Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Chương 3 phân phối và lưu kho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 36 trang )

Chương 3: Hệ thống vận chuyển
và lưu kho tự động

Tự động hóa q trình sản xuất FMS & CIM

3.1 Thiết bị hỗ trợ và cung cấp phôi liệu
3.2 Hệ thống dòng vật liệu
3.3 Thành phần dòng vật liệu và các hệ thống
dòng vật liệu

Chương 3: Hệ thống vận chuyển và lưu kho
tự động


Tiến trình biến đổi của dịng ngun liệu

Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

Thiết bị cung cấp nguyên liệu, thiết bị
cung cấp thông tin, thiết bị sản xuất, cơ
sở hạ tầng, con người, năng lượng

Đối tượng 1

Hàng
hóa,
năng
lượng, thơng tin, con
người.
(Đối tượng sinh học)


Q trình biến đổi
Sự thay đổi về thời gian,
địa điểm, khối lượng, chất
lượng trong hệ thống vận
tải, cung cấp ngun liệu.

Đối tượng 2

Hàng
hóa,
năng
lượng, thơng tin, con
người.

(Đối tượng sinh học)

Chương 3: Hệ thống vận chuyển và lưu kho
tự động


Phân loại phôi liệu và kho chứa phôi liệu
Phôi liệu

Dạng chiếc

Tự động hóa q trình sản xuất FMS & CIM

Cỡ to

Cỡ nhỏ


Kích thước hình
học xác định

Kích thước hình
học khơng xác định

Bằng nhau

Khơng bằng
nhau

Chịu được
áp lực

Khơng chịu
được áp lực

Giá chứa

Dạng đống
Đóng gói

Để tự do

Khay chứa

Dạng lỏng

Đóng gói


Để tự do

Thùng kín chứa

Chương 3: Hệ thống vận chuyển và lưu kho
tự động


Tự động hóa q trình sản xuất FMS & CIM

Ví dụ về thiết bị hỗ trợ chứa phôi liệu

Thiết bị hỗ trợ mang
phôi liệu dạng bàn đỡ

Thiết bị hỗ trợ mang phôi liệu
dạng khay chứa

Thiết bị hỗ trợ mang phôi liệu
dạng thùng lưới bao kín

Container lớn dạng đóng kín
Chương 3: Hệ thống vận chuyển và lưu kho
tự động


Tiêu chuẩn
Tính linh hoạt theo loại phơi
khác nhau


Chi phí cải tạo, phù hợp theo kích thước và
trọng lượng phơi

Linh hoạt trong một loại phơi

Chi phí trang bị, phù hợp theo kích thước và
trọng lượng phơi

Linh hoạt trong mức độ xử lý
Khả năng sắp xếp

Tự động hóa q trình sản xuất FMS & CIM

Đánh giá

Khả năng lấy bằng tay

Tính phù hợp với sự thay đổi kích thước
Tận dụng kết cấu
Trong các trạm xử lý gia công không tự động,
hoặc với mục đích đảm bảo chất lượng

Độ tin cậy

Vị trí chính xác, an tồn, chống mài mịn…

Bảo vệ phơi

Bảo vệ bề mặt phôi, tránh hư hỏng do tác động

từ ảnh hưởng bên ngồi

Tương thích với hệ thống vận
tải bên ngồi

Khả năng phối hợp với các thiết bị chứa khác
bên ngoài lớn hơn

Làm kho chứa

Có thể làm kho chứa

Làm thiết bị xử lý

Khả năng sử dụng ví dụ như làm sạch

Tiêu chuẩn
đánh giá
khả năng
lựa chọn
thiết bị lưu
chứa phôi
liệu.

Chương 3: Hệ thống vận chuyển và lưu kho
tự động


Cấp liên tục
Cấp khơng liên tục


Tự động hóa q trình sản xuất FMS & CIM

Đường ray
con lăn
Bộ chứa rung
Bộ trượt
Bộ chứa dạng
xích tải
Bộ chứa dạng
băng tải

>>1000 kg

>500 tới 1000kg

Tới 500kg

25 tới 50kg

Tới 25kg

Dễ uốn

ngang dọc

Trọng lượng

Đặc tính


Cứng uốn

Kho
chứa

Kho chứa

Phơi
liệu

Kho chứa có
chân
Kho chứa có nền
phẳng
Kho chứa có nền
phân luồng

Dạng nền

Khả năng cấp
chứa khác
nhau theo yêu
cầu

Giá đỡ
Bộ chất xếp
Ray điện mang
Ray điện treo
Cần trục


Hợp lý
Trung bình
Khơng hợp lý
Khơng thể
Chương 3: Hệ thống vận chuyển và lưu kho
tự động


Ví dụ về cung cấp liên tục
Cung cấp dạng băng tải mắt xích
-Hệ thống băng chuyền dạng mắt xích theo cơ
chế đồn tàu

-Thích hợp với q trình vận chuyển thẳng
hoặc đường cong vật phẳng, nhẹ

Tự động hóa q trình sản xuất FMS & CIM

Dạng ống con lăn

-Các con lăn nối tiếp quay tự do và được gắn
chặt bởi hai giá
-Thích hợp với việc vận chuyển phôi
Bộ cung cấp dạng quay
-Cung cấp liên tục bằng dao động quay
-Động cơ mất cân bằng hoặc bộ tạo rung bằng điện
từ gây dao động dạng xung

-Thích hợp với chi tiết nhỏ hoặc phơi liệu dạng đống
Chương 3: Hệ thống vận chuyển và lưu kho

tự động


Ví dụ về cung cấp khơng liên tục
Hệ thống giá đỡ
-Dùng lưu chứa phơi liệu
-Có thể di chuyển trên ray

Tự động hóa q trình sản xuất FMS & CIM

Dạng ống lăn
-Di chuyển trên hệ thống mạng lưới thanh ray
-Được phối hợp với các hệ thống cung cấp và
lưu hàng hóa treo
Cần trục
-Di chuyển phôi liệu theo 3 trục

-Được dùng trong xưởng gia công, lắp ráp
hay xếp dỡ toa hàng hay xe tải

Chương 3: Hệ thống vận chuyển và lưu kho
tự động


Một số cách thức công nghệ chuẩn bị
chi tiết nhỏ cho việc gia công, lắp ráp
và kiểm tra
Chuẩn bị chi tiết

Tự động hóa q trình sản xuất FMS & CIM


Dạng ổ tích
đơn

Chuẩn bị
Phân phối

Chi tiết
dạng đống

Sắp xếp
Lưu chứa

Dạng ổ tích
xếp chồng

Dạng cuộn

Tích hợp làm
sẵn

Chuẩn bị
Dỡ theo lớp

Chuẩn bị
Phân phối

Sản xuất
Phân phối


Chương 3: Hệ thống vận chuyển và lưu kho
tự động


Cung cấp chi tiết nhỏ (1)

Tự động hóa q trình sản xuất FMS & CIM

Sắp xếp theo cùng hướng

Sắp xếp theo lựa chọn
1. Phôi
2. Giá rung

3. Bộ rung
4. Chi tiết sắp xếp
Chương 3: Hệ thống vận chuyển và lưu kho
tự động


Cung cấp chi tiết nhỏ (2)
Chuẩn bị sắp xếp những chi tiết nhỏ nhiều loại

1. Tháp rung

Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

3. Bộ rung
3. Đường dẫn
4. Băng tải dẫn

5. Thiết bị phân
loại, kiểm tra
6. Miệng thổi
7. Máng trượt
Phân loại và lưu

Phân loại nhờ bộ phận rung

Chương 3: Hệ thống vận chuyển và lưu kho
tự động


Cung cấp chi tiết nhỏ (3 )

Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

Bộ cấp rung

1. Camera

5.Dẫn động băng tải

2. Băng dẫn

6. Bộ rung

3. Miệng thổi

7.Dẫn động khí nén 3
cấp


4. Ray trượt

8.Dẫn động băng
tải cho ổ tích
9. Cần gạt

10. Ổ tích

11.Động cơ điều
chỉnh tự động chiều
rộng ổ tích
12. Đỡ giá

Chương 3: Hệ thống vận chuyển và lưu kho
tự động


Quản lý nhiệm vụ của thiết bị hỗ trợ
Bước thiết lập tầng sơ khai
Phản hồi tầng tiếp
theo

Nhiệm vụ thiết lập
tầng tiếp theo

Máy móc/Máy tính

Tự động hóa q trình sản xuất FMS & CIM


Quản lý nhiệm vụ
Sắp xếp
thiết bị
hỗ trợ
cung cấp

Vào

ra

Quản lý thiết bị hỗ trợ ở
mỗi điểm
Đăng ký
Đăng ký
tự do
trước

Lập kế hoạch
Tiếp nhận nhiệm vụ
Nhiệm vụ thiết lập
tầng tiếp theo

Phản hồi tầng tiếp theo

Bước thiết lập tầng tiếp theo

Chương 3: Hệ thống vận chuyển và lưu kho
tự động



Bước thiết lập tầng sơ khai
Quản lý nhiệm vụ
Bảng
đường đi

Vào

Tự động hóa q trình sản xuất FMS & CIM

Nghiên cứu nhiệm vụ

Điều khiển công cụ hỗ trợ

Bước ở
công cụ hỗ
trợ/ thiết bị
mặt đất

Di
chuyển

Phân loại

Xếp/dỡ

Điều khiển bộ dẫn động
ĐK dẫn
hướng

Đăng ký tự do


Đăng ký trước

Ra

Mục đích, q trình, điểu khiển
dụng cụ cung cấp bằng máy chủ

Bước ở
công cụ hỗ
trợ/ thiết bị
mặt đất

Quản lý công
cụ hỗ trợ

ĐK dẫn
động

Nhận/dỡ
tải

Quản lý công cụ hỗ trợ
Quản lý bước đường
đi thiết bị
Đăng ký tự do

Hệ thống dẫn
trình tự hệ
thống cung

cấp phơi liệu

Đăng ký trước

Định vị trí thiết bị tương đối để lập các
điểm cố định trong q trình cung cấp
Quản lý cơng cụ hỗ trợ
Quản lý bước đường
đi thiết bị
Đăng ký tự do

Đăng ký trước

Quản lý công cụ hỗ trợ
Quản lý bước đường
đi thiết bị
Đăng ký tự do

Đăng ký trước

Bước vận hành đường dẫn động

Chương 3: Hệ thống vận chuyển và lưu kho
tự động


Tự động hóa q trình sản xuất FMS & CIM

Chương 3: Hệ thống vận chuyển
và lưu kho tự động


3.1 Thiết bị hỗ trợ và cung cấp phôi liệu
3.2 Hệ thống dòng vật liệu
3.3 Thành phần dòng vật liệu và các hệ thống
dòng vật liệu

Chương 3: Hệ thống vận chuyển và lưu kho
tự động


Hệ thống dòng vật liệu
Biểu tượng diễn tả dòng vật liệu
Vận tải
Trạm/Ga
Xử lý
Bắt đầu
cơng đoạn

Tự động hóa q trình sản xuất FMS & CIM

Điểm I – Nhận dạng

Kết thúc
công đoạn

Điểm K– Nhận dạng
và kiểm soát

Triển khai nhiệm vụ


Nơi xử lý có trạm
vào và ra
Kho chứa

Kho chứa
Điểm C - Clearing
Chương 3: Hệ thống vận chuyển và lưu kho
tự động


Hệ thống dịng vật liệu
Hàng vào

Tiếp nhận hàng hóa

Tự động hóa q trình sản xuất FMS & CIM

Trạm
vào

Nhận
dạng

Kiểm duyệt

Tháo
dỡ

Trạm


Kiểm tra

Đóng lại

Cung cấp
vật liệu và
công cụ

Tới kho
và gia
công

Trả lại nhà cung cấp hàng không
đúng chất lượng

Chương 3: Hệ thống vận chuyển và lưu kho
tự động


Hệ thống dòng vật liệu
Kho chứa
1. Hệ thống kho chứa với việc phân cấp nhiệm vụ tĩnh

Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

Trạm
đến

Nhận
dạng


Nhiệm vụ hóa
Kho chứa

Kiểm sốt

Trả lại
3. Hệ thống kho chứa với việc phân cấp nhiệm vụ động
Trạm Nhận
Kiểm soát
đến
dạng
Kho chứa

C
Trạm trung
chuyển

I
Trả lại

Phân cấp
nhiệm vụ

Chương 3: Hệ thống vận chuyển và lưu kho
tự động


Hệ thống dịng vật liệu
Gia cơng từng phần/ Phân cấp xếp chuỗi các trạm xử lý

Chuỗi cố định
•Trình tự các vị trí là cố định
•Khơng có trạm lưu
Chuỗi tách rời

Tự động hóa q trình sản xuất FMS & CIM

•Trình tự các vị trí là cố định
•Có trạm lưu

Chuỗi mã hóa mục đích
•Trình tự các vị trí khơng cố định
•Có thể nhảy qua lại các vị trí
Chuỗi linh hoạt
•Trình tự các vị trí khơng phụ
thuộc vào nhau
•Chi phí điều khiển lớn
Chương 3: Hệ thống vận chuyển và lưu kho
tự động


Hệ thống dịng vật liệu
Gia cơng từng phần/ Gia cơng liên tục
Tuyến sản xuất 1

Trạm vào

Vị trí làm việc 1

Vị trí làm việc 2


Vị trí làm việc 3

Trạm ra

Sản phẩm 1
Tự động hóa q trình sản xuất FMS & CIM

Chuỗi cố định

Chuỗi tách rời

Tuyến sản xuất 2
Kết thúc
Trạm ra
công đoạn

Bắt đầu
Trạm vào công đoạn

Sản phẩm 2
Chuỗi cố định

Chuỗi tách rời

Chương 3: Hệ thống vận chuyển và lưu kho
tự động


Hệ thống dịng vật liệu

Gia cơng từng phần
Gia cơng xưởng

Trạm chuẩn bị
Trạm ra
VD Khu vực tiện VD Khu vực phay

Đặc điểm nhận dạng
•Cấu trúc máy:

Tổng hợp từ máy đến
cơng nghệ (tiện, phay…)
Tự động hóa q trình sản xuất FMS & CIM

• Nhiều phần khác nhau

Sản xuất linh hoạt
Đặc điểm nhận dạng
•Cấu trúc máy:
Kết hợp linh hoạt
•Có các phần tương
tự

Trạm trung chuyển

Kết thúc
cơng đoạn

Trạm vào
Vị trí làm

việc 1

Vị trí làm
việc 2

Vị trí làm
việc n-1

Vị trí làm
việc n

Hệ thống vận
tải chung
Trạm trung chuyển
Chương 3: Hệ thống vận chuyển và lưu kho
tự động


Hệ thống dòng vật liệu
Lắp ráp
Trạm vào

Lắp ráp liên tục
Đặc điểm nhận dạng

Cơng đoạn
kết thúc

Cơng đoạn
Chi tiết cơ bản đầu


•Trạm lắp ráp: chuỗi
cố định hay tách rời

Trạm ra

Chi tiết cơ bản

•Có chi tiết giống nhau
Tự động hóa q trình sản xuất FMS & CIM

Tuyến chính

Chi tiết ghép

Tuyến phụ 1…n

Chi tiết ghép

Lắp ráp xưởng

Đặc điểm nhận dạng
•Trạm lắp ráp :
Tổng hợp từ vị trí lắp
ráp đến cơng nghệ
(cuốn, hàn…)
•Nhiều phần khác
nhau

Trạm

vào
Vị trí làm
việc 1

Vị trí làm
việc 2

Trạm ra

Trạm trung chuyển

Chương 3: Hệ thống vận chuyển và lưu kho
tự động


Hệ thống dòng vật liệu
Lắp ráp
Chi tiết ghép A

Lắp ráp
linh hoạt

Trạm
vào

Trạm chuẩn bị
đặt gần máy

Chi tiết ghép B


Tự động hóa q trình sản xuất FMS & CIM

Cơng đoạn
đầu

Cơng đoạn
cuối

Chi tiết cơ
bản

Trạm ra
Hệ thống vận
tải chung

Trạm trung
chuyển

Lắp ráp
cố định
Nhận dạng
•Nơi lắp ráp cố
định

Trạm
vào

Chi tiết ghép
Chi tiết cơ bản
Vị trí làm

việc 1

Vị trí làm
việc 2

Vị trí làm
việc n

•Sản phẩm lớn
cồng kềnh
Chương 3: Hệ thống vận chuyển và lưu kho
tự động


Hệ thống dịng vật liệu
Kiểm tra, đóng gói và gửi đi

Kiểm tra

Trạm vào

Tự động hóa q trình sản xuất FMS & CIM

Phế phẩm

Đóng gói
Cụm tổng thành hoặc
sản phẩm từ kho cũng
như nơi gia công


Gửi hàng
Sản phẩm từ kho, nơi
gia công cũng như
đóng gói
Tới kho

Kẹp

Kiểm tra

Tháo

Trạm vào

Xử lý lại

Đóng gói
Tới bộ
phận gửi
hàng

Trạm vào

Trạm vào

Tháo

Nhận
dạng


Trả về kho lưu những
lượng không cần thiết

Triển khai
nhiệm vụ
chuyển hàng và
đóng kiện

Kho

Tới
khách
hàng

Chương 3: Hệ thống vận chuyển và lưu kho
tự động


Tự động hóa q trình sản xuất FMS & CIM

Mặt bằng vận chuyển
Ngồi cơng ty
Vận tải giữa các cơng ty, VD
Nhà cung cấp, sản xuất khác
Trong công ty
Vận tải giữa các phân xưởng,
công ty con của công ty
Trong phân xưởng
Vận tải giữa các đơn vị như kho,
đơn vị sản xuất, đơn vị tháo lắp

Trong đơn vị
Vận tải giữa các tế bào trong
một đơn vị

Phương tiện vận chuyển
Xe tải, tàu hỏa, tàu
thủy…

Xe tải, tàu hỏa, tàu
thủy…

Ray treo, xe nâng, hệ
thống vận chuyển linh
hoạt…
Robot cần trục, ray ống
con lăn, hệ thống vận
chuyển linh hoạt…
Robot, ray ống con lăn,
Trong tế bào
Kết nối giữa các máy, trung tâm Robot cần trục, hệ thống
gia công trong phạm vi tế bào
vận chuyển linh hoạt…
Trong máy
Bàn xoay, giá phôi,
Di chuyển trong phạm vi
cấp phôi liệu
máy gia công

Hệ thống
dòng vật liệu

Vận chuyển

Chương 3: Hệ thống vận chuyển và lưu kho
tự động


×