Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Trắc nghiệm vận hành hệ thống điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.34 KB, 24 trang )

vận hành hệ thống điện
Phần thi 1: Phần 1
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
Câu 1: Phụ tải điện là:
 *c)Phía nhận công suất tại điểm (nút) khảo sát;
 a)Thiết bị tiêu thụ điện;
 b)Thiết bị phát điện;
 d)Phía phát cơng suất tại điểm (nút) khảo sát.
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
Câu 2: Nguồn điện là
 c)Phía nhận cơng suất tại điểm (nút) khảo sát;
 b)Nhà máy điện;
 *d)Phía phát cơng suất tại điểm (nút) khảo sát.
 a) Máy phát điện;
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
Câu 3: Xét trên phương diện vật lý, d ng điện có những tác dụng cơ bản nào:
 c)quang và cơ;
 *d)cơ và nhiệt.
 b)nhiệt và quang;
 a) cơ và quang;
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
Câu 4: Thơng tư nào quy định Quy trình Điều độ Hệ thống điện Quốc gia:
 a) Thông tư 28/2014/TT-BCT;
 *c)Thông tư 40/2014/TT-BCT;
 b)Thông tư 39/2015/TT-BCT;
 d)Thông tư 44/2014/TT-BCT.
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
Câu 5: Thông tư nào quy định Hệ thống điện phân phối:
 c)Thông tư 40/2014/TT-BCT;
 d)Thông tư 44/2014/TT-BCT.
 a) Thông tư 12/2010/TT-BCT;


 *b)Thông tư 32/2010/TT-BCT;
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Câu 6: Thông tư 39/2015/TT-BCT quy định Hệ thống điện phân phối thay thế cho thông tư nào:
 d)Thông tư 44/2014/TT-BCT.
 c)Thông tư 40/2014/TT-BCT;


 a)Thông tư 12/2010/TT-BCT;
 *b)Thông tư 32/2010/TT-BCT;
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Câu 7: Thơng tư nào quy định Quy trình xử lý sự cố Hệ thống điện quốc gia:
 a) Thông tư 12/2010/TT-BCT;
 *b)Thông tư 28/2010/TT-BCT;
 d)Thông tư 40/2014/TT-BCT.
 c)Thông tư 32/2010/TT-BCT;
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
Câu 8: Thông tư nào quy định Hệ thống điện truyền tải:
 d)Thông tư 40/2014/TT-BCT.
 c)Thông tư 32/2010/TT-BCT;
 b)Thông tư 28/2010/TT-BCT;
 *a) Thông tư 12/2010/TT-BCT;
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
Câu 9: Thông tư nào quy định Quy trình thao tác Hệ thống điện Quốc gia:
 a) Thông tư 28/2014/TT-BCT;
 *d)Thông tư 44/2014/TT-BCT.
 c)Thông tư 40/2014/TT-BCT;
 b)Thông tư 39/2015/TT-BCT;
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
Câu 10: Theo quy định Quy trình Điều độ Hệ thống điện quốc gia, Điều độ Hệ thống điện Quốc gia có
mấy cấp

 d)3,5 cấp
 c)4 cấp chính
 a) 2 cấp
 *b)3 cấp chính
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
Câu 11: Thơng tư Quy định Quy trình điều độ Hệ thống điện quốc gia quy định Điều độ viên là:
 c)Điều độ viên lưới điện phân phối;
 *d)Người trực tiếp chỉ huy, điều độ hệ thống điện thuộc quyền điều khiển.
 aĐiều độ viên quốc gia;
 b)Điều độ viên miền;
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
Câu 12: Thơng tư Quy định Quy trình điều độ Hệ thống điện quốc gia quy định Đơn vị Điều độ Hệ thống
điện quốc gia bao gồm các cấp điều độ:
 a) Cấp điều độ quốc gia;


 b)Cấp điều độ miền;
 *d)Cấp điều độ quốc gia và cấp điều độ miền.
 c)Cấp điều độ lưới phân phối;
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
Câu 13: Thông tư Quy định Quy trình điều độ Hệ thống điện quốc gia quy định Đơn vị Điều độ Hệ thống
điện quốc gia bao gồm các cấp điều độ:
 *b)Cấp điều độ quốc gia và cấp điều độ miền;
 a) Cấp điều độ quốc gia;
 c)Cấp điều độ quốc gia, cấp điều độ miền, và cấp điều độ lưới phân phối;
 d)Cấp điều độ quốc gia và cấp điều độ lưới phân phối
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
Câu 14: Thông tư Quy định Quy trình điều độ Hệ thống điện quốc gia quy định Trạm điện chỉ
 a)Trạm biến áp;
 b)Trạm cắt;

 c)Trạm bù;
 *d)Cả 3 phương án a), b), và c).
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Câu 15: Thông tư Quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia quy định nguyên tắc phân cấp quyền
kiểm tra đối với thiết bị:
 c)Khi việc thực hiện quyền điều khiển của điều độ cấp dưới hoặc Đơn vị quản lý vận hành không
làm thay đổi, ảnh hưởng đến chế độ vận hành của hệ thống điện hoặc thiết bị điện thuộc quyền
điều khiển của điều độ cấp trên;
 b)Cho phép các cấp điều độ thực hiện quyền kiểm tra lẫn nhau trong trường hợp việc thực hiện
quyền điều khiển của một cấp điều độ làm thay đổi, ảnh hưởng đến chế độ vận hành của hệ thống
điện hoặc thiết bị điện thuộc quyền điều khiển của cấp điều độ khác;
 *a)Khi việc thực hiện quyền điều khiển của điều độ cấp dưới hoặc Đơn vị quản lý vận hành làm
thay đổi, ảnh hưởng đến chế độ vận hành của hệ thống điện hoặc thiết bị điện thuộc quyền điều
khiển của điều độ cấp trên;
 d)Cho phép các cấp điều độ thực hiện quyền kiểm tra lẫn nhau trong trường hợp việc thực hiện
quyền điều khiển của một cấp điều độ không làm thay đổi, ảnh hưởng đến chế độ vận hành của hệ
thống điện hoặc thiết bị điện thuộc quyền điều khiển của cấp điều độ khác.
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
Câu 16: Thơng tư Quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia quy định đối với một số thiết bị điện
thuộc quyền điều khiển của một cấp điều độ mà việc thay đổi chế độ vận hành của thiết bị đó khơng ảnh
hưởng đến chế độ vận hành của hệ thống điện thuộc quyền điều khiển thì:
 a)Cho phép điều độ cấp dưới hoặc Đơn vị quản lý vận hành thực hiện việc thay đổi chế chế bộ vận
hành của thiết bị đó;
 d)Cho phép điều độ cấp dưới hoặc Đơn vị quản lý vận hành thực hiện việc thay đổi chế chế bộ vận
hành của thiết bị đó nhưng cần phải báo cáo với điều độ cấp trên.
 b)Chỉ cấp điều độ đó có quyền thay đổi chế độ vận hành đó;
 *c)Cho phép cấp điều độ có quyền điều khiển ủy quyền cho điều độ cấp dưới hoặc Đơn vị quản lý
vận hành thực hiện quyền điều khiển thiết bị đó. Việc ủy quyền phải thực hiện bằng văn bản có sự



xác nhận của hai bên;
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
Câu 17: Theo thơng tư Quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia, một thiết bị có mấy Cấp điều
độ có quyền điều khiển
 d)Cả 03 phương án a), b) ,và c) đều đúng
 c)Điều độ cấp trên có quyền điều khiển thiết bị của điều độ cấp dưới
 *a)Chỉ có 1 cấp điều độ
 b)Có 02 cấp: Đơn vị quản lý thiết bị và 1 cấp điều độ
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
Câu 18: Theo thông tư Quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia, nguyên tắc phân cấp quyền
điều khiển của một thiết bị theo
 a) Cấp điện áp của thiết bị điện
 c)Ranh giới quản lý thiết bị điện của Đơn vị quản lý vận hành
 *d)Cả 03 phương án a), b), c).
 b)Công suất đặt của nhà máy điện
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
Câu 20. Theo thông tư Quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia, đối tượng nào không phải là
Nhân viên vận hành cấp dưới của Điều độ viên quốc gia:
 b)Trưởng ca nhà máy điện lớn thuộc quyền điều khiển
 d)Trưởng kíp trạm điện có cấp điện áp danh định 500kV
 a) Điều độ viên miền
 *c)Trưởng kíp trạm điện có cấp điện áp danh định 220kV
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
Câu 21. Theo thông tư Quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia, đối tượng nào là Nhân viên
vận hành cấp dưới của Điều độ viên quốc gia:
 a)Điều độ viên miền
 c)Trưởng kíp trạm điện có cấp điện áp danh định 500kV
 *d)Cả 03 phương án a), b), c).
 b)Trưởng ca nhà máy điện lớn thuộc quyền điều khiển
Câu hỏi 21: (1 đáp án)

Câu 22. Theo thông tư Quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia, đối tượng nào không phải là
Nhân viên vận hành cấp dưới của Điều độ viên miền:
 *d)Trưởng kíp trạm phân phối đấu nối lưới 35 kV
 a) Điều độ viên phân phối tỉnh trong miền
 b)Trưởng ca nhà máy điện thuộc quyền điều khiển
 c)Trưởng kíp trạm điện thuộc quyền điều khiển
Câu hỏi 22: (1 đáp án)
Câu 23. Theo thông tư Quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia, đối tượng nào là Nhân viên
vận hành cấp dưới của Điều độ viên miền:


 d)Trưởng ca nhà máy điện thuộc quyền điều khiển
 *d)Cả 03 phương án a), b), c).
 d)Trưởng kíp trạm điện thuộc quyền điều khiển
 a) Điều độ viên phân phối tỉnh trong miền
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
Câu 24: Theo thơng tư Quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia, Nhân viên vận hành thực hiện
quyền điều khiển thế nào là không đúng trong trường hợp vận hành bình thường:
 b)Thơng báo thơng tin cần thiết với cấp điều độ có quyền nắm thơng tin;
 a)Xin phép và được sự cho phép của Cấp điều độ có quyền kiểm tra trước khi thực hiện quyền
điều khiển;
 d)Báo cáo lại cấp điều độ có quyền kiểm tra sau khi thực hiện xong quyền điều khiển.
 *c)Báo cáo lại cấp điều độ có quyền nắm thơng tin sau khi thực hiện xong quyền điều khiển;
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
Câu 25: Theo thơng tư Quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia, điều nào đúng quy định xử lý
của Nhân viên vận hành trong trường hợp sự cố hoặc đe dọa sự cố:
 a)Xin phép Cấp điều độ có quyền kiểm tra;
 d)Phương án a) và b)
 b)Thực hiện quyền điều khiển để xử lý sự cố hoặc đe dọa sự cố sau khi Cấp điều độ có quyền
kiểm tra cho phép;

 *c)Báo cáo cho Cấp điều độ có quyền kiểm tra và thơng báo cho đơn vị có quyền nắm thơng tin
ngay sau khi thực hiện quyền điều khiển;
Câu hỏi 25: (1 đáp án)
Câu 26: Theo thơng tư Quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia, điều nào không đúng quy định
xử lý của Trưởng ca nhà máy điện hoặc trưởng kíp trạm điện trong trường hợp khẩn cấp khơng thể trì
hỗn:
 c)Sau khi xử lý xong phải báo cáo ngay cho nhân viên vận hành cấp trên có quyền điều khiển các
thiết bị bị sự cố
 a)Tiến hành thao tác thiết bị theo các quy trình liên quan và phải chịu trách nhiệm về thao tác xử
lý sự cố của mình
 b)Báo cáo ngay cho đơn vị quản lý vận hành các thiết bị bị sự cố
 *d) Phương án A, C
Câu hỏi 26: (1 đáp án)
Câu 27: Thông tư Quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia quy định xử lý của Trưởng ca nhà
máy điện hoặc trưởng kíp trạm điện trong trường hợp khẩn cấp khơng thể trì hỗn:
 b)Tiến hành thao tác thiết bị theo các quy trình liên quan và phải chịu trách nhiệm về thao tác xử
lý sự cố của mình
 a)Báo cáo ngay cho nhân viên vận hành cấp trên có quyền điều khiển
 *d) Phương án B, C
 c)Sau khi xử lý xong, Trưởng ca hoặc Trưởng kíp phải báo cáo ngay cho nhân viên vận hành cấp
trên có quyền điều khiển các thiết bị bị sự cố
Câu hỏi 27: (1 đáp án)


Câu 28: Thơng tư Quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia quy định trường hợp nào không
thuộc quyền điều khiển của Cấp điều độ phân phối tỉnh:
 d)Điện áp lưới điện 35 kV
 a)Thanh cái 35 kV của trạm 110 kV
 b)Phụ tải hệ thống điện phân phối
 *c)Nhà máy điện có tổng cơng suất 35 MW đấu nối với đường dây 35 kV

Câu hỏi 28: (1 đáp án)
Câu 29: Theo thông tư Quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia, trường hợp nào không phải
mục tiêu cơ bản của công tác điều độ:
 a) Đảm bảo cung cấp điện an toàn, tin cậy
 b)Đảm bảo ổn định hệ thống điện
 *d)Đảm bảo tính linh hoạt, thuận tiện trong q trình vận hành và xử lý sự cố.
 c)Đảm bảo các tiêu chuẩn vận hành theo quy định
Câu hỏi 29: (1 đáp án)
Câu 30: Thơng tư Quy định quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia quy định lệnh điều độ bao gồm
những hình thức nào:
 a) Lời nói
 b)Tín hiệu để điều khiển trực tiếp thiết bị điện thuộc quyền điều khiển
 c) Chữ viết
 *d)Cả 03 phương án A, B, C
Câu hỏi 30: (1 đáp án)
Câu 31: Thông tư Quy định quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định Nhân viên vận hành tại
nhà máy điện, trạm điện không phải lập phiếu thao tác trong trường hợp nào:
 b)Thao tác đơn giản có số bước thao tác không quá 03 bước
 *d)Phương án A, B
 c)Trong mọi trường hợp đều phải lập phiếu thao tác
 a)Xử lý sự cố
Câu hỏi 31: (1 đáp án)
Câu 32: Theo thông tư Quy định quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia, điều nào không đúng quy định
với phiếu thao tác:
 a)Phiếu thao tác phải rõ ràng, không được sửa chữa tẩy xóa và thể hiện rõ phiếu được viết cho sơ
đồ kết dây nào
 *d)Phương án A, C
 c)Các phiếu thao tác lập ra phải được đánh số
 b)Mọi sự thay đổi nội dung thao tác trong phiếu thao tác phải ghi vào mục “Các sự kiện bất
thường trong thao tác”

Câu hỏi 32: (1 đáp án)
Câu 33. Theo thông tư Quy định hệ thống điện phân phối, cấp điện áp trung áp là:
 d)Cấp điện áp danh định trên 220kV


 c)Cấp điện áp danh định trên 35kV đến 220kV
 *a) Cấp điện áp danh định từ 01kV đến 35kV
 b)Cấp điện áp danh định trên 01kV đến 35kV
Câu hỏi 33: (1 đáp án)
Câu 34: Theo thông tư Quy định hệ thống điện phân phối, trong điều kiện vận hành bình thường tần số hệ
thống điện cho phép dao động trong phạm vi:
 b)Từ 49,5 Hz đến 50,5 Hz
 d)Từ 48,8 Hz đến 50,2 Hz
 *a) Từ 49,8 Hz đến 50,2 Hz
 c)Từ 49,0 Hz đến 50,0 Hz
Câu hỏi 34: (1 đáp án)
Câu 35: Theo thông tư Quy định hệ thống điện phân phối, các cấp điện áp danh định trong hệ thống điện
phân phối:
 b)110kV, 35kV, 22kV
 *c)110kV, 35kV, 22kV, 15kV, 10kV, 6kV và 0,4kV
 a)35kV, 22kV, 15kV, 10kV, 6kV và 0,4kV
 d)500 kV, 220 kV, 110 kV
Câu hỏi 35: (1 đáp án)
Câu 36: Theo thông tư Quy định hệ thống điện phân phối, chế độ nối đất trung tính trong hệ thống điện
phân phối cấp 35kV là:
 b)Nối đất trực tiếp (3 pha 3 dây) hoặc nối đất lặp lại (3 pha 4 dây)
 a) Nối đất trực tiếp
 *c)Trung tính cách ly hoặc nối đất qua trở kháng
 d)Trung tính cách ly
Câu hỏi 36: (1 đáp án)

Câu 37: Theo thông tư Quy định hệ thống điện phân phối, chế độ nối đất trung tính trong hệ thống điện
phân phối cấp 15kV và 22kV là:
 c) Trung tính cách ly hoặc nối đất qua trở kháng
 *b)Nối đất trực tiếp (3 pha 3 dây) hoặc nối đất lặp lại (3 pha 4 dây)
 a) Nối đất trực tiếp
 d) Trung tính cách ly
Câu hỏi 37: (1 đáp án)
Câu 38: Theo thông tư Quy định hệ thống điện phân phối, chế độ nối đất trung tính trong hệ thống điện
phân phối cấp 6kV và 10kV là:
 b)Nối đất trực tiếp (3 pha 3 dây) hoặc nối đất lặp lại (3 pha 4 dây)
 c)Trung tính cách ly hoặc nối đất qua trở kháng
 a) Nối đất trực tiếp
 *d)Trung tính cách ly


Câu hỏi 38: (1 đáp án)
Câu 39: Chế độ vận hành sự cố đơn lẻ của hệ thống điện, tần số được phép dao động trong phạm vi:
 c)Trên 48,75 Hz đến dưới 49,5 Hz với số lần 60 lần / 1 năm
 b)Từ 49,8 Hz đến 50,2 Hz
 *a)Từ 49,5 đến 50,5 Hz
 d)Trên 50,5 Hz đến dưới 51,25 HZ với số lần 50 lần/ 1 năm
Câu hỏi 39: (1 đáp án)
Câu 40: Chế độ nối đất trung tính trong lưới điện truyền tải là:
 c)Chế độ trung tính cách ly
 d)Phương án B, C
 b)Trung tính cách ly hoặc nối đất qua trở kháng
 *a) Chế độ nối đất trực tiếp
Câu hỏi 40: (1 đáp án)
Câu 41: Xét trên phương diện vận hành, thanh cái (hay thanh góp điện) đóng vai tr gì:
 *b)Nút trong mạng điện;

 a) Thiết bị mang điện;
 c) Nút phát công suất;
 d) Nút thu công suất.
Câu hỏi 41: (1 đáp án)
Câu 42: Xét trên phương diện vận hành, máy biến áp lực đóng vai tr
 b)Phân phối cơng suất;
 c)Biến đổi điện áp;
 a) Truyền tải công suất;
 *d)Phương án a) và c).
Câu hỏi 42: (1 đáp án)
Câu 43: Xét trên phương diện vận hành, thiết bị chuyển mạch đóng vai tr
 *d)Cả 3 phương án a), b), và c).
 b)Đưa thiết bị ra sửa chữa;
 c)Phục vụ thay đổi cấu trúc vận hành;
 a) Đưa thiết bị vào vận hành sau sửa chữa;
Câu hỏi 43: (1 đáp án)
Câu 44: Theo quy định đánh số thiết bị điện trong hệ thống điện quốc gia thì C21 biểu thị cho:
 a)Thanh cái số 1 cấp điện áp danh định 22kV;
 *c)Thanh cái số 1 cấp điện áp danh định 220kV;
 b)Bộ tụ số 21;
 d)Thanh cái số 2 cấp điện áp danh định 110kV.
Câu hỏi 44: (1 đáp án)


Câu 45: Theo quy định đánh số thiết bị điện trong hệ thống điện quốc gia thì C29 biểu thị cho:
 b)Bộ tụ số 29;
 c)Thanh cái số 9 cấp điện áp danh định 220kV;
 *d)Thanh đường v ng cấp điện áp danh định 220kV.
 a)Tuyến cáp số 9 cấp điện áp 220kV;
Câu hỏi 45: (1 đáp án)

Câu 46: Theo quy định đánh số thiết bị điện trong hệ thống điện quốc gia thì thanh cái phân đoạn 3 cấp
điện áp 22kV được đánh số là
 a) C34;
 c)C32;
 *d)C43.
 b)C23;
Câu hỏi 46: (1 đáp án)
Câu 47: Theo quy định đánh số thiết bị điện trong hệ thống điện quốc gia thì thanh cái phân đoạn 4 cấp
điện áp 66kV được đánh số là:
 c) C47;
 *b)C74;
 a) C64;
 d) C84.
Câu hỏi 47: (1 đáp án)
Câu 48: Theo quy định đánh số thiết bị điện trong hệ thống điện quốc gia thì S3 biểu thị cho:
 d)Cả 3 phương án a), b), và c).
 c)Tổ máy nhiệt điện đuôi hơi số 3;
 *a)Tổ máy số 3 nhiệt điện tuabin hơi;
 b)Tổ máy số 3 nhiệt điện mặt trời;
Câu hỏi 48: (1 đáp án)
Câu 49: Theo quy định đánh số thiết bị điện trong hệ thống điện quốc gia thì SS3 biểu thị cho:
 c)Tổ máy nhiệt điện đuôi hơi số 3;
 a)Tổ máy số 3 nhiệt điện tuabin hơi;
 d)Cả 3 phương án a), b), và c).
 *b)Tổ máy số 3 nhiệt điện mặt trời;
Câu hỏi 49: (1 đáp án)
Câu 50: Theo quy định đánh số thiết bị điện trong hệ thống điện quốc gia thì GS3 biểu thị cho
 *b)Tổ máy số 3 địa nhiệt điện;
 a)Tổ máy số 3 nhiệt điện tuabin khí;
 c)tổ máy nhiệt điện đi hơi số 3;

 d)Dao tiếp địa số 3.


Câu hỏi 50: (1 đáp án)
Câu 51: Theo quy định đánh số thiết bị điện trong hệ thống điện quốc gia thì tổ máy phát điện mặt trời số
4, điện áp đầu cực 15kV được đánh số là
 c)SS47;
 b)SS49;
 *a) SS4;
 d)SS74.
Câu hỏi 51: (1 đáp án)
Câu 52: Theo quy định đánh số thiết bị điện trong hệ thống điện quốc gia thì tổ máy phát điện thuỷ triều
số 2, điện áp đầu cực 15kV được đánh số là:
 b)TH92;
 c)TH62;
 a) TH29;
 *d)TH2.
Câu hỏi 52: (1 đáp án)
Câu 53: Theo quy định đánh số thiết bị điện trong hệ thống điện quốc gia thì máy biến áp số 3 loại 3 cuộn
dây 500/110/35kV được đánh số:
 a) T513;
 c) T53;
 *b)T3;
 d) T35;
Câu hỏi 53: (1 đáp án)
Câu 54: Theo quy định đánh số thiết bị điện trong hệ thống điện quốc gia thì máy biến áp số 3 loại 2 cuộn
dây 110/35kV được đánh số:
 c)3T1;
 *d)T3;
 a) T133;

 b)1T3;
Câu hỏi 54: (1 đáp án)
Câu 55: Theo quy định đánh số thiết bị điện trong hệ thống điện quốc gia thì AT3 biểu thị:
 *a)Máy biến áp tự ngẫu số 3;
 d)Át-tô-mát cấp điện áp 35kV;
 c)Máy biến áp tự ngấu cấp điện áp 35kV;
 b)Át-tô-mát số 3;
Câu hỏi 55: (1 đáp án)
Câu 56: Theo quy định đánh số thiết bị điện trong hệ thống điện quốc gia thì TD34 biểu thị:
 a) Máy biến áp tự dùng số 3 cấp điện áp 22kV;
 d) Máy biến áp kích từ số 34;


 *b)Máy biến áp tự dùng số 4 cấp điện áp 35kV;
 c) Máy biến áp tự dùng số 34;
Câu hỏi 56: (1 đáp án)
Câu 57: Theo quy định đánh số thiết bị điện trong hệ thống điện quốc gia thì máy biến áp tự dùng số 3
loại 2 cuộn dây 22/6kV được đánh số:
 *d)TD43;
 b)4TD3;
 c)6TD3;
 a) TD463;
Câu hỏi 57: (1 đáp án)
Câu 58: Theo quy định đánh số thiết bị điện trong hệ thống điện quốc gia thì KT5T3 biểu thị cho:
 a)Kháng trung tính cuộn dây 35kV máy biến áp số 5;
 d)Kháng bù số 3 cho máy biến số 5.
 *b)Kháng trung tính cuộn dây 500kV máy biến áp số 3;
 c)Kháng bù số 5 cho máy biến áp số 3;
Câu hỏi 58: (1 đáp án)
Câu 59: Theo quy định đánh số thiết bị điện trong hệ thống điện quốc gia thì RT3T5 biểu thị cho:

 c)Kháng bù số 5 cho máy biến áp số 3;
 *a)Điện trở trung tính cuộn dây 35kV máy biến áp số 5;
 b)Điện trở trung tính cuộn dây 500kV máy biến áp số 3;
 d)Kháng bù số 3 cho máy biến số 5.
Câu hỏi 59: (1 đáp án)
Câu 69: Thơng tư Quy định quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia quy định chênh lệch điện áp giữa
hai phía điểm khép v ng trên hệ thống điện:
 d) ≤ 20%
 *b)≤ 10%
 a) ≤ 5%
 c) ≤ 15%
Câu hỏi 60: (1 đáp án)
Câu 1.Theo Quy trình điều độ HTĐQG, Trạm điện chỉ ?
 a.Trạm biến áp.
 b.Trạm cắt và Trạm bù.
 *d.Trạm cắt; Trạm bù; và Trạm biến áp.
 c.Trạm bù và Trạm biến áp.
Câu hỏi 61: (1 đáp án)
Câu 2.Trong các câu phát biểu về Trạm biến áp sau, câu nào đúng ?
 *d.Trạm biến áp có Máy biến áp lực


 a .Trạm biến áp chỉ có Máy biến áp lực
 b.Trạm biến áp chỉ có Thiết bị chuyển mạch
 c.Trạm biến áp chỉ có Thiết bị chuyển mạch và Máy biến áp lực
Câu hỏi 62: (1 đáp án)
Câu 3 .Trong các câu phát biểu về Trạm biến áp sau, câu nào đúng ?
 b.Trạm biến áp chỉ có Thiết bị chuyển mạch.
 *a.Trạm biến áp có Máy biến áp lực.
 d.Trạm biến áp chỉ có Thiết bị chuyển mạch và Thiết bị bù.

 c. Trạm biến áp chỉ có Thiết bị chuyển mạch và Máy biến áp lực.
Câu hỏi 63: (1 đáp án)
Câu 4.Trong các câu phát biểu về Trạm biến áp sau, câu nào đúng ?
 a.Trạm biến áp chỉ có Máy biến áp lực.
 d.Trạm biến áp chỉ có Máy biến áp lực và Mạch điều khiển.
 c. Trạm biến áp chỉ có Thiết bị chuyển mạch và Máy biến áp lực.
 *b.Trạm biến áp có Thiết bị chuyển mạch.
Câu hỏi 64: (1 đáp án)
Câu 5.Trong các câu phát biểu về Trạm biến áp sau, câu nào đúng ?
 *c.Trạm biến áp có Thiết bị chuyển mạch và Máy biến áp lực.
 d.Trạm biến áp chỉ có Máy biến áp lực và Thiết bị chống sét.
 a.Trạm biến áp chỉ có Máy biến áp lực.
 b. Trạm biến áp chỉ có Thiết bị chuyển mạch.
Câu hỏi 65: (1 đáp án)
Câu 6 .Trong các câu phát biểu về Trạm cắt, câu nào đúng ?
 b. Trạm cắt chỉ có Thiết bị chuyển mạch.
 c. Trạm cắt có Thiết bị chuyển mạch và khơng có Máy biến áp lực.
 *d. Trạm cắt chỉ có Thiết bị chuyển mạch.
 a.Trạm cắt có Máy biến áp lực.
Câu hỏi 66: (1 đáp án)
Câu 7.Trong các câu phát biểu về Trạm biến áp sau, câu nào đúng?
 *d. Trạm biến áp có thể có thiết bị bù.
 b. Trạm biến áp chỉ có máy biến áp.
 a. Trạm biến áp khơng có thiết bị bù.
 c. Trạm biến áp chỉ có máy biến áp và thiết bị chuyển mạch.
Câu hỏi 67: (1 đáp án)
Câu 8.Trong các câu phát biểu về Trạm biến áp sau, câu nào đúng?
 a. Trạm biến áp chỉ có Máy biến áp lực.
 d. Trạm biến áp chỉ có Máy biến áp và Thanh cái.



 *b. Trạm biến áp có Thiết bị chuyển mạch.
 c. Trạm biến áp khơng thể có thiết bị bù.
Câu hỏi 68: (1 đáp án)
Câu 9.Trong các câu phát biểu về Trạm biến áp sau, câu nào đúng?
 a. Trạm biến áp chỉ có Máy biến áp lực.
 d. Trạm biến áp chỉ có Máy biến áp và Thanh cái.
 *c. Trạm biến áp có thể có thiết bị bù..
 b. Trạm biến áp chỉ có Thiết bị chuyển mạch.
Câu hỏi 69: (1 đáp án)
Câu 10.Trong các câu phát biểu về Trạm bù sau, câu nào Đúng?
 a. Trạm bù chỉ có Thiết bị bù.
 *c. Trạm bù khơng có Máy biến áp lực.
 b. Trạm bù chỉ có Thiết bị chuyển mạch.
 d. Trạm bù có thể có Máy biến áp lực.
Câu hỏi 70: (1 đáp án)
Câu 11. Xét trên phương diện vận hành, thanh cái (hay thanh góp điện) đóng vai trị gì?
 *b. Nút trong mạng điện.
 d. Nút tiêu thụ công suất.
 c. Nút phát công suất.
 a. Thiết bị mang điện.
Câu hỏi 71: (1 đáp án)
Câu 12. Xét trên phương diện vận hành, máy biến áp lực đóng vai trị gì?
 a. Truyền tải cơng suất.
 c. Biến đổi điện áp.
 b. Phân phối công suất.
 *d. Biến đổi điện áp và Truyền tải công suất.
Câu hỏi 72: (1 đáp án)
Câu 13.Xét trên phương diện vận hành, hệ thống chống sét đóng vai trị gì?
 d. Bảo vệ chống quá điện áp (chuyển mạch, khí quyển) và Truyền tải công suất.

 c. Bảo vệ chống quá điện áp chuyển mạch.
 a. Truyền tải công suất.
 *b. Bảo vệ chống quá điện áp khí quyển.
Câu hỏi 73: (1 đáp án)
Câu 14.Xét trên phương diện vận hành, thiết bị chuyển mạch đóng vai trị gì?
 b. Đưa thiết bị ra sửa chữa.
 a. Đưa thiết bị vào vận hành sau sửa chữa.
 c. Phục vụ thay đổi cấu trúc vận hành.


 *d. Phục vụ thay đổi cấu trúc vận hành và sửa chữa.
Câu hỏi 74: (1 đáp án)
Câu 15.Theo Quy định HTĐ phân phối, chế độ nối đất trung tính trong HTĐ phân phối cấp điện áp 35kV
là?
 *c. Trung tính cách ly hoặc nối đất qua trở kháng.
 a. Nối đất trực tiếp.
 b. Nối đất trực tiếp (3 pha 3 dây) hoặc nối đất lặp lại (3 pha 4 dây).
 d. Trung tính cách ly.
Câu hỏi 75: (1 đáp án)
Câu 16.Theo Quy định HTĐ phân phối, chế độ nối đất trung tính trong HTĐ phân phối cấp điện áp 15kV
và 22kV là?
 a. Nối đất trực tiếp.
 c. Trung tính cách ly hoặc nối đất qua trở kháng.
 *b. Nối đất trực tiếp (3 pha 3 dây) hoặc nối đất lặp lại (3 pha 4 dây).
 d. Trung tính cách ly.
Câu hỏi 76: (1 đáp án)
Câu 17. Theo Quy định HTĐ phân phối, chế độ nối đất trung tính trong HTĐ phân phối cấp điện áp 22kV
là?
 d. Trung tính cách ly.
 *b. Nối đất trực tiếp (3 pha 3 dây) hoặc nối đất lặp lại (3 pha 4 dây).

 a. Nối đất trực tiếp.
 c. Trung tính cách ly hoặc nối đất qua trở kháng.
Câu hỏi 77: (1 đáp án)
Câu 18.Theo Quy định HTĐ phân phối, chế độ nối đất trung tính trong HTĐ phân phối cấp điện áp 15kV
là?
 a. Nối đất trực tiếp.
 c. Trung tính cách ly hoặc nối đất qua trở kháng.
 *b. Nối đất trực tiếp (3 pha 3 dây) hoặc nối đất lặp lại (3 pha 4 dây).
 d. Trung tính cách ly.
Câu hỏi 78: (1 đáp án)
Câu 19.Theo Quy định HTĐ phân phối, chế độ nối đất trung tính trong HTĐ phân phối cấp điện áp 6kV
và 10kV là?
 *d. Trung tính cách ly.
 a. Nối đất trực tiếp.
 b. Nối đất trực tiếp (3 pha 3 dây) hoặc nối đất lặp lại (3 pha 4 dây).
 c. Trung tính cách ly hoặc nối đất qua trở kháng.
Câu hỏi 79: (1 đáp án)
Câu 20 . Theo Quy định HTĐ phân phối, chế độ nối đất trung tính trong HTĐ phân phối cấp điện áp 6kV
là?


 a. Nối đất trực tiếp.
 b. Nối đất trực tiếp (3 pha 3 dây) hoặc nối đất lặp lại (3 pha 4 dây).
 *d. Trung tính cách ly.
 c. Trung tính cách ly hoặc nối đất qua trở kháng.
Câu hỏi 80: (1 đáp án)
Câu 21.Theo Quy định HTĐ phân phối, chế độ nối đất trung tính trong HTĐ phân phối cấp điện áp 10kV
là?
 b. Nối đất trực tiếp (3 pha 3 dây) hoặc nối đất lặp lại (3 pha 4 dây).
 *d. Trung tính cách ly.

 c. Trung tính cách ly hoặc nối đất qua trở kháng.
 a. Nối đất trực tiếp.
Câu hỏi 81: (1 đáp án)
Câu 22 .Chế độ nối đất trung tính trong lưới điện truyền tải là?
 b. Trung tính cách ly hoặc nối đất qua trở kháng.
 d. Trung tính nối đất trực tiếp hoặc nối đất qua trở kháng.
 c. Chế độ trung tính cách ly.
 *a. Trung tính nối đất trực tiếp.
Câu hỏi 82: (1 đáp án)
Câu 23.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì C21 biểu thị cho?
 b. Bộ tụ số 21.
 *c. Thanh cái số 1 cấp điện áp danh định 220kV.
 a. Thanh cái số 1 cấp điện áp danh định 22kV.
 d. Thanh cái số 2 cấp điện áp danh định 110kV.
Câu hỏi 83: (1 đáp án)
Câu 23.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì C29 biểu thị cho?
 c. Thanh cái số 9 cấp điện áp danh định 220kV.
 b. Bộ tụ số 29.
 *d. Thanh đường vòng cấp điện áp danh định 220kV.
 a. Tuyến cáp số 9 cấp điện áp 220kV.
Câu hỏi 84: (1 đáp án)
Câu24 .Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì thanh cái phân đoạn 3,
 a. C34.
 c. C32.
 cấp điện áp 22kV được đánh số là?
 *d. C43.
 b. C23.
Câu hỏi 85: (1 đáp án)



Câu 25. Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì thanh cái phân đoạn 4,
 *b. C74.
 cấp điện áp 66kV được đánh số là?
 d. C57.
 c. C47.
 a. C64.
Câu hỏi 86: (1 đáp án)
Câu 26.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì C13 biểu thị cho?
 a. Phân đoạn thanh cái số 3 cấp điện áp danh định 10kV.
 b. Bộ tụ số 13.
 *c. Phân đoạn thanh cái số 3 cấp điện áp danh định 110kV.
 d. Thanh cái số 1 cấp điện áp danh định 35kV.
Câu hỏi 87: (1 đáp án)
Câu 27.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì C19 biểu thị cho:
 c. Thanh cái số 9 cấp điện áp danh định 110kV.
 b. Bộ tụ số 19.
 a. Tuyến cáp số 9 cấp điện áp 110kV.
 *d. Thanh đường vòng cấp điện áp danh định 110kV.
Câu hỏi 88: (1 đáp án)
Câu 28 . Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì thanh cái phân đoạn 4 , cấp điện áp 35kV
được đánh số là?
 b. C23.
 c. C32.
 *a. C34.
 d. C43.
Câu hỏi 89: (1 đáp án)
Câu 29.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì thanh cái phân đoạn 3,
 d. C83.
 *b. C73.
 cấp điện áp 66kV được đánh số là?

 a. C63.
 c. C37.
Câu hỏi 90: (1 đáp án)
Câu 30.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì máy biến áp số 3,
 a. T513.
 loại 3 cuộn dây 500/110/35kV được đánh số?
 d. T35.


 c. T53.
 *b. T3.
Câu hỏi 91: (1 đáp án)
Câu 31.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì máy biến áp số 3,loại 2 cuộn dây 110/35kV
được đánh số?
 c. 3T1.
 a. T133.
 b. 1T3.
 *d. T3.
Câu hỏi 92: (1 đáp án)
Câu 32.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì AT3 biểu thị?
 b. Át-tô-mát số 3.
 *a. Máy biến áp tự ngẫu số 3.
 c.Máy biến áp tự ngẫu cấp điện áp 35kV.
 d. Át-tô-mát cấp điện áp 35kV.
Câu hỏi 93: (1 đáp án)
Câu 33.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì TD34 biểu thị?
 a. Máy biến áp tự dùng số 3 cấp điện áp 22kV.
 c. Máy biến áp tự dùng số 34.
 *b. Máy biến áp tự dùng số 4 cấp điện áp 35kV.
 d. Máy biến áp kích từ số 34.

Câu hỏi 94: (1 đáp án)
Câu 34.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì máy biến áp tự dùng số 3, loại 2 cuộn dây
22/6kV được đánh số?
 c. 6TD3.
 *d. TD43.
 b. 4TD3.
 a. TD463.
Câu hỏi 95: (1 đáp án)
Câu 35.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì KT5T3 biểu thị cho?
 d. Kháng bù số 3 cho máy biến áp số 5.
 a. Kháng trung tính cuộn dây 35kV máy biến áp số 5.
 c. Kháng bù số 5 cho máy biến áp số 3.
 *b. Kháng trung tính cuộn dây 500kV máy biến áp số 3.
Câu hỏi 96: (1 đáp án)
Câu 36.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì KT5T2 biểu thị cho?
 a. Kháng trung tính cuộn dây 220kV máy biến áp số 5.


 d. Kháng bù số 2 cho máy biến áp số 5.
 *b. Kháng trung tính cuộn dây 500kV máy biến áp số 2.
 c. Kháng bù số 5 cho máy biến áp số 2.
Câu hỏi 97: (1 đáp án)
Câu 37. Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì KT1T3 biểu thị cho:
 *b. Kháng trung tính cuộn dây 110kV máy biến áp số 3.
 d. Kháng bù số 3 cho máy biến áp số 1.
 a. Kháng trung tính cuộn dây 35kV máy biến áp số 1.
 c. Kháng bù số 1 cho máy biến áp số 3.
Câu hỏi 98: (1 đáp án)
Câu 38.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì KT2T3 biểu thị cho?
 c. Kháng bù số 2 cho máy biến áp số 3.

 d. Kháng bù số 3 cho máy biến áp số 2.
 *b. Kháng trung tính cuộn dây 220kV máy biến áp số 3.
 a. Kháng trung tính cuộn dây 35kV máy biến áp số 2.
Câu hỏi 99: (1 đáp án)
Câu 39.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì RT3T5 biểu thị cho?
 b. Điện trở trung tính cuộn dây 500kV máy biến áp số 3.
 d. Kháng bù số 3 cho máy biến áp số 5.
 c. Kháng bù số 5 cho máy biến áp số 3.
 *a. Điện trở trung tính cuộn dây 35kV máy biến áp số 5.
Câu hỏi 100: (1 đáp án)
Câu 40.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì RT3T4 biểu thị cho?
 b. Điện trở trung tính cuộn dây 22kV máy biến áp số 3.
 d. Kháng bù số 3 cho máy biến áp số 4.
 c. Kháng bù số 4 cho máy biến áp số 3.
 *a. Điện trở trung tính cuộn dây 35kV máy biến áp số 4.
Câu hỏi 101: (1 đáp án)
Câu 41.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì RT1T2 biểu thị cho?
 d. Kháng bù số 2 cho máy biến áp số 1.
 c. Kháng bù số 1 cho máy biến áp số 2.
 *a. Điện trở trung tính cuộn dây 110kV máy biến áp số 2.
 b. Điện trở trung tính cuộn dây 220kV máy biến áp số 1
Câu hỏi 102: (1 đáp án)
Câu 42.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì RT1T3 biểu thị cho?
 c. Kháng bù số 1 cho máy biến áp số 3.
 d. Kháng bù số 3 cho máy biến áp số 1.


 b. Điện trở trung tính cuộn dây 35kV máy biến áp số 1.
 *a. Điện trở trung tính cuộn dây 110kV máy biến áp số 3.
Câu hỏi 103: (1 đáp án)

Câu 52.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì chống sét mắc vào phía trung tính của máy
biến áp số 3, cấp điện áp 500 kV được đánh số?
 d. CS0T5.
 b. CS3T5.
 a. CS5T3.
 *c. CS0T3.
Câu hỏi 104: (1 đáp án)
Câu 53.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì chống sét mắc vào phía trung tính của máy
biến áp số 1, cấp điện áp 220 kV được đánh số?
 a. CS2T1.
 *c. CS0T1.
 d. CS0T2.
 b. CS1T2.
Câu hỏi 105: (1 đáp án)
Câu 54.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì chống sét mắc vào phía trung tính của máy
biến áp số 3, cấp điện áp 110 kV được đánh số?
 b. CS3T1.
 *c. CS0T3.
 a. CS1T3.
 d. CS0T1.
Câu hỏi 106: (1 đáp án)
Câu 55.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì chống sét mắc cho cuộn dây cấp điện áp
danh định 500kV của máy biến áp số 3 được đánh số?
 b. CS3T5.
 *a. CS5T3.
 d. CS0T5.
 c. CS0T3.
Câu hỏi 107: (1 đáp án)
Câu 56.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì chống sét mắc cho cuộn dây cấp điện áp
danh định 220kV của máy biến áp số 3 được đánh số?

 d. CS0T2.
 c. CS0T3.
 *a. CS2T3.
 b. CS3T2.
Câu hỏi 108: (1 đáp án)


Câu 57.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì chống sét mắc cho cuộn dây cấp điện áp
danh định 110kV của máy biến áp số 2 được đánh số ?
 *a. CS1T2.
 c. CS0T1.
 b. CS2T1.
 d. CS0T2.
Câu hỏi 109: (1 đáp án)
Câu 58.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì CS1T5 biểu thị ?
 b. Chống sét cuộn dây 500kV của máy biến áp số 1.
 c. Chống sét trung tính cuộn dây 500kV của máy biến áp số 1.
 *a. Chống sét cuộn dây 110kV của máy biến áp số 5.
 d. Chống sét trung tính của máy biến áp số 5.
Câu hỏi 110: (1 đáp án)
Câu 59.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì CS0T2 biểu thị ?
 b. Chống sét cuộn dây 500kV của máy biến áp số 1.
 c. Chống sét trung tính cuộn dây 220kV của máy biến áp số 2.
 a. Chống sét cuộn dây 220kV của máy biến áp số 2.
 *d. Chống sét trung tính máy biến áp số 2
Câu hỏi 111: (1 đáp án)
Câu 60.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì 172-76 biểu thị?
 *d. Dao tiếp địa đường dây 172, cấp điện áp 110kV.
 a. Dao cách ly phía đường dây 172, cấp điện áp 110kV.
 c. Dao tiếp địa đường dây 172, cấp điện áp 220kV.

 b. Dao cách ly phía đường dây 172, cấp điện áp 220kV.
Câu hỏi 112: (1 đáp án)
Câu 61.Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì 173-76 biểu thị?
 b. Dao cách ly phía đường dây 173, cấp điện áp 220kV.
 *d. Dao tiếp địa đường dây 173, cấp điện áp 110kV.
 c. Dao tiếp địa đường dây 173, cấp điện áp 220kV.
 a. Dao cách ly phía đường dây 173, cấp điện áp 110kV.
Câu hỏi 113: (1 đáp án)
Câu 62. Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì 271-76 biểu thị?
 d. Dao tiếp địa đường dây 271, cấp điện áp 110kV.
 b. Dao cách ly phía đường dây 271, cấp điện áp 220kV.
 a. Dao cách ly phía đường dây 271, cấp điện áp 110kV.
 *c. Dao tiếp địa đường dây 271, cấp điện áp 220kV.
Câu hỏi 114: (1 đáp án)



×