Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tu vung toeic practice

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.16 KB, 11 trang )

Từ vựng

Toeic

Reading
2021


Giới thiệu:
Bộ sách này được biên soạn bởi đội ngũ giảng viên tại trung tâm Anhle English.
Hi vọng quyển sách này sẽ là bộ tài liệu hữu ích cho các bạn trên chặng đường chinh phục bài
thi.
Nếu có thắc mắc các bạn có thể liên hệ:
Website: />Ngồi ra, các bạn có thể tham gia Group TOEIC SHARING trên facebook để tham gia cộng
đồng hỗ trợ luyện thi Toeic lớn nhất Việt Nam:
/>Group hỗ trợ luyện thi IELTS: />Group luyê ̣n Tiế ng Anh giao tiế p: />

HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

estimate (n)
['estimeit]
reminder (n)
[ri'maində]

sự ước tính

sự nhắc nhở

request a price estimate
(yêu cầu ước tính giá cả)
receive a reminder about the event via e-mail


(nhận lời nhắc về sự kiện qua e-mail)

procedure (n)
[prə'si:dʒə]

thủ tục

follow the accounting procedures closely
(tuân thủ chặt chẽ các thủ tục kế tốn)

asset (n)
['ỉset]

tài sản

have cash and other assets worth over $1 million
(có tiền mặt và các tài sản khác trị giá trên 1 triệu đơ)

transaction (n)
[trỉn'zỉk∫n]

sự giao dịch

record all business transactions carefully
(ghi lại tất cả các giao dịch kinh doanh cẩn thận)
focus on the enhancement of the customer

enhancement (n)
[in'hɑ:nsmənt]


challenge (n)
['t∫ælindʒ]

sự nâng cao

thử thách

experience
(tập trung vào việc nâng cao trải nghiệm của khách
hàng)
present a challenge for inexperienced designers
(đưa ra một thách thức cho các nhà thiết kế thiếu
kinh nghiệm)

accomplishment (n)
[ə'kɔmpli∫mənt]

thành tích

celebrate a major accomplishment
(ăn mừng một thành tựu lớn)

objection (n)
[əb'dʒek∫n]

sự phản đối

raise an objection to the policy
(phản đối chính sách)


convenience (n)
[kən'vi:njəns]

sự tiện lợi

fee (n)
[fi:]

phí

have several locations for the convenience of
customers
(có một số địa điểm để thuận tiện cho khách hàng)
charge a fee for overweight baggage
(tính phí hành lý quá cân)


HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

publicity (n)
[pʌ'blisiti]
composition (n)
[,kɔmpə'zi∫n]

attract media publicity with an exciting promotion
sự công khai

(thu hút công chúng trên phương tiện truyền thơng
với một chương trình khuyến mãi hấp dẫn)


thành phầ n

change the composition of the committee
(thay đổi thành phần của ủy ban)

development (n)
[di'veləpmənt]

sự phát triển

announce the development of a new medicine
(công bố sự phát triển của một loại thuốc mới)

discretion (n)
[dis'kre∫n]

sự thận trọng

use their discretion to select a candidate
(sử dụng thận trọng của họ để chọn một ứng cử viên)

billing (n)
['biliη]

sự thanh toán

confirm an address for billing
(xác nhận một địa chỉ để thanh toán)

retention (n)

[ri'ten∫n]

sự giữ lại

attempt to improve the retention of employees
(cố gắng cải thiện việc giữ chân nhân viên)

candidate (n)
['kændidit]

ứng cử viên

interview a prospective candidate
(phỏng vấn một ứng viên tiềm năng)

recognition (n)
[,rekəg'ni∫n]

sự thừa nhận

receive recognition for their work
(nhận được sự công nhận cho công việc của họ)

permission (n)
[pə'mi∫n]

sự cho phép

obtain permission from authorities
(nhận được sự cho phép từ cơ quan chức năng)



HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

CHECK – UP
1. JenTel sends -------- to customers with
overdue accounts, urging them to pay before
interest is applied.

4. During training, the supervisor explained
the -------- for selling merchandise over the
telephone.

(A) benefits

(A) relationship

(B) souvenirs

(B) loyalty

(C) reminders

(C) recruitment

(D) favors

(D) procedure

2. First National Bank charges a fee for

certain ---------, such as the transfer of
currency overseas.

5. The Web site states that Crystal
Construction can provide on-site price ------for residential work.

(A) statements

(A) estimates

(B) quarters

(B) conflicts

(C) transactions

(C) donations

(D) analyses

(D) creations

3. The property Bertel Corp. acquired last

6. To gain insight into protential employees,

year is a valuable ------- as it will be
profitable once it is developed.

interviews often ask them what their greatest

-------- has been.

(A) asset

(A) background

(B) charge

(B) operation

(C) lease

(C) accomplishment

(D) reward

(D) effect


HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48
7. A gradual ---------- in the value of
PanAmerican Publishing over the years
made investing in its stock worthwhile.

9. Nobody on the board had an --------- to
the expansion proposal, so the project may
begin as soon as this summer.

(A) calculation


(A) indication

(B) classification

(B) elevation

(C) appearance

(C) objection

(D) enhancement

(D) aspiration

8. Ms. Bueller obtained --------- as a

10. Factory managers can hire temporary

professional photographer by working hard
and creating a strong online presence.

staff workers at their own -------- rather than
go through human resources.

(A) description

(A) observation

(B) permission


(B) resistance

(C) recognition

(C) dependence

(D) communication

(D) discretion


HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

ĐÁP ÁN
1. C

2. C

3. A

4. D

5. A

6. C

7. D

8. C


9. C

10. A


HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

1. JenTel sends -------- to customers with
overdue accounts, urging them to pay before
interest is applied.
(A) benefits
(B) souvenirs
(C) reminders
(D) favors

JenTel gửi những sự nhắc nhở tới những khách
hàng có tài khoản q hạn thanh tốn, u cầu họ
thanh toán trước khi áp dụng lãi suất.

 Cho ̣n (C) có nghiã là những sự nhắc nhở
 Loa ̣i trừ: (A) lợi ích
(B) đồ lưu niệm
(D) sự ủng hộ

2. First National Bank charges a fee for certain
---------, such as the transfer of currency
overseas.
(A) statements
(B) quarters
(C) transactions

(D) analyses

Ngân hàng First National tính một khoản phí giao
dịch nhất định, chẳng hạn như chuyển tiền ra nước
ngoài.

 Cho ̣n (C) có nghiã là sự giao dịch
 Loa ̣i trừ: (A) tuyên bố
(B) quý
(C) phân tích

3. The property Bertel Corp. acquired last year is

Bất động sản mà Bertel Corp. mua lại vào năm ngoái

a valuable ------- as it will be profitable once it is
developed.
(A) asset
(B) charge
(C) lease
(D) reward

là một tài sản giá trị vì nó sẽ sinh lời một khi nó được
phát triển.

 Cho ̣n (A) có nghiã là tài sản
 Loa ̣i trừ: (B) phí tổn
(C) thuê
(D) phần thưởng



HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

4. During training, the supervisor explained the ------- for selling merchandise over the
telephone.
(A) relationship
(C) recruitment

Trong q trình đào tạo, người giám sát giải thích
về thủ tục để bán hàng qua điện thoại.

(B) loyalty
(D) procedure

 Cho ̣n (D) có nghiã là thủ tục
 Loa ̣i trừ: (A) mối quan hệ
(B) sự trung thành
(C) tuyển dụng

5. The Web site states that Crystal Construction
can provide on-site price ------- for residential
work.
(A) estimates
(B) conflicts
(C) donations

Trang web nói rằng Crystal Construction có thể
cung cấp giá ước tính cho cơng trình nhà ở.

(D) creations


 Cho ̣n (A) có nghiã là sự ước tính
 Loa ̣i trừ: (B) xung đột
(C) sự đóng góp
(D) sự sáng tạo

6. To gain insight into protential employees,

Để có được cái nhìn sâu sắc về nhân viên tiềm

interviews often ask them what their greatest
-------- has been.
(A) background
(B) operation
(C) accomplishment
(D) effect

năng, các cuộc phỏng vấn thường hỏi họ thành tựu
tuyệt vời nhất của họ.

 Cho ̣n (C) có nghiã là thành tựu
 Loa ̣i trừ: (A) kiến thức
(B) sự vận hành
(D) sự tác đô ̣ng


HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

7. A gradual ---------- in the value of
PanAmerican Publishing over the years made


Sự nâng cao dần dần về giá trị của PanAmerican
Publishing trong những năm qua khiến việc đầu tư

investing in its stock worthwhile.
(A) calculation
(B) classification
(C) appearance
(D) enhancement

vào cổ phiếu của nó trở nên đáng giá.

 Cho ̣n (D) có nghiã là sự nâng cao
 Loa ̣i trừ: (A) sự tính tốn
(B) sự phân loại
(C) vẻ bề ngoài

8. Ms. Bueller obtained --------- as a professional
photographer by working hard and creating a
strong online presence.
(A) description
(B) permission
(C) recognition
(D) communication

Cô Bueller đã đạt được sự công nhận như một
nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp bằng cách làm việc
chăm chỉ và tạo ra sự hiện diện trực tuyến mạnh
mẽ.


 Cho ̣n (C) có nghiã là sự công nhận
 Loa ̣i trừ: (A) sự miêu tả
(B) sự cho phép
(D) sự trao đổi

9. Nobody on the board had an --------- to the

Không ai trong hội đồng có sự phản đối đề xuất mở

expansion proposal, so the project may begin as
soon as this summer.
(A) indication
(B) elevation
(C) objection
(D) aspiration

rộng, vì vậy dự án có thể bắt đầu ngay trong mùa hè
này.

 Cho ̣n (C) nghiã là sự phản đối
 Loa ̣i trừ: (A) sự biể u thi ̣
(B) sự nâng lên
(D) khát vọng


HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48
10. Factory managers can hire temporary staff
workers at their own --------- rather than go
through human resources.
(A) observation

(C) dependence

(B) resistance
(D) discretion

 Cho ̣n (A) có nghiã là sự quan sát
 Loa ̣i trừ: (B) sự chiụ đươ ̣c
(C) sự phụ thuộc
(D) sự thận trọng

Các nhà quản lý nhà máy có thể th cơng nhân
nhân viên tạm thời dưới sự quan sát của họ hơn là
thông qua nhân sự.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×