Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Giới thiệu 05 đề ôn thi giữa học kỳ 1 và thi chuyên đề 1 dao động môn vật lí lớp 11 có đáp án lời giải chi tiết và chi độ khó rất hay và đầ đủ cho cả 3 bộ sách kết nối tri thức, cánh diều và chân trời sáng tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 33 trang )

VẬT LÍ 11

GIỚI THIỆU 05 ĐỀ ƠN TẬP GIỮA KỲ 1 CHUN ĐỀ 1 DAO ĐỘNG MƠN VẬT
LÍ LỚP 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI 2018 CĨ PHÂN LOẠI ĐỘ KHĨ VÀ ĐÁP
ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT
1

I

ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG DAO ĐỘNG SỐ 1

Trắc nghiệm (7 điểm)

1. [NB] Theo định nghĩa. Dđđh là
A. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những
khoảng thời gian bằng nhau.
B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực khơng đổi.
C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ
đạo.
D. chuyển động có phương trình mơ tả bởi hình sin hoặc cosin theo thời gian.
2. [NB] Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chiếu của một chuyển
động trịn đều lên một đường kính
A. là một dđđh
B. được xem là một dđđh.
C. là một dao động tuần hồn
D. khơng được xem là một dđđh.
3. [TH] Phương trình dđđh của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạoωt + φ). Độ dài quỹ đạot + φ). Độ dài quỹ đạo). Độ dài quỹ đạo
của dao động là
A. A. B. 2A.

C. 4A



D. A/2.

(

4. [TH] Một vật dao động điều hịa có phương trình là x=4 cos 5 πtt−

πt
(ωt + φ). Độ dài quỹ đạocm). Xác định pha
3

)

ban đầu của dao động.

A.  = 3 (ωt + φ). Độ dài quỹ đạorad)

B.

5 πt

(ωt + φ). Độ dài quỹ đạorad)

C. 4 (ωt + φ). Độ dài quỹ đạorad)

D.  =





3 (ωt + φ). Độ dài quỹ đạorad)

5. [NB] Đại lượng nào dưới đây đặc trưng cho độ lệch về thời gian giữa hai dao động điều
hòa cùng chu kì?
A. Li độ

B. Pha

C. Pha ban đầu
1

D. Độ lệch pha.


VẬT LÍ 11

6. [NB] Chu kì dao động là:
A. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s
B. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
7. [TH] Một vật dđđh với phương trình x = Acosωt + φ). Độ dài quỹ đạot. Nếu chọn gốc toạ độ O tại VTCB của
vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua VTCB O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua VTCB O theo chiều dương của trục Ox.
8. [TH] Đồ thi biễu diễn hai dđđh cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A như hình vẽ.
Hai dao động này ln
A. có li độ đối nhau.

B. cùng qua VTCB theo cùng một hướng.
C. có độ lệch pha là 2π.
D. có biên độ dao động tổng hợp là 2A.
9. [NB] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vec-tơ gia tốc của
vật.
A. ln hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. có độ lớn tỷ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
C. ln hướng về vị trí cân bằng.
D. có độ lớn tỷ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
10. [NB] Véc tơ vận tốc của một vật dđđh luôn
A. hướng ra xa VTCB

B. cùng hướng chuyển động.

C. hướng về VTCB

D. ngược hướng chuyển động.

11. [TH] Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa?
A. a = 4x.

B. a = 4x2.

C. a = -4x2.

D. a = -4x.

12. [TH]Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dđđh có hình dạng nào
sau đây?
2



VẬT LÍ 11

A. Parabol

B. Trịn

C. Elip

D. Hyperbol.

13. [NB] Trong dao động điều hồ của con lắc lị xo, cơ năng của nó bằng:
A. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì.
B. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật nặng khi qua vị trí biên.
D. Cả A, B, C đều đúng.
14. [NB] Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc
v thì động năng của nó là:
A .mv2.

B.

m v2
.
2

C .vm2.

D.


v m2
.
2

15. [TH] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox , động năng Ed của chất điểm này
biến thiên với chu kì 1 s . Chu kì dao động của chất điểm này là
A. 1 s . B.2 s .

C.3 s .

D.4 s .

16. [TH] Đồ thị dưới đây biểu diễn sự biến thiên của một đại
lượng z theo đại lượng y trong dao động điều hịa của con lắc
đơn. Khi đó li dộ của con lắc là x, vận tốc là v, thế năng là Et
và động năng là Ed . Đại lượng z, y ở đây có thể là:
A. z = Et , y = Eđ
C. z = Et , y = x
B. z = Eđ , y = v²
D. z = Et , y = x²
17. [NB] Dao động tắt dần là dao động có
A. năng lượng giảm dần theo thời gian.

B. vận tốc giảm dần theo thời gian.

C. tần số giảm dần theo thời gian.

D. li độ giảm dần theo thời gian.


18. [NB] Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách,
xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách
ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung”. Dao động của
thân xe lúc đó là dao động
A. cộng hưởng.
B. tắt dần.
C. cưỡng bức.
D. điều hòa.
19. [TH] Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nào tắt dần nhanh có lợi

3


VẬT LÍ 11

B. Dao động của C. Dao động của con D. Dao động của con
A. Dao động của
khung xe qua chỗ lắc lò xo trong phòng lắc đơn trong phịng
đồng hồ quả lắc.
đường mấp mơ.
thí nghiệm.
thí nghiệm.
20. [TH] Một chất điểm dao động tắt dần có biên độ giảm đi 5 % sau mỗi chu kì. Phần năng
lượng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là
A.5 %. B.9,75 % .

C.9,9 % .

D.9,5 % .


21. [VD] Nếu tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. khơng thay đổi.

B. tăng lên 4 lần.

C. tăng lên 2 lần.

D. giảm đi 2 lần.

22. [VD] Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kì 2s. Tại
thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của
vật là
A. x = 5cos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo2πt – π/2) (ωt + φ). Độ dài quỹ đạocm).

B. x = 5cos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo2πt + π/2) (ωt + φ). Độ dài quỹ đạocm).

C. x = 5cos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạoπt + π/2) (ωt + φ). Độ dài quỹ đạocm).

D. x = 5cos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạoπt − π/2) (ωt + φ). Độ dài quỹ đạocm).

23. [VD] Khi phi hành gia ở trong không gian, họ sử
dụng một thiết bị đo khối lượng cơ thể (ωt + φ). Độ dài quỹ đạoBMMD) để xác
định khối lượng của mình. BMMD bao gồm một khung,
trong đó phi hành gia tự buộc mình bằng một chiếc thắt
lưng. Khung này có khối lượng 20kg, khơng có ma sát
trên thanh ray và được gắn với một lị xo có độ cứng
16000 N/m. Biết chu kì dao động của hệ là 5s. Hãy tính
khối lượng của phi hành gia
A. 80kg
B. 95kg

C. 100kg
D. 70kg
24. [VD] Một con lắc lị xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hoà với biên độ là
A 10 cm. Động năng cực đại của vật là
A. 10 J.

B. 0,5 J.

C. 5000 J.

25. [VD] Một con ong mật đang bay tại chỗ trong không trung, đập cánh
với tần số khoảng 300Hz. Xác định chu kì dao động của cánh ong
A. 300 s.
B. 150 s
C. 1/300 s.
D. 1/150 s.

4

D. 1000 J.


VẬT LÍ 11

26. [VD] Hình vẽ là dao động điều hòa của một vật.
Hãy xác định tốc độ cực đại của vật dao động:
A. πt m/s.
B. 2 πt m/s.
C. 5 πt m/s.
D. 50 cm/s.

27. [VD] Hãy xác định động năng cực đại của vật có khối lượng 2kg trong quá trình dao
động có đồ thị li độ thời gian được biểu diễn như ở câu 26.
A. 10 J.

B. 40 J.

C. 250 J.

D. 0,25 J.

28. [VD] Taipei 101 (ωt + φ). Độ dài quỹ đạoĐài Loan) - một trong những tòa nhà cao nhất thế
giới, cũng được trang bị damper (ωt + φ). Độ dài quỹ đạovan điều tiết khối lượng) được bố trí từ tầng 87 đến tầng
92. Damper của Taipei 101 là một con lắc thép khổng lồ nặng 720 tấn cố định bởi dây cáp,
cùng với sự hỗ trợ của các xy lanh thủy lực. Năm 2015, bão Soudelor quét qua Đài Loan với
tốc độ lên đến 210 km/ h và nó đủ mạnh để nhấc bổng một chiếc Boeing 747. Tuy nhiên,
nhờ damper, Taipei 101 gần như giữ được ổn định trước gió bão lớn hay động đất. Cách
thức giữ ổn định cơng trình của damper này là?
A. Làm tịa nhà nặng hơn, phần móng đè chặt
xuống đất
B. Làm tăng tuổi thọ tòa nhà, chống hư mòn do
mơi trường
C. Giảm sự hấp thụ nhiệt của tịa nhà khi thời
tiết nắng nóng
D. Giảm sự dung chuyển của tịa nhà nhờ lực
quán tính

II

Tự luận (3 điểm)


Bài 1. (1,75 điểm) Cho vật dao động điều hồ có đồ thị
li độ - thời gian như hình vẽ.
a. Xác định biên độ, chu kì, tần số và tần số góc của
vật dao động.
b. Viết phương trình dao động điều hồ của vật.
c. Tìm vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm 3,5s.
Bài 2. (1,75 điểm) Đồ thị hình vẽ mơ tả sự thay đổi
thế năng theo li độ của quả cầu có khối lượng 0,4kg
trong một con lắc lị xo treo thẳng đứng. Xác định:
a. Cơ năng của con lắc lò xo.
b. Vận tốc cực đại của quả cầu
c. Thế năng của con lắc lò xo khi quả cầu ở vị trí có
tốc độ 20 cm/s.
5


VẬT LÍ 11

Hướng dẫn giải đề
Bài
1a

Hướng dẫn giải:
Dao động của vật có:
- Biên độ: A = 10 cm
- Chu kì: T = 4 s

Điể
m
0,75đ


1 1
f   Hz
T 4
- Tần số:

 2 f 2

1b
1c

1 
 (ωt + φ). Độ dài quỹ đạorad / s )
4 2

- Tần số góc:
+ Lúc t = 0: x = A  Acos = A  cos = 1  = 0


0,5đ

Phương trình dao động: x = 10cos( 2 t) (cm)
Vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm 3,5s:



0,5 đ

v = -10. 2 sin( 2 .3,5) = 11,1 cm/s
2


 

 
a = -2x =  2  .10cos( 2 .3,5) = -17,4 cm/s2.

2a
2b

Từ đồ thị ta thấy W = Wtmax = 40 mJ = 0,04 J

2c

Tại v = 20 cm/s = 0,2 m/s  Wđ = ½ mv2 = 8.10-3 J = 8 mJ
 Wt = W – Wđ = 40 – 8 = 32 mJ.

1 2
2W
2.0, 04
1
W  mvmax
 vmax 


(ωt + φ). Độ dài quỹ đạom / s )
2
m
0,
4
5

Ta có

6

0,25đ
0,5 đ



VẬT LÍ 11
2

I

ĐỀ ƠN TẬP CHƯƠNG DAO ĐỘNG SỐ 2

Trắc nghiệm (7 điểm)

1. [NB] Vật dđđh theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
2. [NB]Trong dđđh, đại lượng nào sau đây khơng có giá trị âm?
A. Pha dao động

B. Pha ban đầu

C. Li độ


D. Biên độ.

3. [TH] Vật dđđh theo phương trình x = -Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạoωt + φ). Độ dài quỹ đạot + φ). Độ dài quỹ đạo) (ωt + φ). Độ dài quỹ đạoA > 0). Pha ban đầu của vật là.
A. φ). Độ dài quỹ đạo + π

B. φ). Độ dài quỹ đạo

C. - φ). Độ dài quỹ đạo

D. φ). Độ dài quỹ đạo + π/2.

4. [TH] Đồ thị li độ - thời gian của một con lắc đơn
dao động điều hịa được mơ tả trên hình vẽ. Biên độ
dao động của con lắc đơn là:
A. 20cm.
B. -20cm.
C. 40cm.
D.-40cm.

5. [NB] Trong phương trình dao động điều hồ x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo t + ) các đại lượng ,  và (ωt + φ). Độ dài quỹ đạot
+ ) là những đại lượng trung gian giúp ta xác định:
A. Tần số và pha ban đầu.

B. Tần số và trạng thái dao động.

C. Biên độ và trạng thái dao động.

D. Li độ và pha ban đầu.

6. [NB]Trong dđđh, đại lượng nào sau đây khơngcó giá trị âm?

A. Pha dao động

B. Pha ban đầu

C. Li độ

D. Biên độ.

7. [TH] Một vật dđđh, mỗi chu kỳ dao động vật đi qua VTCB
A. một lần

B. bốn lần

C. ba lần

7

D. hai lần.


VẬT LÍ 11

8. [TH] Có hai dao động cùng phương, cùng
tần số được mô tả trong đồ thị sau. Dựa vào đồ
thị có thể kết luận:
A. Hai dao động cùng pha
B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2
D. Hai dao động vng pha.
9. [NB] Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hồ.

A. Gia tốc sớm pha π so với li độ.

πt
C. Vận tốc luôn trễ pha 2

B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.

πt
so với gia tốc. D. Vận tốc luôn sớm pha 2

so với li độ.

10. [NB] Khi một chất điểm dđđh thì đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?
A. Vận tốc

B. gia tốc

C. Biên độ

D. Li độ.

11. [TH] Trong dđđh x = 2Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạoωt + φ). Độ dài quỹ đạot + φ). Độ dài quỹ đạo), giá trị cực đại của gia tốc là
A. amax = ωt + φ). Độ dài quỹ đạo2A

B. amax = 2ωt + φ). Độ dài quỹ đạo2A

C. amax = 2ωt + φ). Độ dài quỹ đạo2A2

D. amax = -ωt + φ). Độ dài quỹ đạo2A


12. [TH]Đồ thị nào sau đây cho biết mối liên hệ đúng giữa gia tốc a và li độ x trong dđđh
của một chất điểm?

A. Hình I

B. Hình III

C. Hình IV

D. Hình II.

13. [NB] Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với chu kì T thì:
A. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hồn theo thời gian nhưng khơng điều
hịa.
B. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
C. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
D. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kì 2T.
14. [NB] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa.
Mốc thế năng tại VTCB. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là:
A. 2kx2.

B.

k x2
2

C.
8

kx

2

D. 2kx


VẬT LÍ 11

15. [TH] Một vật dao động điều hịa theo một trục cố định (ωt + φ). Độ dài quỹ đạomốc thế năng ở vị trí cân bằng)
thì
A. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
16. [TH] Một vật dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn mối
quan hệ giữa cơ năng W và động năng W đ có dạng đường nào?
A. Đường IV
C. Đường III
B. Đường I
D. Đường II

17. [NB] Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số ln bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
18. [NB] Một con lắc đơn đang dao động tắt dần trong khơng khí,
ngun nhân gây ra sự tắt dần đó là
A. Lực căng dây
B. Trọng lực của vật nặng
C. Lực hướng tâm

D. Lực cản của môi trường

19. [TH] Chọn phát biểu đúng:
A.
B.
C.
D.

Dao động tự do là dao động có chu kỳ phụ thuộc vào các kích thích của hệ dao động
Dao động tự do là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn
Dao động tự do là dao động của con lắc đơn có biên độ góc  nhỏ (ωt + φ). Độ dài quỹ đạo 100)
Dao động tự do là dao động có chu kỳ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi, chỉ
phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
20. [TH] Chu kỳ dao động riêng của con lắc lò xo là To. Nếu ta cho điểm treo con lắc dao
động điều hồ với chu kỳ T thì con lắc dao động như thế nào với chu kỳ bao nhiêu?
A. Con lắc dao động cưỡng bức với chu kỳ To
B. Con lắc dđđh với chu kỳ T
C. Con lắc dao động tự do với chu kỳ T
9


VẬT LÍ 11

D. Con lắc dao động điều hồ với chu kỳ To
21. [VD] Một dao động điều hịa có phương trình x=10 cos ( 10 πtt ) cm, t được tính bằng giây.
Tốc độ cực đại của chất điểm này trong quá trình dao động là
A. 100 cm/s.

B. 10 cm/s.


C. 10 πt cm/s.

D. 100 πt cm/s.

22. [VD] Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh vị trí cân bằng O với phương
trình x=3 cos ( 5 πtt −πt /6 ) (ωt + φ). Độ dài quỹ đạocm,s). Trong giây đầu tiên nó đi qua vị trí cân bằng
A. 5 lần B. 3 lần

C. 2 lần

D. 4 lần

23. [VD]Năng lượng biến dạng W của một lò xo có độ cứng k và độ biến dạng x được xác
định theo định luật Hooke. Theo đó
1
W = k x2
2

Nếu độ cứng của lò xo là k =100 ±2

N
và độ biến dạng lị xo là x=0,050 ± 0,002 cm thì phép
m

đo năng lượng có sai số bằng
A.6 % . B. 10 %.

C.16 % .

D.32 %.


24. [VD] Một con lắc đơn có chiều dài l được treo trong toa tàu ở ngay phía trên trục bánh
xe. Chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m. Khi vận tốc của tàu bằng 11,38m/s thì con lắc dao
động mạnh nhất. Cho g = 9,8m/s2. Chiều dài của con lắc đơn là :
A. 20cm.

B. 30cm.

C. 25cm.

25. [VD] Chim ruồi (ωt + φ). Độ dài quỹ đạochim ong) là một họ chim nhỏ sống ở
Bắc Mỹ. Khi bay chúng có thể đứng yên một chỗ với tần số
đập cánh lên tới 70 lần/giây. Đây là loài chim duy nhất trên
hành tinh có khả năng bay lùi. Xác định chu kì dao động của
cánh chim ruồi:
A. 7 s. B. 7/6 s C. 6/7 s.
D. 1/70 s.
26. [VD] Hình vẽ là dao động điều hòa của một vật.
Hãy xác định gia tốc cực đại của vật dao động:
A. πt m/s2.
B. 2 πt m/s2.
C. 5 πt m/s2.
D. 50 m/s2.

27. [VD]Một con lắc lị xo có m = 500g, dao động
điều hịa có li độ x được biểu diễn như hình vẽ. Lấy
2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng:
A. 50mJ
B. 100mJ
C. 1J

D. 25mJ
10

D. 32cm.


VẬT LÍ 11

28. [VD]Tháng 4/1983, một lữ đồn lính diễu hành bước đều qua cầu treo Broughton của
Anh. Theo các ghi chép vào thời điểm đó, cây cầu đã bị đổ gãy dưới chân các binh sĩ, hàng
chục người rơi xuống nước. Sau khi điều này xảy ra, quân đội Anh đã ban hành quy định
mới: binh lính khi đi qua một cây cầu dài không được đi bước đều hoặc diễu hành nhịp
nhàng, để đề phòng sự cố tái diễn. Sự kiện trên đề cập đến vấn đề trong vật lí nào dưới đây?
A. Cộng hưởng điện.
B. Dãn nở vì nhiệt.
C. Cộng hưởng cơ.
D. Dao động tắt dần.

II

Tự luận (3 điểm)

Bài 1. (1,75 điểm) Cho con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát như
trong hình vẽ. Con lắc lị xo thực hiện mỗi dao động mất 2,4 s. Tại t = 0, vật bắt đầu dao
động từ chỗ cách vị trí cân bằng x = 5 cm.

a. Xác định biên độ, chu kì, tần số và tần số
góc của vật dao động.
b. Viết phương trình dao động điều hồ của
vật.

c. Tìm vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm
1,20 s.
Bài 2.(1,75 điểm) Một vật có khối lượng m = 1kg, dao động điều hồ với chu kì T = 0, 2π
(ωt + φ). Độ dài quỹ đạos), biên độ dao động bằng 2 cm. Tính:
a. Cơ năng của vậtdao động.
b. Vận tốc cực đại của vật.
c. Động năng của con vật khi quả cầu ở vị trí có li độ 1 cm.

Hướng dẫn giải đề
Bài
1a

Hướng dẫn giải:
Dao động của vật có:
- Biên độ: A = 5 cm
- Chu kì: T = 2,4 s
1 5
f   Hz
T 12
- Tần số:

- Tần số góc:

 2 f 2

5 5
 (ωt + φ). Độ dài quỹ đạorad / s)
12 6
11


Điể
m
0,75đ


VẬT LÍ 11

1b
1c

+ Lúc t = 0: x = 5  5cos = 5  cos = 1  = 0
5
Phương trình dao động: x = 5cos( 6 t) (cm)
Vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm 1,2s:
5
5

0,5 đ

0,5 đ

v = -5. 6 sin( 6 .1,2) = 0 cm/s
2

2a

 5 
5



2
a = - x =  6  .5cos( 6 .1,2) = 34,3 cm/s2.
2
2
 
10 (ωt + φ). Độ dài quỹ đạo rad / s)
T
0
,
2

Tần số góc của dao động:

0,5 đ

1
1
W  m 2 A2  .1.102.0, 02 2 0, 02 J
2
2
Cơ năng của vậtdao động:

2b
2c

Ta có: vmax = A. = 0,02.10 = 0,2 m/s
Động năng của con vật khi quả cầu ở vị trí có li độ 1 cm:
Wđ = W – W t =

W


1
1
m 2 x 2 0, 02  .1.102.0, 012 0, 015 J
2
2

12

0,25đ



VẬT LÍ 11
3

I

ĐỀ ƠN TẬP CHƯƠNG DAO ĐỘNG SỐ 3

Trắc nghiệm (7 điểm)

1. [NB]Đồ thị li độ theo thời gian của dđđh là một
A. đoạn thẳng

B. đường thẳng

C. đường hình sin

D. đường tròn.


2. [TH] Đồ thị li độ - thời gian của một con lắc đơn
dao động điều hòa được mơ tả trên hình vẽ. Li độ
dao động của con lắc đơn ở thời điểm t = 1 s là:
A. 20cm.
B. -20cm.
C. 40cm.
D.0cm.

3. [NB]Một chất điểm dđđh trên trục Ox theo phương trình x = 2πcos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạoπt + 1,5π) cm, với t là
thời gian. Pha dao động là
A. 1,5π

B. π

C. 2π

D. πt + 1,5π.

4. [TH] Pit-tông của một động cơ đốt trong dao động trên một đoạn thẳng dài
16 cm và làm cho trục khuỷu của động cơ quay đều (ωt + φ). Độ dài quỹ đạoHình 1.5). Xác định biên
độ dao động của một điểm trên pit-tông.
A. 16cm.
B. -16cm.
C. 8cm.
D. -8cm.
5. [NB] Trong phương trình dđđh x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạoωt + φ). Độ dài quỹ đạot + φ). Độ dài quỹ đạo). Mét (ωt + φ). Độ dài quỹ đạom) là thứ nguyên của đại lượng:
A. A.

B. ωt + φ). Độ dài quỹ đạo


C. Pha (ωt + φ). Độ dài quỹ đạoωt + φ). Độ dài quỹ đạot + )

D. T.

6. [NB] Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc , tần số f và chu kì T
của một dao động điều hịa:

l
A. = 2f = T

πt
B. /2 =  f = T

1
ω
C. T = f = 2 πt

2 πt
f

13

D. = 2T =


VẬT LÍ 11

7. [TH] Hình vẽ là dao động điều hịa của
một vật. Hãy xác định chu kì của dao động:

A.0,2 s
B. 0,4 s
C.0,5 s
D.0,1 s
8. [NB] Một vật dao động điều hịa với phương trình
chất điểm trong q trình dao động bằng
2
A. v max A  .

B. v max A .

x A cos  t   

C. v max  A .

. Tốc độ cực đại của
2
D. v max A .

9. [TH] Dao động của một vật là tổng hợp của
hai dao động điều hòa cùng biên độ. Ðồ thị li độ thời gian của hai dao động thành phần được cho
như hình vẽ. Từ đồ thị ta có thể kết luận:
A. Hai dao động cùng pha
B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2
D. Hai dao động vng pha.
10. [NB] Vận tốc trong dao động điều hịa có độ lớn cực đại khi
A. li độ có độ lớn cực đại.

B. gia tốc cực đại.


C. li độ bằng 0.

D. li độ bằng biên độ.

11. [TH] Khi một vật dđđh, chuyển động của vật từ VTB về VTCB là chuyển động
A. nhanh dần đều

B. chậm dần đều

C. nhanh dần

D. chậm dần.

12. [TH] Vật nặng của một con lắc lò xo di chuyển lên xuống sau khi được kích thích dao
động tại thời điểm t=0 . Đồ thị biểu diễn li độ của vật nặng theo thời gian được cho như hình
vẽ.
x

O

t

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng vận tốc của vật theo thời gian?

14


VẬT LÍ 11


v

v

O

t

O

t

Hình A

Hình B

v

v

O

t

t

O

Hình C
A. Hình A.


Hình D
B. Hình B.

C. Hình C.

D. Hình D.

13. [NB] Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với
A. bình phương biên độ dao động.

B. li độ của dao động

C. biên độ dao động.

D. chu kỳ dao động.

14. [NB] Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà:
A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ.
B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ.
C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hồn.
D. Trong q trình dao động ln diễn ra hiện tượng : khi động năng tăng thì thế
năng giảm và ngược lại .
15. [TH] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Mốc thế năng
ở vị trí cân bằng. Khi nói về cơ năng của con lắc, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.
B. Cơ năng của con lắc bằng động năng cực đại của con lắc.
C. Cơ năng của con lắc bằng thế năng cực đại của con lắc.
D. Cơ năng của con lắc là tổng động năng chuyển động của vật và thế năng đàn hồi của
lò xo.


15


VẬT LÍ 11

16. [TH] Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox và
xung quanh vị trí cân bằng O. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi
theo thời gian của một đại lượng Y nào đó trong dao động
của vật có dạng như hình vẽ dưới đây. Hỏi Y có thể là đại
lượng nào?
A. Gia tốc của vật
C. Cơ năng của vật
B. Thế năng của vật
D. Vận tốc của vật
17. [NB] Trong dao động tắt dần của một con lắc đơn trong khơng khí, lực nào sau đây là
một trong những nguyên nhân dẫn đến sự tắt dần này
A.Trọng lực của Trái Đất.

B.Lực căng của sợi dây.

C.Lực cản của khơng khí.

D.Thành phần hướng tâm của trọng lực.

18. [NB] Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. tần số dao động bằng tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.

19. [TH] Một hệ dao động diều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào hệ dao
động đó một ngoại lực có biểu thức f = Focos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo8πt + π/3) N thì
A. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz.
B. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. hệ sẽ ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động
riêng bằng 0.
D. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao
động.
20. [TH] Trên hình vẽ là một hệ dao động. Khi cho con lắc
M dao động, thì các con lắc (ωt + φ). Độ dài quỹ đạo1), (ωt + φ). Độ dài quỹ đạo2), (ωt + φ). Độ dài quỹ đạo3), (ωt + φ). Độ dài quỹ đạo4) cũng dao động
cưỡng bức theo. Hỏi con lắc nào dao động mạnh nhất trong
4 con lắc?
A. (ωt + φ). Độ dài quỹ đạo1) B. (ωt + φ). Độ dài quỹ đạo2)
C. (ωt + φ). Độ dài quỹ đạo3)
D. (ωt + φ). Độ dài quỹ đạo4)
21. [VD] Một chất điểm dao động điều hồ theo phương trình
cm; t tính bằng s). Tại thời điểm

t

x 2 cos  2 t  x
(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo tính bằng

1
3 s chất điểm có vận tốc bằng
16


VẬT LÍ 11


A.  2 cm/s.

B. 2 cm/s.

C. 2 3 cm/s.

D. – 2 3 cm/s.

22. [VD] Một con lắc đơn dài l = 2,0m dao động tại một nơi có g = 9,8m/s 2. Hỏi nó thực
hiện được bao nhiêu dao động toàn phần trong 5,0ph?
A. 2

B. 22

C. 234

D. 106

23. [VD]Một con lắc lị xo có m = 500g, dao động
điều hịa có li độ x được biểu diễn như hình vẽ.
Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng:
A. 50mJ
B. 100mJ
C. 1J D. 25mJ
N
và vật nhỏ khối lượng m đang dao
m
động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F=5 cos ( 10 t ) N (ωt + φ). Độ dài quỹ đạot tính bằng giây). Biết hệ đang
xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của m là


24. [VD] Con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k =20

A. 500 g.

B.125 g.

C.200 g.

D.250 g.

25. [VD] Tần số vỗ cánh của ruồi đen khi bay vào khoảng 350 Hz.
Xác định chu kì dao động của cánh ruồi đen:
A. 7 s. B. 5 s C. 1/350 s.
D. 1/70 s.
26. [VD] Hình vẽ là dao động điều hịa
của một vật. Hãy xác định gia tốc cực
đại của vật dao động:
A. 27,4m/s2.
B. 274m/s2.
C. 5,24 m/s2.
D. 52,4 m/s2.
27. [VD] Một vât có khối lượng 1kg dao động diều
hịa xung quanh vị trí cân bằng. Ðồ thị dao động của
thế năng của vật như hình vẽ. Cho π 2 = 10 thì biên độ
dao động của vât là
A. 60 cm
C. 3,75 cm
B. 15 cm
D. 30 cm
28. [VD]Một cây cầu treo ở thành phố Xanh-pê-tec-bua ở Nga được thiết kế có thể cho cùng

lúc 300 người đi qua mà không sập. Năm 1906 có một trung đội bộ binh (ωt + φ). Độ dài quỹ đạo36 người) đi đều
bước qua cầu, cầu gãy! Sự cố cầu gãy đó là do

17


VẬT LÍ 11

A. Dao động tắt dần của cầu.
B. Cầu khơng chịu được tải trọng.
C. Dao động tuần hồn của cầu.
D. Xảy ra cộng hưởng cơ của cầu.

II

Tự luận (3 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Trong một chuyến bay lên Mặt Trăng, các nhà du hành đã
mang theo một con lắc đơn với dây treo có chiều dài 1,0 m. Phép đo chu kì
dao động của con lắc đơn này trên Mặt Trăng cho kết quả T = 4,95 s. Xác
định gia tốc rơi tự do tại bề mặt Mặt Trăng.
Bài 2.(2 điểm) Một người khối lượng 60 kg treo mình vào sợi dây bungee đàn hồi có độ
cứng k = 270 N/m (ωt + φ). Độ dài quỹ đạoHình vẽ) Từ vị trí cân bằng người này được kéo đến vị trí mà sợi dây
dãn thêm 5 m so với vị trí cân bằng và thả dao động điều hồ. Xác định vị trí và vận tốc của
người này sau 2s.
a. Xác định biên độ, chu kì, tần số và tần số góc của người
dao động.
b. Viết phương trình dao động điều hồ của người.
c. Tìm vị trí và vận tốc của người tại thời điểm 2s.
d. Động năng của người khi ở vị trí có li độ 1 m.


Hướng dẫn giải đề
Bài
1

Hướng dẫn giải:
Từ cơng thức tính chu kì dao động của con lắc đơn ta có:
g 4 2 .

2a

l
1
4 2 .
1, 61 (ωt + φ). Độ dài quỹ đạo m / s 2 )
2
T
4,952

Dao động của vật có:
- Biên độ: A = 5 m
- Chu kì:

T 2

Điể
m


0,75đ


m
2,96 (ωt + φ). Độ dài quỹ đạo s )
k

1
f  0, 34 Hz
T
- Tần số:



2b

k
2,12 (ωt + φ). Độ dài quỹ đạorad / s)
m

- Tần số góc:
Chọn trục tọa độ Ox theo phương thẳng đứng, gốc tại O, chiều dương
hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động.
18

0,5 đ


VẬT LÍ 11

2c


+ Lúc t = 0: x = 5 m  5cos = 5  cos = 1  = 0
Phương trình dao động: x = 5cos(2,12.t) (m)
Tại t = 2s:
x = 5cos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo2,12.2) = -2,28 m


v  A cos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạot    ) 2,12.5.cos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo2,12.2  ) 9, 44(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo m / s)

0,25đ

Động năng của con vật khi quả cầu ở vị trí có li độ 1 m:

0,5 đ

2

2d

2

1
1
k (ωt + φ). Độ dài quỹ đạo A2  x 2 )  .270.(ωt + φ). Độ dài quỹ đạo52  12 ) 3240 J
2
Wđ = W – W t = 2

19


VẬT LÍ 11

4

ĐỀ ƠN TẬP CHƯƠNG DAO ĐỘNG SỐ 4

Trắc nghiệm (7 điểm)

I

1. [NB] Dao động tự do là dao động mà chu kì:
A. khơng phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
B. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi.
C. chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
D. khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi.
2. [NB] Dao động là chuyển động có
A. giới hạn trong khơng gian lập đi lập lại nhiều lần quanh một VTCB.
B. trạng thái chuyển động được lập lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
C. lặp đi lặp lại nhiều lần có giới hạn trong khơng gian.
D. qua lại hai bên VTCB và không giới hạn không gian.
3. [TH] Đồ thị li độ - thời gian của một con lắc đơn dao động điều hịa được mơ tả trên hình
vẽ. Li độ dao động của con lắc đơn ở thời điểm t = 2 s là:
A. 40cm.
C. 20cm.

B. -40cm.
D.0cm.

4. [TH] Một chất điểm dao động điều hồ có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm.Biên độ
dao động của chất điểm là
A.5cm.


B. -5cm.

C. 10cm.

D.-10cm.

5. [NB] Trong phương trình dđđh x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạoωt + φ). Độ dài quỹ đạot + φ). Độ dài quỹ đạo), radian trên giây(ωt + φ). Độ dài quỹ đạorad/s) là thứ nguyên
của đại lượng :
A. A.

B. ωt + φ). Độ dài quỹ đạo

C. Pha (ωt + φ). Độ dài quỹ đạoωt + φ). Độ dài quỹ đạot + )

D. T.

6. [NB] Trong phương trình dđđh x = Acos(ωt + φ). Độ dài quỹ đạoωt + φ). Độ dài quỹ đạot + φ). Độ dài quỹ đạo), radian(ωt + φ). Độ dài quỹ đạorad) là thứ nguyên của đại
lượng :
A. A.

B. ωt + φ). Độ dài quỹ đạo

C. pha (ωt + φ). Độ dài quỹ đạoωt + φ). Độ dài quỹ đạot + )

D. T.

7. [TH] Hình vẽ bên là dao động điều hòa của một con lắc. Hãy cho biết vị trí và hướng di
chuyển của con lắc tại thời điểm ban đầu:
20




×