BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
THUYẾT MINH ĐỒ ÁN
CẤP KHÍ ĐỐT KHÍ NÉN
Giáo viên hướng dẫn: Mạc Văn Đạt
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Phan Mỹ Anh
Mã số sinh viên: 1503063
Lớp: 63HK3
Hà Nội, tháng 08/2021
KHOA KỸ THUẬT MÔI
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ ĐỒ ÁN MÔN
TRƯỜNG
HỌC
BỘ MƠN VI KHÍ HẬU & MTXD
CẤP KHÍ ĐỐT & KHÍ NÉN
******************
***************
Họ và tên SV: Nguyễn Phan Mỹ Anh
Lớp: 63HK3
Nhiệm vụ thiết kế: Thiết kế hệ thống cấp Khí đốt
Số liệu ban đầu:
1. Các số liệu về kiến trúc, xây dựng:
- Tổng mặt bằng: Đề số 2
- Mặt bằng và mặt cắt:
- Chi tiết phân xưởng (căn hộ): Phân xưởng mộc và hồn thiện
2. Các số liệu cơng nghệ (nhu cầu dùng khí - bản vẽ đi kèm)
Trình tự tính tốn, thiết kế:
- Xác định nhu cầu dùng khí và lưu lượng khí tính tốn;
- Vạch tuyến ống và tính tốn thủy lực hệ thống cấp khí;
- Chọn sơ đồ cơng nghệ ,thiết bị, phụ tùng và thiết kế lắp đặt trạm Khí đốt.
Nội dung thuyết minh : (20 trang khổ A4)
Thuyết minh đầy đủ phương án tính tốn nhu cầu dùng khí và lưu lượng tính
tốn; mơ tả hệ thống, phương pháp lắp đặt, neo từ trạm đến điểm cuối cùng nối với
thiết bị dùng khí, các phụ tùng, khí cụ trên đường ống; phương pháp tính tốn thủy lực
mạng lưới đường ống; phương pháp tính tốn và chọn các thiết bị phụ tùng và sơ đồ
công nghệ của trạm.
Đồ án Cấp khí đốt và khí nén
GVHD: Mạc Văn Đạt
Khối lượng bản vẽ: (3 bản vẽ A1)
Mặt bằng cấp khí; mặt bằng và mặt cắt, sơ đồ khơng gian mạng lưới bên trong
nhà; mặt bằng và mặt cắt, sơ đồ công nghệ trạm; các chi tiết lắp đặt.
Ngày giao nhiệm vụ thiết kế: 09/08/2021
Ngày hoàn thành và bảo vệ đồ án: 30/11/2021
Cán bộ hướng dẫn thiết kế
Mạc Văn Đạt
SVTH: Nguyễn Phan Mỹ Anh – 1503063 – Lớp 63HK3
2
Đồ án Cấp khí đốt và khí nén
GVHD: Mạc Văn Đạt
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. NHU CẦU DÙNG KHÍ VÀ LƯU LƯỢNG TÍNH TỐN........................4
1.1. Nhu cầu dùng khí cho các phân xưởng..............................................................5
1.2. Nhu cầu dùng khí tính tốn cho từng phân xưởng.............................................5
1.2.1. Số họng dùng khí cho các phân xưởng........................................................5
1.2.2. Lưu lượng khí tính tốn...............................................................................7
1.3. Sơ đồ cấp khí.....................................................................................................8
1.4.Lưu lượng tính tốn các đoạn ống trên tuyến ống chính.....................................9
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN THUỶ LỰC MẠNG LƯỚI KHÍ ĐỐT...............................10
2.1. Tính tốn thuỷ lực cho mạng lưới khí đốt ngồi phân xưởng:.........................10
2.1.1. Chọn đường kính:.....................................................................................10
2.1.2. Tính tốn thuỷ lực:....................................................................................11
2.2. Tính tốn thuỷ lực cho mạng lưới khí đốt bên trong phân xưởng ống..............16
2.2.1. Xác định lưu lượng tính tốn....................................................................16
2.2.2 Chọn đường kính ống dẫn trong phân xưởng.............................................18
2.2.3.Tính tốn thuỷ lực cho mạng lưới trong phân xưởng ống..........................19
CHƯƠNG 3: LỰA CHỌN THIẾT BỊ..........................................................................23
3.1.Chọn bồn chứa..................................................................................................23
3.2. Chọn thiết bị bay hơi........................................................................................25
SVTH: Nguyễn Phan Mỹ Anh – 1503063 – Lớp 63HK3
3
Đồ án Cấp khí đốt và khí nén
GVHD: Mạc Văn Đạt
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. Nhu cầu sử dụng khí cho các phân xưởng.............................................5
Bảng 2: Số họng dùng khí trong các phân xưởng...............................................6
Bảng 3: Bảng lưu lượng dùng khí tính toán cho các phân xưởng.......................7
Bảng 4: Bảng lưu lượng dùng khí cho các đoạn ống ngồi phân xưởng............9
Bảng 5: Bảng đường kính ống bên ngồi..........................................................10
Bảng 6: Bảng tính sức cản cục bộ cho tuyến ống bất lợi nhất..........................11
Bảng 7 : Bảng tính tốn thủy lực đường ống bên ngồi phân xưởng................14
Bảng 8: Lưu lượng cho các đoạn ống trong phân xưởng.................................17
Bảng 9: Chọn đường kính của các đoạn ống bên trong phân xưởng ống.........18
Bảng 10: Bảng tính sức cản cục bộ cho tuyến ống bất lợi nhất........................19
Bảng 11 : Bảng tính tốn thủy lực đường ống bên trong phân xưởng mộc.......21
Bảng 12 : Thơng số của Bồn.............................................................................25
Bảng 13: Kích thước của Bồn...........................................................................25
Bảng14 : Thông số thiết bị bay hơi...................................................................26
SVTH: Nguyễn Phan Mỹ Anh – 1503063 – Lớp 63HK3
4
Đồ án Cấp khí đốt và khí nén
GVHD: Mạc Văn Đạt
CHƯƠNG 1. NHU CẦU DÙNG KHÍ VÀ LƯU LƯỢNG TÍNH TỐN
1.1. Nhu cầu dùng khí cho các phân xưởng
Thống kê nhu cầu sử dụng khí của các phân xưởng
Bảng 1. Nhu cầu sử dụng khí cho các phân xưởng
Stt
Tên phân xưởng
Nhu cầu sử dụng khí (m3/h)
1
Phân xưởng ống
99.4
2
Phân xưởng máy cơ khí
86.4
3
Phân xưởng mộc hồn thiện
105.6
4
Phân xưởng gia cơng chi tiết
66.6
5
Phân xưởng sơ chế tôn
50.8
6
Khu cầu tàu số 2
118.8
7
Bãi lắp ghép ngồi trời
151.2
8
Phân xưởng vỏ
216
1.2. Nhu cầu dùng khí tính tốn cho từng phân xưởng
1.2.1. Số họng dùng khí cho các phân xưởng
Chọn lưu lượng dùng khí của một họng dùng khí là 5,4 m 3/h. Khi đó, số họng dùng
khí trong các phân xưởng được tính tốn trong bảng sau:
SVTH: Nguyễn Phan Mỹ Anh – 1503063 – Lớp 63HK3
5
Đồ án Cấp khí đốt và khí nén
GVHD: Mạc Văn Đạt
Bảng 2: Số họng dùng khí trong các phân xưởng
Vi
qo
3
(m /h) (m3/h)
n
nchọn
qthực (m3/h)
5.4
18.4
21
4.73
86.4
5.4
16.0
18
4.80
Phân xưởng mộc
hồn thiện
105.6
5.4
19.6
21
5.03
4
Phân xưởng gia
cơng chi tiết
66.6
5.4
12.3
15
4.44
5
Phân xưởng sơ
chế tơn
50.8
5.4
9.4
12
4.23
6
Khu cầu tàu số 2
118.8
5.4
22.0
24
4.95
7
Bãi lắp ráp ngồi
trời
151.2
5.4
28.0
30
5.04
8
Phân xưởng vỏ
216
5.4
40.0
40
5.4
Stt
Tên phân xưởng
1
Phân xưởng ống
99.4
2
Phân xưởng máy
cơ khí
3
SVTH: Nguyễn Phan Mỹ Anh – 1503063 – Lớp 63HK3
6
Đồ án Cấp khí đốt và khí nén
GVHD: Mạc Văn Đạt
1.2.2. Lưu lượng khí tính tốn
- Lưu lượng khí tính tốn là lưu lượng khí tính theo giờ, sử dụng để tính tốn kích thước
đường ống dẫn khí và tính tốn chọn kích thước thiết bị phụ tùng van khóa của các hệ
thống cấp khí.
- Lưu lượng khí tính tốn cho từng phân xưởng được tính tốn theo cơng thức sau:
Vitt = K1 × Vi (m3/h)
Trong đó:
K1 - Hệ số hoạt động đồng thời
Vi - Nhu cầu sử dụng khí của phân xưởng tính tốn, m3/h
Lưu lượng tính tốn dùng khí cho từng phân xưởng được tính đến hệ số hoạt động
đồng thời K1 giữa các máy (các họng dùng khí) trong phân xưởng. Hệ số K 1 được xác
định như sau:
Số họng dùng khí nhỏ hơn 10 thì K1 = 0.6
Số họng dùng khí bằng 10÷20 thì K1= 0.4
Số họng dùng khí bằng 20÷40 thì K1= 0.35
Kết quả lưu lượng dùng khí tính tốn cho từng phân xưởng được thể hiện trong bảng
sau:
Bảng 3: Bảng lưu lượng dùng khí tính tốn cho các phân xưởng
Stt
1
2
3
Tên phân xưởng
Phân xưởng ống
(PX1)
Phân xưởng máy cơ
khí (PX2)
Phân xưởng mộc hồn
thiện (PX3)
Vi (m3/h)
nchọn
K1
Vitt
(m3/h)
99.4
21
0.35
34.79
86.4
18
0.4
34.56
105.6
21
0.35
36.96
SVTH: Nguyễn Phan Mỹ Anh – 1503063 – Lớp 63HK3
7
Đồ án Cấp khí đốt và khí nén
GVHD: Mạc Văn Đạt
Phân xưởng gia công
chi tiết(PX4)
Phân xưởng sơ chế tôn
(PX5)
Khu cầu tàu số 2
(PX6)
Bãi lắp ráp ngoài trời
(PX7)
4
5
6
7
8
Phân xưởng vỏ (PX0)
66.6
15
0.4
26.64
50.8
12
0.4
20.32
118.8
24
0.35
41.58
151.2
30
0.35
52.92
216
40
0.35
75.6
1.3. Sơ đồ cấp khí
Vị trí trạm khí đốt cần thoả mãn các yêu cầu sau:
-
Gần với trục đường giao thông chính của nhà máy
-
Có khoảng khơng xung quanh rộng rãi, không chịu tác động từ các phân xưởng
khác của nhà máy
-
Ví trí đặt sao cho đường ống khí đốt đến các phân xưởng là ngắn nhất
Hệ thống cấp khí đốt cho cơ sở đóng tàu được theo sơ đồ sau:
K
1
PX.
VỎ
K
2
PX. GIA
CƠNG
CHI
TIẾT
PX.
SƠ
CHẾ
TƠN
KHU
CẦU SỐ
TÀU
2
BÃI LẮP
RÁP
K
3
K
4
K
5
PX.
HỒN
THIỆ
N
K
6
SVTH: Nguyễn Phan Mỹ Anh – 1503063 – Lớp 63HK3
PX. CƠ
KHÍ
K
7
PX.
ỐNG
K
8
TRẠM KHÍ
ĐỐT
8
Đồ án Cấp khí đốt và khí nén
GVHD: Mạc Văn Đạt
1.4. Lưu lượng tính tốn các đoạn ống trên tuyến ống chính
Lưu lượng dùng khí tính tốn cho các đoạn ống được tính tốn theo cơng thức sau:
Litt = K2 × Vitt (m3/h)
Trong đó:
K2- Hệ số hoạt động đồng thời giữa các phân xưởng, chọn K2= 0.4
Vitt- Lưu lượng sử dụng khí tính tốn của phân xưởng, m3/h
Bảng 4: Bảng lưu lượng dùng khí cho các đoạn ống ngồi phân xưởng
St
t
Đoạn
ống
1
K1-K2
PX0
2
K2-K3
3
Ltt
∑Vitt
(m3/h)
K2
75.6
0.4
30.2
PX0+PX7
128.52
0.4
51.4
K3-K4
PX4+PX0+PX7
155.16
0.4
62.1
4
K4-K5
PX5+ PX4+PX0+PX7
175.48
0.4
70.2
5
K5-K6
PX6+ PX5+ PX4+PX0+PX7
217.06
0.4
86.8
6
K6-K7
PX3+ PX6+ PX5+PX4+PX0+PX7
245.02
0.4
101.6
7
K7-K8
PX2+PX3
PX6+PX5+PX4+PX0+PX7
274.58
0.4
115.4
303.37
0.4
129.3
8
Phân xưởng được cấp
K8-TKĐ Tất cả các phân xưởng
(m3/h)
Tổng lưu lượng: ∑Vtt = 303,37 (m3/h)
SVTH: Nguyễn Phan Mỹ Anh – 1503063 – Lớp 63HK3
9
Đồ án Cấp khí đốt và khí nén
GVHD: Mạc Văn Đạt
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN THUỶ LỰC MẠNG LƯỚI KHÍ ĐỐT
2.1. Tính tốn thuỷ lực cho mạng lưới khí đốt ngồi phân xưởng:
2.1.1. Chọn đường kính:
Đường kính của các đoạn ống ngồi phân xưởng được xác định theo cơng thức sau
d tt =
√
4 Ltt
3600 × π ×v
Trong đó:
d tt – đường kính tính tốn của đoạn ống, (m)
Ltt – lưu lượng tính tốn của đoạn ống , (m3/h)
v – vận tốc cho phép , (m/s)
Với mạng lưới bên ngoài phân xưởng thì vận tốc cho phép là v ≤ 25 m/s thì sẽ
khơng gây hỏng đường ống nhưng ta nên chọn vận tốc trong khoảng v = ( 8 ÷ 15 ) m/s
để có tổn thất thủy lực nhỏ.
Từ đường kính đã chọn, đối chiếu với các đường kính tiêu chuẩn để chọn đường
kính ống tiêu chuẩn gần với đường kính tính tốn phù hợp nhất . Sau đó, tiến hành
tính tốn lại vận tốc thực với đường kính ống vừa chọn được.
Bảng 5: Bảng đường kính ống bên ngồi
STT
Đoạn ống
Ltt (m3/h)
v
(m/s)
dtt (m)
dt (mm)
vt
(m/s)
1
K1-K2
30.2
5
0.046
50
4.3
2
K2-K3
51.4
6
0.055
65
4.3
3
K3-K4
62.1
6
0.061
65
5.2
4
K4-K5
70.2
6.5
0.062
65
5.9
SVTH: Nguyễn Phan Mỹ Anh – 1503063 – Lớp 63HK3
10
Đồ án Cấp khí đốt và khí nén
GVHD: Mạc Văn Đạt
5
K5-K6
86.8
6.5
0.069
80
4.8
6
K6-K7
101.6
6.5
0.074
80
5.6
7
K7-K8
115.4
7
0.076
80
6.4
8
K8-TKĐ
129.3
8
0.076
80
7.1
2.1.2. Tính tốn thuỷ lực:
Bảng 6: Bảng tính sức cản cục bộ cho tuyến ống bất lợi nhất
Đoạn ống
Phụ tùng trên đoạn ống
Số lượng
ξ
∑ξ i
Tên
-Van khoá hàm ếch
1
2.0
2.0
-Cút gập 90o(D50)
1
1.1
1.1
K1-K2
K2-K3
K3-K4
K4-K5
∑ξ
4.45
-Chạc 3 nhánh thẳng
1
1.0
1.0
-Thắt dịng đột ngột
1
0.35
0.35
-Van khố hàm ếch
1
2.0
2.0
-Chạc 3 nhánh thẳng
1
1.0
1.0
-Thắt dịng đột ngột
1
0.35
0.35
-Van khố hàm ếch
1
2.0
2.0
-Chạc 3 nhánh thẳng
1
1.0
1.0
-Thắt dịng đột ngột
1
0.35
0.35
-Van khố hàm ếch
1
2.0
2.0
-Cút gập 90o(D65)
1
1.1
1.1
-Chạc 3 nhánh thẳng
1
1.0
1.0
SVTH: Nguyễn Phan Mỹ Anh – 1503063 – Lớp 63HK3
3.35
3.35
4.45
11
Đồ án Cấp khí đốt và khí nén
K5-K6
K6-K7
K7-K8
GVHD: Mạc Văn Đạt
-Thắt dịng đột ngột
1
0.35
0.35
-Van khố hàm ếch
1
2.0
2.0
-Chạc 3 nhánh thẳng
1
1.0
1.0
-Thắt dịng đột ngột
1
0.35
0.35
-Van khố hàm ếch
1
2.0
2.0
-Chạc 3 nhánh thẳng
1
1.0
1.0
-Thắt dịng đột ngột
1
0.35
0.35
-Van khố hàm ếch
1
2.0
2.0
-Chạc 3 nhánh thẳng
1
1.0
1.0
-Thắt dịng đột ngột
1
0.35
0.35
-Van khoá hàm ếch
1
2.0
2.0
3.35
3.35
3.35
K8-TKĐ
3.1
o
-Cút gập 90 (D80)
1
1.1
1.1
Các giá trị hệ số tổn thất tra theo bảng 9.1–PL9 giáo trình Cấp khí đốt– Hồng Thị
Hiền
ứng với đường kính d, (mm)
Chướng
ngại
Thắt dòng
đột ngột
Chạc 3
thẳng
0.35*
1.0**
Chướng
thẳng
2.0**
20
25
32
40
≥ 50
(1/2'')
(3/4'')
(1'')
(5/6'')
(3/2'')
(≥ 2'')
2.2
2.1
2
1.8
1.6
1.1
4
2
2
2
2
2
11
7
6
6
6
5
3
3
3
2.5
2.5
2
ngại
Cút gập
Van nút
chai
Chạc 3 rẽ 1.5** Van cầu
Chạc 4
15
Van
hàm ếch
SVTH: Nguyễn Phan Mỹ Anh – 1503063 – Lớp 63HK3
12
Đồ án Cấp khí đốt và khí nén
GVHD: Mạc Văn Đạt
ứng với đường kính d, (mm)
Chướng
ngại
Chạc 4 rẽ
Cút cong
90o
Chướng
15
20
25
32
40
≥ 50
(1/2'')
(3/4'')
(1'')
(5/6'')
(3/2'')
(≥ 2'')
ngại
3.0**
0.3
* Tính cho phần ống có đường kính nhỏ hơn.
** Tính cho đoạn ống có lưu lượng nhỏ hơn
Với chế độ chảy rối trong đường ống thì ta dùng cơng thức 9.1 phụ lục 9 giáo trình
Cấp khí đốt – Hồng Thị Hiền để tính tốn thuỷ lực:
P 2đ −P2c
−4
=1,45× 10 ¿
L
Trong đó:
Pđ, Pc – Áp suất đầu và cuối của đoạn ống tính tốn, (Mpa)
d- Đường kính đoạn ống, (cm)
V- lưu lượng khí qua đoạn ống, (m3/h)
l- chiều dài của đoạn ống, (m)
SVTH: Nguyễn Phan Mỹ Anh – 1503063 – Lớp 63HK3
13
Đồ án Cấp khí đốt và khí nén
Đoạn
Ltt
GVHD: Mạc Văn Đạt
dN ×s
l
ống
3
(m /h)
(mm)
(m)
K1-K2
30,2
57×3.0
126 4,45
1,9
8,455
134,46
K2-K3
51,4
70×3,0
70
3,35
2,6
8,71
78,7
0,001127731 0,6032477 0,6023123 0,0009354
K3-K4
62,1
70×3,0
88
3,35
2,6
8,71
96,7
0,002035715 0,6049326 0,6032477 0,0016849
K4-K5
70,2
70×3,0
39
4,45
2,65
11,7925
50,8
0,001141895 0,6058757 0,6049326 0,0009431
K5-K6
86,8
88,5×3,0 139 3,35
3,4
11,39
150,4
0,002126194 0,6076278 0,6058757 0,0017521
K6-K7
101,6
88,5×3,0
56
3,35
3,5
11,725
67,73
0,001158624 0,6085805 0,6076278 0,0009527
K7-K8
115,4
88,5×3,0
56
3,35
3,5
11,725
67,73
0,001480723 0,6097958 0,6085805 0,0012153
K8TKĐ
129,3
88,5×3,0
34
3,1
3,6
11,16
45,16
0,001119947 0,6085487 0,6097958 0,0009176
∑ξ
l tđ
( ξ=1 ) , m
l tđ ( ∑ ξ ) ,m
l tt
A=P2đ −P2c
(m)
Pđ ( MPa)
0,002780047 0,6023123
∑∆ P =
∆ P(MPa)
0,6
0,0023123
0,0107134
Bảng 7 : Bảng tính tốn thủy lực đường ống bên ngồi phân xưởng
SVTH: Nguyễn Phan Mỹ Anh – 1503063 – Lớp 63HK3
Pc (MPa)
14
Đồ án Cấp khí đốt và khí nén
SVTH: Nguyễn Phan Mỹ Anh – 1503063 – Lớp 63HK3
GVHD: Mạc Văn Đạt
15
Đồ án Cấp khí đốt và khí nén
GVHD: Mạc Văn Đạt
Giá trị ltđ được tra theo đồ thị 9.9 phụ lục 9 giáo trình Cấp khí đốt – Hồng Thị Hiền
Nhận xét :
Tổng tổn thất :∆P = 0,0107134 MPa < 10 % 0,6023 Mpa. (Áp suất đầu trạm là 0,6023 Mpa )
=> Tính tốn chọn đường kính mạng lưới đường ống bên ngoài như trên là hợp lý.
SVTH: Nguyễn Phan Mỹ Anh – 1503063 – Lớp 63HK3
16
Đồ án Cấp khí đốt và khí nén
GVHD: Mạc Văn Đạt
2.2. Tính tốn thuỷ lực cho mạng lưới khí đốt bên trong phân xưởng mộc
Phân xưởng mộc và hoàn thiện có kích thước là 42m × 78m được bố trí 21 họng
dùng khí. Tại mỗi vị trí họng dùng khí được bố trí trong các tủ có kích thước 1200 ×
1200 × 500 . Đường ống trong phân xưởng được neo đỡ vào cột bê tông cốt thép bằng
các con V ở độ cao 6m. Ta có sơ đồ khơng gian cấp khí đốt trong phân xưởng được bố
trí như sau:
2.2.1 Xác định lưu lượng tính tốn
Lưu lượng tính tốn của các đoạn ống trong phân xưởng được xác định theo cơng
thức sau:
Vitt = K1 × Vi (m3/h)
SVTH: Nguyễn Phan Mỹ Anh – 1503063 – Lớp 63HK3
17
Đồ án Cấp khí đốt và khí nén
GVHD: Mạc Văn Đạt
Trong đó:
V tti – Lưu lượng tính tốn của từng đoạn ống, ( m3/h)
k 0=
1
74
(25,6+ )K1 – Hệ số đồng thời của các họng
100
√n
V i – Lưu lượng của các họng được cung cấp bởi đoạn ống, ( m3/h)
Chọn tuyến ống tính tốn là tuyến ống bất lợi nhất, xa nhất trong phân xưởng và
được đánh số từ 0-8 theo sơ đồ không gian trên.
Hệ số đồng thời được xác định cụ thể:
Số họng dùng khí nhỏ hơn 10 thì K 1 = 0.6
Số họng dùng khí bằng 10÷20 thì K 1 = 0.4
Số họng dùng khí bằng 20÷40 thì K 1 = 0.35
Lưu lượng của mỗi họng khí được tính trong Bảng 2: Số họng dùng khí trong các
phân xưởng ta có: q = 5,03 m3/h
Ta có bảng tính lưu lượng cho các đoạn ống trong phân xưởng
Bảng 8: Lưu lượng cho các đoạn ống trong phân xưởng
STT
Đoạn ống
Số họng
Lưu lượng Vi
(m3/h)
Hệ số K0
Vtt (m3/h)
1
0-1
1
5.03
0.6
3.02
2
1-2
2
10.06
0.6
6.04
3
2-3
3
15.09
0.6
9.05
4
3-4
4
20.12
0.6
12.07
5
4-5
5
25.15
0.6
15.09
6
5-6
6
30.18
0.6
18.11
SVTH: Nguyễn Phan Mỹ Anh – 1503063 – Lớp 63HK3
18
Đồ án Cấp khí đốt và khí nén
GVHD: Mạc Văn Đạt
7
6-7
7
35.21
0.6
21.13
8
7-8
14
70.42
0.4
28.17
9
8-MLN
21
105.63
0.35
36.97
2.2.2. Chọn đường kính ống dẫn trong phân xưởng
Từ lưu lượng tính tốn cho từng đoạn ống ta đi chọn kính thước ống cho phù hợp,
cần chú ý tới vận tốc khí đốt trong đoạn ống khơng vượt q 8 m/s. Đường kính của
các đoạn ống trong phân xưởng được xác định theo công thức sau:
d tt =
√
4 V tt
3600 × π ×v
Trong đó:
d tt – đường kính tính tốn của đoạn ống, (m)
V tt – lưu lượng tính tốn của đoạn ống , (m3/h)
v – vận tốc cho phép , (m/s)
Bảng 9: Chọn đường kính của các đoạn ống bên trong phân xưởng ống
Đoạn
ống
Vtt
Vchọn
dtt
dchọn
dN×s
Vthực
(m3/h)
(m/s)
(mm)
(mm)
(mm)
(m/s)
1
0-1
3,02
2
23.11
25
33,5 × 3,2
1.71
2
1-2
6,04
3
26.68
25
33,5 × 3,2
3.42
3
2-3
9,05
3
32.66
32
38 × 3,0
3.13
4
3-4
12,07
3
37.72
40
44,5 × 3,0
2.67
5
4-5
15,09
4
36.53
40
44,5 × 3,0
3.34
6
5-6
18,11
4
40.02
40
44,5 × 3,0
4.00
STT
SVTH: Nguyễn Phan Mỹ Anh – 1503063 – Lớp 63HK3
19