Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Lớp 5_ Htqc Môn Toán (1).Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.86 KB, 4 trang )

GIÁO ÁN SOẠN HTQC MƠN TỐN
Ngày soạn: Ngày 3/1/2022
Ngày giảng: Ngày 6/1/2022
Người thực hiện: Nguyễn Thanh Thúy
Đơn vị: Trường Tiểu học Cù Vân
Toán
TIẾT 134: THỜI GIAN
I. Yêu cầu cần đạt
- HS tính được thời gian của một chuyển động đều.
- Kỹ năng: Rèn KN quan sát, lắng nghe, chia sẻ, hợp tác, KN tư duy, tính tốn
- Tạo cơ hội hình thành cho HS các NL- PC: Năng lực tự học, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thẩm mĩ, năng lực giao tiếp, năng lực hợp
tác. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK. Bảng phụ.
- HS: SGK, nháp., vở.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
1.Khởi động
Chơi trò chơi “Giỏ hoa bí mật”
GV đưa giỏ hoa học sinh truyền giỏ hoa
theo nhạc. Khi nhạc dừng ở chỗ bạn nào
bạn đó sẽ được thưởng 1 phần quà, có ghi
bạn được thưởng bơng hoa mầu xanh (đỏ,
vàng)
Trên các bơng hoa có ghi câu hỏi:
1. Em nãy nêu cơng thức tính vận tốc.
2. Em hãy nêu cơng thức tính qng
đường.
3. Tính vận tốc người đi bộ biết quãng
đường là 9km km và đi trong 3 giờ?


- HS nêu
2. Khám phá
Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ
- Đưa ra bảng phụ chép sẵn ND bài tốn.
- GV tóm tắt bài tốn
s = 170 km
v = 42,5 km/h
t = ....?
- Muốn tính thời gian đi của ơ tơ ta làm
thế nào?

HĐ của HS
Chơi trị chơi “Giỏ hoa bí mật”

-HS tham gia chơi
-v=s:t
-s=vxt
- v = 9 : 3 = 3km/h

- 2 HS đọc bài

- Lấy quãng đường đi được chia cho vận
tốc


- HS tự tính ra nháp, gọi 1 HS lên thực
- Giúp đỡ HS lúng túng khi làm bài.
hiện
- Nhận xét, đánh giá
Bài giải:

Thời gian ô tô đi là:
- Qua ví dụ trên em hãy cho biết: muốn
170 : 42,5 = 4 (giờ)
tính thời gian ta làm thế nào?
Đáp số: 4 giờ
- Dựa vào cơng thức tính vận tốc, qng - HS nêu quy tắc và cơng thức tínhqng
đường em hãy viết cơng thức tính thời đường.
gian.
* PA 2: GV gợi ý để học sinh nêu.
t= s : v
Bài toán 2:GV đưa bài tốn
Muốn tính thời gian đi bằng ơ tô ta làm thế
nào?
-HS nêu và tự thực hiện
- GV treo bảng phụ, hướng dẫn.
Bài giải:
- Hỗ trợ HS làm bài.
Thời gian đi của ca nô là:
7
- Nhận xét, đánh giá
42 : 36 = 6 (giờ)
7
1
PA 2: Học sinh không biết cách thực hiện
GV gợi ý viết kết quả dưới dạng phân số.
6 giờ = 1 6 giờ = 1 giờ 10 phút
Đáp số: 1 giờ 10 phút
3.Luyện tập
Bài 1: Thực hiện kĩ thuật nhóm chun
gia.

Bài 1(143):
Vịng 1: Nhóm chun gia
GV chuẩn bị 6 màu hoa, mỗi màu hoa có 6 - HS hoạt động theo kĩ thuật nhóm
bơng. Chia lớp thành 6 nhóm (Mỗi nhóm 6 chuyên gia (nhóm 6em)
em, mỗi em đều có 1 bơng hoa màu khác - HS làm cá nhân. thảo luận thống nhất
nhau).
trong nhóm
Nhóm 1+2: Cột thứ nhất
Nhóm 3+4: Cột thứ hai
s (km)
35
10,35
108,5
Nhóm 5+6: Cột thứ ba
v (km/h)
14
4,6
36
- HS làm việc, GV quan sát hỗ trợ
t (giờ)
Vịng 2: Nhóm mảnh ghép

-GV quan sát hỗ trợ
- Nhận xét
Bài 2: Thực hiện kĩ thuật khăn trải bàn
-YC học sinh thực hiện theo nhóm 4

- HS di chuyển theo nhạc về nhóm cùng
màu hoa.
- Chia sẻ trong nhóm bài của mình.

- Đại diện 1 nhóm chia sẻ trước lớp.
s (km)
35
10,35
108,5
v (km/h)
14
4,6
36
t (giờ)
2,5
2,25
1,75
Bài 2 (143):
- HS đọc bài
- Thực hiện theo nhóm 4 kĩ thuật khăn


- GV quan sát hỗ trợ.

-GV nhận xét
* PA 2: Làm vở ô ly
Bài tập 3: Làm vở ô ly

trải bàn.
a)
Bài giải:
Thời gian đi của người đó là:
23,1 : 13,2 = 1,75 (giờ)
Đáp số: 1,75 giờ

b)
Bài giải;
Thời gian chạy của người đó là:
2,5 : 10 = 0,25 (giờ)
Đáp số: 0,25 giờ
- Các nhóm trình bày bài làm

- Gọi HS đọc bài, Yêu cầu Tl cặp. Làm cá Bài 3 (143):
nhân vào vở ô ly.
-HS đọc bài tập
- GV nhận xét một số bài.
- Làm bài cá nhân vào vở ô ly
- Trình bày bài làm trước lớp.
- 1 học sinh làm bảng phụ
Bài giải:
Thời gian máy bay bay quãng đường
2150 là:
2150 : 860 = 2,5 giờ
2,5 giờ = 2 giờ 30 phút
* PA 2: Làm vào nháp
Máy bay đến nơi lúc:
4. Vận dụng
8giờ45phút+2giờ30phút =11giờ15 phút
- Tự lấy một ví dụ về tính thời gian
Đáp số: 11 giờ 15 phút
- Muốn tính thời gia ta làm thế nào
-HS tự lấy ví dụ.
- Ta lấy quãng đường chia cho vận tốc.
Điều chỉnh, bổ sung.
……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………




×