Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề Ktgk 1 Hóa 9.Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.98 KB, 7 trang )

PHỊNG GD&ĐT HƯỚNG HĨA
TRƯỜNG TH&THCS XY

I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Chủ đề I: Oxit
- Biết được ứng dụng của canxi oxit và lưu huỳnh đioxit
- Nêu được tính chất hóa học của oxit
- Viết được phản ứng liên quan đến tính chất của oxit.
- Phân biệt oxit axit và oxit bazơ
- Nêu ứng dụng của một số oxit
Chủ đề II: Axit
- Biết gọi tên của một số axit
- Hiểu được tính chất của axit sunfuric
Chủ đề III: Bazơ
- Biết được ứng dụng của NaOH và Ca(OH)2
- Nêu được tính chất hóa học của bazơ
- Hiểu được phân loại bazơ
Chủ đề IV: Muối
- Biết được một số tính chất và ứng dụng của muối
- Viết được PTHH liên quan đến phản ứng trao đổi
2. Kỹ năng
- Tính tốn nồng độ của dung dịch muối sau phản ứng
- Làm một số dạng bài tập liên quan đến axit
3. Thái độ
- Nghiêm túc.
- Thực hiện đúng qui chế khi làm bài kiểm tra.

ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KI I
MƠN HĨA HỌC 9
Thời gian: 45 phút




II. Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tự
Trắc
Tự
Trắc
Trắc
Tự luận
luận nghiệm
luận
nghiệm
nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
1. Oxit(3
1
2
4
tiết)

2. Axit( 3
2
1
1
tiết)
3. Bazơ( 3
1
2
4
tiết)
4. Muối( 3
2
1
tiết)
Số câu TN/
Tổng số ý
2
8
1
8
2
TL
Điểm số
2,0
2,0
1,0
2,0
2,0
0
Tổng số

4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
điểm

III. Bảng đặc tả

Tổng số câu TN/ Điểm số
Tổng số ý TL
Vận dụng cao
Tự
Trắc
Tự
Trắc
luận
nghiệm luận nghiệm
8
9
10
11
12
1

6

2,5

2

2


2,5

1

6

2,5

1

2

2

2,5

1

6

16

1,0
0
1,0 điểm

6,0
4,0
10 điểm


10
10 điểm


Nội dung

Mức độ

Chủ đề 1. Oxit(3 tiết)
1. Oxit(3 tiết)
Nhận
biết

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/số câu
hỏi TN
TL
TN
(Số ý)
(Số
câu)

- Nêu được tính chất hóa học của oxit

Thơng
hiểu

Chủ đề 4. Muối( 3 tiết)

4. Muối( 3
Nhận
tiết)
biết
Vận

TL
(Số ý)

2
1

- Phân biệt oxit axit và oxit bazơ
- Viết được phản ứng liên quan đến tính chất của oxit
- Nêu ứng dụng của một số oxit
Chủ đề 2. Axit( 3 tiết)
2. Axit( 3 tiết)
Nhận - Biết được tính chất hóa học chung của axit
biết
- Biết được ứng dụng của axit
Thơng - Hiểu được tính chất của axit sunfuric
hiểu
Vận
- Làm một số dạng bài tập liên quan đến axit
dụng
Chủ đề 3. Bazơ( 3 tiết)
3. Bazơ( 3 tiết)
Nhận - Biết được tính chất, ứng dụng của NaOH và Ca(OH)2
biết
- Nêu được tính chất hóa học của bazơ

Thơng - Hiểu được phân loại bazơ, nhận biết bazơ với các hợp
hiểu
chất khác

Câu hỏi
TN
(Số câu)
C1,C2
C17

4

C3;C4;C5;C6

2

C7,C8

1

C18a

1

C18b
2

1

C9;C10

C19

4

C11;C12;C13;C1
4

2

C15,C16

- Biết được một số tính chất và ứng dụng của muối
Viết được PTHH liên quan đến phản ứng trao đổi

1

C20a


dụng
Vận
dụng
cao

Tính tốn nồng độ của dung dịch muối sau phản ứng

IV. Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm
1. Đề kiểm tra
Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là

A. K2O.
B. CuO.
C. SO3.
D. CaO.
Câu 2. Na2O tác dụng với nước tạo sản phẩm là
A. Na2O.
B. Na(OH)2.
C. NaOH.
D. NaO.
Câu 3. Dãy chất gồm các oxit axit là
A. CaO, K2O, MgO, NO
B. SO2, CO2, P2O5, SO3
C. CuO, Na2O, NO2, BaO
D. N2O5, CO, CaO, K2O
Câu 4. Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là
A. CO2 và Na2O.
B. K2O và NO.
C. Fe2O3 và SO3.
D. MgO và CO.
Câu 5. Oxit nào sau đây được dùng để khử chua đất trồng trọt?
A. Na2O.
B. K2O.
C. SO3.
D. CaO.
Câu 6. Hiện tượng mưa axit là do oxit nào gây ra?
A. K2O.
B. SO2.
C. Fe2O3.
D. CO.
Câu 7. Tính chất hóa học nào sau đây khơng phải là tính chất hóa học của axit?

A. Tác dụng với bazơ.
B. Tác dụng với oxit bazơ.
C. Tác dụng với oxit axit.
D. Tác dụng với kim loại.

1

C20b


Câu 8. Để nhận biết dung dịch axit và bazơ có thể dùng chất thử nào?
A. Giấy q tím.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch HCl.
D. Khí H2.
Câu 9. Chất nào sau đây đổi màu dung dịch phenolphatalein không màu thành màu đỏ?
A. NaOH
B. HCl
C. KCl
D. H2SO4
Câu 10. Dung dịch nước vôi trong là tên gọi của dung dịch nào sau đây ?
A. Ca(OH)2
B. NaOH.
C. KCl.
D. KOH.
Câu 11. Để nhận biết dung dịch KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là
A. Phenolphtalein.
B. Quỳ tím
C. dung dịch H2SO4
.

D. dung dịch HCl
Câu 12. Cho các chất dưới đây, dãy chất nào toàn là dung dịch kiềm?
A. NaOH, KOH, Mg(OH)2
B. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Ba(OH)2
C. Al(OH)3, Ca(OH)2, KOH.
D. Ca(OH)2, NaOH, KOH.
Câu 13. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. HCl, KOH, H2SO4.
B. HCl, Zn(OH)2, Ba(OH)2
C. HCl, SO2, H2SO4.
D. H2SO4, NaOH, KOH.
Câu 14. Dãy các chất gồm các bazơ tan là
A. NaOH, KOH, Mg(OH)2
B.NaOH, Ba(OH)2, KOH.
C. Al(OH)3, Ca(OH)2, KOH.
D. Cu(OH)2, NaOH, KOH.
Câu 15. Nhóm muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric lỗng là
A. BaCl2, CaCO3
B. NaCl, Cu(NO3)2
C. Cu(NO3)2, Na2CO3
D. NaCl, BaCl2.
Cầu 16. Nguyên tắc để sản xuất muối NaCl từ nước biển là
A. Làm bay hơi nước biển.
B. Gạn lọc muối từ nước biển.
C. Dùng phương pháp chiết.
D. Dùng hóa chất để tách muối khỏi nước.


Tự luận (6 điểm)
Câu 17 (1 điểm). Nêu tính chất hóa học của oxit bazơ, viết PTHH minh họa?

Câu 18 (2 điểm). Hịa tan hồn tồn 8 gam CuO trong dung dịch H2SO4 vừa đủ.
a) Viết PTHH đã xảy ra?
b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
Câu 19(1 điểm). Cho các chất sau: Fe, SO2, HCl, CuO. Chất nào phản ứng được với NaOH viết PTHH nếu có?
Câu 20 (2 điểm). Trộn dung dịch có chứa 19 gam MgCl2 với dung dịch NaOH dư. Lọc hỗn hợp sau phản ứng, được kết tủa X.
Nung kết tủa X đến khi khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.
a) Viết các phương trình hố học xảy ra?
b) Tính m?
2. Đáp án và hướng dẫn chấm
Trắc nghiệm (4 điểm): (Đúng 1 câu 0,25 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
C
C
B
A

D
B
C
A
A
A
C
D
C
B
C
A
Tự luận (6 điểm)
Câu
ý
Đáp án
điểm
17
* Tính chất của oxit bazơ là:
0,25
- Tác dụng với nước
0,25
CaO + H2O
Ca(OH)2
- Tác dụng với dung dịch axit
0,25
CuO + 2HCl
CuCl2 + H2O
- Tác dụng với oxit axit
CO2 + BaO

BaCO3
0,25
18
a
PTHH: CuO + H2SO4
CuSO4 + H2O
1
b
nCuO = 8/80 = 0,1 mol. Suy ra nCuSO4 = 0,1 mol, Vậy khối lượng muối CuSO4 là 0,1. 160 =
1
16 gam


19
20

a
b

SO2 + 2NaOH
Na2SO3 + H2O
HCl + NaOH
NaCl + H2O
MgCl2 + 2NaOH
Mg(OH)2 + 2NaCl
Mg(OH)2
MgO + H2O
nMgCl2 = 19/95 = 0,2 mol, nMgO = 0,2 mol. Vậy mMgO = 0,2.40 = 8 gam

Duyệt của lãnh đạo CM

Phó Hiệu trưởng

Duyệt của tổ chuyên mơn
Tổ trưởng

Võ Thanh Khiết

Hồng Văn Phúng

0,5
0,5
0,5
0,5
1
Người ra đề

Lê Anh Tuấn



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×