Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

câu hỏi trắc nghiêm UML và đáp án chi tiết mỗi câu hỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 40 trang )

1) Sơ đồ nào sau đây không phải là sơ đồ của UML :
a. Component diagram
b. State-chart diagram
c. Deployment diagram
d. Relationship diagram
2) Thành phần nào sau đây không là đặc tính của một đồi tượng
a. Identity
b. Behaviour
c. Action
d. State

3) Sự đóng gói được hiểu là :
a. Sự che dấu thong tin
b. Sự tổ chức các thành phần của một sơ đồ vào trong một gói (package)
c. Việc xây dựng một lớp cha dựa trên các thuộc tính và các hành vi chung của các
lớp con
d. Việc xây dựng giao diện gồm tập các hành vi mà ta muốn sử dụng lại nhiều lần
trên mô hình.

4) Một lớp được mô tả là tập các đối tượng chia xẻ cùng các
a. Attributes (thuộc tính), behaviour (hành vi) and operations (hành động)
b. Identity(đặc tính), behaviour and state (trạng thái)
c. Attributes, operations and relationships (mối quan hệ)
d. Relationships, operations and multiplicity (bản số)

5) Các use-cases nghiệp vụ (Business use-cases) và các tác nhân (actors) cùng mô tả :
a. Các phần tử tĩnh (static elements) của công việc (work) trong tiến trình
(process)
b. Các phần tử động (dynamic elements) của công việc (work) trong tiến trình
(process)
c. Khung nhìn luận lý (logical view) của công việc (work) trong tiến trình


(process)
d. Các tiến trình nghiệp vụ (business processes) mà tổ chức hỗ trợ.

6 Câu phát biểu nào sau đây không đúng : :
a. Mỗi use case nghiệp vụ (business use case) trong mô hình nghiệp vụ (business
model) được chuyển thành một hệ thống con trong mô hình phân tích
(analysis model)
b. Mỗi business worker trong mô hình nghiệp vụ (business model) được chuyển
thành một tác nhân hệ thống (system actor) trong mô hình phân tích (analysis
model)
c. Mỗi thực thể nghiệp vụ (business entity) trong mô hình nghiệp vụ (business
model) được chuyển thành 1 lớp trong mô hình phân tích. (analysis model)
d. Mỗi mô hình đối tượng (object model) trong mô hình nghiệp vụ (business
model) được chuyển thành sơ đồ tương tác (interaction diagram) trong
mô hình phân tích (analysis model)



7 Câu phát biểu nào sau đây đúng :

a. Một lớp là sự đóng gói của một đối tượng
b. Một lớo biểu diễn sự phân cấp cũa một đối tượng
c. Một lớp là một thể hiện của một đối tượng
d. Một lớp là một định nghĩa trừu tượng của một đối tượng

8 Tính đa hình có thể được mô tả như là :
a. Che dấu nhiều cài đặt khác nhau dựa trên cùng một giao diện.
b. Các thuộc tính và phương thức khác nhau của các lớp con có cùng lớp cha.
c. Các lớp kết hợp (association class) vời ràng buộc {or}
c. Sự tổng quát hoá (Generalization) các lớp con thứa kế


9 Cụm từ tốt nhất để biểu diễn mới quan hệ tổng quát hoá là :
a. “Is a part of”
b. “Is a kind of”
c. “Is a replica of”
d. “Is composed of”

10. Một lớp con thừa kế từ lớp cha các :
a. Attributes, links
b. Attributes, operations
c. Attributes, operations, relationships
d. Relationships, operations, links

11. Để tổ chức các phần tử (elements) vào bên trong các nhóm (groups) ta sử dụng :
a. Package
b. Class
c. Class và interface
d. Component

12. Các sơ đồ nào sau đây mô tả các hành vi động (dynamic behaviour) của hệ thống
phần mềm?
a. Sơ đồ lớp và sơ đồ đối tượng
b. Sơ đồ Use-case và sơ đố lớp
c. Sơ đồ cộng tác và sơ đồ triển khai
d. Sơ đồ tuần tự và sơ đồ cộng tác

13. Vòng đời của 1 lớp (Life cycle of a class) được trình bày bởi :
a. Sơ đồ cộng tác
b. Sơ đồ trạng thái
c. Sơ đồ lớp

d. Sơ đồ triển khai

14. Trong sơ đồ use-case, một tác nhận được trình bày bởi :

a. Một vai trò là 1 người, 1 thiết bị phần cứng hoặc hệ thống khác.
b. Cùng một người dung thực hiện nhiều hành đống khác nhau.
c. Một người dung, khách hàng và không quan tâm đến vai trò của họ.
d. Một hệ thống vật lý hoặc 1 thiết bị phần cứng cùng với các giao diện của nó.

15. Công việc đầu tiên để xác định các phần của hệ thống và những quan hệ giữa chúng,
tổ chức các phần vào trong các tầng với các phụ thuộc xác định được gọi là :

a. Use-case analysis
b. Architectural analysis
c. Structural analysis
d. Dependency analysis

16. Stereotype package có thể biểu diễn cho :

a. Một giao diện
b. Một sơ đồ trạng thái
c. Một tầng kiến trúc
d. Một sơ đồ use-case

17. Đường sinh tồn (lifeline) của 1 đối tượng được trình bày trong sơ đồ :
a. Sơ đồ đối tượng
b. Sơ đồ trạng thái
c. Sơ đồ tuần tự
d. Sơ đồ triển khai


18. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
a. Sự mô tả của các use-cases đủ để tìm và phân tích các lớp cùng các đối tượng
của nó.
b. Có ít nhất một boundary object cho mỗi actor hay use-case pair
c. Có một lớp điều khiển (control class) ứng với mỗi use-case
d. Các đối tượng thực thể được nhận diện bởi việc xem xét các danh từ và cụm
danh từ trong use- cases

19. Phát biểu nào sau đây đúng ?

a. Không có sự hạn chế nào trên nhiều mối kết hợp (multiple associations) giữa
cùng 2 lớp.
b. Có thể có nhiều mối kết hợp giữa cùng 2 lớp, nhưng chúng phải mang các
ý nghĩa khác nhau.
c. Không cho phép biểu diễn nhiều mối kết hợp trên cùng 2 lớp.
d. Các mối kết hợp giữa cùng 2 lớp phải được tập hợp lại thành 1 mối kết hợp

20. Nếu ta muốn tổ chức các phần tử (elements) vào trong các nhóm có thể sử dụng lại
được với tất cả các thông tin được che dấu, ta có thể sử dụng một trong các cấu trúc nào
của UML :

a. Package
b. Class
c. Class hoặc Interface
d. Subsystem hoặc Component
b. Có thể có nhiều mối kết hợp giữa cùng 2 lớp, nhưng chúng phải mang các
ý nghĩa khác nhau.
c. Không cho phép biểu diễn nhiều mối kết hợp trên cùng 2 lớp.
d. Các mối kết hợp giữa cùng 2 lớp phải được tập hợp lại thành 1 mối kết hợp


21. Phát biểu nào sau đây không đúng :
a. Chỉ những public classes mới có thể được truy xuất từ những phần bên ngoài
của package.chứa nó.
b. Không tồn tại lớp của các hệ thống con (classes of a subsystem)
c. Các gói (Packages) ở tầng (layer) thấp hơn có thể phụ thuộc vào các gói ờ tầng
cao hơn.
d. Giai đoạn thiết kế là sự tinh chế của giai đoạn phân tích. Nó thêm vào những
chi tiết cụ thể được nhận thức trong giai đoạn thiết kế.

22. Nếu ta muốn tổ chức các phần tử vào trong các nhóm được sử dụng lại với sự che dấu
thông tin đầy đủ, ta có thể sử dụng một trong các cấu trúc nào của UML ?
a. Package
b. Class
c. Class và interface
d. Subsystem hoặc Component

23. Trong giai đoạn nào của quy trình phát triển phần mềm, ta xác định chi phí và thời
gian của dự án, xác định các rủi ro và môi trường hệ thống
a) Khởi tạo (Inception)
b) Tinh chế (Elaboration)
c) Xây dựng (construction)
d) Chuyển giao (transition)

24. Trong giai đoạn nào của quy trình phát triển phần mềm, ta đánh giá độ rủi ro, các
thành phần sử dụng,

a) Khởi tạo (Inception)
b) Tinh chế (Elaboration)
c) Xây dựng (construction)
d) Chuyển giao (transition)


25. Trong giai đoạn nào của quy trình phát triển phần mềm, ta xây dựng hệ thống qua quá
trình gồm nhiều vòng lặp theo quy trình xoắn ốc, mỗi vòng lặp là một dự án nhỏ. Bạn sẽ
quản lý tài nguyên, kiểm soát và thực hiện tối ưu hoá, hoàn thành việc phát triển các sản
phẩm và các thành phần của sản phẩm, đánh giá sản phẩm cài đặt từ các tiêu chuẩn đã
được thỏa thuận.

a) Khởi tạo (Inception)
b) Tinh chế (Elaboration)
c) Xây dựng (construction)
d) Chuyển giao (transition)

26. Trong giai đoạn nào của quy trình phát triển phần mềm, ta thực hiện cài đặt hệ thống,
thử nghiệm sản phẩm đã triển khai, thu thập các phản hồi từ phía người dung, bảo trì hệ
thống

a) Khởi tạo (Inception)
b) Tinh chế (Elaboration)
c) Xây dựng (construction)
d) Chuyển giao (transition)

27. Một ………… là dãy các bước mô tả sự tương tác giữa người dung và hệ thống
a) Kịch bản
b) Use case
c) Mục tiêu
d) Sự kiện

28. Sơ đồ nào mô tả các kiểu của các đối tượng và các mối quan hệ tĩnh khác nhau giữa
chúng ?
a) Sơ đồ lớp

b) Sơ đồ tương tác
c) Sơ đồ trạng thái
d) Sơ đồ hoạt động

29. Phát biểu nào sau đây không đúng về mối kết hợp trong sơ đồ lớp
a) Mối kết hợp biểu diễn các quan hệ giữa các thể hiện của các lớp
b) Mối kết hợp là các quy trình mà một lớp sẽ thực hiện
c) Mối kết hợp có thể vô hướng
d) Mối kết hợp có thể có cả hai hướng

30. Trong sơ đồ tuần tự > biểu diễn :
a) Thông điệp (message )
b) Điều kiện (condition)
c) Lặp (iteration)
d) Xóa đối tượng (deletion)

31. Trong sơ đồ tuần tự [some_text] biểu diễn :
a) Thông điệp (message )
b) Điều kiện (condition)
c) Lặp (iteration)
d) Xóa đối tượng (deletion)

32. Trong sơ đồ tuần tự dấu * biểu diễn :
a) Thông điệp (message )
b) Điều kiện (condition)
c) Lặp (iteration)
d) Xóa đối tượng (deletion)

33. Trong sơ đồ tuần tự dấu X biểu diễn :
a) Thông điệp (message )

b) Điều kiện (condition)
c) Lặp (iteration)
d) Xóa đối tượng (deletion)

34. Mệnh đề nào sau đây đúng về gởI thông điệp không đồng bộ trong sơ đồ tuần tự ?
a) Các thông điệp không đồng bộ có thể tạo một luồng mới, có thể tạo một
đối tượng mới, và có thể liên lạc với các luồng khác đang chạy.
b) Các thông điệp không đồng bộ có thể tạo một đối tượng mới nhưng không thể
tạo một luồng mới và không thể liên lạc với các luồng khác đang chạy.
c) Các thông điệp không đồng bộ không thể tạo một đối tượng mới nhưng có thể
tạo một luồng mới và có thể liên lạc với các luồng khác đang chạy.
d) Các thông điệp không đồng bộ có thể tạo một đối tượng mới, có thể tạo một
luồng mới nhưng không thể liên lạc với các luồng khác đang chạy.


35. Để biểu diễn rằng bất kỳ một thể hiện nào của lớp cha (lớp trừu tượng) phải là một
thể hiện của một trong những lớp con của nó, ta sử dụng ?
a) {complete}
b) [complete]
c) (complete)
d) <<complete>>

36. Với mối quan hệ nào một thành phần thuộc về duy nhất một tổng thể. Các thành phần
này luôn luôn tồn tại và mất đi cùng vớI tổng thể ?
a) aggregation
b) Composition
c) Classification
d) Generalization

37. Phát biểu nào sau đây đúng về mối kết hợp định tính (Qualified Associations) trên sơ

đồ lớp ?
a) Mối kết hợp định tính cung cấp chức năng tương tự như chỉ mục.
b) Đặc tính thông tin định danh (qualifier) là một thuộc tính của một lớp. Biểu
tượng của nó là hình chữ nhật nhỏ kề bên class mà thực hiện việc tìm kiếm
c) Mối kết hợp định tính đơn giản hóa sự định hướng qua mối kết hợp phức tạp
bằng cách cung cấp các khóa để thu hẹp việc lựa chọn các đối tượng kết hợp.
d) Các câu trên đều đúng

38. Phát biểu nào sau đây đúng về mối kết hợp định tính (Qualified Associations) trên sơ
đồ lớp ?
a) Mối kết hợp định tính xác định số lượng các đối tượng.có thể tham gia trong
mối kết hợp
b) Mối kết hợp định tính chứa các luật bắt buộc phải đảm bảo các ràng buộc của
mối quan hệ.
c) Sử dụng các thông tin định danh (qualifier) để giảm một bản số one-to-
many thành bản số one-to-one.
d) Các câu trên đều đúng

39) Phát biểu nào sau đây đúng về lớp kết hợp trên sơ đồ lớp ?
a) Nó cho phép người thiết kế thêm vào các thuộc tính, hành vi, cũng như những
tính chất khác của mối kết hợp.
b) Một lớp kết hợp đóng gói thông tin về mối kết hợp
c) Một lớp kết hợp được nối đến mối kết hợp bằng đường đứt nét. (dashed
line)
d) Tất cả các câu trên đều đúng

40) Phát biểu nào sau đây đúng về lớp kết hợp trên sơ đồ lớp ?
a) Một lớp kết hợp được nối đến mối kết hợp bằng đường liền nét. (solid line)
b) Một lớp kết hợp được nối đến mối kết hợp bằng đường chấm .(dotted line)
c) Một lớp kết hợp chứa các luật bắt buộc phải đảm bảo các ràng buộc của mối

quan hệ.
d) Không có phát biểu nào đúng


41) Phát biểu nào sau đây đúng về sơ đồ trạng thái ?
a) Sơ đồ trạng thái mô tả tất cả các trạng thái mà một đối tượng có thể có và
sự chuyển dịch của các trạng thái như là kết quả của các sự kiện.
b) Sơ đồ trạng thái mô tả hành vi của nhiều đối tượng trong cùng một Use Case.
c) Sơ đồ trạng thái mô tả các loại đối tượng trong hệ thống và các loại mối quan
hệ khác nhau giữa chúng.
d) Sơ đồ trạng thái thể hiện nhiểu thành phần trong hệ thống và các phụ thuộc
của chúng.

42) Hoàn chỉnh câu sau về thông tin (artifact) trong sơ đồ trạng thái :
Một ………. liên quan đến một sự chuyển dịch và được xem như một tiến trình xuất hiện
nhanh và không bị ngắt bởi một số sự kiện.
a) Hành động (Action)
b) Hoạt động (Activity)
c) Điều kiện che chắn (Guard)
d) Sự kiện (Event)

43) Hoàn chỉnh câu sau về thông tin (artifact) trong sơ đồ trạng thái :
Một ………. liên quan với một trạng thái và có thể diễn ra trong thời gian dài. Nó có thể
bị ngắt bởi một số sự kiện.
a) Hành động (Action)
b) Hoạt động (Activity)
c) Điều kiện che chắn (Guard)
d) Sự kiện (Event)

44) Hoàn chỉnh câu sau về thông tin (artifact) trong sơ đồ trạng thái :

Một ………. là một điều kiện luận lý và nó sẽ trả về chỉ “true” hay “false”.
a) Hành động (Action)
b) Hoạt động (Activity)
c) Điều kiện che chắn (Guard)
d) Sự kiện (Event)

45) Mệnh đề nào sau đây đúng về sơ đồ trạng thái ?
a) Sơ đồ trạng thái là cách biểu diễn tốt hành vi của một đối tượng qua
nhiều Use Cases.
b) Sơ đồ trạng thái là cách biểu diễn tốt hành vi của nhiều đối tượng qua nhiều
Use Cases.
c) Sơ đồ trạng thái là cách biểu diễn tốt hành vi của nhiều đối tượng trong một
Use Cases.
d) Sơ đồ trạng thái là cách biểu diễn tốt dãy các hành động cho nhiều đối tượng
và Use Cases.

46) Hoàn chỉnh câu sau :
……… là cách biểu diễn tốt để mô tả hành vi của một đối tượng qua nhiều Use
Cases. Nó rất tốt để mô tả hành vi liên quan đến một số đối tượng hợp tác với nhau.
a) Sơ đồ trạng thái (State Diagrams)
b) Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagrams)
c) Sơ đồ hợp tác (Collaboration Diagrams)
d) Sơ đồ hoạt động (Activity Diagrams)

47) Hoàn chỉnh câu sau :
……… là cách biểu diễn tốt để mô tả hành vi của nhiều đối tượng trong một Use
Case
a) Sơ đồ trạng thái (State Diagrams)
b) Sơ đồ tương tác (Interaction Diagrams)
c) Sơ đồ hoạt động (Activity Diagrams)

d) Sơ đồ lớp (Class Diagrams)

47) Hoàn chỉnh câu sau :
……… là cách biểu diễn tốt để thể hiện dãy các hành động cho nhiều đối tượng
và Use Case
a) Sơ đồ trạng thái (State Diagrams)
b) Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagrams)
c) Sơ đồ hợp tác (Collaboration Diagrams)
d) Sơ đồ hoạt động (Activity Diagrams)

48) Ký hiện * trong UML biểu diễn :
a) Biểu diễn các bước lặp lại mà không có cấu trúc vòng lặp
b) Nó chỉ ra rằng các hoạt động được thực hiện nhiều lần
c) Biểu diễn nhiều hoạt động cần cùng được thực hiện trong một vài trạng thái.
d) Câu a và b đúng

49) Sơ đồ hoạt động được sử dụng trong những tình huống sau :
a) Phân tích một use case
b) Mô tả thuật toán tuần tự phức tạp, xây dựng lưu đồ
c) Liên quan đến các ứng dạng đa luồng
d) Tất cả các câu trên đều đúng

50) Sơ đồ hoạt động được sử dụng trong những tình huống sau :
a) Biểu diễn các đối tượng cộng tác với nhau như thế nào.
b) Biểu diễn các hành vi của đối tượng qua thời gian sống của chúng.
c) Biểu diễn điều kiện logic phức tạp
d) Tất cả các câu trên đều sai

51) Để biểu diễn các quan hệ vật lý giữa phần mềm và các thành phần phần cứng trong
một hệ thống bạn sẽ dụng sơ đồ nào của UML ?

a) Sơ đồ triển khai (Deployment Diagram)
b) Sơ đồ hoạt động (Activity Diagram)
c) Sơ đồ lớp (Class Diagram)
d) Sơ đồ trạng thái (State Diagram)

52) Mục đích của sơ đồ hoạt động là :
a) Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển. Sơ đồ hoạt động có thể biểu
diễn nhiều đối tượng trong một use case.
b) Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
c) Giúp nắm được mục đích cơ bản của lớp, tốt cho việc khám phá việc cài đặt
use case như thế nào.
d) Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên các nút phần cứng

52) Mục đích của sơ đồ lớp là :
a) Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển. Sơ đồ hoạt động có thể biểu diễn
nhiều đối tượng trong một use case.
b) Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
c) Giúp nắm được mục đích cơ bản của lớp, tốt cho việc khám phá việc cài đặt
use case như thế nào.
d) Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên các nút phần cứng

53) Mục đích của sơ đồ triển khai là :
a) Biểu diễn hành vi với cấu trúc điều khiển. Sơ đồ hoạt động có thể biểu diễn
nhiều đối tượng trong một use case.
b) Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
c) Giúp nắm được mục đích cơ bản của lớp, tốt cho việc khám phá việc cài đặt
use case như thế nào.
d) Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên các nút phần cứng

54) Mục đích của kỹ thuật thiết kế bằng hợp đồng "Design by Contract" là :

a) Cung cấp định nghĩa chặt chẽ mục đích các hành vi và trạng thái hợp lệ
của lớp.
b) Biểu diễn các đối tượng cộng tác trong một use case như thế nào.
c) Biểu diễn nhóm các lớp và các phụ thuộc giữa chúng
d) Cung cấp một vài kỹ thuật hữu ích cho phân tích, thiết kế và viết mã.

55) Mục đích của sơ đồ tương tác (Interaction Diagram) là :
a) Cung cấp định nghĩa chặt chẽ mục đích các hành vi và trạng thái hợp lệ của
lớp.
b) Biểu diễn các đối tượng cộng tác trong một use case như thế nào.
c) Biểu diễn nhóm các lớp và các phụ thuộc giữa chúng
d) Cung cấp một vài kỹ thuật hữu ích cho phân tích, thiết kế và viết mã.

56) Mục đích của sơ đồ gói (Package Diagram) là :
a) Cung cấp định nghĩa chặt chẽ mục đích các hành vi và trạng thái hợp lệ của
lớp.
b) Biểu diễn các đối tượng cộng tác trong một use case như thế nào.
c) Biểu diễn nhóm các lớp và các phụ thuộc giữa chúng
d) Cung cấp một vài kỹ thuật hữu ích cho phân tích, thiết kế và viết mã.

57) Mục đích của sơ đồ trạng thái (State Diagram) là :
a) Biểu diễn một đối tượng thay đổi trạng thái qua nhiều use cases.
b) Biểu diễn nhiểu đối tượng thay đổi trạng thái qua nhiều use cases.
c) Biểu diễn cấu trúc tĩnh của các khái niệm, các loại và các lớp
d) Giúp cung cấp mục đích chính yếu của lớp

58) Mục đích của Use Case là :
a) Chỉ ra những yêu cầu đầy đủ ý nghĩa từ người dùng .
b) Cung cấp một vài kỹ thuật hữu ích cho phân tích, thiết kế và viết mã.
c) Là nền tảng cho việc kiểm tra hệ thống

d) Câu a và c đúng

59) Trong giai đoạn xây dựng (Construction phase), mỗi lần lặp sẽ bao gồm :

a) Analysis, design, coding, testing, integration
b) Design, coding, testing, integration
c) Analysis, design, coding, testing
d) Design, coding

60) Hoàn chỉnh các mệnh đề sau về mối quan hệ giữa các Use Cases
Sử dụng ……… khi chúng ta muốn giảm các bước trùng lặp giữa các use case,
lấy những bước chung đó để tạo nên use case phụ.
a) Include
b) Generalization
c) Extend
d) Delegation

61) Hoàn chỉnh các mệnh đề sau về mối quan hệ giữa các Use Cases
Sử dụng ……… khi chúng ta muốn tạo một use case mới bằng cách thêm một số
bước vào một use case có sẳn.
a) Include
b) Generalization
c) Extend
d) Delegation

62) Phát biểu nào sau đây đúng về use cases ?
a) Use Cases biểu diễn một cách nhìn bên ngoài (external view) của hệ thống
b) Có sự tương quan giữa Use Cases và lớp bên trong hệ thống
c) Không có sự tương quan giữa Use Cases và lớp bên trong hệ thống
d) Câu a và c đúng


63) Phát biểu nào sau đây đúng về Sơ đồ tuần tự ?
a) Mỗi thông điệp được biểu diễn bằng một mũi tên giữa đường sống của
hai đối tượng.
b) Mỗi thông điệp được biểu diễn bằng một đường thẳng đứng đứt nét
c) Mỗi thông điệp phải có nhãn với tên thông điệp đi kèm một con số
d) Câu a và c đúng

64) Sơ đồ nào biểu diễn các thể hiện trong một hệ thống tại một thời điểm ?
a) Sơ đồ đối tượng (Object Diagram)
b) Sơ đồ lớp (Class Diagram)
c) Sơ đồ thành phần (Component Diagram)
d) Sơ đồ hệ thống (System Diagram)

65) Phát biểu nào đúng về sơ đồ hoạt động ?
a) Một phân nhánh có một hoạt động đến và nhiều hoạt động đi theo điều kiện.
b) Một sự hợp nhất đồng bộ của các luồng đồng thời.
c) Cả 2 câu trên đều đúng
d) Cả 2 câu trên đều sai

65) Phát biểu nào đúng về sơ đồ thành phần (Component Diagrams) ?
a) Một thành phần có thể có nhiều hơn một giao diện, nó trình bày một đơn
vị (module) vật lý của mã lệnh
b) Một thành phần không thể có nhiều hơn một giao diện.
c) Một thành phần trình bày vài loại của đơn vị phần cứng
d) Câu a và c đúng

66) Phát biểu nào đúng về Use Cases ?
a) Những yêu cầu là những ghi nhận trước tiên trong Use Cases
b) Công việc của một lần lặp được xác định bởi việc chọn lựa một số kịch bản

Use Cases hay toàn bộ Use Cases.
c) Công việc của một lần lặp được xác định bởi việc chọn lựa một số đặc trưng
từ danh sách các đặc trưng hơn là việc chọn lựa một số kịch bản Use Cases
hay toàn bộ Use Cases.
d) Câu a và b đúng

67) Kết quả của giai đoạn tinh chế (Elaboration phase) là :
a) Các yêu cầu chức năng (Use Cases)
b) Nền tảng cho việc đánh giá chi phí đến cuối dự án.
c) Các yêu cầu phi chức năng trong bảng chi tiết bổ sung.
d) Tất cả các câu trên

68) Các khái niệm về phạm vi hệ thống được tìm thấy trong :
a) Use Cases
b) Sơ đồ Use Cases
c) Sơ đồ tương tác (Interaction Diagrams)
d) Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagrams)

69) Sơ đồ nào là thông tin (artifact) hữu ích nhất trong việc phân tích để tìm ra các hành
vi của phần mềm được xem như là hộp đen ?
a) Sơ đồ tuần tự hệ thống (System Sequence Diagram)
b) Sơ đồ lớp quan niệm (Conceptual Class Diagram)
c) Sơ đồ triển khai (Deployment Diagram)
d) Sơ đồ thành phần (Component Diagram)



Câu hỏi ôn tập

1. Tính chất nào sau đây là không phải là của use case

A. Phụ thuộc vào việc thực thi hệ thống ( implementation-
independent):
B. Thể hiện chức năng của hệ thống theo quan điểm của người dùng
C. Cho xem hệ thống ở mức cao ( high-level view of the system)
D. Chỉ tập trung vào nhu cầu mong đợi của user, không quan tâm đến
các bước phải thực hiện
2. Các sơ đồ nào thể hiện khía cạnh động của hệ thống:
A. use case, class, object, component, deployment
B. class, object, component, deployment
C. sequence, use case, class, statechart, activity
D. sequence, collaboration, statechart, activity
3. UML là gì?
A. Là một ngôn ngữ lập trình gần giống với Java
B. Là một ngôn ngữ đặc biệt dùng để tạo mã tự động cho các project
C. Là công cụ dùng để kiểm tra sự đồng nhất giữa mô hình và mã
nguồn
D. Cả 3 đều sai
4. Việc dấu thơng tin trong lập trình hướng đối tượng (OOP) được thực hiện
trong khái niệm của:
A. Encapsulation
B. Polymorphism
C. Abstraction
D. Inheritance
5. Xem xét mô hình Activity sau.
Hãy xác định những họat động nào có thể xảy ra đồng thời?



a. Request product, Receive order, Pay bill.
b. Receive order, Bill customer

c. Process order, Pull materials, Ship order, Bill customer, Pay bill.
d. Pay bill, Close order.
e. Tất cả các hoạt động trên có thể xuất hiện đồng thời.

6. Chọn câu mô tả về tác nhân đúng nhất trong mô hình use case:
a. Tác nhân bị giới hạn đối với người dùng tương tác với hệ thống đang
được thiết kế
b. Tác nhân là bất kì thực thể nào bên ngòai hệ thống đang được
thiết kế mà tương tác với hệ thống
c. Tác nhân bị giới hạn đối với các hệ thống mà tương tác với hệ thống
đang được thiết kế.
d. Tác nhân cung cấp dữ liệu cho hệ thống.

7. Dòng đời họat động (life line):
a. Hình chữ nhật hẹp đứng để nhấn mạnh rằng một đối tượng chỉ họat
động trong suốt phần kịch bản trong mô hình sequence
b. Thông điệp
c. Đường thẳng đứng dưới một đối tượng trong mô hình sequence chỉ rõ
khỏang thời gian trôi qua của đối tượng
d. Thời gian sống của đối tượng.
8. Câu nào đúng (một hoặc nhiều) khi nói về trạng thái và sự chuyển trạng
thái trong UML
a. Mô hình đồ thị trạng thái chỉ đựơc tạo cho các lớp có hành vi động
quan trọng
b. Mô hình đồ thị phải được tạo cho tất cả các lớp đã được xác định cho
vấn đề tài nguyên
c. Những sự kiện gây ra sự chuyển trạng thái từ trạng thái này sang
trạng thái khác đựơc thể hiện trong mô hình đồ thị trạng thái
d. Những hành động do việc thay đổi trạng thái gây ra cũng được thể
hiệnt trong mô hình đồ thị trạng thái


9. Trong hình (i) là


a. Mở rộng
b. Bao gồm
c. Liên kết
d. Sự tổng quát hóa

10. Sự khác nhau giữa các actor và các object cùng tên là
a. Actor bên ngoài còn object bên trong hệ thống
b. Object bên ngoài còn actor bên trong hệ thống
c. Object có hành vi còn actor thì không có.
d. Actor có hành vi còn object thì không có.

11. Dưới đây là lớp Circle được vẽ bằng UML cho biết “isVisible (hành vi))




a. protected
b. private
c. public
d. inherit

12. Một mối quan hệ ‘has a’ là mô tả tốt nhất cho:
a. Polymorphism
b. Composition
c. Aggregation
d. Inheritance.


13. Việc đo “sức mạnh” của sự kết nối giữa hai thành phần hệ thống được
biết như là:
a. Coupling
b. Cohesion
c. Aggregation
d. Bonding.

14. Mối quan hệ (relationship) giữa class 10 và class 11 là
NewClass10 NewClass11

a. Dependency
b. Aggregation
c. Composition
d. Realization

15. Mối quan hệ (relationship) giữa class 12 và class 13 là
NewClass12 NewClass13

a. Dependency
b. Realization
c. Composition
d. Aggregation

16. Sự khác nhau trong mô hình hoá use case nghiệp vụ và mô hình hoá use
case hệ thống:
A. Không có sự phân biệt
B. Có thể thực hiện một trong hai
C. Các tác nhân (actor) trong hai mô hình được xác định khác nhau
D. Các thừa tác viên (worker) trong hai mô hình được xác định khác

nhau

17. 1Sơ đồ nào sau đây không phải là sơ đồ của UML :
A. Component diagram
B. State-chart diagram
C. Deployment diagram
D. Relationship diagram

18. Loại nào sau đây là không phải là actor
a. Khách hàng
b. Hệ thống tín dụng
c. Đồng hồ hệ thống
d. Tất cả đều sai

19. Mỗi message trong lược đồ sequence sẽ được ánh xạ thành
a. Một thuộc tính (attribute)
b. Một quan hệ phụ thuộc (dependency relationship)
c. Một operation
d. Tất cả đều sai

20. Sự kết hợp giữa tên của một thao tác (operation) và các tham số
(parameter) của nó được xem là _____________ của thao tác đó.
a. Arguments
b. Signature
c. Responsibilities
d. Attributes

21. Cái nào không phải là mô hình
a. Concorde
b. Mô hình thu nhỏ của Concorde dùng trong đường hầm

c. Bản vẽ cắt lớp phần thân của Concorde
d. Cả 3 đều là mô hình

22. Ký hiệu này là:
Class1 Class2


a. Generalization
b. Aggregation
c. Composite
d. Association

23. Mối quan hệ giữa Class và Interface là mối quan hệ
Class
Interface

a. Unidirectional Association
b. Association
c. Realize
d. Dependency

24. Trong RationalRose, để kiểm tra lại tính tương thích của toàn bộ mô
hình, dùng lệnh:
a. Tool/Check Model
b. Tool/Check Syntax
c. Tool/Option/Check Model
d. Tool/Customize

25. Các mẫu thiết kế phân thành mấy loại mẫu dựa vào mục đích sử dụng
a. 2

b. 3
c. 4
d. 5

26. Đoạn mã sau là mã sinh từ mô hình nào?

public class Class1
{
public Class2 theClass2;

public Class1()
{

}
}

public class Class2
{

public Class2()
{

}
}

a.
Class1 Class2
+theClass2



b.
Class1 Class2
0 *
+theClass2
0 *


c.
Class1 Class2
+theClass2
zzzzzzzz

d.
Class1 Class2
1
1
+theClass2
1

Chương 1
1-8
2
9-16
3
17-24
4
25-32
5
33-40
6

41-48
7
49-56
8
57-64
9
65-72
10
73-80
11
80-85

1. Sự tách biệt giữa hệ thống và môi trường của nó là một ví dụ của:
a. System boundary 
b. Automation boundary.
c. Production boundary.
d. Information boundary.

2. Mối quan hệ <<includes>> nghĩa là gì?
a. Giống như một thủ tục con, nó là một use case được sử dụng bởi một use case
khác 
b. Vai trò được thể hiện bởi một người cụ thể khi người đó tương tác với hệ thống.
c. Nhấn mạnh sự tuần tự hoặc thứ tự các thông điệp. Một collaboration diagram làm
nổi bật tập hợp các đối tượng cộng tác cùng nhau để thực hiện một use case.
d. Giúp định rõ phạm vi hệ thống bằng cách nhận dạng các vai trò của tác nhân
(actor) tương tác với hệ thống và một tập hợp các quyền và chức năng được cung
cấp cho các tác nhân đó.

3. Điều nào sau đây không phải là chức năng của giai đọan cần thiết cho xây dựng một
hệ cơ sở dữ liệu?

a. Định rõ mẩu tin dữ liệu (data item).
b. Xác định các ràng buộc và quy tắc (rule).
c. Xây dựng mô hình dữ liệu.
d. Tất cả các câu trên là chức năng của giai đọan cần thiết đó 

4. Khi xây dựng một mô hình dữ liệu, mục đích chính là tạo ra một mô hình tốt nhất
theo ý người dùng.
a. Đúng
b. Sai 

5. Một use case diagram là sự mở rộng của:
a. Bảng sự kiện 
b. Mô hình ngữ cảnh (context).
c. Mô hình tuần tự (sequence).
d. Mô hình class.

6. Mô hình Collaboration
a. Mô hình thể hiện sự tuần tự của các thông điệp giữa các đối tượng trong suốt một
use case
b. Mô hình thể hiện các đối tượng cộng tác cùng nhau để thưc hiện một use case 
c. Mô hình collaboration hoặc mô hình sequence thể hiện sự tương tác giữa các đối
tượng
d. Một mô hình thể hiện các vai trò khác nhau của user và cách thức các vai trò đó
sử dụng hệ thống

7. Sự thành công của một hệ thống thông tin phụ thuộc gần như hòan tòan vào chất
lượng của nó khi được xem xét bởi ____________
a. phần mềm
b. thủ tục
c. thông tin

d. người dùng

8. Use Case:
a. Một kịch bản.
b. Một vai trò được thực hiện bởi người dùng bên ngòai hệ thống.
c. Một công việc hoặc chức năng đơn lẻ được thi hành bởi hệ thống cho những
người dùng hệ thống 
d. Một bước trong chuỗi sự kiện

9. Xem xét mô hình sau:
Giả sử mối kết hợp tham gia (enrolment) giữa Student và Subject đã được định nghĩa.
Chọn bản số thích hợp cho m1,m2,m3,m4.



a. *,1,*,1
b. *,1,1,*
c. 1,*,*,1 
d. 1,*,1,*

10. Những cái nào sau đây là thành phần của UML?
a. Mô hình Activity.
b. Mô hình Collaboration.
c. Mô hình Sequence.
d. Mô hình Use-case.
e. Tất cả 

11. ______________ được dùng để nhóm các lớp lại với nhau để dễ sử dụng, bảo trì và
sử dụng lại.
a. Trạng thái (States)

b. Trường hợp sử dụng (Use Cases)
c. Mô hình Context
d. Gói (Packages) 

12. Xem xét mô hình Activity sau.
Hãy xác định những họat động nào có thể xảy ra đồng thời?



a. Request product, Receive order, Pay bill.
b. Receive order, Bill customer 
c. Process order, Pull materials, Ship order, Bill customer, Pay bill.
d. Pay bill, Close order.
e. Tất cả các hoạt động trên có thể xuất hiện đồng thời.

13. Những lý do hợp lý để nhóm các class vào trong cùng một package là, các class đó:
a. hỗ trợ các dịch vụ cùng cấp độ cao.
b. có quan hệ với nhau theo sự chuyên môn hóa (specialisation)
c. có quan hệ với nhau theo khối kết hợp (aggregation).
d. liên quan về mặt ngữ nghĩa và có khuynh hướng cùng nhau thay đổi 
e. được xây dựng bởi cùng nhóm các nhà phát triển

14. Sơ đồ sau cho thấy các tình trạng của việc đăng ký của sinh viên trong hệ thống
HND. Câu nào sau đây không được thể hiện trong sơ đồ?
a. Chỉ những sinh viên (student) trong trạng thái active mới có thể kết thúc khóa học
và trở thành một HND tốt nghiệp (graduate)
b. Một sinh viên chỉ được phép bảo lưu một lần trong khóa học 
c. Một sinh viên với tình trạng đăng ký đang họat động có thể thay đổi tình trạng
bằng việc bảo lưu, bỏ học, hoặc hòan thành khóa học.
d. Khi một sinh viên trong tình trạng bảo lưu quay trở lại khóa học, số đăng ký của

họ họat động trở lại.





15. Trong vòng đời của phần mềm, giai đọan nào nói chung là đáng giá nhất?
a. Sự bảo trì 
b. Sự thực thi
c. Các luật lệ
d. Thiết kế

16. Mô hình Use Case:
a. Mô hình thể hiện các đối tượng cộng tác cùng nhau để thực hiện một use case.
b. Mô hình thể hiện dòng đời của đối tượng trong các trạng thái và chuyển trạng
thái.
c. Sự giao tiếp giữa các đối tượng trong một use case
d. Mô hình thể hiện các vai trò của user và cách thức các vai trò đó sử dụng hệ thống

e. Mô hình thể hiện sự tuần tự của các thông điệp giữa các đối tượng trong use case.

17. Chọn câu mô tả về tác nhân đúng nhất trong mô hình use case:
a. Tác nhân bị giới hạn đối với người dùng tương tác với hệ thống đang được thiết
kế
b. Tác nhân là bất kì thực thể nào bên ngòai hệ thống đang được thiết kế mà tương
tác với hệ thống 
c. Tác nhân bị giới hạn đối với các hệ thống mà tương tác với hệ thống đang được
thiết kế.
d. Tác nhân cung cấp dữ liệu cho hệ thống.


18. Khi chọn gói phần mềm, phải xem xét:
i) Gói phần mềm đó có phù hợp với yêu cầu người dùng không?
ii) Mức độ đáng tin của nhà cung cấp
iii) Nhà phát triển hệ thống có phải là một tổ chức ổn định, đáng tin
iv) Gói phần mềm đó có ổn định không hoặc nó có được sửa lại (duyệt lại) lần cuối?
v) Mức độ tích hợp với các phần mềm/ ứng dụng khác
vi) Sự hỗ trợ sẵn có
vii) Đội ngũ nhân viên sẵn sàng.
a. i, iv, v
b. ii, iv, v, vi
c. i, iv, v, vii
d. i, ii, iii
e. Tất cả câu trên 

19. Thuộc tính là thứ ta có thể nhìn thấy, chạm được hoặc nếu không thì cảm nhận được
và là thứ mà người dùng lưu trữ dữ liệu và những hành vi liên quan.
a. Đúng 
b. Sai

20. Đối tượng tập hợp là gì?
a. Là một thực thể đối tượng chứa các đối tượng khác.
b. Là một thực thể đối tượng chỉ có những phương thức tĩnh.
c. Là một đối tượng chỉ có những thuộc tính chủ yếu và các phương thức thể hiện 
d. Là một thực thể đối tượng chỉ có những thuộc tính chủ yếu

21. Kịch bản tòan cảnh
a. Các kịch bản đã được phát triển được xem xét và ưu tiên theo những điều kiện
nhất định
b. Hướng suy nghĩ về các vấn đề bằng cách dùng mô hình tổ chức các hòan cảnh
trong thế giới thực

c. Xảy ra trong suốt giai đọan phân tích của vòng đời hệ thống
d. Đảm bảo không tạo ra những giả thuyết và quyết định khác nhau trong những
khung nhìn khác nhau trong việc phát triển phần mềm 

22. Trong mô hình trạng thái, hành vi mà đối tượng thể hiện ra trong khi đang ở trong
trạng thái cụ thể được gọi là một Activity
a. Đúng 
b. Sai

23. Sự khác nhau giữa mô hình sequence và mô hình collaboration?
a. Giúp định rõ phạm vi hệ thống bằng cách nhận dạng các vai trò tác nhân (actor
roles) tương tác với hệ thống và một tập hợp các quyền và chức năng được cung
cấp cho các tác nhân đó
b. Nhấn mạnh sự tuần tự hoặc thứ tự các thông điệp 
c. Một mô hình collaboration nhấn mạnh tập hợp các đối tượng cộng tác cùng nhau
để thực hiện một use case
d. Vai trò được thực thi bởi một người cụ thể khi người đó tương tác với hệ thống

×