Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Tkc q4 chuong 03 thiet bi dien chinh (rev3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.98 KB, 37 trang )

C ương

3

THI T B ĐI N CHÍNH

10/2017
T

n:
m tr :

Vũ Cơng Bá
Ninh Qu c Trung

t n


M CL C
1.
2.
2.1.

T NG QUAN V THI T B ĐI N CHÍNH ...................................................1
TIÊU CHÍ THI T K .......................................................................................1
Thơng s thi t k ................................................................................................1

2.1.1.

Máy p át đ n ....................................................................................................1


2.1.2.

Thi t b đ n đầu c c máy phát .........................................................................2

2.1.3.

Đ n kháng ngắn m ch ......................................................................................3

2.2.

Các yêu cầu v v n hành của T máy ................................................................3

2.2.1. Kh năng uy động, đ u khi n công suất tác dụng và công suất ph n kháng
của t máy p át đ n ........................................................................................................3
2.2.2.

H th ng kích từ ................................................................................................4

2.2.3.

H th ng đ u t c...............................................................................................5

2.3.

Tiêu chuẩn áp dụng ............................................................................................6

2.3.1.

Máy p át đ n ....................................................................................................6


2.3.2.

Máy bi n áp l c (g m có máy bi n áp chính nâng áp và máy bi n áp t dùng)
6

2.3.3.

Thi t b đ n đầu c c máy phát .........................................................................7

3.
3.1.

PHÂN TÍCH L A CH N GI I PHÁP K THU T ......................................9
Máy p át đ n ....................................................................................................9

3.1.1.

Yêu cầu chung ...................................................................................................9

3.1.2.

Cấu trúc máy phát ............................................................................................10

3.1.3.

H th ng làm mát ............................................................................................10

3.1.4.

H th ng khí CO2 ............................................................................................16


3.1.5.

H th ng dầu chèn ...........................................................................................16

3.1.6.

H th ng kích từ và AVR ................................................................................17

3.1.7.

H th ng g ám sát p óng đ n cục bộ bên trong máy phát (tùy ch n) ............20

3.1.8.

H th ng g ám sát ó đ u ki n .......................................................................21

3.1.9.

H th ng đo đ m .............................................................................................22

3.1.10. H th ng b o v rơle .......................................................................................22
3.2.

Máy bi n áp l c................................................................................................23

3.2.1.

Yêu cầu chung .................................................................................................23


3.2.2.

Máy bi n áp chính GSUT ................................................................................24

3.2.3.

Máy bi n áp t dùng t máy UAT...................................................................25


3.3.

Máy cắt đầu c c máy phát ............................................................................... 26

3.3.1.

Yêu cầu chung ................................................................................................. 26

3.3.2.

Thông s k thu t yêu cầu............................................................................... 28

3.4.
3.5.
3.6.
3.7.
3.8.
3.9.
4.

Thanh d n dòng (IPB) ..................................................................................... 31

Thi t b n đất trung tính máy phát ................................................................ 32
Bi n dịng đ n ................................................................................................. 33
Bi n đ n áp ..................................................................................................... 33
Tụ ch ng xung ................................................................................................. 34
Ch ng sét van .................................................................................................. 34
TÀI LI U THAM KH O ............................................................................... 34


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

1.

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

T NG QUAN V THI T B ĐI N CHÍNH

Thi t k chuẩn l a ch n thi t b đ n chính cho nhà máy nhi t đ n than với mụ đí
ướng d n l a ch n chính xác, phù hợp đ đ m b o cho nhà máy v n hành n đ nh,
lâu dài, h n ch s c x y ra. Các thi t b được ch n ph đ m b o các yêu cầu v nhà
cung cấp tin c y, thời gian sử dụng lâu dà , ít ư ng, có th ch n được và d dàng
thay th , sửa ch a, giá thành và chất lượng hợp lý.
Trong nhà máy Nhi t đ n than, các thi t b đ n chính tham gia vào cơng tác s n xuất
và truy n t đ n năng lên lướ đ n bao g m:
 Máy p át đ n
 Thi t b đ n áp đầu c c máy phát (Máy cắt đầu c c, Thanh d n dòng, Thi t b n i
đất trung tính máy phát, Bi n dịng, Bi n áp, Ch ng sét van, Tụ ch ng xung,…)
 Máy bi n áp chính nâng áp (GSUT) và máy bi n áp t dùng cho t máy (UAT)
Các t máy của nhà máy Nhi t đ n than s đượ đấu n
thơng qua MBA chính nâng áp (GSUT). Máy cắt đầu c

cung cấp đ b o v cho các t máy. Cấp đ n t dùng
dòng (IPB) nhánh r gi a GSUT và GCB qua MBA t
hành nhà máy.
2.

lên lưới 500kV hoặc 220kV
c máy phát (GCB) s được
ín được lấy từ Thanh d n
dùng t máy (UAT) đ v n

TIÊU CHÍ THI T K

2.1.

Thơng số thi t k

2.1.1. Má phát đi n
Thông s thi t k củ máy p át đ n ơ b n n ư s u:
 Lo i:

Nằm ngang, 2 c , đ ng bộ, 3 pha, rotor hình trụ, v
b c kín tồn bộ

 Công suất đ nh mức:

Xá đ nh theo công suất tuabin t
liên tục t đ TMCR.

 Đ n áp đ nh mức (Ug):


13,8 kV đ n 27 kV (theo chuẩn của nhà s n xuất)

 H s
mức:

công suất đ nh 0,85 (tr p ) đ n 0,90 (sớm pha)

 Tần s đ nh mức:
 T

đ u ki n đ nh mức

độ qu y đ nh mức:

50 Hz
3000 vòng/phút

 S pha:

03

 H th ng làm mát:

Cuộn dây st tor được làm mát bằng nước hoặc hydro
và cuộn dây rotor được làm mát tr c ti p bằng hydro

Quyển 4, Chương 3 – Thiết bị điện chính
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 1 / 34



T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

 H th ng kích từ:

Kích từ tĩn

 P ương p áp đấu n i:

Sao

 T s m ch ngắn (SCR):

Không nh

 Cấp cách nhi t:

Cấp F

 Cấp g tăng n

t độ:

ơn 0,5

Cấp B


Các thi t b phụ và h th ng phụ trợ liên quan của Máy phát bao g m n ưng k ông
giới h n các thành phần sau:
 H th ng kích từ và đ u ch n đ n áp t động AVR;
 H th ng làm mát, thi t b l c và gi m n;
 H th ng dầu chèn trục;
 H th ng đo lường và giám sát nhi t độ, độ rung,...
 H th ng g ám sát p óng đ n cục bộ bên trong máy phát;
 H th ng g ám sát ó đ u ki n;
 H th ng báo cháy và ch a cháy;
 H th ng áp
tủ đấu dây;

o đấu n i gi a các phần tử và đấu dây bên trong từ máy p át đ n

 K t cấu đỡ cho máy phát và các thi t b liên quan khác;
 Thi t b n

đất trung tính máy phát;

 H th ng thanh d n dòng cách ly và k t cấu đỡ;
 H th ng g ám sát và Hò đ ng bộ;
 H th ng đo đ m đ n;
 H th ng b o v rơ le;
 Thi t b phụ trợ khác.
2.1.2. Thi t b đi n đầu c c máy phát
Tất c thi t b đ n đầu c

máy p át được thi t k theo các yêu cầu sau:


Đ n áp đ nh mức

Ug (n ư đ n áp đ nh mức của máy phát)

Tần s đ nh mức

50 Hz

Nhi t độ mô trường t
Nhi t độ v n hành t

đ
đ

Quyển 4, Chương 3 – Thiết bị điện chính
n b n 3, tháng 10/2017

40 °C
80 °C

Trang 2 / 34


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

Đ n áp ch u đ ng tần s công nghi p T eo đ n áp máy phát
trong 1 phút (kV hi u dụng)

Đ n áp ch u đ ng xung sét (1.2/50s, T eo đ n áp máy phát
kV đ nh)
2.1.3. Đi n kháng ngắn m ch
Theo kho n 3 Đ u 12 củ T ông tư s 25/2016/TT-BCT, t ng giá tr đ n kháng siêu
quá độ ư bão ò ủa t máy p át đ n (Xd’’-%) và đ n kháng ngắn m ch của máy
bi n áp đầu c c (Uk-%) tính trong h đơn v tương đ (đơn v pu quy v công suất
bi u ki n đ nh mức của t máy p át đ n) k ông được nh ơn 40 %.
Trong trường hợp k ông đáp ứng được yêu cầu trên, chủ đầu tư ó trá n m tính
tốn đ đầu tư, lắp đặt t êm k áng đ n đ t ng giá tr của Xd’’, Uk và k áng đ n tính
trong h đơn v tương đ (đơn v pu quy v công suất bi u ki n đ nh mức của t máy
p át đ n) k ông được nh ơn 40 %.
2.2.

Các yêu cầu v v n hành của T máy

2.2.1. Kh năn hu độn , đi u khiển công suất tác d ng và công suất ph n
kháng của t má phát đi n
Kh năng uy động, đ u khi n công suất tác dụng và công suất ph n kháng của t
máy p át đ n ph i tuân theo các quy đ nh t Đ u 38 củ T ông tư s 25/2016/TTBCT, cụ th n ư s u:
(1)

N à máy đ n có công suất lắp đặt trên 30 MW ph đầu tư á tr ng t t b , h
th ng đ u khi n, h th ng AGC đ m b o k t n i n đ nh, tin c y và b o m t với
h th ng đ u khi n công suất t máy củ Đơn v v n hành h th ng đ n và th
trường đ n phục vụ đ u khi n từ xa công suất t máy theo l n đ u độ củ Đơn
v v n hành h th ng đ n và th trường đ n. Yêu cầu k thu t cụ th v k t n i
tín hi u h th ng AGC của t máy p át đ n với h th ng SCADA/EMS củ Đơn
v v n hành h th ng đ n và th trường đ n đượ quy đ nh t Quy đ nh v yêu
cầu k thu t và qu n lý v n hành h th ng SCADA do Cụ Đ u ti t đ n l c ban
hành.


(2)

T máy p át đ n của n à máy đ n ph i có kh năng p át ông suất tác dụng
đ nh mức trong d i h s công suất từ 0,85 (ứng với ch độ phát công suất ph n
k áng) đ n 0,9 (ứng với ch độ nh n công suất ph n kháng) t đầu c của máy
p át đ n, phù hợp vớ đặc tính cơng suất ph n kháng của t máy.

(3)

T máy p át đ n củ n à máy đ n ph i có kh năng t m g vào v
đ u
ch nh tần s sơ ấp và đ u ch nh tần s cấp II theo quy đ nh t Quy trìn đ u
độ h th ng đ n qu c gia do Bộ Công T ương b n àn và đ u khi n đ n áp
trong h th ng đ n thông qua vi đ u ch nh liên tục công suất tác dụng và
công suất ph n kháng của máy phát.

(4)

Trong ch độ v n àn bìn t ường, s t y đ đ n áp t đ m đấu n i vớ lưới
đ n truy n t i trong ph m v
o p ép t eo quy đ nh t i Đ u 6 T ông tư này
k ông được n ưởng đ n lượng công suất tác dụng đ ng p át và k năng p át
tồn bộ cơng suất ph n kháng của t máy p át đ n.

Quyển 4, Chương 3 – Thiết bị điện chính
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 3 / 34



T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

(5)

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

T máy p át đ n củ n à máy đ n ph i có kh năng l ên tục phát công suất tác
dụng đ nh mức trong d i tần s từ 49 Hz đ n 51 Hz. Trong d i tần s từ 46 Hz
đ n dưới 49 Hz và trên 51 Hz, mức gi m công suất k ơng đượ vượt q giá tr
tính theo t l yêu cầu của mức gi m tần s h th ng đ n, phù hợp vớ đặc tuy n
quan h gi a công suất tác dụng và tần s của t máy. Thời gian t i thi u duy trì
v n àn p át đ n củ n à máy đ n có cơng suất lắp đặt trên 30 MW hoặc nhà
máy đ n đấu n vào lướ đ n truy n t tương ứng với các d i tần s của h
th ng đ n theo quy đ nh t i B ng n ư s u.
Thời gian tối thiểu duy trì vận hành phát điện
tương ứng với các d i tần số của hệ thống điện
D i tần s của h th ng đ n

Thời gian duy trì t i thi u
Nhà máy thủy đ n

Nhà máy nhi t đ n

Từ 46 Hz đ n 47,5 Hz

20 giây

Không yêu cầu


Trên 47,5 Hz đ n 48,0 Hz

10 phút

Trên 48 Hz đ n dưới 49 Hz

30 phút

30 phút

Từ 49 Hz đ n 51 Hz

Phát liên tục

Phát liên tục

Trên 5 Hz đ n 51,5 Hz

30 phút

30 phút

Trên 5 ,5 Hz đ n 52 Hz

03 phút

01 phút

0p


t

(6)

T máy p át đ n củ n à máy đ n ph i có kh năng
u được mức mất đ i
xứng đ n áp trong h th ng đ n t eo quy đ nh t i Đ u 7 T ông tư này và ch u
được thành phần dòng đ n thứ t ngh ch và thứ t không xuất hi n trong thời
gian lo i trừ ngắn m ch pha - pha và pha - đất gần máy phát bằng b o v d
phịng có liên h vớ đ m đấu n mà k ông được phép tách ra kh i v n hành.

(7)

T máy p át đ n củ n à máy đ n ph i có kh năng làm v c liên tục ở các ch
độ sau:
a)

T i không cân bằng gi a ba pha từ 10 % trở xu ng;

b)

H s đáp ứng của kích từ đ i với t máy p át đ n đ ng bộ lớn ơn 0,5 %;

c)

Dòng đ n thứ t ngh ch nh

ơn 5 % dịng đ n đ nh mức.


2.2.2. H thống kích từ
H th ng kích từ ph i tuân theo các quy đ nh t Đ u 39 củ T ông tư s 25/2016/TTBCT:
(1)

H th ng kích từ của t máy p át đ n ph đ m b o cho t máy p át đ n có th
làm vi c với d i h s công suất quy đ nh t i Kho n 2 Đ u 38 T ông tư này. H
th ng kích từ ph đ m b o cho t máy p át đ n v n hành ở công suất bi u ki n
đ nh mức (MVA) trong d ± 5 % đ n áp đ nh mức t đầu c c máy phát.

Quyển 4, Chương 3 – Thiết bị điện chính
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 4 / 34


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

(2)

T máy p át đ n củ n à máy đ n ph được trang b AVR ho t động liên tục
có kh năng g đ n áp đầu c c vớ độ sai l
k ông quá ± 0,5 % đ n áp đ nh
mức trong toàn bộ d i làm vi c cho phép củ máy p át đ n.

(3)

AVR ph i có kh năng bù l i s sụt áp trên máy bi n áp đầu c và đ m b o s

phân chia n đ nh công suất ph n kháng gi
á máy p át đ n cùng n i vào
một thanh cái chung.

(4)

AVR ph

(5)

o p ép à đặt các giới h n v :

a)

Dòng đ n kích từ t i thi u;

b)

Dịng đ n kích từ t

đ ..

đ n áp đầu c c máy p át đ n nằm trong d i từ 80 đ n 20 % đ n áp đ nh
mức và tần s h th ng nằm trong d i từ 47,5 đ n 52 Hz, trong thời gian t đ
0,1 giây h th ng kích từ t máy p át đ n ph i có kh năng tăng dịng đ n và
đ n áp kích từ tới các giá tr n ư s u:
a)

Đ i với t máy p át đ n của nhà máy thủy đ n: 1,8 lần giá tr đ nh mức;


b)

Đ i với t máy p át đ n của nhà máy nhi t đ n: 2,0 lần giá tr đ nh mức.

(6)

T độ t y đ đ n áp kích từ k ơng được thấp ơn 2,0 lần so vớ đ n áp kích
từ đ nh mức/giây khi t máy p át đ n mang t đ nh mức.

(7)

T máy p át đ n có cơng suất trên 30 MW ph i trang b thi t b n đ nh h
th ng đ n (Power System Stabiliser - PSS) có kh năng làm suy g m các dao
động có tần s trong d i từ 0, Hz đ n 5 Hz góp phần nâng cao n đ nh h th ng
đ n. Đơn v p át đ n ph à đặt, hi u ch nh các thông s của thi t b PSS theo
tính tốn củ Đơn v v n hành h th ng đ n và th trường đ n đ đ m b o thi t
b PSS có h s suy gi m d o động (Damping ratio) không nh ơn 5%. Đ i với
các t máy p át đ n có trang b thi t b PSS, Đơn v p át đ n có trách nhi m
đư t t b PSS vào ho t động theo yêu cầu của Cấp đ u độ có quy n đ u
khi n.

2.2.3. H thốn đi u tốc
H th ng đ u t c của t máy p át đ n ph i tuân theo các quy đ nh t
T ông tư s 25/2016/TT-BCT, cụ th n ư s u:

Đ u 40 của

(1)

T máy p át đ n củ n à máy đ n k đ ng v n hành ph i tham gia vào vi c

đ u ch nh tần s sơ ấp trong h th ng đ n qu c gia.

(2)

T máy p át đ n củ n à máy đ n ph được trang b h th ng đ u t tá động
n n đáp ứng được s t y đ i của tần s h th ng trong đ u ki n v n hành
bìn t ường. H th ng đ u t c ph i có kh năng t p nh n và th c hi n các l nh
tăng, g m hoặ t y đ đ m đặt công suất từ h th ng SCADA/EMS củ Đơn
v v n hành h th ng đ n và th trường đ n, trừ trường hợp Đơn v v n hành h
th ng đ n và th trường đ n khơng có u cầu.

(3)

H th ng đ
tĩn ủ đặ
củ đặ tín
tốn và xá

u t c của t máy p át đ n ph i có kh năng
n đ nh giá tr h s
tín đ u ch nh nh ơn oặc bằng 5 %. Giá tr à đặt của h s tĩn
đ u ch n do Đơn v v n hành h th ng đ n và th trường đ n tính
đ nh.

Quyển 4, Chương 3 – Thiết bị điện chính
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 5 / 34



T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

(4)

Trừ các t máy p át đ n đuô ơ ủ n à máy đ n chu trình hỗn hợp, giá tr
nh nhất có th đặt được của d i ch t h th ng đ u t c của các t máy p át đ n
ph i nằm trong ph m vi ± 0,05 Hz. Giá tr d i ch t h th ng đ u t c của từng t
máy p át đ n s đượ Đơn v v n hành h th ng đ n và th trường đ n tính
tốn và xá đ n trong q trìn đấu n i và v n hành

(5)

H th ng đ u khi n bộ đ u t c ph
ch ng vượt t n ư s u:

2.3.

o p ép à đặt các giới h n và các b o v

a)

Đ i vớ á tu b n ơ : Từ 04 % đ n 112 % t

độ đ nh mức;

b)


Đ i với tua bin khí và thu đ n: Từ 04% đ n 130% t

c)

Trường hợp t máy p át đ n v n hành trong khu v lướ đ n đ ng t m
thời b tách kh i h th ng đ n truy n t i qu g n ưng v n ti p tục cấp
đ n cho khách hàng thì h th ng đ u t máy p át đ n ph duy trì được
s n đ nh tần s cho khu v lướ đ n đã tá r .

độ đ nh mức;

Tiêu chuẩn áp d ng

2.3.1. Má phát đi n
Các thi t b s được cung cấp cần tuân theo các phiên b n mới nhất của các tiêu chuẩn,
yêu cầu n ư đượ nêu s u đây:
 IEC 60034 (tr n bộ): đ i với các yêu cầu và thông s đ nh mức của máy phát;
 IEC 60085: Cá

đ n – Cấp nhi t;

 IEEE Std 519: Các u cầu v ki m sốt sóng hài trong h th ng đ n;
 IEEE Std 42 .2: Hướng d n nh n di n, thử nghi m, đán g á
th ng kích từ;

u suất động của h

 Các tiêu chuẩn b sung và tham chi u liên quan khác của IEC, IEEE, ANSI,
NEMA, TEMA, DIN, JEC, JIS, ISO,...
 Quy đ nh h th ng đ n truy n t i kèm theo T ông tư s 25/2016/TT-BCT ngày

30/11/2016 của Bộ Cơng T ương;
 Quy trìn đ u độ h th ng đ n qu c gia kèm theo T ông tư s 40/2014/TT-BCT
ngày 05/11/2014 của Bộ Công T ương;
 Quy ph m trang b đ n 11 TCN-( 8 đ n 21)-2006;
 Các tiêu chuẩn, quy trình, quy ph m và á quy đ nh khác của Vi t Nam.
2.3.2. Máy bi n áp l c (g m có máy bi n áp chính nâng áp và máy bi n áp t
dùng)
Các thi t b s được cung cấp cần tuân theo các phiên b n mới nhất của các tiêu chuẩn,
yêu cầu n ư đượ nêu s u đây:
 IEC 60076: Máy bi n áp l c
 IEC 60085: Cá

đ n - Cấp nhi t

 IEC 60 37: Cá đầu sứ á
Quyển 4, Chương 3 – Thiết bị điện chính
n b n 3, tháng 10/2017

đ n

o đ n áp xoay chi u trên 1000V
Trang 6 / 34


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

 IEC 60 56: Cá đ n l ng – Xá đ n đ n áp ch c thủng t i tần s công nghi p –

P ương p áp t ử
 IEC 60214: Bộ đ u áp có t i
 IEC 60296: Các chất l ng cho ứng dụng k thu t đ n - Dầu k oáng á
ư qu sử dụng cho máy bi n áp và thi t b đóng ắt
 IEC 60422: Dầu k ống á

đ n

đ n - Hướng d n giám sát và b o trì

 IEC 60529: Cấp b o v của v tủ
 IEC 60567: Tiêu chuẩn v m u dầu/khí
 IEC 60599: Tiêu chuẩn v phân tích dầu/khí của máy bi n áp
 IEC 60672: Đ n âm h c - Thi t b đo mức n.
 IEEE C57.12.90-2006: Quy đ nh thử nghi m cho các máy bi n áp đi u ch nh, máy
bi n áp l c và phân ph i lo i ngâm dầu;
 NEMA TR1-0.06: Máy bi n áp, bộ n áp và cuộn kháng;
 Qui ph m trang b đ n Vi t Nam 11 TCN-18~21:2006;
 Các tiêu chuẩn liên quan khác IEC, IEEE, ANSI, NEMA, TEMA, DIN, JEC, JIS,
ISO,...
2.3.3. Thi t b đi n đầu c c máy phát
Thi t b đ n áp đầu c máy p át được thi t k theo các ấn b n mới nhất của tiêu
chuẩn Vi t Nam, IEC, IEEE và các tiêu chuẩn tương đương k á :
IEEE C37.23

Tiêu chuẩn v thanh d n v b c kim lo i

IEEE C37.013

Tiêu chuẩn v máy cắt máy p át đ n xoay chi u

mứ trên ơ sở dòng đ i xứng

IEEE C62.92

Hướng d n ứng dụng n đất trung tính trong h th ng đ n –
Phần II – N đất máy p át đ n đ ng bộ

BS 159

Đặc tính k thu t thanh d n cao áp và k t n i thanh d n

BS 1977

Đặc tính k thu t ng đ ng đ n d n cao cho mụ đí

BS 2898

Đặc tính k thu t hợp kim nhơm và nhơm rèn cho mụ đí
đ n

ISO 9606-2

Thử nghi m chấp nh n m i hàn – Hàn ch y nhôm và hợp kim
nhôm

ISO 3777

Ki m tra X-quang các m
àn đ m ti p x
hợp kim của nó – Khuy n ngh th c hành


ISO 2437

Khuy n ngh th c hành cho ki m tra X-quang m i n

Quyển 4, Chương 3 – Thiết bị điện chính
n b n 3, tháng 10/2017

o áp đ nh

đ n

đ i với nhôm và
đ

đầu

Trang 7 / 34


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

hàn ch y đ i với nhôm và hợp kim của nó, magiê và hợp kim
của nó có b dày từ 5 đ n 50 mm.
IEC 60060

K thu t thử nghi m cao áp


IEC 60071

Ph i hợp á

IEC 60076-1

Máy bi n áp l c – Phần 1: Giới thi u chung

IEC 60076-11

Máy bi n áp l c – Phần 11: Máy bi n áp khô

IEC 60099

Ch ng sét van

IEC 60105

Ki n ngh cho v t li u thanh d n nhôm tinh khi t

IEC 60137

Sứ xuyên á

IEC 60168

Thử nghi m cho sứ đỡ trong nhà và ngoài trời làm bằng v t
li u g m hoặc thủy tinh cho h th ng ó đ n áp d n đ nh trên
1000 V


IEC 60273

Đặc tính k thu t của sứ đỡ trong nhà và ngồi trời cho h
th ng ó đ n áp d n đ nh trên 1000 V

IEC 60376

Đặc tính k thu t khí SF6 sử dụng trong các thi t b đ n

IEC 60480

Hướng d n ki m tra và xử lý k í SF6 đư vào t
đặc tính k thu t cho sử dụng l i

IEC 60529

Cấp độ b o v v tủ (IP)

IEC 61869-1

Bộ bi n đ

IEC 61869-2

Bộ bi n đ i đo lường - Phần 2: Yêu cầu b sung cho bi n dòng
đ n

IEC 61869-3


Bộ bi n đ đo lường - Phần 3: Yêu cầu b sung cho bi n đ n
áp c m ứng

IEC 61869-5

Bộ bi n đ
áp ki u tụ

IEC 62271-1

Thi t b đóng ắt và đ u khi n cao áp - Phần : Đặc tính k
thu t chung

IEC 62271-100

Thi t b đóng ắt và đ u khi n cao áp - Phần 100: Máy cắt
dòng xoay chi u

IEC 62271-102

Thi t b đóng ắt và đ u khi n cao áp - Phần 102: Dao cách ly
và dao n đất dòng xoay chi u

Quyển 4, Chương 3 – Thiết bị điện chính
n b n 3, tháng 10/2017

đ n

đ n


o đ n áp xoay chi u trên 1000 V

t b đ n và

đo lường – Phần 1: Yêu cầu chung

đo lường - Phần 5: Yêu cầu b sung cho bi n đ n

Trang 8 / 34


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

IEC 62271-200

Thi t b đóng ắt và đ u khi n cao áp - Phần 200: Thi t b
đóng ắt và đ u khi n xoay chi u có v b c kim lo
ođ n
áp đ nh mứ trên kV và đ n bao g m c 52kV

IEC 62271-201

Thi t b đóng ắt và đ u khi n cao áp - Phần 201: Thi t b
đóng cắt và đ u khi n xoay chi u có v b
á ly o đ n
áp đ nh mứ trên kV và đ n bao g m c 52kV


IEC 62271-4

Thi t b đóng ắt và đ u khi n cao áp - Phần 4: Quy trình xử
lý khí SF6 và hỗn hợp của nó

3.
3.1.

PHÂN TÍCH L A CH N GI I PHÁP K THU T
Má phát đi n

Rev.3

Trong một nhà máy nhi t đ n, thi t b chính và quan tr ng nhất của phần đ n là máy
p át đ n. Máy p át đ n làm nhi m vụ bi n đ
ơ năng từ tu b n t àn đ n năng
phát vào h th ng, cung cấp cho phụ t . Ngồ r máy p át đ n cịn có kh năng đ u
ch nh cơng suất, gi vai trị quan tr ng trong vi đ m b o chất lượng đ n năng (đ u
ch nh tần s và đ n áp của h th ng).
Khi l a ch n máy p át đ n cần lưu ý:
 Công suất máy phát: ph i phù hợp với công suất ơ ủa Tuabin. Máy phát có cơng
suất càng lớn thì suất đầu tư, t l tiêu hao nhiên li u đ s n xuất đ n và chi phí
v n àn àng năm àng n . Tuy nhiên, v mặt cung cấp đ n thì cơng suất của
máy phát lớn nhất k ông được lớn ơn d tr quay của h th ng.
 Nên ch n các máy phát gi ng nhau và từ các nhà cung cấp tin c y đ thu n ti n
cho vi c v n hành, sửa ch a, thay th sau này.
 Đ n áp đ nh mức máy phát lớn t ì dịng đ n làm vi c và dòng ngắn m ch ở cấp
đ n áp này nh , do đó d dàng ch n các khí cụ đ n ơn. Tuy n ên, đ n áp lớn
s d n đ n v t li u á đ n đắt ti n nên vi c l a ch n cần xem xét tính kinh t -k
thu t t ng th . Vấn đ này đã được các nhà s n xuất máy phát nghiên cứu rất k

lưỡng, vì v y cấp đ n áp máy phát nên ch n theo chuẩn của nhà ch t o.
 T ường thì máy phát s đ kèm với bộ kích từ và bộ đ u ch nh n đ n , do đó
ũng ần xem xét khi l a ch n.
3.1.1. Yêu cầu chung
Máy p át đ n được k t n i tr c ti p với trục tuabin. Máy phát là lo i nằm ngang, 2
c , đ ng bộ, 3 pha, 50Hz, có v b c kín tồn bộ, với h th ng làm mát g m có cuộn
dây st tor được làm mát gián ti p bằng nước và cuộn dây rotor được làm mát tr c ti p
bằng hydro.
Công suất đ nh mức của máy phát ph i b o đ m t i thi u có th truy n công suất đ nh
mức t đ l ên tục của tuabin cộng với kho ng d p òng (m rg n) đ an toàn cho tăng
nhi t máy phát. Ngoài ra, Máy phát và h th ng kích từ ph i có kh năng v n hành n
đ nh liên tục mà khơng có bất kỳ s g tăng q n t t i công suất đ nh của tuabin
dướ đ u ki n v n hành van mở hoàn tồn (VWO).
Quyển 4, Chương 3 – Thiết bị điện chính
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 9 / 34


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

Máy p át được thi t k phù hợp với tiêu chuẩn IEC 60034, với giới h n g tăng n t
độ ứng với cấp nhi t lo i B trong vùng công suất v n hành cho phép và cấp á đ n
lo F được sử dụng.
Máy phát và các thi t b phụ s được thi t k đ ch u được bất kỳ tăng y g m t độ
nào của tuabin và bất kỳ đ u ki n quá độ đ n nào do vi c gi m t đột ngột hoặc mất
đ n mà không gây bất kỳ ư ng nào. T máy phát có kh năng ò đ ng bộ và ch y

song song với h th ng đ n ũng n ư v n àn độc l p.
Các bộ ph n quay của tuabin máy phát ph được cân bằng tĩn và động.
Độ n phát ra của máy phát s k ông đượ vượt quá 85dB (A) k đo t i kho ng cách
một (1) mét tính theo chi u ngang hay chi u d c từ mép ngoài của máy phát t đường
tâm trục ở t i bất kỳ ó xem xét đ n độ n n n của các máy và thi t b phụ k á . Độ n
phát ra của tất c các thi t b phụ của máy phát s k ông đượ vượt quá 85dB k đo ở
kho ng cách một (1) mét tính từ b mặt phát ra ti ng n. Đ i với các van và lỗ thông,
vi đo độ n s được th c hi n từ kho ng cách một (1) mét phía sau thi t b và một
(1) mét tính từ b mặt củ đường ng ở t hợp của sụt áp suất và lưu lượng bất kỳ.
3.1.2. Cấu trúc máy phát

Rev.3

Cấu trúc t ng th máy phát bao g m v b c stator, lõi stator, cuộn dây stator, trục
rotor, cuộn dây rotor, qu t làm mát, vàn trượt và ch i than, bộ làm mát, các trục và
hộp đấu dây.
Chi ti t cấu trúc máy phát theo tiêu chuẩn của nhà s n xuất.
3.1.3. H thống làm mát
Hi n t i các d án mới v nhà máy nhi t đ n ngưng ơ ở Vi t Nam có cơng suất t
máy nằm trong vùng từ 300 MW đ n 1000 MW nên h th ng làm mát máy phát
t ường dùng là k í ydro và nước.
Trong đó, rotor và lõ được làm mát tr c ti p bằng hydro, cuộn dây st tor được làm
mát tr c ti p bằng nước hoặc gián ti p bằng khí hydro.
Máy p át s được làm mát bởi dịng khí hydro tái tuần hoàn được làm mát bởi bộ trao
đ i nhi t hydro-nước (bộ làm mát khí hydro). Khí l n đượ đư ưỡng bức bởi qu t
vào trong l i thơng gió của lõi rotor và stator thơng qua l thơng gió hoặc ng d n.
Bộ làm mát khí hydro cùng vớ đường ng, van, thi t b đ u khi n và g á đỡ s được
trang b đ lo i b nhi t từ khí hydro.
Nước cho bộ làm mát k í ydro là nước khử k ống, được xử lý hóa ch ng ăn mịn.
Cơng suất bộ làm mát khí hydro ph i phù hợp với s v n hành của máy phát t i công

suất đ nh mức t đ .
Bộ làm mát k í ydro được lắp đặt trong khung máy phát. Mỗi bộ làm mát bao g m
hai bộ ph n làm mát độc l p. Mỗi bộ ph n làm mát s có các van chặn trên đường ng
vào và ra củ nướ làm mát đ cho có th v n hành một á độc l p. Khí hydro s đ
qua b mặt của giàn ng làm mát có cánh của bộ làm mát và truy n nhi t s ng nước
làm mát.
H th ng khí làm mát s được cung cấp cùng với b ng đ u khi n hydro t i chỗ và bộ
khử ẩm khí.
Quyển 4, Chương 3 – Thiết bị điện chính
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 10 / 34


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

Hình : Các hệ làm mát theo cơng su t máy phát (nguồn: DOOSAN)

Hình : Các hệ làm mát theo công su t máy phát (nguồn: Mitsubishi Hitachi Power
Systems)

Quyển 4, Chương 3 – Thiết bị điện chính
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 11 / 34



T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

Hình : Các hệ làm mát theo cơng su t máy phát (nguồn: Toshiba Corporation)

Hình : Các hệ làm mát theo công su t máy phát (nguồn: Siemens)

Quyển 4, Chương 3 – Thiết bị điện chính
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 12 / 34


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

Hình : Các hệ làm mát theo cơng su t máy phát (nguồn: GE)

1. Trường hợp cuộn dây stator được làm mát gián tiếp bởi khí hydro
Cuộn dây st tor được làm mát gián ti p bở k í ydro do dòng ướng tâm trong
các ng d n củ lõ st tor.
í ydro s u k đ qu máy p át s quay trở l i bộ
làm mát khí hydro.
2. Trường hợp cuộn dây stator được làm mát bằng nước
Một h th ng nước làm mát cuộn dây stator s được trang b bao g m á bơm
đô ông suất 100% (2x100% công suất), đường ng, van, thi t b đ u khi n và

ch báo lưu lượng h th ng và độ tinh khi t.
Nước b sung cho h th ng t ơng t ường có sẵn từ đầu x bơm uy n ti p nước
khử khoáng. B nước b sung s được chèn kín và t o áp bằng n tơ oặc cách
khác, một h th ng nước b sung khơng áp có th được trang b n u là chuẩn đã
được chứng minh bởi nhà ch t o.
Một thi t b khử ion phù hợp với hai phin l c cơng suất 00% và bìn tr o đ i
hỗn hợp s được bao g m trong dòng tái tuần oàn. Đ ng h đo độ d n trước và
sau bình khử ion hỗn hợp s liên tục giám sát chất lượng nước. Tình tr ng riêng
r và đ u ki n báo động của bình khử ion s đượ đư đ n P òng đ u khi n
Quyển 4, Chương 3 – Thiết bị điện chính
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 13 / 34


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

Trung tâm củ N à máy. Cá đ m lấy m u ũng được b trí trước phin l c và
sau bình khử ion.
Nướ làm mát đã được khử ion s ch y qua các cuộn dây. Hai bộ làm mát công
suất 100% th i nhi t vào h th ng nước làm mát vịng kín s được trang b . Áp
suất nướ làm mát đã k ử ion tái tuần ồn k ơng đượ vượt q áp suất hydro
trong máy phát.
Đường ng, van, các bình và phụ ki n ph i bằng thép không g , hoặc v t li u ch u
ăn mòn được chấp thu n. Thép cácbon thấp m hoặc lo k á k ông được sử
dụng cho bất kỳ bộ ph n nào của h th ng có ti p xúc vớ nướ làm mát đã k ử
ion.

Tủ đ u khi n nước làm mát stator s được trang b cho mỗi máy phát bao g m
các thành phần sau:
 Bộ truy n tín hi u áp suất nướ làm mát đầu vào stator và áp k ;
 Bộ ch báo áp suất đầu x bơm nước làm mát stator;
 Bộ ch báo lưu lượng nước làm mát máy phát;
 Bộ truy n tín hi u áp suất đ g ám sát và báo động áp suất nước làm mát thấp
và áp suất đầu x bơm t ấp;
 H th ng ch báo t i chỗ. Cá báo động ngắt riêng r s được n
vào tuần t s ki n (SOE) củ DCS đ theo dõi.

đ n á đầu

Các thi t b p ân tí độ d n s được cung cấp đ g ám sát đầu vào, đầu r nước
làm mát st tor và p ân xưởng khử khoáng.
Các cặp nhi t lo i E bằng hợp kim chromel constantan không n
trang b đ giám sát nhi t độ nước làm mát cuộn dây stator.

đất s được

Các bộ phát hi n nhi t độ ũng s được trang b t đầu vào ung và á đầu ra
phía thứ cấp của các bộ làm mát t n st tor đ đo nhi t độ nước làm mát kín.
Các cặp nhi t và các bộ p ân tí
giám sát tuabin máy phát.

độ d n s được n

đ n H th ng đo lường

3. Hệ thống làm mát khí hydro
Một h th ng làm mát khí hydro s được sử dụng đ duy trì nhi t độ hydro theo

tiêu chuẩn IEC 60034. Máy phát s được trang b các thi t b đo đ đo lượng
hydro rò r trong nước làm mát trong quá trình v n hành.
H th ng làm mát hydro tích hợp hồn tồn s bao g m đường ng, van, các thi t
b đ u khi n và ch báo đ n p t êm ydro vào máy p át, đ t động duy trì áp
suất khí chuẩn của máy phát, mứ độ tinh khi t và độ ẩm trong quá trình v n
àn và đ làm s ch khung bằng cách sử dụng CO2 đ lo i b hydro.
Các bộ làm mát hydro-nước ki u có cánh s được lắp đặt sao cho t ng lượng môi
chất làm mát được rút qua các bộ làm mát nhờ qu t trong một phân b cân bằng.
Các ng ph được thử áp l c.

Quyển 4, Chương 3 – Thiết bị điện chính
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 14 / 34


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

4. Bảng điều khiển hydro tại chỗ
B ng đ u khi n hydro t i chỗ s bao g m các thành phần sau:
 Bộ phân tích/ch báo độ s
ydro đ ng bộ với thi t b báo động ch u n với
một ti p đ m hai ng một c c (SPDT - Single pole, double throw) có th đ u
ch nh trên các d i giới h n n cao và thấp;
 Áp k vi sai 150 mm (cần chuẩn xác l i kích cỡ mặt s ) đ đo độ giáng áp qua
qu t đ i vớ độ s ch của khí;
 Bộ ch báo bộ truy n tín hi u áp suất khí máy phát 150 mm d i 0-450 kN/m2;

 Đ ng h đo và bộ tích phân dịng khí máy phát;
 Đ ng h đo và bộ tích phân dịng khí tẩy rửa;
 Đ ng h đo n t độ khí máy phát 150 mm và nhi t k đ kèm với các ng
mao d n đ đo n t độ k í nóng và k í đã làm mát;
 Áp k dầu 150 mm;
 Cơng tắc áp suất khí ki u ch ng n với một ti p đ m hai ng hai c c (DPDT
- Double pole, double throw), ti p xúc hoặc ch báo áp suất môi chất làm mát
thấp trong máy phát;
 Cơng tắc áp suất khí ki u ch ng n với một ti p đ m DPDT, ti p xúc hoặc
ch báo áp suất môi chất làm mát cao trong máy phát;
 Cơng tắc áp suất khí ki u ch ng n với một ti p đ m DPDT, ti p xúc hoặc
ch báo áp suất khí thấp t i ng góp h th ng n p hydro;
 Báo động ngắt được n i tớ
giám sát.

á đầu vào tuần t s ki n (SOE) của DCS đ

Bộ truy n tín hi u áp suất khí máy phát s truy n một tín hi u đầu ra analog 4-20
mA đượ á đ n quy chi u vớ đất cho bộ nh n ch báo từ xa t P òng đ u
khi n trung tâm nhà máy. Bộ p ân tí độ s ch của khí s truy n một tín hi u đầu
ra analog 4-20 mA đượ á đ n cho bộ nh n ch báo từ xa t P òng đ u
khi n trung tâm nhà máy. Các cặp nhi t đo n t độ k í nóng và đã làm mát ủa
máy phát s được n i tới H th ng thông tin giám sát tuabin máy phát (TGSI Turbine Generator Supervisory Information System).
5. Bộ khử ẩm
Bộ khử ẩm khí là lo i sử dụng gel silic có một bộ tái kích ho t sấy-qu t (blowerheater reactivator). Mơi chất làm mát s được tuần hồn qua bộ khử ẩm nhờ áp
l c phát tri n khi qua các qu t rôto máy phát.
H th ng tái kích ho t bộ khử ẩm khí s đượ k ó l ên động với các van chuy n
đ i máy khử ẩm nhờ các công tác giới h n. Tình tr ng và đ u ki n báo động
riêng của máy khử ẩm khí s được truy n đ n P òng đ u khi n trung tâm nhà
máy.


Quyển 4, Chương 3 – Thiết bị điện chính
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 15 / 34


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

3.1.4. H thống khí CO2
Một ng góp cung cấp CO2 cho mỗi máy phát s được trang b đ n i với các bình
CO2. S lượng các bình CO2 cần thi t cho c hai máy phát ph đủ đ làm s ch hoàn
toàn c hai máy phát. Một lần làm s
oàn toàn đượ đ n ng ĩ là s chuy n đ i từ
hydro sang CO2 và từ CO2 sang khơng khí. Kích cỡ bình chứa ph i là lo i sẵn có ở
Vi t Nam. ng góp ph đ ng bộ với b ng đ u khi n, thi t b đo lường, đ ng h đo,
van, bộ gia nhi t CO2 và thi t b ó ơ , ng thơng khí, van x , á đấu n i m m
(linh ho t) đ n các bình chứa và các giá đỡ bình chứ đượ đặt trong t hợp kho chứa
hydro.
Các thi t b s được cung cấp đ gi m và t động đ u ch nh cung cấp phân ph đ n
các khung máy phát. H th ng cung cấp được b trí sao cho CO2 s chuy n từ th
l ng sang th khí t á đầu phun CO2. H th ng CO2 s được thi t k đ tránh các
h n ch lưu lượng dịng k í đ n máy p át do băng đá ìn t àn trong á bìn
ứa,
đường ng và các van.
Một áp k được b trí t i ng góp CO2 có d i cơng suất từ 0-450 kN/m2. Một thi t b
cân bình khí s được trang b n ư một phần của ng góp CO2.

3.1.5. H thống dầu chèn
Cá đ m chèn trụ được b trí ở một trong
đầu máy p át đ tránh hydro rò r từ
stator qua các kho ng tr ng ngo i vi gi a v và tấm chắn đầu và trục. Vi c chèn trục
này d a vào vi c t o thành một lớp chắn bằng dầu dưới áp suất cao trong các kho ng
tr ng quanh các vành chèn kim lo được lắp đặt n ư á bộ ph n nh với các tấm
chắn ở đầu.
Các cặp nhi t lo i E bằng hợp kim chromel constantan không n đất s được trang b
trong á đường th i dầu èn đ giám sát nhi t độ các vành chèn.
Bộ ph n đỡ các vành chèn trục ph được cách ly kh k ung st tor và đất đ tránh
dòng đ n trục c m ứng ch y qua các vành chèn hoặc các tấm ngăn đ kèm.
Các tấm ngăn được cung cấp đ ngăn ydro u n theo dầu chèn trong m
suất của khí và dầu.

đ u ki n áp

Một h th ng dầu chèn tích hợp hồn tồn s được cung cấp bao g m đường ng, van
và các b y ki u phao. H th ng dầu chèn s được b trí đ t động duy trì dầu t i các
đ m chèn trục ở áp suất dương đặt trướ
o ơn áp suất đặt của môi chất làm mát
trong máy phát. Dầu thốt từ á đ m chèn phía hydro s được thu gom v các b
phân tách (de-gasification tanks), các b này được b trí đ t
đẩy gi i phóng hydro
b hấp thụ trong dầu và đ tránh tuần hoàn hydro từ một đầu máy đ n đầu kia của máy
t ông qu á đường th i dầu chèn phía hydro, do có chút chênh l
trong á đặc
tuy n của qu t. Các ng thơng khí s được x tr c ti p ra ngồi khí quy n thơng qua
các van ch ng k í áy được chấp thu n t i một độ o được phê duy t phía trên các
tịa nhà.
Hai bộ làm mát dầu chèn công suất 100% s được cung cấp cho mỗi t máy. Các bộ

làm mát dầu chèn trong v n àn được thi t k cho nhi t độ nướ đầu vào CCW t đ
tiêu bi u là 40°C vớ đủ độ d p ịng ó xét đ n bám bẩn đường ng theo tiêu chuẩn

Quyển 4, Chương 3 – Thiết bị điện chính
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 16 / 34


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

TEMA (Tubular Exchanger Manufacturers Association). Các bộ làm mát dầu chèn s
được trang b các ng đ ng pha nhôm.
Cá bơm dầu chèn v n àn t ông t ường và d phòng là lo động ơ đ n xoay
chi u và bơm s c là động ơ đ n một chi u. Các bơm ân k ông là bơm động ơ
xoay chi u.
Đ u khi n dầu chèn s là một bộ đ u khi n áp suất v s đượ đ u ch nh từ các tín
hi u áp suất dầu t á đ m chèn và áp suất khí trong máy phát. Một phin l c dầu t
làm s ch s được cung cấp o đ m đấu n đường cấp dầu đ n á đ m chèn. Một
h th ng s được trang b đ đo á dòng dầu từ á đường th i dầu chèn phía hydro
t i mỗ đầu máy phát. Các cửa kính quan sát có chi u sáng s được sử dụng đ quan
sát các dòng dầu từ á đường th i dầu chèn phía khơng khí.
Hai cơng tắc áp suất vi sai ch ng n s được trang b với các ti p đ m DPDT đ thông
báo t n thất áp suất t i mỗ đ m chèn trục.
Các thi t b đ u khi n đ n, đo lường và ch báo sở h u riêng cho h th ng dầu chèn
s được lắp đặt trên b ng đ u khi n hydro t i chỗ ph được Chủ đầu tư p ê duy t.
Tình tr ng riêng r và đ u ki n báo động s được cung cấp đ đ u khi n và giám sát

bởi DCS từ P òng đ u khi n trung tâm nhà máy.
3.1.6. H thống kích từ và AVR
H th ng kích từ tĩn là lo đáp ứng kích từ nhanh. So với các lo i kích từ khác, h
th ng kích từ này có th đáp ứng đ gi m hằng s thời gian của h th ng kích từ. Hơn
n a, vi c ki m tra và b o dưỡng h th ng s d dàng ơn do tất c các phần tử ở th
tĩn . Vì v y, h th ng kích từ tĩn là th ng có các chứ năng oàn t n cao nhất so
với các h th ng kích từ k á . T êm vào đó,
u dài củ máy p át được rút ngắn khi
sử dụng h th ng này.
H th ng kích từ là lo i 2 kênh với 2x100% hoặc 3x50% công suất bao g m các bộ
AVR, cầu ch n lưu và đ u khi n độc l p. Mỗi kênh s có bộ đ u khi n độc l p cùng
với trang thi t b cho d phịng nóng. Mỗ kên được trang b ch độ v n hành t động
cùng với thi t b l a ch n ch độ v n hành t động hoặc bằng tay.
Mỗi kênh h th ng kích từ được thi t k đ mang dịng liên tục t i thi u 110% dịng
kích từ đ nh mức củ máy p át và dòng o ơn o n m vụ trong ngắn h n. Nhi m
vụ trong ngắn h n d a trên ch độ công suất lớn nhất liên tục MCR n ư mô t trong
đ u kho n 1.14 của phần III trong tiêu chuẩn VDE 530.
Đ n áp kích từ phụ thuộc vào tiêu chuẩn của Nhà s n xuất máy p át n ưng p i t i
thi u ph i bằng 0% đ n áp kích từ máy phát.
Thờ g n đáp ứng của h th ng kích từ ph i nh
IEEE Std 421.2.

ơn 0,5 g ây t eo n ư t êu

uẩn

1. Máy biến áp kích từ
Máy bi n áp kích từ được k t n i từ thanh d n dịng IPB p í đầu c c áy phát.
Máy bi n áp kích từ là lo i khơ, 3 pha, lắp trong tủ t ép, đặt trong nhà, mứ độ
b o v của v t t u là IP23. Trung tính của cuộn dây cao áp ph được cách


Quyển 4, Chương 3 – Thiết bị điện chính
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 17 / 34


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

đ n hoàn toàn. Mứ á đ n của cuộn dây và sứ xuyên ph
lớn ơn mứ á đ n của cuộn dây máy phát.

tương đương

y

Đ n áp kích từ phụ thuộc vào tiêu chuẩn của Nhà s n xuất máy phát.
Máy bi n áp được trang b các bi n dịng đ n ở p í sơ ấp đ b o v quá t . Đo
lường nhi t độ đ m nóng nhất trong mỗi thân trụ máy bi n áp củng với các bộ
ch th , ti p đ m c n báo và tá động ũng p được cung cấp.
2. Cầu chỉnh lưu thyristor
Cầu ch n lưu t yr stor p i phù hợp với các yêu cầu trong IEC 60146 và các yêu
cầu sau:
 Cầu ch n lưu 3 p tồn sóng được cung cấp cho phép v n hành máy phát t i
100% công suất kích từ với 20% thyristor b h ng t i bất kỳ nhánh nào của
của cầu ch n lưu;
 Công suất của cầu ch n lưu là 3x50%;

 Cá đ n trở và tụ đ n l c của bộ l đ n áp ph được cung cấp. Bộ ch nh
lưu p i có kh năng v n hành ở ch độ ngh
lưu đ cung cấp 80% giá tr
đ n áp ngh ch nhằm d p từ nhanh;
 H th ng làm mát t yr stor đ m b o đủ d p ịng k
ó ư ng một đường
v n không n ưởng đ n công suất ng ra của máy phát. Ph i cung cấp các
c m bi n dịng khơng khí và c m bi n nhi t độ hai mứ đ giám sát làm mát
của bộ ch n lưu;
 Cho phép thay th thyristor b h ng k

máy p át đ ng v n hành;

 Mỗi cầu thyristor ph i cung cấp đủ s thyristor d p òng, đ m b o độ tin c y,
thời gian v n àn k ông được thấp ơn t ời gian yêu cầu cho dùng máy cho
b o trì t máy;
 Ph i cung cấp một tủ riêng cho các thi t b đ u khi n đ đ u khi n gó đóng
mở và giám sát bộ ch n lưu;
 B o v quá áp thích hợp ở phía a.c và d.c của bộ ch n lưu p
được cung
cấp đ giới h n đ n áp m ch kích từ gây ra do dòng c m ứng từ xuất hi n
trong khi ngắn m ch stator hay mất đ ng bộ và cho phép d n theo nửa chu kỳ
âm của dịng kích từ.
 Bộ ch n lưu và á t yr stor được b o v quá t i có ch n l c bởi các cầu chì
giới h n dòng t độ cao với bộ phát hi n cầu chì n đ báo động.
3. Bộ điều chỉnh điện áp tự động (AVR)
Bộ đ u ch n đ n áp t động/ bằng tay là lo tĩn , b o g m t i thi u các thi t b
sau:
 H kên đ u ch n đ n áp t động lo
phòng cho mỗi kênh t động;


tĩn và kên đ u ch nh bằng tay d

 Bộ n đ nh công suất (PSS);
Quyển 4, Chương 3 – Thiết bị điện chính
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 18 / 34


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

 Bi n đ n áp;
 Bi n dòng đ n;
 Bộ giới h n dòng stator/rotor;
 Bộ giới h n quá áp m ch kích từ;
 Bộ giới h n thấp áp m ch kích từ;
 Thi t b đáp ứng t động;
 Bộ giới h n đ n áp/ tần s vớ á đặ tín đ u ch n đ n áp/ tần s đ kèm;
 Bộ giới h n công suất ph n kháng;
 Chuy n t động sang ch độ bằng tay khi chứ năng t động b h ng;
 Khóa l a ch n ch độ t động/ bằng tay;
 H th ng b o v bộ AVR;
 B o v s c kích từ;
 H th ng g ám sát và đ u khi n AVR;
 Và á p ần p ụ k á .
Bộ AVR được cung cấp ó đặ tín đ u ch nh lo i PID và d dàng truy c p đ

đ u ch nh trong quá trình nghi m thu. Bộ AVR và các thi t b đ kèm p
được
lắp đặt trong một tủ. Làm mát cho AVR s là đ lưu t nhiên, n u làm mát
ưỡng bức thì ph i cung cấp bộ l c khơng khí ở đầu vào của khơng khí làm mát
và hai qu t.
Bộ AVR s dùng thi t b follow-up đ đ m b o chuy n m ch t động gi a các
kênh t động và kênh bằng tay ở á đ u ki n v n hành. Một khóa giới h n đ
ngăn ngừa thi t b follow-up hay bộ đ u khi n bằng tay gi m giá tr à đặt bằng
t y dưới giá tr giới h n an tồn của kích từ máy p át k đ ng đ u khi n bằng
tay. Thi t b ũng p
đ m b o chuy n m ch từ đ u khi n bằng tay sang t
động.
Bộ AVR ph i ho t động n đ n đ gi
o đ n áp đầu r k ông đ i vớ độ sai
l
k ông đượ vượt quá ±0,5% đ n áp d n đ nh trong d i làm vi c cho phép
của máy phát. Ngồi ra, bộ AVR ph i có kh năng bù sụt áp trên máy bi n áp
máy phát
4. Các thiết bị khác
Các thi t b sau ph được cung cấp và gắn bên trong tủ kích từ:
 Một máy cắt kích từ vớ đ nh mức thích hợp là ki u cắt khơng khí, hai c c, có
th kéo r được. Máy cắt ph i là lo đ n ơ ó t v n hành bằng t y, được
trang b một khóa phụ với một s ti p đ m và đ nh mức thích hợp. Tủ kích từ
ph
ó p ương t n đ đ m b o t y đ i c c ngu n cung cấp tới các vòng
trượt. Ho t động của b o v s c ch m đất rotor s không b n ưởng của
s đ o c c này. Tủ ph được thơng gió thích hợp đ khí nóng từ máy cắt
t ốt r và o p ép dịng k ơng k í làm mát đ n trở x ;
Quyển 4, Chương 3 – Thiết bị điện chính
n b n 3, tháng 10/2017


Trang 19 / 34


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

 Đ n trở x được n i vào m ch từ khi d p từ, ó đặc tính phi tuy n và đ nh
mức thích hợp đ làm gi m n n năng lượng từ trường của máy phát. Giá tr
củ đ n trở x được ch n đ giới h n đ n áp trên vòng trượt của máy phát
đ n 75% củ đ n áp thử nghi m kích từ máy phát khi máy cắt mở và ở các
đ u ki n v n àn . Đ n trở x ph
ó đ nh mứ đ t dịng đ n kích từ
tương ứng vớ đ nh mức liên tục c đ i của máy phát trong 5 giây;
 Một tụ shunt vớ đ nh mức phù hợp đượ đấu vào m ch kích từ của máy phát;
 Ph i cung cấp thi t b hi n th t i chỗ đ i vớ dòng đ n và đ n áp, các khóa
đ u khi n t i chỗ và đèn n th . N u cần thi t thì ph i cung cấp các dụng cụ
đặc bi t và các thi t b đo đ n đặc bi t đ b o trì t ường xuyên và nghi m thu
h th ng kích từ;
 Một bộ vịng trượt được gắn ở đầu trụ rotor ó g á đỡ ch i than. Ch i than và
qu t làm mát vòng trượt được gắn trên trụ , được nằm trong v có nắp tháo ra
được;
 T máy p át đ n ph được trang b b o v ch ng mất kích từ và b o v
ch ng trượt c c từ (b o v ch ng mất đ ng bộ).
3.1.7. H thốn

iám sát phón đi n c c bộ bên trong máy phát (tùy ch n)


H th ng có th đo lường và phát hi n chính xác bất kỳ ho t động p óng đ n cục bộ
nào bên trong máy phát có th gây ra bởi s xu ng cấp phần á đ n cuộn dây stator
do các ứng suất ơ, n t, đ n và mô trường. H th ng có kh năng p ân b t phóng
đ n cục bộ với nhi u đ n đ lo i b ch báo gi v cá đ n xu ng cấp. Nó ũng ó
kh năng p ân b t ho t động p óng đ n từ thi t b đ n bên ngoài máy phát với
p óng đ n bên trong máy phát.
H th ng có kh năng p át
n á ơ ấu lỗi trong một d i rộng mà có th gây ra
xu ng cấp lớp á đ n cuộn dây stator máy phát bao g m n ưng k ông g ới h n n ư
sau:
 Cuộn dây nóng quá mức;
 Mất nêm rãnh cuộn dây /stator;
 P óng đ n khe;
 V t li u cuộn dây k ông đ ng đ u (Contaminated winding);
 Nêm á

đ n xu ng cấp (Degraded groundwall insulation);

 Các lớp b c bán d n và b c theo lớp trên các b mặt b i dây stator b xu ng cấp;
 Cuộn dây n ng á

đ n không t t.

Mỗi máy phát s trang b một h th ng g ám sát p óng đ n cục bộ tr c ti p bên trong
máy phát. H th ng được thi t k phù hợp với tiêu chuẩn NEMA, IEC và tiêu chuẩn,
quy đ nh liên quan khác. H th ng bao g m t i thi u các thi t b và tuân theo các yêu
cầu sau:
 Tụ ghép, bi n dòng đ n tần s vô tuy n, c m bi n đ n áp tần s vơ tuy n, đầu dị
nhi t trở RTD (RTD ph i là lo i kép);
Quyển 4, Chương 3 – Thiết bị điện chính

n b n 3, tháng 10/2017

Trang 20 / 34


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

 H th ng ph i có t i thi u 15 ng vào o đo p óng đ n cục bộ và một ng vào đo
nhi u chuyên dụng cho tri t nhi u. Tất c 16 ng vào này có m
đ ng nhất cung
cấp tín hi u cách ly, tri t d o động quá độ và l c nhi u;
 Các tín hi u ng ra có một ti p đ m c nh báo mức thấp, một ti p đ m c nh báo
mức cao, một ng ra liên tục 4-20mA ũng n ư ng k t n i RS-485. Tất c các
tín hi u này có th đượ đư vào
th ng SCADA, DCS hoặc các h th ng giám
sát khác;
 Thi t b k ông được n ưởng bởi các nhi u lo n ũng n ư tần s đo p i thấp
trong kho ng từ MHz đ n 20MHz;
 H th ng giám sát bao g m một thi t b có 2 cấp: cấp 1 ch ra tr ng thái bất t ường
của máy phát, cấp 2 ch ra tr ng thái s c của máy phát. C nh báo bằng âm thanh
s nằm trong cấp 2;
 Bộ phân tích t i chỗ là lo i vi xử lý cùng với bộ l c và bi n đ i tín hi u p óng đ n
cục bộ. Bộ phân tích t i chỗ s bao g m màn hình, bàn phím cho phép ki m tra
tr c ti p tr ng thái của thi t b được giám sát và t ki m tra. Thi t b được lắp đặt
trong tủ tuân theo tiêu chuẩn NEMA hoặc tiêu chuẩn tương đương;
 Một máy tính vớ màn ìn VGA 2 ” và một máy in nh t ký s ki n được cung
cấp đ hi n th tr ng thái bất t ường và c nh báo s c .

 Tất c các bộ p ân tí được k t n đ n máy tính cho giám sát t i chỗ và k t n i
đ n h th ng DCS cho giám sát từ xa;
 Phần m m chuyên dụng được yêu cầu cho vi p ân tí p óng đ n cục bộ s
được cung cấp kèm theo h th ng. Phần m m ph i sử dụng được và d dàng đ u
ch nh bởi v n hành viên. Phần m m trợ g p, ương trìn đào t o sử dụng phần
m m và p ân tí
ũng ph được cung cấp;
 Tất c d li u s được ghi nh n trong bộ phân tích t i chỗ, cho phép sẵn sàng
chuy n t i sang máy tính, thu n lợi cho vi c ki m tra và phân tích d li u quá khứ.
3.1.8. H thốn

iám sát có đi u ki n

Mỗi máy phát ph được trang b thi t b g ám sát ó đ u ki n (Generator Condition
Monitor) bao g m thi t b giám lõi (Core Monitor), thi t b dò ngắn m ch gi a các
vòng dây cuộn rotor (Rotor Shorted Turns Detection Coil - Flux Probe) và thi t b ghi
nh n s c lo đ n tử t độ cao (High Speed Electronic Fault Recorder).
Khi xuất hi n tình tr ng quá nhi t cục bộ bên trong máy phát, thi t b g ám sát ó đ u
ki n máy phát ph i phát hi n n n
óng và p át đ
nh báo sớm v đ u ki n quá
nhi t. Giám sát quá nhi t cục bộ sử dụng các c m bi n nhi t lo i RTD.
Thi t b Flux probe s được gắn trên nêm st tor đ dò ra các vòng dây b ngắn m ch
trong cuộn rotor trong quá trình v n hành bằng á đo t ông lượng từ xuất hi n trong
khe hở khơng khí.
Thi t b ghi nh n s c s ghi nh n các s c quá độ v đ n.

Quyển 4, Chương 3 – Thiết bị điện chính
n b n 3, tháng 10/2017


Trang 21 / 34


T ng Công Ty P át Đ n 3
Công Ty C Phần Tư Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

3.1.9. H thốn đo đ m
Có hai h th ng đ ng h đo đ m (1 chính và 1 d p òng) được cung cấp tách riêng
cho mỗi t máy phát, MBA chính nâng áp và các MBA t dùng ở phía m
đ n áp
máy phát. Các d li u sau s đượ đo và
th :
 Công suất tác dụng, ph n kháng và bi u ki n;
 Đ n năng tá dụng, ph n kháng và bi u ki n;
 H s công suất;
 Đ n áp 1-pha và 3-pha;
 Dịng đ n 1-pha và 3-pha;
 Góc pha gi

đ n áp và dòng đ n;

 Tần s v n hành.
Tất c tín hi u ng ra ph i có chuẩn 4-20mA đ t eo đường Gateway và DCS truy n
d li u và hi n th trên p òng đ u khi n trung tâm.
H th ng đo đ m này có th được sử dụng n ư là
th ng đo đ m đ n năng d
p òng 2 đ phục vụ o Mu bán đ n n u được s chấp thu n gi a các Bên tham gia.
Thi t k h th ng đo đ m đ n năng p ục vụ o Mu bán đ n ph i tuân theo các quy

đ nh trong T ông tư s 25/2016/TT-BCT ngày 30/112016 của Bộ Công T ương v
Quy đ nh h th ng đi n truy n t i .
3.1.10.H thống b o v rơle
H th ng b o v rơle được thi t k với các yêu cầu b o v n toàn đ n cho nhà máy.
Trong trường hợp s c hoặ á đ u ki n v n hành bất t ường, h th ng ph i nhanh
chóng cơ l p tất c s c mà có th là nguyên nhân phá h ng thi t b . H th ng ũng
bao g m các chứ năng
th c n báo o á đ u ki n v n hành bất t ường (vượt
quá đ nh mứ n ưng nằm trong giới h n cho phép). H th ng được v n àn dưới các
đ u ki n sau:
 Tất c các s c ngắn m ch ph được cơ l p nhanh chóng;
 H th ng b o v rơle b o g m các c n báo và tá động vớ độ tr thời gian xác
đ nh cho các s c quá t i nhi t, quá dòng, quá áp, kém áp,... Các chứ năng này
phụ thuộc vào từng thi t b được b o v .
Cá rơle b o v là lo i vi xử lý đ

ứ năng (k thu t s ).

B o v t máy phát ph ó tín độc l p và ch n l ,
ng được chia thành 2 h th ng
b o v riêng bi t với cấp ngu n t dùng riêng (220V DC).
H th ng I và II được thi t k tương đương vớ n u, đ m b o an toàn v n àn đ i
với t máy ch với một h th ng đư vào sử dụng. Mỗi h th ng ph i có các cuộn tác
động riêng bi t cho máy cắt.
H th ng b o v máy p át được sử dụng ph i d a trên nhi u t êu í n ư đặc tính h
th ng cấp ngu n, h th ng n đất, tá động củ người sử dụng, h th ng c i ti n của
nhà s n xuất,...
Quyển 4, Chương 3 – Thiết bị điện chính
n b n 3, tháng 10/2017


Trang 22 / 34


×