Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Đcct - Tiếng Anh 1 Mẫu Mới Nhung Quế (Final) (1) (6).Doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.48 KB, 26 trang )

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
TÀI NGUYÊN VÀ MƠI TRƯỜNG HÀ NỘI

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần

- Tên học phần:
+ Tiếng Việt:
+ Tiếng Anh:
- Mã học phần [1]:
- Số tín chỉ:
- Đối tượng học:
- Vị trí của học phần trong chương trình đào tạo [2]:

Tiếng Anh 1
English 1
NNTA101
03
Bậc đại học tất cả các ngành

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Kiến thức cơ sở ngành
Kiến thức ngành
□ Thực tập/khóa luận tốt nghiệp
 Bắt buộc
□ Tự chọn
□ Bắt buộc


□ Tự chọn
□ Bắt buộc □ Tự chọn
Không
- Học phần tiên quyết [3]:
- Học phần học trước [4]:
Không
[5]
- Học phần song hành :
Không
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động [6]:
45 tiết
+ Nghe giảng lý thuyết:
08 tiết
+ Bài tập:
19 tiết
+ Thảo luận, hoạt động nhóm:
16 tiết
+ Kiểm tra:
02 tiết
[7]
- Thời gian tự học :
90 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần:
Bộ môn Ngoại ngữ
[8]
2. Mô tả học phần
Kiến thức giáo dục đại cương

1



Học phần “Tiếng Anh 1” sử dụng giáo trình “New Cutting Edge - Elementary” của Comyns Carr, J., Cunningham, S., & Moor, P.
(2005). Học phần giới thiệu các hiện tượng ngữ pháp cơ bản trong tiếng Anh như thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành,
quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn và thì tương lai, so sánh của tính từ - trạng từ, động từ khuyết thiếu và cung cấp từ vựng liên quan đến
nhiều chủ điểm chung: cơng việc hàng ngày, thói quen, sở thích, du lịch, người nổi tiếng. Người học có cơ hội rèn luyện 4 kỹ năng Nghe,
Nói, Đọc, Viết thơng qua các tình huống thường gặp trong cuộc sống hàng ngày như: giới thiệu bản thân, giải quyết những vấn đề thường
gặp khi giao tiếp trên điện thoại và thực hành những đoạn hội thoại thường gặp trong cuộc sống xã hội.
3. Mục tiêu học phần
Mục tiêu
học phần [9]

MT1

MT2

Mô tả mục tiêu học phần [10]
Học phần nhằm cung cấp cho người học:
Về kiến thức:
- Ngữ pháp: Có vốn kiến thức cơ bản về cách diễn đạt cho những tình huống giao tiếp hàng ngày như thơng tin cá nhân, thói quen,
nhu cầu, sở thích, hỏi đáp về những thơng tin đơn giản. Đồng thời sử dụng các cấu trúc cơ bản trong đó có các cụm từ cố định,
các cách diễn đạt theo cơng thức.
- Từ vựng: Có vốn từ đủ để tiến hành những giao tiếp đơn giản hàng ngày với các tình huống và chủ đề quen thuộc.
Về kĩ năng:
*Kỹ năng đọc:
- Hiểu được những đoạn văn ngắn, đơn giản về các chủ đề quen thuộc được diễn đạt bằng ngôn ngữ hàng ngày.
- Hiểu được các bài đọc ngắn đơn giản gồm những từ vựng được sử dụng với tần suất cao.
* Kỹ năng nghe:
- Nghe những cụm từ, những cách diễn đạt liên quan đến cuộc sống hàng ngày khi chúng được nói một cách rõ ràng chậm rãi.
- Hiểu được chủ đề mà người khác đang thảo luận khi họ nói một cách rõ ràng chậm rãi.
- Hiểu được nội dung chính trong các thơng báo hay chỉ dẫn đơn giản.

* Kỹ năng nói:
- Thực hiện các chức năng ngôn ngữ hội thoại để thiết lập các mối quan hệ xã hội như chào hỏi, giới thiệu cảm ơn, xin lỗi và những
chủ đề quen thuộc trong tình huống giao tiếp hàng ngày
- Làm việc theo nhóm để thực hiện những nhiệm vụ đơn giản như bàn về một chủ đề quen thuộc, hay thảo luận một tài liệu với
2


MT3

cách diễn đạt và ngơn ngữ đơn giản.
- Trình bày một chủ đề ngắn về những vấn đề liên quan đến cuộc sống hàng ngày, công việc, việc học tập, kinh nghiệm, thơng tin
và sở thích cá nhân.
* Kỹ năng viết:
- Viết các tin nhắn đơn giản, một bức thư ngắn....
- Viết các cụm từ, các câu đơn giản sử dụng từ nối
- Viết về những chủ đề quen thuộc, gần gũi như tả người, nơi chốn.
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Nhận thức được tầm quan trọng của môn học.
- Xây dựng và phát huy tinh thần tự chủ trong học tập thông qua nghiên cứu sách ngữ pháp, đọc thêm các tài liệu trên mạng.
- Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, làm việc nhóm/cặp và nộp bài đúng hạn.
- Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử.
- Phát huy khả năng sáng tạo khi thực hiện các hoạt động trên lớp cũng như ở nhà.
- Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng các hoạt động trên lớp.
- Chia sẻ thông tin với bạn bè và giảng viên.
- Chủ động đặt câu hỏi về những thắc mắc của mình.

4. Chuẩn đầu ra học phần
Mục tiêu
học phần [9]
MT1


CĐR học
phần [11]

CĐR2

-

CĐR 3

-

CĐR1

Mô tả chuẩn đầu ra học phần[12]
Hoàn thành học phần này, người học thực hiện được:
Nhớ cách sử dụng các từ chỉ tên các nước và quốc tịch.
Hiểu và vận dụng cách sử dụng mạo từ và danh từ chỉ nghề nghiệp.
Nhớ các động từ chỉ hoạt động hàng ngày.
Hiểu cách sử dụng và vận dụng cấu trúc của thì Hiện tại đơn ở thể khẳng định,
phủ định và nghi vấn.
Nhớ các động từ chỉ hoạt động hàng ngày và trạng từ tần suất..
Hiểu cách cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại đơn với ngơi thứ 3
số ít, cách sử dụng của động từ V-ing.

CĐR của
CTĐT [13]
2.2.2.4

Mức độ

giảng dạy[14]
IT

2.2.2.4

IT

2.2.2.4

IT
3


Mục tiêu
học phần [9]

CĐR học
phần [11]
CĐR 4

CĐR 5
CĐR 6
CĐR 7

CĐR 8
MT2

-

CĐR9

CĐR10

CĐR11

-

Mơ tả chuẩn đầu ra học phần[12]
Hồn thành học phần này, người học thực hiện được:
Nhớ các các danh từ chỉ thức ăn và phân biệt được danh từ đếm được và danh từ
không đếm được.
Hiểu cách sử dụng của There is, there are, some, any và how much, how many và
vận dụng được các cấu trúc này để đặt câu.
Nhớ được cách nói năm, thập kỷ và thế kỷ
Nhớ và hiểu cách sử dụng các động từ ở thì quá khứ đơn, phân biệt động từ có
quy tắc và bất quy tắc
Nhớ các cụm từ, từ vựng khi đi mua sắm.
Hiểu cách sử dụng câu so sánh hơn và hơn nhất.
Nhớ để vận dụng từ vựng nói về các lồi động vật cũng như đặc tính tự nhiên của
chúng
Hiểu cách dùng và vận dụng để đặt câu với can và can’t, hỏi và trả lời sử dụng từ
để hỏi, cách sử dụng mạo từ.
Nhớ và vận dụng từ vựng để miêu tả những danh lam thắng cảnh trong thành phố
Hiểu cách sử dụng và vận dụng để đặt câu với các giới từ chỉ sự chuyển động,
have to, don’t have to và can, can’t
Kỹ năng đọc: Sử dụng các từ chỉ quốc gia, quốc tịch và tranh ảnh để tìm hiểu
thơng tin về kiến thức chung.
Kỹ năng nghe: Vận dụng các động từ tobe, các cấu trúc nói về thông tin cá nhân
để nghe hiểu.
Kỹ năng viết: Tổng hợp tất cả các cấu trúc và từ vựng để viết đoạn.
Kỹ năng nói: Sử dụng các cấu trúc và từ vựng trong bài để nói 1 bài giới thiệu

bản thân.
Kỹ năng đọc: Vận dụng các từ vựng chỉ hoạt động và cấu trúc của thì hiện tại đơn
để hiểu nội dung của bài đọc về cuộc sống ở Britain.
Kỹ năng nghe: Sử dụng thì hiện tại đơn và cách nói thời gian để hoàn thiện bài
tập ở phần bài nghe về cuộc sống ở Australia.
Kỹ năng viết: Viết 1 đoạn văn ngắn mô tả về cuộc sống hàng ngày của bản thân
Kỹ năng nói: Nói về hoạt động thường ngày của bản thân
Kỹ năng đọc: Sử dụng cấu trúc ở thì hiện tại đơn ngơi thứ 3 số ít để đọc bài khóa
và trả lời câu hỏi về các ngơi sao nổi tiếng.

CĐR của
CTĐT [13]

Mức độ
giảng dạy[14]

2.2.2.4

IT

2.2.2.4

IT

2.2.2.4

IT

2.2.2.4


IT

2.2.2.4

IT

2.2.2.4

ITU

2.2.2.4

ITU

2.2.2.4

ITU
4


Mục tiêu
học phần [9]

CĐR học
phần [11]
CĐR12

CĐR 13

-


CĐR 14

-

CĐR 15
CĐR 16

-

Mô tả chuẩn đầu ra học phần[12]
Hoàn thành học phần này, người học thực hiện được:
Kỹ năng nghe: Vận dụng các cấu trúc nói về sở thích và các danh từ để nghe về
sở thích hàng ngày của những người nổi tiếng.
Kỹ năng viết: Đặt câu có sử dụng trạng từ tần suất.
Kỹ năng nói: Miêu tả một người nổi tiếng.
Kỹ năng đọc: Đọc về thực phẩm có lợi cho sức khỏe và cách sử dụng thực phẩm
tốt nhất
Kỹ năng nghe: Nghe về bữa sáng của một vài người trên các nước khác nhau.
Kỹ năng viết: Sử dụng cấu trúc there is/ are và danh từ để mô tả về thức ăn
Kỹ năng nói: Nói về thói quen ăn uống của bản thân
Kỹ năng đọc: Sử dụng động từ ở thì quá khứ đơn để nói về cuộc đời của 1 người
nào đó
Kỹ năng nghe: Vận dụng các động từ quá khứ kể một câu chuyện về cuộc đời của
của một người lớn tuổi
Kỹ năng nói: Nói về 1 kỷ niệm đáng nhớ trong cuộc đời bằng cách sử dụng thì
quá khứ đơn
Kỹ năng đọc: Vận dụng các tính từ so sánh miêu tả những khu chợ nơi minh sinh
sống
Kỹ năng viết: Miêu tả một địa danh yêu thích bằng cách vận dụng các cấu trúc so

sánh
Kỹ năng nói: Vận dụng từ vựng khi đi mua sắm để nói về thói quen mua sắm
Kỹ năng đọc: Vận dụng can và can’t để miêu tả những sự thật về các loài động
vật và thế giới tự nhiên
Kỹ năng nghe: Hiểu và miêu tả được nguồn gốc và thói quen của 2 lồi động vật
rất gần gũi với cuộc sống của con người là chó và mèo
Kỹ năng viết: Phân biệt và biết cách sử dụng các dấu câu trong các văn bản tiếng
Anh
Kỹ năng nói: Biết cách miêu tả một con vật yêu thích
Kỹ năng nghe: Vận dụng các cụm từ giới thiệu về các địa danh trong thành phố
để hướng dẫn khách du lịch tham quan một thành phố
Kỹ năng viết: Viết bưu thiếp cho người thân và bạn bè
Kỹ năng nói: Nói về một địa danh mà bạn muồn đến thăm

CĐR của
CTĐT [13]

Mức độ
giảng dạy[14]

2.2.2.4

ITU

2.2.2.4

ITU

2.2.2.4


ITU

2.2.2.4

ITU

2.2.2.4

ITU

5


Mục tiêu
học phần [9]
MT3

CĐR học
phần [11]
CĐR 17

Mô tả chuẩn đầu ra học phần[12]
Hoàn thành học phần này, người học thực hiện được:
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

CĐR của
CTĐT [13]
2.3

Mức độ

giảng dạy[14]

5. Tài liệu học tập [15]
5.1. Tài liệu chính
1. Comyns Carr, J., Cunningham, S., & Moor, P. (2005). New Cutting Edge, Elementary. Harlow: Pearson Longman.
5.2 Tài liệu tham khảo
1. Hughes, J., Stephenson, H., & Dummett, P. (2015). Life (Vietnam Edition). National Geographic Learning. Cengage Learning.
A1/A1-A2
2. Thomson, A.J., & Martinet, A.V. (1992). A practical English Grammar. Oxford University Press.
3. Memarzadeh, A. (2007). IELTS maximiser speaking. Oxford University Press.
4. Esol examinations. (2013). Preliminary English Test. Cambridge University Press.
5. Department of Foreign Language. (2014). Practice Exercise 1. Internal circulation. Hanoi University of Natural Resources and
Environment.
6. Các phương pháp dạy và học áp dụng cho học phần
 Thuyết trình
 Thảo luận/Semina

□ Tiểu luận/Bài tập lớn

 Làm việc nhóm

□ Dạy học thực hành □
□ Thí nghiệm


□ Thực tập

□ Trình bày báo cáo

 Tình huống



Dự án/Đồ án
Mơ phỏng
Tự học có hướng dẫn

Phương pháp khác [16]

7. Nội dung chi tiết học phần [17]

(1)

Tự học (giờ)

Tổng

KTr

BT

LT

Nội dung

TL, HĐN

Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp (tiết)

(2) (3) (4) (6) (7) (8)


CĐR
học
phần

Bài
đánh
giá

Hoạt động dạy và học

(9)

(10)

(11)
6


1. Language focus
1.1. Name and countries
1.2. Personal information
1.3. Article: a/an + job
1.4. Personal questions
2. Vocabulary: Nationality
3. Reading and listening:
General knowledge quiz
4. Writing: Write a paragraph
5. Speaking: Talk about yourself


2

2

5

Tự học (giờ)

TL, HĐN

1

Tổng

BT

MODULE 1: PEOPLE AND
PLACES

LT

Nội dung

KTr

Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp (tiết)

CĐR
học

phần

Bài
đánh
giá

10

CĐR1
CĐR17
CĐR1
CĐR17
CĐR1
CĐR17
CĐR1
CĐR17
CĐR1
CĐR17

A1.1
A1.2
A2.1
A2.2
A3

Hoạt động dạy và học

* Dạy:
- Giới thiệu học phần và các tài liệu tham khảo cho sinh viên.
- Ngữ pháp: tên các quốc gia, thông tin cá nhân, mạo từ a/ an và

các danh từ chỉ nghề nghiệp.
- Từ vựng: Quốc tịch
- Đọc và nghe về kiến thức xã hội
- Viết đoạn văn
- Nói về bản thân
- Giao bài tập về nhà: làm bài Unit 1, Practice Exercise 1 và xem
trước Unit 2.
* Phương pháp dạy:
- Phương pháp thảo luận và làm việc theo cặp: áp dụng khi
giảng dạy nội dung về tên các quốc gia, quốc tịch, thông tin cá
nhân và nghề nghiệp (phần 1)
- Phương pháp thuyết trình: áp dụng khi giảng dạy nội dung từ
vựng và viết đoạn văn (phần 2 và 4)
- Phương pháp phát vấn: áp dụng khi giảng dạy nội dung đọc,
nghe và nói (phần 3 và 5)
* Học:
Học ở lớp:
- Xem đề cương môn học, chuẩn bị kế hoạch học tập và học liệu
- Lắng nghe, tiếp thu và phát biểu xây dựng bài.
- Lắng nghe nhận xét, ghi chép và rút kinh nghiệm.
- Nghe thuyết trình từ GV
- Thảo luận và làm việc theo cặp
- Thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu của GV
Học ở nhà:
7


MODULE 2: EVERYDAY
LIFE


1

2

2

5

Tự học (giờ)

Tổng

KTr

BT

LT

Nội dung

TL, HĐN

Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp (tiết)

CĐR
học
phần

10


1. Language focus
1.1 Present simple question
1.2 Present simple (positive
and negative)

CĐR2
CĐR17

2. Vocabulary: Common verbs
and daily routines

CĐR2
CĐR17

3. Reading: Life in Britain
4. Listening: Life in Australia
5. Writing: Days and times
6. Speaking: Talk about your
daily routines

Bài
đánh
giá

CĐR2
CĐR17
CĐR2
CĐR17
CĐR2

CĐR17
CĐR2
CĐR17

A1.1
A1.2
A2.1
A2.2
A3

Hoạt động dạy và học

- Làm bài tập về nhà
- Hoàn thành bài viết và tập nói về bản thân
* Dạy:
- Kiểm tra việc chuẩn bị bài, đọc tài liệu của sinh viên. Chữa bài
tập Unit 1.
- Ngữ pháp: Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại
đơn ở thể khẳng định, phủ định và nghi vấn.
- Từ vựng: động từ chỉ hoạt động hàng ngày sau đó GV hệ thống
lại.
- Đọc về cuộc sống ở Britain và trả lời các câu hỏi liên quan đến
nội dung của bài đọc.
- Nghe và hoàn thiện bài tập về cuộc sống ở Australia.
- Viết ngày tháng và thời gian
- Nói về các hoạt động thường làm hàng ngày
- Giao bài tập về nhà: làm bài Unit 2, Practice Exercise 2 và xem
trước Unit 3.
* Phương pháp dạy:
- Phương pháp thảo luận và làm việc cặp, nhóm: áp dụng khi

giảng dạy nội dung về các động từ chỉ hoạt động hàng ngày
(phần 2)
- Phương pháp thuyết trình: áp dụng khi giảng dạy nội thì Hiện
tại đơn ở thể khẳng định, phủ định và nghi vấn (phần 1)
- Phương pháp phát vấn: áp dụng khi giảng dạy nội dung đọc,
nghe và nói (phần 3,4 và 6)
* Học:
8


Tự học (giờ)

Tổng

KTr

BT

LT

Nội dung

TL, HĐN

Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp (tiết)

CĐR
học
phần


Bài
đánh
giá

Hoạt động dạy và học

Học ở lớp:
- Lắng nghe, tiếp thu và phát biểu xây dựng bài.
- Chữa bài tập.
- Tham gia thảo luận và trả lời các câu hỏi của giáo viên.
- Lắng nghe nhận xét, ghi chép và rút kinh nghiệm.
Học ở nhà:
- Làm bài tập về nhà
- Hồn thành bài viết và tập nói về hoạt động hàng ngày của bản
thân.
- Bài tập về nhà: làm bài Unit 2, Practice Exercise 2 và xem
trước Unit 3.
MODULE 3: LOVES AND
HATES

1

2

2

5

10


1. Language focus
1.1 Present simple: he,
she...ing, questions
1.2 Active verbs and adverbs of
frequency

CĐR3
CĐR17

2. Vocabulary: Activities

CĐR3
CĐR17

3. Listening: Celebrity love and
hates

CĐR3
CĐR17

4. Reading: An American star
and British star in Hollywood

CĐR3
CĐR17

A1.1
A1.2
A2.1

A2.2
A3

* Dạy:
- Kiểm tra việc chuẩn bị bài, đọc tài liệu của sinh viên. Chữa bài
tập Unit 2.
- Ngữ pháp: Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại
đơn với ngơi thứ 3 số ít, cách sử dụng của động từ V-ing. Từ
vựng về các động từ chỉ hoạt động và trạng từ tần suất.
- Từ vựng: Các động từ chỉ hoạt động
- Nghe về sở thích của người nổi tiếng.
- Đọc về 2 ngơi sao nổi tiếng
- Nói với chủ đề về người nổi tiếng mà em ngưỡng mộ.
- Giao bài tập về nhà: làm bài Unit 3, Practice Exercise 3 và xem
trước Unit 4.
* Phương pháp dạy:
- Phương pháp thuyết trình: áp dụng khi giảng dạy nội dung ngữ
pháp (phần 1)
9


Tự học (giờ)

Tổng

KTr

BT

LT


Nội dung

TL, HĐN

Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp (tiết)

5. Speaking: Talk about a famous
person you admire

MODULE 4: EATING AND
DRINKING

CĐR
học
phần

CĐR3
CĐR17

1

2

2

5

10


1. Language focus
1.3 There is/ there are
1.4 Some, any
1.5 How much/ how many

Bài
đánh
giá

CĐR4
CĐR17

2. Vocabulary: Food (countable
and uncountable nouns)

CĐR4
CĐR17

3. Listening: Breakfast around
the world

CĐR4
CĐR17

A1.1
A1.2
A2.1
A2.2
A3


Hoạt động dạy và học

- Phương pháp thảo luận và làm việc nhóm: áp dụng khi dạy nội
dung từ vựng và nói về người nổi tiếng mà bạn ngưỡng mộ
(phần 2 và 5)
- Phương pháp phát vấn : áp dụng khi giảng dạy nội dung đọc,
nghe và nói (phần 3 và 4)
* Học:
Học ở lớp:
* Dạy:
- Kiểm tra việc chuẩn bị bài, đọc tài liệu của sinh viên. Chữa bài
tập Unit 3.
- Ngữ pháp: Giới thiệu cách sử dụng của There is. There are,
some, any và how much, how many
- Từ vựng: Phân chia nhóm để SV thảo luận về các các danh từ
chỉ thức ăntừ đó GV phân biệt cho SV cách sử dụng các loại
danh từ ( danh từ đếm được và danh từ không đếm được)
- Nghe: yêu cầu SV nghe về 1 số món ăn trong bữa sáng của 1 số
người trên thế giới và ghi chép lại
- Đọc: Yêu cầu SV thảo luận về thực phầm có lợi cho sức khỏe
và làm BT của phần đọc
10


Tự học (giờ)

Tổng

KTr


BT

LT

Nội dung

TL, HĐN

Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp (tiết)

CĐR
học
phần

4. Reading: Facts and myths

CĐR4
CĐR17

5. Speaking: Talk about your
favorite food

CĐR4
CĐR17

Mid – term Test 1
MODULE 5:
EXTRAORDINARY LIVES

1. Language focus 1
1.1. Past Simple: was and
were
1.2. Past Simple: regular and
irregular verbs

1
1

2

1
2

Bài
đánh
giá

Hoạt động dạy và học

- Tự học: Giao bài tập về nhà: làm bài Unit 4, Practice Exercise
4 và xem trước Unit 5.
* Phương pháp dạy:
- Phương pháp thuyết trình: áp dụng khi giảng dạy nội dung ngữ
pháp (phần 1)
- Phương pháp thảo luận và làm việc nhóm: áp dụng khi dạy nội
dung từ vựng và phần bài đọc (phần 2 và 4)
- Phương pháp phát vấn : áp dụng khi giảng dạy nội dung đọc,
nghe và nói (phần 3 và 5)


4
5

10
CĐR5
CĐR17

A1.1
A1.2
A2.2
A3

* Dạy:
- Kiểm tra việc chuẩn bj bài mới, đọc tài liệu của sinh viên
- Chữa bài tập Unit 4
- Giới thiệu cấu trúc ngữ pháp mới (cách sử dụng và các mẫu
câu)
- Phân chia cặp và nhóm và đưa ra các vấn đề liên quan đến các
hoạt động trong quá khứ để sinh viên thảo luận
11


Tự học (giờ)

Tổng

KTr

BT


LT

Nội dung

TL, HĐN

Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp (tiết)

2. Vocabulary: Years, decades
and centuries
3. Reading: An ordinary life…
an amazing idea

Bài
đánh
giá

Hoạt động dạy và học

CĐR5
CĐR17
CĐR5
CĐR17
CĐR5
CĐR17

4. Listening: A true story

5. Speaking: Talk about one of

the most memorable in your
life

MODULE 6: BUYING AND
SELLING
1. Language focus
1.1. Comparative adjectives
1.2. Superlative adjectives

CĐR
học
phần

CĐR5
CĐR17

1

2

2

5

10
CĐR6
CĐR17

A1.1
A1.2

A2.2
A3

- Giao bài cho sinh viên làm trên lớp
- Nhận xét, đánh giá và đưa ra phản hồi về các hoạt động cặp và
thảo luận nhóm
- Giao bài tập về nhà: Làm bài tập phần Practice trang 67 và
xem trước nội dung bài 8 (Buying and Selling)
* Phương pháp dạy:
- Phương pháp thuyết trình: giảng dạy ngữ pháp và từ vựng,
hướng dẫn làm chủ đề nói
- Phương pháp dạy học tương tác: sử dụng trong dạy kỹ năng
đọc và nói và kiểm tra, chữa bài tập cũng như việc chuẩn bị
bài mới của sinh viên.
* Dạy:
- Kiểm tra việc chuẩn bị bài mới, đọc tài liệu của sinh viên
- Chữa bài tập Unit 5
- Giới thiệu cấu trúc ngữ pháp mới (so sánh hơn và so sánh hơn
nhất)
12


Tự học (giờ)

Tổng

KTr

BT


LT

Nội dung

TL, HĐN

Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp (tiết)

2. Vocabulary: Shops and
Shopping

Bài
đánh
giá

Hoạt động dạy và học

CĐR6
CĐR17

3. Reading: The world’s most
famous market

CĐR6
CĐR17
CĐR6
CĐR17

4. Writing: Describing a place


5. Speaking: Talk about your
shopping habit

MODULE 7: THE WORLD
AROUND US
1. Language focus:

CĐR
học
phần

CĐR6
CĐR17

1

2

2

5

10
CĐR7

- Cho sinh viên thảo luận các nội dung trong bài, đặt câu so
sánh hơn và so sánh hơn nhất
- Yêu cầu sinh viên đọc và giải quyết những câu hỏi trong phần
Reading

- Nhận xét, đánh giá mức độ hoàn thành bài tập và nhiệm vụ
sinh viên được giao
- Giao bài tập về nhà: Làm bài tập phần Practice trang 85 và
xem trước nội dung bài 7 (The world around us)
* Phương pháp dạy:
- Phương pháp tương tác: Áp dụng cho việc kiểm tra việc chuẩn
bị bài mới và chữa bài tập cũng như dạy kỹ năng đọc và nói
- Phương pháp thuyết trình: Giảng dạy ngữ pháp và từ vựng,
* Dạy:
- Kiểm tra việc chuẩn bị bài mới, đọc tài liệu của sinh viên
- Chữa bài tập Unit 6
13


1.1. Can and can’t for ability
1.2. Question words
1.3. Use of articles
2. Vocabulary: Animals and
natural features
3. Reading: Amazing facts about
the natural world
4. Listening: Man’s best
friends?
5. Writing: Punctuation

6. Speaking: Describe your
favourite animal

Tự học (giờ)


Tổng

KTr

BT

LT

Nội dung

TL, HĐN

Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp (tiết)

CĐR
học
phần

Bài
đánh
giá

Hoạt động dạy và học

CĐR17
CĐR7
CĐR17
CĐR7
CĐR17

CĐR7
CĐR17

CĐR7
CĐR17

A1.1
A1.2
A2.2
A3

- Giới thiệu cấu trúc ngữ pháp mới (can and can’t for ability,
questions words and articles)
- Cho sinh viên thảo luận các nội dung trong bài, làm bài tập
phần Practice trang 98, 99 và 101
- Chữa bài và cho sinh viên kiểm tra chéo bài làm của nhau
- Yêu cầu sinh viên thảo luận các câu hỏi của bài nghe và hoàn
thiện các câu hỏi trong phần Listening.
- Nhận xét, đánh giá mức độ hoàn thành bài tập của các cặp và
nhóm
- Giao bài tập về nhà: Làm bài tập phần Practice trang 85 và
xem trước nội dung bài 7 (The world around us)
* Phương pháp dạy:
- Phương pháp tương tác: Áp dụng cho việc kiểm tra việc chuẩn
bị bài mới và chữa bài tập cũng như dạy kỹ năng nghe và nói
14


2. Vocabulary: Things in town
3. Listening: A tour of

Edinburgh

4. Writing: A postcard
5. Speaking:Talk about a place
you would like to visit

2

2

5

Tự học (giờ)

TL, HĐN

1

Tổng

BT

MODULE 8: GOING PLACES
1. Language focus:
1.1 Prepositions of
movement
1.2. have to, don’t have to,
can and can’t

LT


Nội dung

KTr

Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp (tiết)

CĐR
học
phần

Bài
đánh
giá

Hoạt động dạy và học

10
CĐR8
CĐR17
CĐR8
CĐR17
CĐR8
CĐR17
CĐR8
CĐR17
CĐR8
CĐR17


A1.1
A1.2
A2.2
A3

* Dạy:
- Kiểm tra việc chuẩn bị bài mới, đọc tài liệu của sinh viên
- Chữa bài tập Unit 7
- Giới thiệu cấu trúc ngữ pháp mới (prepositions of movement,
have to, don’t have to, can and can’t)
- Cho sinh viên thảo luận các nội dung trong bài, làm bài tập
phần Practice trang 130, 131, 132 và 133
- Chữa bài và cho sinh viên kiểm tra chéo bài làm của nhau
- Yêu cầu sinh viên thảo luận các câu hỏi của bài nghe và hoàn
thiện các câu hỏi trong phần Listening.
- Nhận xét, đánh giá mức độ hoàn thành bài tập của các cặp và
nhóm
- Giao bài tập về nhà: Làm bài tập phần Consolidation trang
136.
* Phương pháp dạy:
- Phương pháp tương tác: Áp dụng cho việc kiểm tra việc chuẩn
bị bài mới và chữa bài tập cũng như dạy kỹ năng nghe và nói
- Phương pháp thuyết trình: Giảng dạy ngữ pháp và từ vựng,
hướng dẫn làm chủ đề nói
- Phương pháp thảo luận: Sử dụng trong giảng dạy kỹ năng
nghe và nói
* Học:
Học trên lớp:
- Nghe thuyết trình từ GV
- Thảo luận và làm việc nhóm

- Thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu của GV
15


Mid term Test 2
Cộng

8

2
19

16

1
2

45

Tự học (giờ)

Tổng

KTr

BT

LT

Nội dung


TL, HĐN

Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp (tiết)

CĐR
học
phần

Bài
đánh
giá

Hoạt động dạy và học

Học ở nhà:
- Làm bài tập về nhà phần Consolidation trang 136 và sách bài
tập

6
90

Ghi chú: LT: Lý thuyết; BT: Bài tập; TL, HĐN: Thảo luận, hoạt động nhóm; KTr: Kiểm tra

8. Nhiệm vụ của sinh viên[18]
- Dự lớp: Tối thiểu đạt 70% tổng số thời lượng của học phần;
- Nghiên cứu trước các nội dung bài học tiếp theo;
- Hoàn thành các bài tập được giao và nộp bài đúng hạn.
- Tham dự đầy đủ các bài kiểm tra và thi kết thúc học phần

9. Đánh giá kết quả học tập và cho điểm
9.1. Thang điểm đánh giá
Đánh giá theo thang điểm 10, sau đó được quy đổi sang thang điểm chữ và thang điểm 4 theo Quy chế đào tạo học chế tín chỉ hiện
hành.
9.2. Phương thức đánh giá [19]
Bài đánh giá
Thành phần đánh giá

Điểm đánh giá


hiệu

Tên bài [20]

CĐR học
phần[21]

Trọng số (%)
HP dưới
HP từ 4TC
4TC
trở lên
16


Điểm số 1
A1. Đánh giá quá trình

A1.1

A1.2
A2.1

Điểm số 2
A2. Thi giữa kỳ (Đối với học phần có khối
Điểm thi giữa kỳ
lượng từ 4TC trở lên)

A2.2

A2.1
A2.2


Chuyên cần
Bài tập
Bài kiểm tra trắc
nghiệm trên máy
Bài kiểm tra Vấn đáp

CĐR17
CĐR1-16
CĐR1-4, 912
CĐR1-16

10%
10%
20%

Tổng

A3. Thi kết thúc học phần

40%
Điểm thi kết thúc
học phần

A3

Thi trắc nghiệm trên
máy theo ngân hàng
câu hỏi
Thi vấn đáp theo chủ
đề đã học

CĐR1-16

50%

CĐR1-16

50%

Tổng

Trong đó:
A1.1 và A1.2 – Chuyên cần và bài tập
Mức độ
Các tiêu chí đánh giá[22]
Biết
SV có ý thức tham dự lớp đầy đủ và nhận diện được nhiệm vụ GV giao.

Hiểu
SV có ý thức tham dự lớp đầy đủ và nhận định những CV phải làm trên lớp cũng như ở nhà.
Ứng dụng
SV có ý thức tham dự lớp đầy đủ và biết lập kế hoạch cho việc học tập của bản thân
Phân tích
SV có ý thức tham dự lớp đầy đủ và hệ thống hóa được các nhiệm vụ được giao
Tổng hợp
SV có ý thức tham dự lớp đầy đủ và xây dựng kế hoạch học tập của bản thân
Đánh giá
SV dự lớp tối thiểu đạt 70% tổng số thời lượng của học phần. Nghiên cứu trước các nội
dung bài học theo yêu cầu của GV, đánh giá được được mức độ hoàn thành các bài tập được
giao và nộp bài đúng hạn.

60%

Tỷ trọng (%)
10%
10%
10%
20%
20%
30%

A2.1 - Bài kiểm tra 1 được đánh giá sau khi học xong Module 4
17


Mức độ
Biết


Hiểu

Ứng dụng
Phân tích
Tổng hợp
Đánh giá

Các tiêu chí đánh giá[22]
Nhận diện được động từ ở thì hiện tại đơn, động từ khuyết thiếu, danh từ đếm được, danh từ
không đếm được, cách sử dụng some-any, how much-how many, trạng từ tần suất, mạo từ
sử dụng với các danh từ chỉ nghề nghiệp.
Phân biệt được cách chia động từ ở các ngôi, cách sử dụng danh từ đếm được và không đếm
được, cách sử dụng some-any, how much-how many, trạng từ tần suất, mạo từ sử dụng với
các danh từ chỉ nghề nghiệp và có thể lấy ví dụ đặt câu.
Áp dụng các kiến thức đã học để hoàn thành các bài tập trong bài kiểm tra.
Phân tích được các cấu trúc câu và từ loại trong các đoạn văn, hội thoại và bài nghe hiểu.
Tổng hợp được các cấu trúc câu đã học để hoàn thiện câu và viết lại câu.
Đánh giá được mức độ hoàn thiện bài kiểm tra.

A2.2 - Bài kiểm tra 2 được đánh giá sau khi học xong Module 8
Mức độ
Các tiêu chí đánh giá [22]
Biết
Xác định được yêu cầu trong mỗi phần của bài kiểm tra vấn đáp. Trình bày được đầy đủ
phần giới thiệu bản thân và nói hồn chỉnh chủ đề bốc thăm được.
Hiểu
Phân biệt được các cấu trúc câu, các thì thời, các động từ, sử dụng đúng từ loại, mạo từ
trong bài kiểm tra.
Ứng dụng
Áp dụng chính xác các cấu trúc và mẫu câu đã học để hoàn thiện các phần trong bài kiểm

tra.
Phân tích
Phân tích được yêu cầu của đề bài để sử dụng các cấu trúc câu cho phù hợp.
Tổng hợp
Xây dựng được cấu trúc 1 bài kiểm tra hoàn chỉnh theo yêu cầu của GV: phần giới thiệu bản
thân, phần topic có đủ 3 phần: Introduction, body và conclusion, và trả lời được câu hỏi của
GV trong phần Discussion.
Đánh giá
Đưa ra ý kiến của bản thân về chủ đề mà mình bốc thăm và các câu hỏi của GV trong phần
thảo luận.

Tỷ trọng (%)
20%

20%

30%
10%
10%
10%

Tỷ trọng (%)
20%
20%
30%
10%
10%

10%


...
18


(Lần lượt liệt lê cho từng bài đánh giá)
9.3. Kết quả đánh giá học phần
Điểm tổng kết học phần là tổng điểm của các Rubric thành phần nhân với trọng số tương ứng của từng Rubric.
TRƯỞNG KHOA

TRƯỞNG BỘ MÔN

NGƯỜI BIÊN SOẠN

Đặng Đức Chính

Phạm Thị Hồng Quế

Hồng Thị Tuyết Nhung

19


II. HƯỚNG DẪN BIÊN SOẠN ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Đề cương chi tiết học phần là bản tóm tắt những điều cốt yếu của môn học, thể hiện mục tiêu và nội dung của môn học được công
bố trong chương trình đào tạo của cơ sở đào tạo. Đây là bản cam kết giữa giảng viên và sinh viên thể hiện mục tiêu, nội dung, kế hoạch
giảng dạy và học tập, các hoạt động của giảng viên và sinh viên theo lộ trình đã đặt ra nhằm giúp việc dạy và học đạt kết quả cao nhất. Đề
cương được tiếp cận theo hướng CDIO (Conceive – Design – Implement – Operate, nghĩa là: Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận
hành) là giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo trên cơ sở xác định chuẩn đầu ra từ đó thiết kế chương trình và kế hoạch đào tạo một cách
hiệu quả. Đồng thời kết hợp với thang Rubrics - một công cụ đánh giá chỉ rõ các tiêu chí đạt được trên tất cả các nhiệm vụ của sinh viên
đang được sử dụng khá rộng rãi trong thực tiễn giáo dục và dạy học hiện nay trên thế giới.

1. Quy cách trình bày văn bản
Văn bản được trình bày trên khổ giấy A4; lề trên 2 cm, lề dưới 2 cm, lề trái 3 cm; lề phải 2 cm; header 1.5 cm, footer 1.5 cm.
Sử dụng font chữ Times New Roman cỡ 13, cách dòng Multiple 1.2. Tab đầu dòng 1 cm; số trang được đánh ở phía dưới bên phải.
2. Giải thích cụ thể
[1]
Mã học phần
Mã học phần được ký hiệu bởi 7 ký tự, trong đó: 4 chữ cái đầu thể hiện khoa/bộ mơn quản lý học phần, 3 số sau thể hiện bậc đào tạo
và số thứ tự của học phần. Nguyên tắc xây dựng cụ thể như sau:

2
3

Khoa quản lý học phần:
02 chữ cái
Biến đổi khí hậu và phát
BK
triển bền vững
Ngoại ngữ
NN
GDTC-GDQP
GT

4

Lý luận chính trị

LC

5


Cơng nghệ thơng tin

CT

TT
1

Bộ mơn quản lý học phần:
02 chữ cái
Biến đổi khí hậu và phát
PB
triển bền vững
Ngoại ngữ
TA
GDTC-GDQP
GQ
Đường lối cách mạng
ĐL
của đảng cộng sản VN
TT
Tư tưởng HCM
ML
Mác-Lênin
PL
Pháp luật
Khoa học máy tính và
KU
ứng dụng

Trình độ:

01 chữ số

Ký hiệu học phần:
02 chữ số

Đại học

1

Thạc sĩ
Tiến sĩ

2
3

Từ 01 đến 99

20



×