Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Tkc q4 chuong 06 he thong noi dat va chong set (rev3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.13 KB, 13 trang )

Ch ơng

6

H TH NG N I Đ T VÀ CH NG SÉT

10/2017
n:
m tr :

Nguy n Qu

Văn

T Xuân Thanh


T ng Công y P át Đ n 3
Công Ty C Phần
Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

MӨC LӨC
1.
2.

T NG QUAN V H TH NG .................................................................................. 1
TIÊU CHÍ THI T K ................................................................................................. 1

2.1.



Thông s thi t k .......................................................................................................... 1

2.2.

Tiêu chuẩn áp dụng ...................................................................................................... 1

3.

PHÂN TÍCH L A CH N GI I PHÁP K THU T ................................................ 2

3.1.

H th ng n

3.2.

H th ng ch ng sét ...................................................................................................... 6

3.3.

B o v quá đ n áp ..................................................................................................... 11

4.

TÀI LI U THAM KH O ......................................................................................... 11

đất ........................................................................................................... 2



T ng Công y P át Đ n 3
Công Ty C Phần
Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

1. TỔNG QUAN V H TH NG
H th ng n đất ph đ ợc thi t k tuân thủ á quy đ nh v đ n áp b ớc, đ n áp ti p
xúc, t n dòng đ n s c xu ng đất và yêu cầu v n hành an toàn của các thi t b , h
th ng b o v rơ le,
th ng đo l ờng đ u khi n và h th ng thông tin liên l c trong
m tr ờng hợp bìn t ờng, bất t ờng hay s c .
H th ng ch ng sét ph đ ợc thi t k sao cho nó có th che phủ, b o v đ ợc tồn bộ
cơng trình, các thi t b , v t li u bằng chất d n đ n trong ph m vi toàn bộ nhà máy, sân
phân ph , đ ờng dây và các h ng mục phụ trợ khác.
N đất cho h th ng ch ng sét ph
đ nh trong các tiêu chuấn ch ng sét.

đ m b o t n dòng đ n sét xu ng đất theo quy

2. TIÊU CHÍ THI T K
2.1.

Thông s thi t k

eo quy đ nh t đ m I 7.34
ơng I.7 Quy P m Trang B Đ n s 11TCN – 18 –
2006, đ i với các thi t b đ n áp trên 1kV trung tính n đất hi u qu , đ n trở của
trang b n đất ở vùng ó đ n trở suất củ đất k ông quá 500Ωm k ông đ ợc lớn ơn
0,5Ω; đ m I.7.52.

ơng I.7 Quy P m Trang B Đ n s 11TCN – 18 – 2006, đ i
với các thi t b đ n áp đ n 1kV trung tính n đất tr c ti p, đ n trở của trang b n i
đất ph đ m b o k ông quá 4Ω và k đ n trở suất củ đất lớn ơn 100Ωm, o p ép
tăng đ n trở n đất lên 0,01ρ lần, n ng k ông đ ợc lớn ơn 10 lần.
Sau khi lắp đặt h th ng n đất, đ n trở n đất cần ph đ ợ đo đ c, ki m tr đ có
s li u th c t và xử lý s o o đ m b o giá tr đ n trở n đất theo yêu cầu.
2.2.

Tiêu chuẩn áp d ng

NFPA 780
IEC 60479 –1 – 2007

Quá trình lắp đặt h th ng b o v ch ng sét
n

ởng củ dòng đ n qu ng ời

IEC 61024-1-2

B o v ch ng sét cho cơng trình

IEEE Std. 80 – 2000

H ớng d n n

IEEE Std. 81 – 1983

H ớng d n đo l ờng đ n trở suất đất, t ng trở đất và phân
b đ n áp trên b mặt đất


IEEE Std. 665 – 1995

H ớng d n n

TCVN 9385: 2012

Ch ng sét cho cơng trình xây d ng –
ki m tra và b o trì h th ng

11TCN – 18 – 2006

Quy ph m trang b đ n – Quy đ nh chung

11TCN – 19 – 2006

Quy ph m trang b đ n – H th ng đ ờng d n đ n

Quyển 4, Chương 6 – Hệ thống nối đ t và chống sét
n b n 3, tháng 10/2017

đất an toàn cho tr m đ n

đất cho tr m p át đ n
ớng d n thi t k ,

Trang 1 / 11


T ng Công y P át Đ n 3

Công Ty C Phần
Vấn Xây D ng Đ n 2

11TCN – 20 – 2006

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

Quy ph m trang b đ n – Thi t b phân ph i và tr m bi n
áp

3. PHÂN TÍCH LỰA CHỌN GI I PHÁP KỸ THUẬT
3.1.

H th ng n i đ t

H th ng n i đất bao g m vi c lắp đặt l ới n i đất k t hợp tăng c ờng với c c n i đất
và các k t n i đ n đ ờng ng thép, c t thép trong bê tơng đ th c hi n hai mục đích
sau:
 Cung cấp kh năng p ân tán dòng đ n vào trong đất d ớ đ u ki n bìn t ờng
và s c mà k ông v ợt quá bất kỳ các giới h n v n hành của thi t b hoặc làm nh
ởng bất lợ đ n tính liên tục v n hành.
 Đ m b o rằng on ng ời trong khu v c thi t b m ng đ n k ơng rơ vào tìn
hu ng nguy hi m do đ n gi t.
3.1.1.

Lưới nối đất

L ới n đất đ m b o
IEEE 665.
Dây d n l ới n

là 1s.

o đ n áp ch m và đ n áp b ớc b giới h n theo tiêu chuẩn

đất đ ợc thi t k sao cho dòng s c ch m đất trong thời gian t

đ

Đ n áp ch m và đ n áp b ớc ph đ ợc tính tốn d a trên thời gian x y ra xung kích
0.5s.
Đ n trở suất củ đất đ ợ đo t eo t êu uẩn IEEE 80, 81 và 665 tr ớc khi bắt đầu
thi t k l ới và h th ng n đất cho nhà máy.
Dây d n l ới n đất là dây đ ng trần, xoắn, đ ợc kéo m m. H th ng n đất là một
m ng l ới g m các dây d n bằng đ ng và các thanh n đất đ ợ
ôn trong đất. S
l ợng các thanh n đất đ ợc lắp đặt và hàn vớ n u đ đ m b o o đ n trở n đất
thấp đ gi m độ d đ n áp khi x y ra s c .
Dây d n l ới n đất đ ợc chon sâu ít nhất là 0.8m, chi u dài củ á dây đ m b o
đ n trở nh ơn đ n trở yêu cầu củ l ới n đất. Dây d n l ới n đất đ ợ đặt sao
cho gần và có th k t n i tr c ti p với thép xây d ng (hàn nhi t) và các thi t b đ n
lớn (bắt vít hoặc kẹp chặt).
Tất c các m i n i củ l ới n

đất ph đ ợc hàn nhi t.

L ới n đất chính của nhà máy ph đ ợc k t n i vớ l ới n đất của sân phân ph i,
của các tòa nhà bên ngoài, của tr m bi n áp và củ á đ m giám sát d đ ờng ng
cáp ngầm.
Tất c các bộ ph n kim lo i và thi t b ph đ ợc n
3.1.2.


đất.

Vật liệu hệ thống nối đất

Đ ng: là một kim lo i dẻo ó độ d n đ n và d n nhi t o, đ n trở suất thấp, ít b ơxy
hóa và có giá thành vừa ph i. Hi n n y, đ ng là v t li u đ ợc dùng ph bi n nhất cho
hầu h t các h th ng n đất của các cơng trình cơng nghi p (n à máy đ n, tr m bi n
Quyển 4, Chương 6 – Hệ thống nối đ t và chống sét
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 2 / 11


T ng Công y P át Đ n 3
Công Ty C Phần
Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

áp, đ ờng dây truy n t đ n...) và các công trình xây d ng dân dụng. Tuy nhiên,
trong tr ờng hợp thi công h th ng n đất ở khu v c n n đất cứng (ví dụ n q
trìn t
ơng đóng c ti p đ a), chi phí v bi n pháp thi công s làm tăng g á t àn
ơng trìn đáng k . Lúc này, ta ph i xem xét tính tốn kinh t k thu t đ l a ch n t i
u g a vi c sử dụng v t li u đ ng k t hợp với các bi n pháp thi công hay sử dụng các
v t li u khác;
Do ơng trìn NMNĐ t n ó đời s ng o, trên 30 năm, nên v t li u n đất đ ợc l a
ch n ph đ m b o tiêu chí này. Nên ch n v t li u n đất o NMNĐ t n là đ ng
o l ới n đất, thép m k m hoặc m đ ng cho c c n đất. Đ đ m b o tu i th

ơng trìn và đ m b o tính d n đ n củ l ới n đất nên sử dụng p ơng p áp àn
hóa nhi t cho các m i n i củ l ới n đất.
3.1.3.

Bố trí hệ thống lưới nối đất

Tùy theo v trí khu v c cơng trình, ta có th ch n h th ng n i đất theo ki u hình tia
hoặ l ớ n s u:
 H ng mục Cơng trình là đo n đ ờng dây n i gi a nhà máy và sân phân ph i và
chi u sáng ngoài trờ : t ông t ờng h th ng n đất s b trí t i các trụ đ n bao
g m 04 tia thanh d n thẳng và các c đ i với trụ tháp cao th (từ 110kV trở lên)
hoặc thanh d n vòng và các c đ i với trụ đơn t ân. Ngoà r , á
th ng n i
đất t ờng đ ợc liên l c với nhau bởi thanh d n chôn ngầm d c theo tuy n đ ờng
dây và ũng ó t liên l c vớ l ới n đất các khu v k á ũng n l ới n đất
ín n à máy đ tăng ờng độ tin c y cho h th ng n đất, ti t di n của dây và
c c n đất đ ợc l a ch n theo tính tốn ở mục 4.1;
 H ng mụ Cơng trìn là á tị n à: t ơng t ờng h th ng n đất s b trí với
ki u n đất là thanh d n vòng quanh tòa nhà và các c c, liên k t với n đất của
c t t ép móng, đà và ột ( á t n t ép trịn đặ Ф16). Ngồ r , th ng n đất
á tò n à ũng đ ợc liên l c với h th ng l ới n đất các khu v k á ũng
n l ới n đất ín n à máy đ tăng ờng độ tin c y cho h th ng n đất, ti t
di n của dây và c c n đất đ ợc l a ch n theo tính tốn ở mục 4.1;
 L ới n đất chính nhà máy t i khu v c vớ đ u ki n làm vi c có dòng ngắn m ch
lớn, đ n cao áp và/hoặc s ng ời làm vi c nhi u nên tính an tồn đ n đị
i cao,
n k u v c máy bi n áp cao th và khu v n à đ n ín : t ơng t ờng h
th ng n đất đ ợc ch n là l ới các ô vuông liên k t các thanh d n và các c c, kích
t ớc mỗ ơ l ớ t ông t ờng đ ợc thi t k là 10m x 10m. L ới s đ ợc tính tốn
ki m tr đ n áp b ớ , đ n áp ti p xúc và giá tr đ n trở n đất t eo quy đ n đ

đ m b o an toàn tin c y, ti t di n của dây và c c n đất đ ợc l a ch n theo tính
tốn ở mục 4.1;
 L ới n đất chính nhà máy t i các khu v c ngồi trời khác: thơng t ờng h th ng
n đất đ ợc ch n là l ới các ô vuông liên k t các thanh d n và các c , kí t ớc
mỗ ơ l ớ t ơng t ờng đ ợc thi t k là 30m x 30m. L ới s đ ợc tính tốn ki m
tr đ n áp b ớ , đ n áp ti p xúc và giá tr đ n trở n đất t eo quy đ n đ đ m
b o an toàn tin c y, ti t di n của dây và c c n đất đ ợc l a ch n theo tính tốn ở
mục 4.1.

Quyển 4, Chương 6 – Hệ thống nối đ t và chống sét
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 3 / 11


T ng Công y P át Đ n 3
Công Ty C Phần
Vấn Xây D ng Đ n 2

3.1.4.

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

Bố trí nối đất cho thiết bị, vật tư và giá đỡ

eo quy đ nh t đ m I 7.34
ơng I.7 Quy P m Trang B Đ n s 11TCN – 18 –
2006, đ i với các thi t b đ n áp trên 1kV trung tính n đất hi u qu , đ n trở của
trang b n i đất ở vùng có đi n trở suất của đất khơng q 500m không đ ợc lớn hơn
0,5; đ m I.7.52.

ơng I.7 Quy P m Trang B Đ n s 11TCN – 18 – 2006, đ i
với các thi t b đ n áp đ n 1kV trung tính n đất tr c ti p, đ n trở của trang b n i
đất ph đ m b o k ông quá 4Ω và k đi n trở suất của đất lớn hơn 100m, cho phép
tăng đi n trở n i đất lên 0,01ρ lần, nh ng không đ ợc lớn hơn 10 lần.
Sau khi lắp đặt h th ng n đất, Đ n trở n i đất cần ph đ ợ đo đ c, ki m tr đ có
s li u th c t và xử lý s o o đ m b o giá tr đ n trở n i đất theo yêu cầu.
Đ đ m b o tính m quan cho các h ng mụ ơng trìn ũng n u ầu an toàn, các
dây ti p đất cho các thi t b s là dây đ ng xoắn trần (hoặc b PVC) đ ợc b trí đ âm
t ờng, âm sàn hoặc trong các ng nh a ch u nhi t cho nh ng nơ k ơng t b trí âm
t ờng/sàn;
H th ng n

đất sử dụng dây đ ng làm v t li u d n.

Các thi t b khác nhau s đ ợc n
nhau:

Rev.3

đất theo ti t di n cáp và s l ợng cáp tính tốn khác

 Thi t b đ n cao th (n C , CV , SA,...): p i n i v thi t b đ n h th ng n i
đất t i thi u t i 2 v trí khác nhau;
 Máy phát, các máy bi n áp cao th : ph i n i v thi t b đ n h th ng n
thi u t i 3 v trí khác nhau;
 Trung tính máy phát: n

đất thơng qua máy bi n áp và đ n trở n

 Trung tính máy phát Diesel: n


đất t i

đất;

đất tr c ti p bằng dây đ ng trần;

 Trung tính máy bi n áp chính: phía cao s n
 Trung tính máy bi n áp t dùng: phía cao s n
t ơng qu đ n trở;

đất tr c ti p;
đất tr c ti p, phía h th s n

 Trung tính máy bi n áp t dùng h th : phía h th s n

đất

đất tr c ti p;

 Cá động ơ & á tủ đ n trung th và các trụ kim lo đỡ thi t b m ng đ n: ph i
n i v thi t b đ n h th ng n đất t i thi u t i 2 v trí khác nhau;
 Cá động ơ & á tủ đ n h th trung tâm motor và các trụ kim lo đỡ thi t b
m ng đ n: ph i n i v thi t b đ n h th ng n đất t i thi u t i 2 v trí khác nha,;
 Cá động ơ, tủ & b ng đ n phân ph i h th và các thi t b đ n h th nh khác:
h th ng t ờng sử dụng t eo sơ đ n đất TT và/hoặc TNC-S, dây n i v hoặc
dây PE n i từ trung tính máy bi n áp đ n v thi t b s đ ợc ch n là dây đ ng b c
PVC;
 Các tủ & b ng thơng tin liên l c, tín hi u, nh thứ,...: ph i n i v thi t b đ n h
th ng n đất t i thi u t i 1 v trí;

 Các h th ng k y áp, đỡ áp trên k ông, đỡ thanh d n áp và trong m ơng áp:
ph đ ợc liên k t, đ m b o tính truy n d n liên tục v đ n và đ ợc n đất đ
Quyển 4, Chương 6 – Hệ thống nối đ t và chống sét
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 4 / 11


T ng Công y P át Đ n 3
Công Ty C Phần
Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

đ m b o đẵng th ũng n
n ch dòng rò đ qu v , gây cháy và h ng hóc v
cáp. N đất s đ ợc th c hi n t i thi u t
đầu và n đất lặp l i trong các
kho ng cách t i thi u 30m (tr ờng hợp kho ng á
đầu lớn ơn 30m) t ông
qua sợ áp đ ng b c ch y d c theo tuy n khay cáp;
 K t cấu
đất vớ
đ ợc n
30m (tr

thép của h th ng b c dỡ t n và máy đán đ ng p á đ ng: s đ ợc n i
á đ ờng ray t i các bánh xe thông qua các ch quét, á đ ờng ray s
đất t i thi u t
đầu và n đất lặp l i trong các kho ng cách t i thi u

ờng hợp kho ng á
đầu lớn ơn 30m);

 Hàng rào kim lo i: s đ ợc n đất t i thi u t
đầu và n đất lặp l i trong các
kho ng cách t i thi u 150m (tr ờng hợp kho ng á
đầu lớn ơn 150m) t ông
qua sợ áp đ ng trần và c c n đất s o o đ t giá tr đ n trở đất t đ là 10Ω;
 Giáp b o v bằng kim lo i của cáp ngầm trung th và cao th : ph đ ợc n đất
giáp đ đ m b o đẵng th ũng n
n ch dòng rò đ qu v , gây cháy và h ng
hóc v cáp;
 Giáp b o v bằng kim lo i cáp thơng tin liên l c, cáp tín hi u, cáp nh thứ,... ph i
đ ợc n đất giáp đ đ m b o vi c truy n d n tín hi u không b nhi u. Giáp cáp
đ ợc chỉ đ ợc phép n đất một đầu đầu và sử dụng dây b c 2.5mm2;
 Trụ kim lo đỡ h th ng đ n nhẹ ( mer , đỡ cáp thơng tin liên l , đỡ cáp tín
hi u, đỡ cáp nh thứ,...), các b n chứa bằng kim lo i, bunke than, ph u ti p li u,
băng t i ngồi trờ k ơng m ng đ n, ng kim lo k ông m ng đ n và trụ kim
lo đỡ các thi t b kim lo k ông m ng đ n s đ ợc n i đất hi u qu thông qua
01 dây đ ng trần, ti t di n của dây n đất này t ông t ờng đ ợc các nhà máy
đ n than ch n là 50mm2.
 N

đất tòa nhà:

+ Mỗi tòa nhà s có một h th ng các dây d n n đất ở xung quanh, n i phần thép
xây d ng và l ới n đất. Các cửa kim lo i bên ngoài s đ ợc n đất tr c ti p, các
cửa kim lo bên trong đ ợc n i thông qua phần thép xây d ng.
+ Trần/t ờng/sàn của tòa nhà, tầng hầm đ ợc n đất qua các thanh d n. Các thanh
d n này có d phịng cho k t n i với ít nhất 2 dây d n n đất.

+ Tồn bộ nhà máy chính, sân phân ph i, nhà phân ph đ n, khu v lò ơ ,
nghi n than và các tòa nhà phụ s ó 1 l ới n đất r êng. L ới này liên k t với
l ới n đất chính của nhà máy t i ít nhất 2 đ m.
 N

đất ng khói:

+ Một l ới n đất đ ợc lắp đặt đ b o v ch ng sét cho ng k ó , đ ợc chơn d ới
và chỉ vừa quá chu vi của n n, k t n i vớ l ới n đất củ n à máy qu 2 đ m đ i
di n nhau. T 2 đ m này có 2 cột d n đ n đ k t n i với các lớp trên.
+
3.1.5.

ng khói kim lo i và các b n ở trên s đ ợc n đất tr c ti p.
Hố (hộp) nối đất

H n đất đ ợc dùng đ ki m tr , đo đ c giá tr đ n trở của các h th ng l ới n đất,
á ly á l ới n đất với nhau khi cần b o trì, ki m tr độ tin c y của nội bộ l ới.
Quyển 4, Chương 6 – Hệ thống nối đ t và chống sét
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 5 / 11


T ng Công y P át Đ n 3
Công Ty C Phần
Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n


ơng t ờng H n đất s đ ợc xây theo d ng hình trụ trên mặt đất, b trí t i các v
trí thu n ti n cho vi c k t n i gi
á l ớ và đ m b o khơng b khuất lấp v sau,
tránh các v trí trũng, v trí s b san lấp,...
3.2.

H th ng ch ng sét

H th ng ch ng sét của nhà máy b o v cho các thi t b và cấu trúc nhà máy kh i các
thi t h i do sét. B o v ch ng sét đ ợc thi t k ph i hợp vớ l ới n đất của nhà máy
đ p ân tán sét vào trong đất, giúp các thi t b đ n và đ n tử trong nhà máy tránh
đ ợc các nguy h do quá đ n áp. Cần ph i xem xét và xử lý có hi u qu n
ởng
của sét lên các thi t b khi sét đán vào
th ng đ n cao th đ ng ó đ n. Thi t k
n đất ph xem xét đ n các yêu cầu b o v ch ng sét đ lắp đặt các thanh cái n đất
sao cho vi c phân tán sét càng gần cấu trú đ ợc b o v càng t t.
Yêu cầu ch ng sét s đ ợ xá đ nh d a trên h ớng d n của các tiêu chuẩn IEEE 665,
IEEE 142, và
ơng 7 ủ IEEE 141. C ờng độ sét ở Vi t Nam cần đ ợc xem xét khi
thi t k b o v ch ng sét cho nhà máy. B o v ch ng sét đ ợc thi t k theo tiêu chuẩn
ANSI/NFPA 780, IEEE 665 và IEEE 1100.
Thi t b b o v ch ng sét đ ợc cung cấp theo các yêu cầu ki m soát, ngăn ngừa m i
hi m nguy do sét d ới m t độ sét xuất hi n trong khu v c. H th ng ch ng sét bao
g m h th ng ch ng sét đán tr c ti p và h th ng ch ng sét lan truy n trên á đ ờng
dây t đ n hoặ đ ờng dây thông tin.
H th ng b o v ch ng sét lan truy n s lắp đặt các ch ng sét van t i các xuất tuy n
vào / ra.
3.2.1.


Các giải pháp thu sét

Có 2 gi i pháp thu sét chính: thu sét c đ n và thu sét hi n đ i (lo i thu sét phát tia
t ên đ o sớm). Vi c l a ch n ki u thu sét c đ n hay hi n đ i phụ thuộ vào đ u ki n
th c t khu v c cần b o v ũng n p m vi b o v sao cho t
u v kinh t , đ m
b o tính m quan cho khu v c, thu n ti n cho vi c qu n lý, ki m tr đ nh kỳ, b o trì và
tin c y.
1. Kim thu sét phát tia tiên đạo (ESE: Early Streamer Emission):
Cá đầu thu sét s đ ợc b trí t độ cao sao cho ph m vi b o v s bao phủ t
u
các cơng trình cần b o v , ph m vi b o v củ á đầu thu sét s đ ợc tham chi u
từ cataloge của nhà s n xuất. H th ng thu sét ph i đ ợc n i đất hi u qu đ n
l ới n i đất.
Vùng b o v của ESE là một ìn nón ó đỉn là đầu kim thu sét, bán kính b o v
Rp(m) = f (kho ng cách kích ho t sớm trung bìn ΔL(m) ủ đầu thu sét, kho ng
cách kích ho t D(m) tùy theo mứ độ b o v yêu cầu).


Công thức này chỉ áp dụng k

≥ 5m

D(m): phụ thuộc cấp b o v I, II, III
h: chi u

o đầu thu sét tính từ đỉn k m đ n b mặt đ ợc b o v

ΔL(m): độ lợi v kho ng á


p óng t t ên đ o

Quyển 4, Chương 6 – Hệ thống nối đ t và chống sét
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 6 / 11


T ng Công y P át Đ n 3
Công Ty C Phần
Vấn Xây D ng Đ n 2

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

Δ (µs): độ lợi v thời gian
ΔL = v.Δ
u đ m:



+ Độ tin c y cao;
+ M quan;
+ Đ i với các h ng mục cơng trình lớn, gi i pháp này hầu n
giá thành và thời gian thi công.
 N

m ut

v


ợ đ m:

+ Thi công lắp đặc yêu cầu ph i cẩn tr ng vì là thi t b đắt ti n;
+ Tính d p ịng kém trong tr ờng hợp chỉ sử dụng 01 đầu thu;
+ Tu i th không cao;
+ Đ i với các h ng mục cơng trình vừa và nh , vấn đ g á t àn
l ợng công vi c lắp đặt cần đ ợc cân nhắc.

ũng n

k i

2. Kim thu sét cổ điển và dây thu sét:
Các dây thu sét và kim thu sét đ ợc sử dụng ph i b o v bao phủ tồn bộ các cấu
trúc của cơng trình. H th ng thu sét ph i đ ợc n i đất hi u qu đ n l ới n i đất.
V t li u, cấu t o và di n tích ti t di n t i thi u của kim thu sét, dây d n sét và dây
xu ng s t eo quy đ nh t i B ng 1 của tiêu chuẩn Xây d ng Vi t Nam s TCVN
9385: 2012 n s u:
V t li u

Đ ng

Cấu t o

Di n tích ti t
Ghi chú
di n t i thi u a

Dây dẹt đặc


50 mm²

chi u dày t i thi u 2
mm

Dây trịn đặce e

50 mm²

đ ờng kính 8 mm

Cáp

50 mm²

đ ờng kính t i thi u
của mỗi sợi 1,7 mm

Dây trịn đặc f,g

200 mm²

đ ờng kính 16 mm

Dây dẹt đặc

50 mm²

chi u dày t i thi u 2
mm


50 mm²

đ ờng kính 8 mm

50 mm²

đ ờng kính t i thi u
của mỗi sợi 1,7 mm

200 mm²

đ ờng kính 16 mm

Đ ng phủ thi c Dây tròn đặc e
b
Cáp
Dây tròn đặc f,g
Quyển 4, Chương 6 – Hệ thống nối đ t và chống sét
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 7 / 11


T ng Công y P át Đ n 3
Công Ty C Phần
Vấn Xây D ng Đ n 2

V t li u


Nhơm

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

Cấu t o

Di n tích ti t
Ghi chú
di n t i thi u a

Dây dẹt đặc

70 mm²

chi u dày t i thi u 3
mm

Dây trịn đặc

50 mm²

đ ờng kính 8 mm

Cáp

50 mm²

đ ờng kính t i thi u
của mỗi sợi 1,7 mm


Dây dẹt đặc

50 mm ²

chi u dày t i thi u
2,5 mm

Dây trịn đặc

50 mm²

đ ờng kính 8 mm

Cáp

50 mm²

đ ờng kính t i thi u
của mỗi sợi 1,7 mm

Dây trịn đặc f

200 mm²

đ ờng kính 16 mm

Dây dẹt đặc

50 mm²


chi u dày t i thi u
2,5 mm

Dây trịn đặc

50 mm²

đ ờng kính 8 mm

Cáp

50 mm²

đ ờng kính t i thi u
của mỗi sợi 1,7 mm

Dây tròn đặc f,g

200 mm²

đ ờng kính 16 mm

Dây dẹt đặc h

50 mm²

chi u dày t i thi u 2
mm

Dây tròn đặc h


50 mm²

đ ờng kính 8 mm

Cáp

70 mm²

đ ờng kính t i thi u
của mỗi sợi 1,7 mm

Dây tròn đặc f,g

200 mm²

đ ờng kính 16 mm

Hợp kim nhơm

Thép m k m c

Thép không gỉ d

a Sai s cho phép: - 3 %. b Nhúng nóng hoặc phủđ n, chi u dày lớp phủ t i
thi u là 1 micron. c Lớp phủ ph i nhẵn, liên tục và khơng có v t sần với
chi u dày d n đ nh là 50 microns. d Chromium 16 %; Nickel 8 %; Carbon
0,07 %. e 50 mm² (đ ờng kính 8 mm) có th gi m xu ng 28 mm² (đ ờng
kính 6 mm) trong một s tr ờng hợp không yêu cầu sức b n ơ c cao.
rong tr ờng hợp đó ần l u ý g m kho ng cách gi

á đ m c đ nh. f Chỉ
áp dụng o k m t u sét. r ờng hợp ứng suất phát sinh do t i tr ng n g ó
Quyển 4, Chương 6 – Hệ thống nối đ t và chống sét
n b n 3, tháng 10/2017

Trang 8 / 11


T ng Công y P át Đ n 3
Công Ty C Phần
Vấn Xây D ng Đ n 2

V t li u

Cấu t o

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

Di n tích ti t
Ghi chú
di n t i thi u a

gây ra khơng lớn thì có th sử dụng kim thu sét dài t đ tớ 1m đ ờng kính
10mm g Chỉ áp dụng cho thanh cắm xu ng đất. h N u ph qu n tâm đặc bi t
tới vấn đ ơ và n t thì các giá tr trên cần tăng lên 78 mm² (đ ờng kính 10
mm) đ i vớ dây trịn đặc và 75 mm² (dày t i thi u 3 mm) đ i với thanh dẹt
đặc.
eo quy đ nh t đ m 11 của tiêu chuẩn TCVN 9385: 2012, v trí của dây thu
sét đ ợc b trí trên má ơng trìn t eo ơ l ới 10m x 20m, cách mép ranh của mái
1 đo n 0.1m.

Theo Tiêu chuẩn NFPA 780, chi u dài củ k m t u sét t ơng t ờng là 254mm
hoặ 600mm, đ ờng kính nh nhất là 12.7mm (đ i cơng trình cao khơng q
23m) hoặ 15.9mm (đ
ơng trìn
o q 23m). m t u sét đ ợc b trí trên
mái của cơng trình và d c theo các dây thu sét, kho ng cách t đ ủa 2 kim liên
ti p là 6m hoặc 7.6m và kho ng cách t đ ủa 2 hàng liên ti p là 15m (tham
chi u các hình v 3.11 và 3.12 của Tiêu chuẩn NFPA 780).
eo quy đ nh t đ m 12 của tiêu chuẩn TCVN 9385: 2012, V trí của dây
xu ng đ ợc b trí d c theo khn viên cơng trình, t i các v trí góc cơng trình và
kho ng cách t đ g a 2 dây liên ti p k ông quá 20m (đ i với cơng trình cao
k ơng q 20m) và 10m (đ i với cơng trình cao q 20m).
Ph m vi b o v của kim thu sét đ ợc giới h n bở ìn nón ó độ cao từ mặt đất
lên đ n đỉnh kim thu sét và góc b o v hợp vớ đ ờng cao từ 450 đ n 600, góc b o
v dây thu sét hợp vớ đ ờng cao từ 450 đ n 630 n
ìn s u:



u đ m:
+ Độ tin c y cao;
+ Tính d phịng cao;
+ Tu i th lớn;
+ Thi cơng lắp đặt k á đơn g n;
+ Đ i với các h ng mục cơng trình vừa và nh , gi i pháp này hầu n
th v giá thành và thời gian thi công.

Quyển 4, Chương 6 – Hệ thống nối đ t và chống sét
n b n 3, tháng 10/2017


m u
Trang 9 / 11


T ng Công y P át Đ n 3
Công Ty C Phần
Vấn Xây D ng Đ n 2

 N

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

ợ đ m:

+ Đ i với các h ng mục công trình lớn, vấn đ g á t àn
cơng vi c lắp đặt cần đ ợc cân nhắc.

ũng n

k

l ợng

+ M quan kém.
3. Phân tích lựa chọn gi i pháp thu sét:
Căn ứ u và n ợ đ m của các gi i pháp thu sét, ta s phân tích l a ch n tùy
t eo đặc tính cụ th của từng h ng mụ ơng trìn . ơng t ờng, đ i với h ng
mục cơng trình vừa và nh , gi i pháp c đ n s chi m u t n ng đ i với h ng
mục công trình lớn & phức t p, gi p áp p át t t ên đ o s đ ợc cân nhắc l a
ch n. Tuy nhiên, gi p áp đ ợc l a ch n cho các nhà máy nhi t đ n than ph

bi n hi n nay v n là gi i pháp thu sét c đ n vớ u đ m đặc bi t v tu i th và
tính d phịng rất cao.
3.2.2.

Bộ đếm sét

Đ b o v an toàn, tin c y và hi u qu cho cơng trình, h th ng ch ng sét t
kèm với bộ đ m sét đ đ m b o kim thu sét làm vi c tin c y.

ờng đ

Bộ đ m sét đ ợc thi t k cần ph l u ý s o o d dàng treo vào áp t oát sét và đ m
s lấn sét đán mà th ng chủ động t u đ ợ . ông t ờng, Bộ đ m sét ó độ nh y
dòng đ n t i thi u kho ng từ 1kA đ n 2kA và dòng đ n t đ k o ng từ 100kA đ n
220kA, xung đ n kho ng 8/20μs và o t động bằng á đ m dòng đ n nhờ vòng
c m ứng. Hi n th của thi t b đ m sét t ờng là 6 s (từ 000000 đ n 999999) và đ t
cấp độ b o v kho ng từ IP65 đ n IP67. B n thân Bộ đ m sét ho t động không cần sử
dụng pin hay một lo i ngu n đ n bên ngoài nào khác.
3.2.3.

Hộp nối đất

 Hộp n

đất đ ợ dùng đ ki m tr , đo đ c giá tr đ n trở của h th ng n

đất

 Hộp n đất s đ ợc b trí t i các v trí thu n ti n cho vi c k t n i gi a dây xu ng
và l ới n đất, sao cho có th ki m tra dây d n xu ng và l ới n đất.

3.2.4.

Yêu cầu kỹ thuật khác

Đ i với kim thu sét dài quá 600mm cần ph i có support cho kim t i v trí khơng nh
ơn một nửa chi u dài kim thu sét
Các m i n i liên k t của dây thu sét sử dụng Kẹp ép ch C, m i hàn nhi t hoặc hàn
Cadwell tuỳ thuộc vào tính chất của cơng trình là t m thời hay c đ nh lâu dài và giá
thành d tốn cơng trình.
Khi sử dụng mái che bằng kim lo i củ ơng trìn n
sét thì b dày của mái ph đ m b o t i thi u n s u:
 Thép m k m

: 0,5mm;

 Đ ng

: 0,3mm;

 Nhơm, k m

: 0,7mm;

 Chì

: 2,0 mm.

Quyển 4, Chương 6 – Hệ thống nối đ t và chống sét
n b n 3, tháng 10/2017


một bộ ph n của h th ng thu

Trang 10 / 11


T ng Công y P át Đ n 3
Công Ty C Phần
Vấn Xây D ng Đ n 2

3.3.

Thi t k chuẩn cơng trình Nhà máy Nhi t đ n

B o v quá đi n áp

B o v quá đ n áp cho nhà máy sử dụng các lo i ch ng sét van oxit kim lo , đ ợc b
trí t á đầu vào/ra của tuy n cáp cao th n i từ đầu c c máy bi n áp ín đ n phía
cao th của sân phân ph i hay tr m truy n t i. Phía cao áp của các máy bi n áp chính
ũng đ ợc trang b ch ng sét van oxit kim lo i.
4. TÀI LI U THAM KH O
[1] Tiêu chuẩn IEC, IEEE liên quan

Quyển 4, Chương 6 – Hệ thống nối đ t và chống sét
n b n 3, tháng 10/2017

Rev.3

Trang 11 / 11




×