảm khi khối lượng sản xuất tăng
c. Không đổi khi khối lượng sản xuất giảm
d. Vừa có tính chất của biến phí, vừa có tính chất của định phí
36. Nếu khối lượng sản xuất tăng từ 800 lên 1000 sp thì:
a.
b.
c.
d.
Tổng biến phí sẽ tăng 20%
Tổng biến phí sẽ tăng 25%
Chi phí hỗn hợp và biến phí sẽ tăng 25%
Tổng chi phí sẽ tăng 20%
37. Cơng ty X kinh doanh sp A có tỷ lệ số dư đảm phí sp A là 40%. Nếu
doanh nghiệp muốn doanh thu tăng lên 5.000.000đ thì lợi nhuận tăng
thêm là:
a.
b.
c.
d.
1.000.000đ
2.000.000đ
3.000.000đ
12.500.000đ
38. Cơng ty M kinh doanh sp X có tỷ lệ số dư đảm phí sp X là 40%. Nhà
quản lí cơng ty ước tính rằng tăng thêm 5.000ngđ mỗi tháng cho quảng
cáo, lợi nhuận sẽ tăng thêm 3.000ngđ mỗi tháng. Vậy doanh thu tăng
thêm do chi phí quảng cáo tăng thêm là ( ngđ)
a.
b.
c.
d.
11.200
8.000
3.200
Một số tiền khác
39. Chi phí bình qn cho 1 đơn vị thì:
a.
b.
c.
d.
Khơng đổi trong phạm vi phù hợp
Tăng khi khối lượng tăng trong phạm vi phù hợp
Giảm khi khối lượng tăng trong phạm vi phù hợp
Giảm khi khối lượng giảm trong phạm vi phù hợp
40. Chi phí cơ hội là:
a. Loại chi phí hồn tồn vơ hình và khơng thể đo lường
b. Lợi nhuận tiềm ẩn phải hi sinh vì chọn phương án này bỏ qua
phương án khác
c. Lợi nhuận trước đây phải hi sinh vì chọn phương án này bỏ qua
phương án khác
d. Khơng thích hợp đối với mọi quyết định
41. Biến phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh là:
a.
b.
c.
d.
Tổng biến phí hoạt động phát sinh trong kì
Tổng biến phí hoạt động tính cho số sp tiêu thụ trong kì
Tổng biến phí sản xuất trong kỳ tính cho số sp tiêu thụ
Các câu trên sai
42. Chi phí sp đc giải thích là chi phí:
a. Thời kì phát sinh cùng thời kì kết chuyển vào chi phí trên báo
cáo kết quả kinh doanh
b. Thời kì phát sinh trước thời kì kết chuyển vào chi phí trên
báo cáo kết quả kinh doanh
c. Thời kì phát sinh sau thời kì kết chuyển vào chi phí trên báo
cáo kết quả kinh doanh
d. Tất cả các câu trên đều chưa đầy đủ
43. Định phí thể hiện trên báo cáo kết quả hđkd theo dạng số dư đảm
phí là:
a. Tổng định phí sản xuất và định phí ngồi sản xuất phát
sinh trong kì
b. Định phí sản xuất phân bổ cho số sp tiêu thụ
c. Định phí sản xuất và ngồi sản xuất phân bổ cho sp tiêu thụ
d. Các câu trên đều sai
44. Định phí cuat cty K là 900 triệu, phục vụ cho năng lực sản xuất tối đa
là 60.000 sp. Nếu cty đang hoạt động tại mức 50.000sp thì:
a.
b.
c.
d.
Tổng định phí là 900 triệu
Tổng định phí là 750 triệu
Tổng định phí cao hơn 900 triệu
Tổng định phí thấp hơn 900 triệu
45. Báo cáo KQKD theo dạng SDĐP giúp nhà quản trị dễ dàng nhận
biết:
a.
b.
c.
d.
Mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận
Lợi nhuận trong kì
Trách nhiệm quản lý của nhà quản trị các cấp
Các đáp án trên đều sai
46. Tỷ lệ SDĐP tăng nếu:
a.
b.
c.
d.
Tỷ lệ biến phí trên doanh thu tăng
Tỷ lệ biến phí trên doanh thu giảm
Tổng định phí tăng
Biến phí đơn vị tăng
47. SDĐP là hiệu số giữa:
a.
b.
c.
d.
Doanh thu trừ chi phí
Doanh thu trừ biến phí
Doanh thu trừ định phí
Các câu trên đều sai
48. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh bằng:
a.
b.
c.
d.
Tổng SDĐP chia cho tổng lãi thuần
Tốc độ tăng lợi nhuận chia cho tốc độ tăng doanh thu
Tổng SDĐP chia cho hiệu của tổng SDĐP và định phí
Cả a,b,c đều đúng
49. Tỉ lệ SDĐP là tỉ số giữa:
a.
b.
c.
d.
SDĐP đơn vị chia doanh thu
SDĐP đơn vị chia đơn giá bán
SDĐP chia định phí
Các câu trên đều sai
50. Đơn giá bán giảm 10 đơn vị tiền tệ, biến phí đơn vị giảm 10 đơn vị
tiền tệ thì:
a.
b.
c.
d.
SDĐP đơn vị sẽ khơng đổi
SDĐP sẽ không đổi
SDĐP đơn vị sẽ giảm 10 đơn vị tiền tệ
Các trường hợp trên đều sai
51. Các yếu tố khác k đổi, DN đang có lợi nhuận, nếu sản lượng tăng,
doanh thu tăng thì:
a.
b.
c.
d.
Lợi nhuận giảm, địn bẩy hoạt động tăng
LN giảm, đòn bẩy hoạt động giảm
LN tăng, đòn bẩy hoạt động tăng
LN tăng, đòn bẩy hoạt động giảm
52. Doanh thu hòa vốn chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố nào sau đây:
a.
b.
c.
d.
Giá bán, biến phí, định phí
Giá bán, biến phí và kết cấu bán hàng
Định phí, biến phí, kết cấu bán hàng
SDĐP, định phí và kết cấu bán hàng
53. SDĐP khơng thay đổi khi:
a.
b.
c.
d.
Định phí thay đổi
Giá bán thay đổi
Biến phí thay đổi
Các câu trên đều sai
54. Doanh thu hòa vốn thay đổi khi thay đổi kết cấu bán hàng, vì:
a.
b.
c.
d.
Tổng doanh thu thay đổi
Tỷ lệ SDĐP bình qn thay đổi
Tổng định phí thay đổi
Tổng biến phí thay đổi
55. Cơng ty B năm 2020 tiêu thụ 200sp, gián bán 15, biến phí đơn vị 9.
Năm 2021, biến phí mỗi sản phẩm tăng 3, muốn tỷ lệ SDĐP như năm
2020 thì giá bán 1 sp là:
a.
b.
c.
d.
5
10
15
20
56. Muốn có số dư an tồn cao, để được an tồn trong kinh doanh, thì
phải:
a.
b.
c.
d.
Tiết kiệm biến phí, tăng giá bán sp
Tiết kiệm định phí, tăng gián bán sp
Tăng sản lượng tiêu thụ và giảm giá bán
Tiết kiệm biến phí, định phí, tăng giá bán sp và sản lượng
tiêu thụ
57. Dự tốn ngân sách được lập:p:
a. Thể hiện dự tính, thơng tin các mục đích cần đạt và và căn
cứ để đánh giá thực hiện
b. Thúc đẩy phối hợp hoạt động của các bộ phận
c. Phát hiện yếu kém tiềm ẩn trước khi thực hiện
d. Các câu trên đều đúng
58. Trách nhiệm trong lập dự toán:
a. Người quản lí cấp cao nhất sẽ tự lập dự toán giao cho các
cấp thực hiện
b. Người dự toán cấp nào thì sẽ lập cấp đó
c. Người sự tốn cấp cao hơn kiểm tra dự toán của các cấp
thấp hơn
d. Câu b,c đúng
59. Trách nhiệm lập các dự toán:
a. Dự tốn cho cơng việc của bộ phận nào thì người quản lí
của bộ phận đó lập
b. Tất cả dự toán đều do kế toán quản trị lập
c. Người quản lí bộ phận lập, sau đó giao cho kế tốn quản trị
kiểm tra và lập lại
d. Các câu trên đều đúng
60. Dự toán ngân sách đc lập:
a.
b.
c.
d.
Là một kế hoạch toàn diện
Tạo sự phối hợp của các hoạt động và các nguồn lực
Thúc đẩy các hoạt động hướng đến mục tiêu chung
Các câu trên đều đúng
61. Dự toán ngân sách là cơng việc của nhà quản trị nhằm dự tính
những gì sẽ xảy ra:
a.
b.
c.
d.
Trong q khứ
Trong hiện tại
Trong tương lai
Khơng xảy ra
62. Trong dự toán sản xuất năm:
a. Số lượng sp tồn kho cuối năm là số lượng sp tồn kho cuối
quý 4
b. Số lượng sp tồn kho đầu năm là số lượng sp tồn kho đầu quý
1
c. Câu a,b đều đúng
d. Câu a,d sai
63. Dự toán sp lập ra trên cơ sở dự báo sp bán được gọi là:
a.
b.
c.
d.
Dự toán sản xuất
Dự toán bán hàng
Dự toán tiêu thụ sp
Dự toán tồn kho
64. Chi phí sx chung dự tốn:
a. Tất cả các chi phí đều chi tiền trong kì
b. Tất cả các chi phí đều chi tiền trong kì ngoại trừ chi phí
khấu hao
c. Phần biến phí phải chi tiền trong kì, định phí khơng chi tiền
trong kì
d. Các câu trên đều sai
65. Dự toán được xem là xuất phát điểm của dự toán:
a.
b.
c.
d.
Dự toán báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Dự toán sản xuất
Dự toán tiêu thụ sp
Dự toán tiền
66. Dự toán để xác định tiền lương và các khoản trích theo lương của
người lao động trực tiếp tạo ra sp gọi là gì:
a.
b.
c.
d.
Dự tốn chi phí NVL trực tiếp
Dự tốn chi phí NC trực tiếp
Dự tốn chi phí sx chung
Các câu trên đều sai
67. Có số liệu sau tại 1 phân xưởng:
Số h lao động trực tiếp (h)
Chi phí sx chung (đ/h)
Mức độ hoạt động
Thấp
cao
50.000
75.000
142.500.000
176.250.000
Kế tốn viên đã phân tích chi phí sx chung tại mức độ hoạt động tối
thiểu( 50.000 giờ) như sau: Nguyên liệu gián tiếp ( biến phí): 50 triệu;
thuê nhà xưởng ( định phí): 60tr; chi phí khác: 32,5 triệu
Cho biết chi phí khác sẽ là bao nhiêu ở mức độ hoạt động cực đại
(75.000 giờ)
a.
b.
c.
d.
32,5 triệu
41,25 triệu
75 triệu
Các câu trên đều sai
68. Sử dụng số liệu ở câu 67. Theo phương pháp cuecj đại cực tiệu hãy
xác định biến phí trong cơng thức tính chi phí khác theo số giờ lao động
trực tiếp dạng Y=ax + b
a.
b.
c.
d.
350đ/h
1000đ/h
1350đ/h
Các câu trên đều sai
69. Sử dụng số liệu ở câu 67. Theo phương pháp cực đại cực tiểu hãy
xác định định phí trong cơng thức tính chi phí sx chung theo số giờ lao
động trực tiế dạng Y=ax + b
a. 15 triệu
b. 60 triệu
c. 75 triệu
d. Các câu trên đều sai
70. Sử dụng số liệu ở câu 67. Nếu số h lao động trực tiếp trong tháng là
58.000h thì chi phí sản xuất chung là:
a.
b.
c.
d.
153,3 triệu
133 triệu
185 triệu
Các câu trên đều sai
71. Có số liệu về việc tiêu thụ sp A như sau: số lượng sp tiêu thụ là
20.000sp; đơn giá bán 100.000đ; hàm số chi phí là Y= 50.000x +
600.000.000. Sản lượng và doanh thu hòa vốn là :
a.
b.
c.
d.
10.000sp và 1 tỷ
12.000sp và 1,2 tỷ
12.000sp và 2,4 tỷ
Các câu trên đều sai
72. Có số liệu về việc tiêu thụ loại sp A nhu sau: số lượng sp tiêu thụ là
20.000sp ; đơn giá bán 100.000đ; hàm số chi phí Y= 50.000x +
600.000.000. Tỉ lệ SDĐP là:
a.
b.
c.
d.
50%
44%
34%
Các câu trên đều sai
73. Có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sp A trong kì như sau: sản lượng
tiêu thụ 10.000sp; đơn giá bán 20.000đ; tổng định phí 25 triệu; năng
lực sản xuất tối đa 15.000sp. Độ lớn đòn bẩy hoạt động ( DOL) của công
ty sẽ là:
a. 1,33
b. 1,2
c. 3,4
d. Các câu trên đều sai
74. Cty sản xuất và tiêu thụ 1 loại sp A. Hiện tại cty tiêu thụ 17.000sp,
giá bán 20.000đ, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kì 100 triệu. Số
dư an tồn của công ty:
a.
b.
c.
d.
90 triệu
96 triệu
100 triệu
Các câu trên đều sai
75. Cty dự kiến số lượng sp tiêu thụ quý 2 là 6.000sp, trong đó: tháng 4
là 1.600sp, tháng 5 là 2.400sp, tháng 6 là 2.000sp. Sản lượng tồn kho
cuối tháng trước ước tính bằng 10% nhu cầu tiêu thụ tháng sau. Số
lượng sp cần sx trong tháng 5 của quý 2 là:
a.
b.
c.
d.
2.440sp
2.360sp
2.600sp
Các câu trên đều sai
76. Có số liệu về việc tiêu thụ sp A như sau: số lượng sp tiêu thụ là
30.000sp; đơn giá bán 50.000đ; hàm số chi phí: Y=25.000x +
300.000.000. Nếu DN dự kiến tăng chi phí nhân cơng trực tiếp thêm
4.000đ/sp thì phải xác định đơn giá bán sp A là bao nhiêu để tỉ lệ SDĐP
không thay đổi.
a.
b.
c.
d.
Giải:
39.000đ
42.000đ
58.000đ
Các câu trên đều sai
77. Theo phương pháp trực tiếp, chi phí nền bao gồm:
a. Tồn bộ chi phí khả biến để sản xuất và tiêu thụ một đơn vị
sp
b. Tồn bộ chi phí bất biến để sản xuất và tiêu thụ 1 đơn vị sp
c. Tồn bộ chi phí để sản xuất và tiêu thụ 1 đơn vị sp
d. Tất cả các ý trên
78. Lý thuyết kinh tế vi mô cho rằng gián bán sp tối ưu khi:
a.
b.
c.
d.
Bán đc nhiều sp nhất
Giá bán có tính cạnh tranh cao
Chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí là cao nhất
Tất cả đều đúng
79. Nếu mức độ tồn kho của cty tăng, doanh thu khơng đủ, chi phí tăng,
ROI của cty sẽ:
a.
b.
c.
d.
Tăng
Giảm
Khơng đổi
Khơng xác định
80. Cty C báo cáo biến động giá vật liệu là thuận lơi và biến động lượng
vật liệu là bất lợi. Dựa vào những biến động này, kết luận nào sau đây là
đúng:
a. Lượng nguyên vật liệu thực tế ít hơn nguyên vật liệu định
mức cho phép
b. Lượng nguyên vật liệu sử dụng nhiều hơn lượng đã mua
c. Giá thực tế nguyên vật liệu nhỏ hơn giá định mức
d. Tất cả đều đúng