Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Dia chi ban cac tieu chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.38 KB, 13 trang )

địa chỉ bán các tiêu chuẩn
B tiờu chun TCVN ISO 9000:2000 tiêu chuẩn TCVN ISO 9000:2000 n TCVN ISO 9000:2000

TCVN ISO 9000 là bộ Tiêu chuẩn của Việt Nam gồm 3 tiêu
chuẩn về quản lý chất lượng và 2 tiêu chuẩn về đánh giá cơng
nhận phịng thử nghiệm và hiệu chuẩn đề cập đến các lĩnh vực
chủ yếu trong quản lý chất lượng như chính sách và chỉ đạo về
chất lượng, nghiên cứu thị trường, thiết kế triển khai sản phẩm
và q trình cung ứng kiểm sốt q trình, bao gói, phân phối,
dịch vụ sau khi bán, xem xét đánh giá nội bộ, kiểm soát tài
liệu, đào tạo… Giá bán: 260.000đ/bộ
CD-Rom toàn văn về ISO 9000: 2000 n văn về ISO 9000: 2000 n về ISO 9000: 2000 ISO 9000: 2000

Gồm toàn văn bộ Tiêu chuẩn TCVN ISO 9000: 2000 bằng tiếng Việt và
tiêu chuẩn ISO 9000: 2000 bằng tiếng Anh. Giá bán 1.180.000 đ/1 đĩa .
Xin mời bấm vào nút "Đặt mua" để cập nhật phiếu đặt mua gửi về Trung
tâm Thơng tin.
CD-Rom tồn văn về ISO 9000: 2000 n văn về ISO 9000: 2000 n về ISO 9000: 2000 ISO 14000 (1 đĩa CD-ROM) a CD-ROM)

Gồm toàn văn bộ Tiêu chuẩn TCVN ISO 14000 bằng tiếng Việt và
bộ Tiêu chuẩn ISO 14000 bằng tiếng Anh. Giá bán 1.930.000 đ/1 đĩa .
Xin mời bấm vào nút "Đặt mua" để cập nhật phiếu đặt mua gửi về Trung
tâm Thông tin.
Dịch vụ thông tinch vụ thông tin thông tin

Trên cơ sở nguồn lực thơng tin sẵn có, hiện nay Trung tâm
Thông tin sẵn sàng thực hiện các dịch vụ thông tin sau:
1. Dịch vụ thư viện:
Tiếp xúc, hướng dẫn khách hàng tra cứu, tìm kiếm thơng tin tiêu chuẩn,



văn bản pháp quy, và các tư liệu khác tại Thư viện Trung tâm, qua điện
thoại, Fax, thư từ và E-mail.
Thông tin liên hệ: Thư viện Trung tâm Thông tin; Tel:

04.7564268;
Fax:
04.8361556;
Email:


2. Dịch vụ hỏi đáp:
Giải đáp miễn phí các thơng tin đơn giản về TCĐLCL tại Thư viện Trung
tâm, qua điện thoại, Fax, Email một cách nhanh chóng nhất. Các thông
tin phức tạp hơn liên quan đến các chủ đề/lĩnh vực đặc thù phải thanh
tốn lệ phí. Đối với các u cầu thơng tin nằm ngồi phạm vi bao qt
của Trung tâm chúng tơi sẽ có chỉ dẫn hoặc chuyển đến các cơ quan, tổ
chức, đơn vị có liên quan.
Thơng tin liên hệ: Thư viện Trung tâm Thông tin; Tel:
04.7564268; Fax: 04.8361556; Email:
3. Dịch vụ cung cấp tuyển tập các tiêu chuẩn chuyên ngành
Cung cấp danh mục, toàn văn tuyển tập tiêu chuẩn theo chuyên ngành
theo yêu cầu của khách hàng, hoặc cung cấp theo tuyển tập tiêu chuẩn
mà Trung tâm phát hành.
Thơng tin liên hệ: Phịng Marketing & Dịch vụ; Tel:
04.7565467; Fax: 04.8361556; Email:
4. Dịch vụ xây dựng và chuyển giao cơ sở dữ liệu
Trung tâm luôn sẵn sàng giúp đỡ và trao đổi kinh nghiệm về
việc xây dựng các cơ sở dữ liệu (CSDL) tiêu chuẩn và quản lý
dữ liệu.
Trung tâm đã sử dụng các chương trình phần mềm thông dụng

để xây dựng một số cơ sở dữ liệu thư mục về tiêu chuẩn Việt
Nam, ISO, tiêu chuẩn nước ngoài theo chuyên đề lựa chọn,
v.v... Trung tâm sẵn sàng chuyển giao các CSDL này theo yêu
cầu với giá ưu đãi.
Thơng tin liên hệ: Phịng Cơng nghệ Thơng tin; Tel:
04.7562608; Fax: 04.8361556; Email:
5. Dịch vụ dịch thuật:
1


Trung tâm sẵn sàng cung cấp dịch vụ dịch thuật tiêu chuẩn từ tiếng
nước ngoài (Anh, Nga, Pháp v.v...) sang tiếng Việt và ngược lại.
Thông tin liên hệ: Thư viện Trung tâm Thông tin; Tel:
04.7564268; Fax: 04.8361556; Email:
6. Dịch vụ phát hành:
Trung tâm Thông tin đứng ra làm đại lý mua và bán các tài liệu tiêu
chuẩn cho khách hàng trong nước với các tổ chức Tiêu chuẩn hoá quốc
tế và khu vực
Thông tin liên hệ: Thư viện Trung tâm Thông tin; Tel:
04.7564268; Fax: 04.8361556; Email:
7. Dịch vụ đào tạo:
Trung tâm sẵn sàng cung cấp dịch vụ đào tạo, tư vấn về nghiệp
vụ thông tin TCĐLCL và các lĩnh vực khác theo yêu cầu của
khách hàng.
Thông tin liên hệ: Phòng Marketing & Dịch vụ; Tel:
04.7565467; Fax: 04.8361556; Email:
8. Mạng lưới Thành viên Thông tin TC-ĐL-CL (SICNET)
Mạng lưới thành viên thông tin (SICNET) được Trung tâm Thông tin
thiết lập năm 1996, nhằm đáp ứng một cách thường xuyên và có
hệ thống các thơng tin cập nhật về các lĩnh vực tiêu chuẩn, đo

lường, chất lượng phục vụ cho các cơ quan quản lý nhà nước, các
viện nghiên cứu, các học viện, các trường đại học, các trường và trung
tâm dạy nghề, các cơ quan thông tin, các công ty liên doanh, công ty
trong nước, các nhà sản xuất vv.... [Bấm vào đây để biết thêm
thông tin]
9. Dịch vụ cập nhật tiêu chuẩn theo chuyên ngành
Dịch vụ cập nhật tiêu chuẩn theo chuyên ngành (DVCNTC) được Trung
tâm Thông tin TCĐLCL xây dựng và triển khai đầu năm 2003 nhằm giúp
các doanh nghiệp cập nhật thông tin về hệ thống các tiêu chuẩn, tài
liệu/văn bản kỹ thuật,... chuyên ngành của doanh nghiệp... [Bấm vào
đây để biết thêm thông tin]
Thông tin liên hệ: Phòng Marketing & Dịch vụ; Tel:
04.7565467; Fax: 04.8361556; Email:
10. Mạng lưới hệ thống thành viên TCVN – NET
Mạng lưới hệ thống thành viên TCVN – NET là mạng lưới thiết lập giữa
Trung tâm Thông tin và khách hàng nhằm hỗ trợ khách hàng truy cập
trực tuyến (Online) 24/24 vào ... (trên trang Web: ..) .... [Bấm vào đây
để biết thêm thông tin]
2


Thơng tin liên hệ: Phịng Marketing & Dịch vụ; Tel:
04.7565467; Fax: 04.8361556; Email:
11. Dịch vụ thơng tin trọn gói
Được sự hỗ trợ của Dự án Phát triển Doanh nghiệp Vừa và Nhỏ GTZ của
Đức, từ năm 2005, Trung tâm Thông tin TCĐLCL triển khai Dịch vụ
Thơng tin trọn gói nhằm cung cấp thông tin đa dạng cho các doanh
nghiệp thuộc các chuyên ngành: Cao su; May mặc; Chè; Cà phê; Rau
quả,... [Bấm vào đây để biết thêm thông tin]
Thông tin liên hệ: Phòng Marketing & Dịch vụ; Tel:

04.7565467; Fax: 04.8361556; Email:

Sản phẩm thông tinn phẩn TCVN ISO 9000:2000 m thông tin

Sản phẩm thông tin của Trung tâm được chia thành 3 nhóm chính như
sau: Nhóm sách (in bản giấy); Nhóm đĩa CD-ROM; Nhóm Tuyển
tập tiêu chuẩn.
Q khách hàng có thể BẤM VÀO ĐÂY để mở trang đặt mua các sản
phẩm thuộc 3 nhóm kể trên qua TCVNINFO.
Sách:
 Thơng tin phục vụ doanh nghiệp (12 số/năm) - Giá bán: 300.000đ/
bộ/năm (gồm cả cước phí bưu điện)  Danh mục tiêu chuẩn Việt Nam 2004 - Giá bán: 150.000đ/cuốn
(gồm cước phí bưu điện)  TCVN CATALOGUE - Giá bán: 150.000đ/cuốn (gồm cước phí bưu
điện)
 Sách: Một số thơng tin về thị trường Mỹ (74 trang) - Giá bán:
50.000đ/ cuốn (gồm cả cước phí bưu điện)
 Sách: xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo ISO
9000: 2000: Sổ tay hướng dẫn dành cho doanh nghiệp vừa và
nhỏ. (89 trang) - Giá bán: 40.000đ/cuốn (gồm cả cước phí bưu
điện). Cơ sở đo lường học: (174 trang) - Giá bán: 70.000đ/cuốn
(gồm cả cước phí bưu điện)
3


Các vấn đề cơ bản về quản lý chất lượng: (160 trang) - Giá bán:
60.000đ/cuốn (gồm cả cước phí bưu điện)
 Cơ sở tiêu chuẩn hóa: (125 trang) - Giá bán: 60.000đ/cuốn (gồm
cả cước phí bưu điện)
 Bộ tiêu chuẩn TCVN ISO 9000:2000 - Giá bán: 240.000đ/bộ (gồm
cả cước phí bưu điện)

 Bộ tiêu chuẩn TCVN ISO 14.000: Hệ thống quản lý môi trường Giá bán: 150.000đ/cuốn (gồm cả cước phí bưu điện).
 Sách: Bí quyết thương mại điện tử - hướng dẫn xuất khẩu cho các
doanh nghiệp vừa và nhỏ
Đĩa cd-rom:
 Văn bản pháp quy (VBPQ-TĐC) - Giá bán: 500.000đ/đĩa CD-ROM
(gồm cả cước phí bưu điện)
 Danh mục TCVN, TCVN CATALOGUE. (cd - rom) - Giá bán:
150.000đ/đĩa CD-ROM (gồm cả cước phí bưu điện)
 Danh mục tiêu chuẩn của tổ chức tiêu chuẩn quốc tế (iso). (cd rom) - Giá bán: 150.000đ/đĩa CD-ROM (gồm cả cước phí bưu điện
 Danh mục tiêu chuẩn của uỷ ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) về
Điện, Điện tử và Viễn Thông. (cd - rom) - Giá bán: 150.000đ/đĩa
CD-ROM (gồm cả cước phí bưu điện)
 CD-Rom toàn văn về ISO 9000: 2000 (1 đĩa CD-ROM), gồm toàn
văn bộ Tiêu chuẩn TCVN ISO 9000: 2000 bằng tiếng Việt và tiêu
chuẩn ISO 9000: 2000 bằng tiếng Anh. - Giá bán: 500.000đ/đĩa
CD-ROM (gồm cả cước phí bưu điện)

CD-Rom toàn văn về ISO 14000 (1 đĩa CD-ROM), gồm toàn văn
bộ Tiêu chuẩn TCVN ISO 14000 bằng tiếng Việt và tiêu chuẩn ISO
14000 bằng tiếng Anh. - Giá bán: 500.000đ/đĩa CD-ROM (gồm cả
cước phí bưu điện)
 CD-ROM tồn văn tiêu chuẩn Việt nam (TCVN) về Gạo - Giá bán:
138.000đ/bộ/đĩa CD-ROM (gồm cả cước phí bưu điện)
 CD-ROM tồn văn tiêu chuẩn Việt nam (TCVN) về gia vị - Giá bán:
262.000đ/bộ/đĩa CD-ROM (gồm cả cước phí bưu điện)
 CD-ROM toàn văn tiêu chuẩn Việt nam (TCVN) về Đồ uống - Giá
bán: 294.000đ/bộ/đĩa CD-ROM (gồm cả cước phí bưu điện)
 CD-ROM toàn văn tiêu chuẩn Việt nam (TCVN) về Đường - Giá
bán: 193.000đ/bộ/đĩa CD-ROM (gồm cả cước phí bưu điện)
 CD-ROM toàn văn tiêu chuẩn Việt nam (TCVN) về Cà Phê - Giá

bán: 338.000đ/bộ/đĩa CD-ROM (gồm cả cước phí bưu điện)


4









CD-ROM toàn văn tiêu chuẩn Việt nam (TCVN) về Rau quả - Giá
bán: 690.000đ/bộ/đĩa CD-ROM (gồm cả cước phí bưu điện)
CD-ROM toàn văn tiêu chuẩn Việt nam (TCVN) về Sữa và sản
phẩm sữa - Giá bán: 1.146.000đ/bộ/đĩa CD-ROM (gồm cả cước phí
bưu điện)
CD-ROM tồn văn tiêu chuẩn Việt nam (TCVN) về Thịt - Giá bán:
457.000đ/bộ/đĩa CD-ROM (gồm cả cước phí bưu điện)
CD-ROM toàn văn tiêu chuẩn Việt nam (TCVN) về Hoá mỹ phẩm Giá bán: 368.000đ/bộ/đĩa CD-ROM (gồm cả cước phí bưu điện)
CD-ROM tồn văn tiêu chuẩn Việt nam (TCVN) về Cao su - Giá
bán: 302.000đ/bộ/đĩa CD-ROM (gồm cả cước phí bưu điện)

Tuyển tập các tiêu chuẩn chuyên ngành năm 2005:
Stt

Tên tuyển tập

Giá bán(đã

có thuế)
2.297.000đ
10.842.000đ

1 Tuyển tập các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) về Thép
2 Tuyển tập các tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử
nghiệm Mỹ (ASTM) về Thép
3 Tuyển tập các tiêu chuẩn của tổ chức tiêu chuẩn hoá
8.229.000đ
quốc tế (ISO) về Thép
4 Tuyển tập các tiêu chuẩn Nhật (JIS) về Thép
11.553.000đ
5 Tuyển tập các tiêu chuẩn Châu Âu (CEN) về Thép
10.662.000đ
6 Tuyển tập các tiêu chuẩn Nga (GOST) về Thép
5.013.000đ
7 Tuyển tập các tiêu chuẩn Anh (BS) về Thép
3.783.000đ
8 Tuyển tập các tiêu chuẩn CHLB Đức về Thép
2.304.000đ
9 Tuyển tập các tiêu chuẩn về Gang và sản phẩm gang
4.043.000đ
(TCVN, JIS, ISO, ASTM, GOST)
10 tuyển tập các tiêu chuẩn việt nam (TCVN) về Bulông và
758.000đ
chi tiết lắp xiết
11 Tuyển tập các tiêu chuẩn của tổ chức tiêu chuẩn hoá
4.170.000đ

5



quốc tế (ISO) về Bulông
12 Tuyển tập các tiêu chuẩn Nhật (JIS) về bulông
4.385.000đ
13 Tuyển tập các tiêu chuẩn về hợp kim sắt (Ferro) (TCVN, 6.090.000đ
ASTM, ISO, DIN)
14 Tuyển tập các tiêu chuẩn việt nam (TCVN) về Giầy
188.000đ
15 Tuyển tập các tiêu chuẩn của tổ chức tiêu chuẩn hoá
2.220.000đ
quốc tế (ISO) về Giầy
16 Tuyển tập các tiêu chuẩn của hiệp hội vật liệu và thử
429.000đ
nghiệm mỹ (ASTM) về Giầy
17 Tuyển tập các tiêu chuẩn của uỷ ban châu Âu (CEN) về
699.000đ
Giầy
18 Tuyển tập các tiêu chuẩn Anh (BS) về Giầy
3.744.000đ
19 Tuyển tập các tiêu chuẩn Nga (GOST) về Giầy
1.554.000đ
20 Tuyển tập các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) và tiêu
1.394.000đ
chuẩn Nhật (JIS) về Giấy
21 Tuyển tập các tiêu chuẩn của Tổ chức Tiêu chuẩn hoá
3.129.000đ
Quốc tế (ISO) về Giấy
22 Tuyển tập các tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử
3.801.000đ

nghiệm Mỹ (ASTM) về Giấy
23 Tuyển tập các tiêu chuẩn Anh (BS) về Giấy
1.707.000đ
24 Tuyển tập các tiêu chuẩn CHLB Đức (DIN) về Giấy
3.984.000đ
25 Tuyển tập các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) và tiêu
985.000đ
chuẩn ngành (TCN) về Dệt
26 Tuyển tập các tiêu chuẩn Anh (BS) về Dệt
11.679.000đ
27 Tuyển tập các tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử
6.492.000đ
nghiệm Mỹ (ASTM) về Dệt
28 Tuyển tập các tiêu chuẩn của Tổ chức Tiêu chuẩn hoá 13.251.000đ
Quốc tế (ISO) về Dệt
29 Tuyển tập các tiêu chuẩn Nhật (JIS) về Dệt
4.536.000đ
30 Tuyển tập các tiêu chuẩn về May mặc (TCVN, ASTM, BS, 4.084.000đ
ISO, EN, JIS)
31 Tuyển tập các tiêu chuẩn việt nam (TCVN) về đóng tàu 5.782.000đ
và trang thiết bị tàu biển
32 Tuyển tập các tiêu chuẩn về Hoá mỹ phẩm (TCVN, ISO, 4.456.000đ
6


JIS, KS, ASTM, EN)
33 Tuyển tập các tiêu chuẩn việt nam (TCVN) về hố chất
1.716.000đ
và sản phẩm hố học cơng nghiệp
34 Tuyển tập các tiêu chuẩn Nhật bản (JIS) về hố chất và 12.537.000đ

sản phẩm hố học cơng nghiệp
35 Tuyển tập các tiêu chuẩn về Xi măng (TCVN, ASTM, BS, 4.603.000đ
EN, GOST, ISO, JIS)
36 Tuyển tập các tiêu chuẩn về khai thác mỏ và khoáng
7.280.000đ
sản kim loại (TCVN, JIS, ISO)
37 Tuyển tập các tiêu chuẩn về khai thác mỏ và khoáng
1.434.000đ
sản phi kim loại (TCVN, JIS, ISO)
38 Tuyển tập các tiêu chuẩn khai thác mỏ và than (TCVN,
3.374.000đ
ISO, ASTM)
39 Tuyển tập các tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử
2.514.000đ
nghiệm Mỹ (ASTM) về Sơn
40 Tuyển tập các tiêu chuẩn Anh (BS) về Sơn
7.635.000đ
41 Tuyển tập các tiêu chuẩn của Tổ chức Tiêu chuẩn hoá 10.470.000đ
Quốc tế (ISO) về Sơn
42 Tuyển tập các tiêu chuẩn Nga (GOST) về Sơn
2.718.000đ
43 Tuyển tập các tiêu chuẩn Nhật (JIS) về Sơn
4.161.000đ
44 Tuyển tập các tiêu chuẩn việt nam (TCVN) về cao su
252.000đ
45 Tuyển tập các tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử
2.772.000đ
nghiệm Mỹ (ASTM) về cao su
46 Tuyển tập các tiêu chuẩn của Tổ chức Tiêu chuẩn hoá
6.858.000đ

Quốc tế (ISO) vềCao su
47 Tuyển tập các tiêu chuẩn Anh (BS) về Cao su
6.855.000đ
48 Tuyển tập các tiêu chuẩn Nhật (JIS) về Cao su
1.581.000đ
49 Tuyển tập các tiêu chuẩn Nga (GOST) về Cao su
2.874.000đ
50 Tuyển tập các tiêu chuẩn về Gia vị (TCVN, ISO, CN, BS, 2.814.000đ
GOST)
51 Tuyển tập các tiêu chuẩn về Đồ uống (TCVN, NF, ISO,
4.133.000đ
CODEX, BS, CN, EN)
52 Tuyển tập các tiêu chuẩn về Đường (TCVN, BS, GOST,
1.640.000đ
CN, EEC)
7


53 Tuyển tập các tiêu chuẩn về Cà phê (TCVN, TCN, ISO,
BS, NF, CN, AS, EEC, GOST)
54 Tuyển tập các tiêu chuẩn về Chè (TCVN, TCN, ISO, NF,
GOST, CN)
55 Tuyển tập các tiêu chuẩn về Gạo
56 Tuyển tập các tiêu chuẩn việt nam (TCVN) về Sữa và
sản phẩm Sữa
57 Tuyển tập các tiêu chuẩn của tổ chức tiêu chuẩn hoá
quốc tế (ISO) về Sữa và sản phẩm sữa
58 Tuyển tập các tiêu chuẩn Nga (GOST) về sữa và sản
phẩm sữa
59 Tuyển tập các tiêu chuẩn Anh (BS) về sữa và sản phẩm

sữa
60 Tuyển tập các tiêu chuẩn của uỷ ban châu Âu (EN) về
sữa và sản phẩm sữa
61 Tuyển tập các tiêu chuẩn về Thịt (TCVN, ISO, CN,
CODEX, GOST, BS, ECE)
62 Tuyển tập các tiêu chuẩn việt nam (TCVN) về Rau quả
63 Tuyển tập các tiêu chuẩn của tổ chức tiêu chuẩn hoá
(ISO) về Rau quả
64 Tuyển tập các tiêu chuẩn Anh (BS) về Rau Quả
65 Tuyển tập các tiêu chuẩn của uỷ ban CODEX về rau quả
66 Tuyển tập các tiêu chuẩn Nga (GOST) về Rau quả
67 Tuyển tập các tiêu chuẩn về Thuỷ sản (TCVN, TCN,
CODEX, GOST)
68 Tuyển tập các tiêu chuẩn về Thức ăn Gia súc (TCVN,
ISO, GOST)
69 Tuyển tập các tiêu chuẩn về Phân bón (TCVN, BS,
GOST, ISO, ASTM, EN)
70 Tuyển tập các tiêu chuẩn về Thuốc bảo vệ Thực vật
(TCVN, ISO, GOST, BS, ASTM, EN, CODEX)
71 Tuyển tập các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) về điện tử
72 tiêu chuẩn của uỷ ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) về
điện tử

2.274.000đ
861.000đ
1.699.000đ
955.000đ
3.051.000đ
2.070.000đ
3.072.000đ

606.000đ
6.342.000đ
635.000đ
1.608.000đ
1.566.000đ
2.250.000đ
3.111.000đ
6.610.000đ
5.252.000đ
4.931.000đ
3.639.000đ
904.000đ
41.022.000đ

8


73 Tuyển tập các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) về viễn
1.400.000đ
thông
74 tiêu chuẩn của uỷ ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) về
63.174.000đ
viễn thông
tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) về an toàn thiết bị điện gia
75
550.000đ
dụng
tiêu chuẩn của uỷ ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) về an
76
9.948.000đ

toàn thiết bị điện gia dụng
77 Tuyển tập các tiêu chuẩn Việt nam (TCVN) về đIện
5.495.000đ
78 Tuyển tập các tiêu chuẩn Anh (BS) về ĐIện
13.800.000đ
79 Tuyển tập các tiêu chuẩn Nhật (JIS) về đIện
1.648.000đ
Tuyển tập các tiêu chuẩn của hiệp hội vật liệu và thử
80
4.188.000đ
nghiệm mỹ (ASTM) về đIện
tiêu chuẩn của uỷ ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) về
81
30.225.000đ
mạng lưới phân phối và truyền tải điện
tiêu chuẩn của uỷ ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) về cơ
82 cấu chuyển mạch và hệ điều khiển điện (điện cao thế và 25.542.000đ
hạ thế)
tiêu chuẩn của uỷ ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) về
83
3.840.000đ
thiết bị kéo điện
tiêu chuẩn của uỷ ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) về
84
5.442.000đ
chất lỏng cách điện
tiêu chuẩn của uỷ ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) về Rơ
85
4.671.000đ
le

tiêu chuẩn của uỷ ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) về
86
17.478.000đ
các thiết bị điện làm trong môi trường đặc biệt
tiêu chuẩn của uỷ ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) về
87
22.335.000đ
Dây và cáp điện
tiêu chuẩn của uỷ ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) về
88
21.783.000đ
vật liệu cách đIện
tiêu chuẩn của uỷ ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) về
89
5.298.000đ
máy đIện quay
tiêu chuẩn của uỷ ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) về
90
11.686.000đ
máy biến áp và Bộ kháng đIện

9


tiêu chuẩn của uỷ ban kỹ thuật điện quốc tế (IEC) về
thiết bị chiếu sáng
Tuyển tập các tiêu chuẩn Việt nam (TCVN) về Môi
92
trường
Tuyển tập các tiêu chuẩn của tổ chức tiêu chuẩn hố

93
quốc tế (ISO) về mơi trường
91

24.363.000đ
3.509.000đ
18.063.000đ

Điều tra mới nhất của ISO
về chứng nhận ISO 9001 và ISO 14001
Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế (ISO) vừa thơng báo kết quả của cuộc
điều tra thường niên về chứng nhận ISO 9001 và ISO 14001 trên phạm
vi toàn cầu. Cuộc điều tra cho thấy hai tiêu chuẩn này đã "hịa nhập
hồn tồn" với nền kinh tế thế giới, việc chuyển đổi sang phiên bản ISO
9001:2000 đã ghi dấu thành công và lĩnh vực dịch vụ hiện là lĩnh vực
tiên phong trong việc áp dụng các tiêu chuẩn này.
Đây là cuộc điều tra thường niên lần thứ 14 của ISO nhằm đưa ra bức
tranh tồn cảnh về tình hình chứng nhận theo hệ thống quản lý chất
lượng và hệ thống quản lý mơi trường trên tồn thế giới. Các kết quả lần
này dựa trên các thống kê tính đến hết năm 2004 là năm đầu tiên kể từ
khi hết thời hạn chuyển đổi 3 năm của phiên bản ISO 9001:2000.
Hiện nay, số chứng nhận theo hệ thống quản lý chất lượng ISO
9001:2000 là 670 399, tăng 35% so với cùng kỳ năm trước và 64% so
10


với năm 2000 là năm bắt đầu chuyển đổi sang ISO 9001:2000. Số lượng
chứng chỉ được cấp ở 154 quốc gia, thay vì 149 quốc gia trong năm
trước.
Chứng nhận theo Hệ thống quản lý môi trường ISO 14001 tiếp tục

chứng tỏ sự tăng trưởng toàn cầu với 90 569 chứng chỉ, tăng 37% so
với cùng kỳ năm trước. Số nước có chứng chỉ là 127 thay vì 113 nước
của năm trước. Đây cũng là lượng tăng lớn nhất trong số 10 cuộc điều
tra được tiến hành với tiêu chuẩn này.
Đây cũng là cuộc điều tra đầu tiên cung cấp các số liệu về hai tiêu
chuẩn bao gồm các yêu cầu của ISO 9001:2000 kèm với các yêu cầu
đặc thù chuyên ngành. Ví dụ như có ít nhất 10 056 chứng nhận tuân
theo các yêu cầu kỹ thuật của ISO/TS 16949:2000 là tiêu chuẩn yêu cầu
về hệ thống quản lý chất lượng cho các nhà sản xuất xe hơi quốc tế,
được cấp tại 62 quốc gia và nền kinh tế. Hay như có khoảng 3068
chứng chỉ theo tiêu chuẩn ISO 13485:2003 là tiêu chuẩn hệ thống quản
lý chất lượng cho thiết bị y tế được cấp ở 56 quốc gia và nền kinh tế.
Nếu cộng cả các số liệu này với tổng lượng chứng chỉ ISO 9001:2000
ban đầu thì con số chứng chỉ tính đến cuối năm 2004 lên đến 683 523.
Theo Bản điều tra 2004 này, con số chứng chỉ của Việt Nam cho ISO
9001 và ISO 14001 lần lượt là 1598 và 85 so với năm 2003 là 1237 và
56, thấp hơn rất nhiều so với các nước trong khu vực như Thái Lan,
Singapo và Malaysia.
Bản điều tra chi tiết có thể được tải trực tiếp từ trang Web của ISO
(Theo ISO)
mét sè TCVN hay dïng
1. TCVN 6170-6
Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 6: Thiết kế kết cấu bê tông
cốt thép
Fixed offshore platforms. Structures. Part 6: Design of concrete
structures
1999 Type: TCVN
2. TCVN 5574
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế
Concrete and reinforced concrete structures. Design standard

1991, 68/UBXD Type: TCVN
3. TCVN 5724
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để
thi công và nghiệm thu
Concrete and reinforced concrete structures. Minimum technical

11


conditions for execution and acceptance
1993-07-23, 194 BXD/KHKT Type: TCVN
4. TCVN 4452
Kết cấu bê tông cốt thép lắp ghép. Quy phạm thi công và nghiệm thu
Precast concrete and reinforced concrete structures. Code for
execution and acceptance
17/UBXD, 26/02/1987 Type: TCVN
5. TCVN 4612
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bê tông cốt thép. Ký hiệu
quy ước và thể hiện bản vẽ
System of building design documents. Reinforced concrete
structures. Symbols and representation on drawings
1988 Type: TCVN
1. TCVN 4610
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu gỗ. Ký hiệu quy ước và
thể hiện trên bản vẽ
System of building design documents. Wooden structures. Symbols
and representation
1988 Type: TCVN
1. TCVN 4085
Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm thu 1985 Type:

TCVN
Brick and stone structures. Code for execution and acceptance

12



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×