Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

5. Khung Ppct Lsđl.docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.31 KB, 13 trang )

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6
NĂM HỌC 2021 – 2022
+ Cả năm : 35 tuần (105 tiết)
+ Học kì I : 18 tuần x 3 tiết/tuần = 54 tiết
+ Học kì II: 17 tuần x 3 tiết/tuần = 51 tiết
HỌC KÌ I
Tuầ
n

Tiết

Tên bài/chủ đề

1

Bài 1. Lịch sử là gì?

2

Bài mở đầu - Tại sao cần
học Địa lí?

3

Bài 1. Hệ thống kinh, vĩ
tuyến và toạ độ địa lí.

4

Bài 1. Lịch sử là gì?
(tiếp theo).



1

2
5
6

Bài 1. Hệ thống kinh, vĩ
tuyến và toạ độ địa lí.
(tiếp theo).
Bài 2. Kí hiệu và chú giải
trên một số bản đồ
thơng dụng.

7
3

Bài 2. Thời gian trong

Yêu cầu cần đạt
- Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử.
- Hiểu được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ.
- Giải thích được vì sao cần thiết phải học mơn Lịch sử.
- Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử
liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, chữ viết, hiện vật...).
- Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học mơn Địa lí.
- Nêu được vai trị của Địa lí trong cuộc sống.
- Hiểu được tầm quan trọng của việc biết các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí
trong học tập và trong sinh hoạt.
- Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các

bán cầu; ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ.
- Nhận biết được một số lưới kinh vĩ tuyến của bản đồ thế giới.
- Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử.
- Hiểu được lịch sử là những gì đã diễn ra trong q khứ.
- Giải thích được vì sao cần thiết phải học môn Lịch sử.
- Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử
liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, chữ viết, hiện vật...).
- Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các
bán cầu; ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ.
- Nhận biết được một số lưới kinh vĩ tuyến của bản đồ thế giới.
- Biết đọc các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình.
- Biết được một số khái niệm về thời gian trong lịch sử.
- Biết được một số cách tính thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ,

Ghi chú

Phần
Lịch sử

Phần
Địa lí
Phần
Địa lí
Phần
Lịch sử
Phần
Địa lí
Phần
Địa lí
Phần

Lịch sử


2
Tuầ
n

Tiết

8
3

Tên bài/chủ đề
lịch sử.
Bài 2. Kí hiệu và chú giải
trên một số bản đồ thơng
dụng. (tiếp theo)

9

Bài 3.Tìm đường đi trên
bản đồ.

10

Bài 3. Nguồn gốc
lồi người.

11


Bài 3.Tìm đường đi trên
bản đồ. (tiếp theo)

12

Bài 4. Lược đồ trí nhớ.

13

Bài 4. Xã hội nguyên thủy.

4

5

14
15

Bài 5. Vị trí Trái Đất trong
hệ Mặt Trời. Hình dạng,
kích thước của Trái Đất.
Bài 6. Chuyển động tự
quay quanh trục của
Trái Đất và hệ quả.

Yêu cầu cần đạt

Ghi chú

trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…

- Biết đọc các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình.
- Biết xác định hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm
trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ.
- Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ.
- Biết tìm đường đi trên bản đồ.
- Giới thiệu được sơ lược q trình tiến hố từ vượn người thành người trên Trái
Đất.
- Xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á.
- Kể được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt
Nam.
- Biết xác định hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm
trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ.
- Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ.
- Biết tìm đường đi trên bản đồ.
- Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân
học sinh.
- Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ.
- Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật
chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...).
- Nhận biết được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người
nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội lồi người.
- Nêu được đơi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam.

Phần
Địa lí
Phần
Địa lí

Phần
Lịch sử


Phần
Địa lí
Phần
Địa lí
Phần
Lịch sử

- Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời.
- Mơ tả được hình dạng, kích thước Trái Đất.

Phần
Địa lí

- Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.
- Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau.
- Nhận biết được giờ địa phương/giờ khu vực, so sánh được giờ của hai địa điểm

Phần
Địa lí


3
Tuầ
n

Tiết

16


Bài 4. Xã hội nguyên thủy.
(tiếp theo)

17

Bài 6. Chuyển động tự
quay quanh trục của Trái
Đất
và hệ quả. (tiếp theo)

18

Bài 7. Chuyển động quanh
Mặt Trời của Trái Đất
và hệ quả.

19

Làm bài tập lịch sử.

6

7

20
21

8

Tên bài/chủ đề


Bài 7. Chuyển động quanh
Mặt Trời của Trái Đất
và hệ quả. (tiếp theo)
Bài 8.Thực hành xác định
phương hướng ngồi
thực tế.

22

Ơn tập giữa kì.

23

Bài 9. Cấu tạo của Trái
Đất. Động đất và núi lửa.

Yêu cầu cần đạt
trên Trái Đất.
- Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến.
- Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội người ngun thuỷ.
- Trình bày được những nét chính về đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật
chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...).
- Nhận biết được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người
nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người.
- Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam.
- Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.
- Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau.
- Nhận biết được giờ địa phương/giờ khu vực, so sánh được giờ của hai địa điểm
trên Trái Đất.

- Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến.
- Mô tả được chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
- Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng được cung cấp vào những tình huống học tập cụ
thể.
- Mô tả được chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
- Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa.

Ghi chú

Phần
Lịch sử

Phần
Địa lí
Phần
Địa lí
Phần
Lịch sử
Phần
Địa lí

- Xác định được phương hướng ngoài thực tế dựa vào quan sát hiện tượng tự
nhiên hoặc dùng địa bàn.

Phần
Địa lí

- Hệ thống hóa lại kiến thức các bài đã học trong chương trình.
- Rèn luyện lại các kĩ năng đã hình thành trong các tiết học.

- Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp.
- Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng
xơ vào nhau.
- Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu được nguyên nhân của hiện
tượng này.

Phần
Lịch sử
Phần
Địa lí


4
Tuầ
n

Tiết
24
25

26
9

27
10

28

29


Tên bài/chủ đề

u cầu cần đạt

- Biết tìm thơng tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra.
- Hệ thống hóa lại kiến thức các bài đã học trong chương trình.
Ơn tập giữa kì.
- Rèn luyện lại các kĩ năng đã hình thành trong các tiết học.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng được cung cấp trong cả quá trình học tập đến thời
Kiểm tra giữa kì.
điểm hiện tại vào những tình huống học tập cụ thể.
- Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp.
- Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng
Bài 9. Cấu tạo của Trái
xô vào nhau.
Đất. Động đất và núi lửa.
- Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu được nguyên nhân của hiện
(tiếp theo)
tượng này.
- Biết tìm thơng tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra.
- Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh.
Bài 10. Quá trình nội sinh - Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong
và ngoại sinh. Các dạng địa hiện tượng tạo núi.
hình chính. Khống sản.
- Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất.
- Kể được tên một số loại khống sản.
- Trình bày được q trình phát hiện ra kim loại và vai trị của nó đối với sự
chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp.
- Mơ tả được sự hình thành xã hội có giai cấp.
Bài 5. Sự chuyển biến từ xã

- Giải thích được vì sao xã hội ngun thuỷ tan rã.
hội ngun thủy sang xã
- Mơ tả và giải thích được sự phân hóa khơng triệt để của xã hội ngun thủy ở
hội có giai cấp.
phương Đơng.
- Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền
văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gị Mun).
- Phân biệt được q trình nội sinh và ngoại sinh.
Bài 10. Quá trình nội sinh
- Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong
và ngoại sinh. Các dạng địa
hiện tượng tạo núi.
hình chính. Khống sản.
- Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất.
(tiếp theo)
- Kể được tên một số loại khoáng sản.

30
Bài 11. Thực hành đọc lược

Ghi chú
Phần
Địa lí
Chung

Phần
Địa lí

Phần
Địa lí


Phần
Lịch sử

Phần
Địa lí
Phần
Địa lí


5
Tuầ
n

Tiết

Tên bài/chủ đề
đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát
cắt địa hình đơn giản.

31

11
32

33

12
34
35


Yêu cầu cần đạt

Ghi chú

- Biết đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản.

- Trình bày được quá trình phát hiện ra kim loại và vai trị của nó đối với sự
chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp.
- Mơ tả được sự hình thành xã hội có giai cấp.
Bài 5. Sự chuyển biến từ xã
- Giải thích được vì sao xã hội ngun thuỷ tan rã.
hội nguyên thủy sang xã
- Mô tả và giải thích được sự phân hóa khơng triệt để của xã hội ngun thủy ở
hội có giai cấp. (tiếp theo)
phương Đơng.
- Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam (qua các nền
văn hóa khảo cổ Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun).
Bài 11. Thực hành đọc lược
đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát - Biết đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản.
cắt địa hình đơn giản.
(tiếp theo)
- Mơ tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình
lưu; hiểu được vai trị của oxy, hơi nước và khí carbonic.
Bài 12. Lớp vỏ khí. Khối
- Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí.
khí. Khí áp và gió trên
- Biết cách sử dụng khí áp kế.
Trái Đất.
- Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên

Trái Đất.
- Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dịng sơng, đất đai màu mỡ) đối
với sự hình thành nền văn minh Ai Cập.
Bài 6. Ai Cập cổ đại.
- Trình bày được quá trình thành lập nhà nước Ai Cập cổ đại.
- Kể được tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hố ở Ai Cập.
Bài 12. Lớp vỏ khí. Khối - Mơ tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình
khí. Khí áp và gió trên
lưu; hiểu được vai trị của oxy, hơi nước và khí carbonic.
Trái Đất. (tiếp theo).
- Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí.
- Biết cách sử dụng khí áp kế.
- Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xun trên

Phần
Lịch sử

Phần
Địa lí

Phần
Địa lí

Phần
Lịch sử
Phần
Địa lí


6

Tuầ
n

Tiết

36

37

13

38

39

40
14
41
42
43
15
44
45
16

46

Tên bài/chủ đề

Yêu cầu cần đạt


Trái Đất.
- Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ.
Bài 13. Thời tiết và khí
- Mơ tả được hiện tượng hình thành mây, mưa.
hậu. Các đới khí hậu trên
- Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế. Phân biệt được thời tiết và khí hậu.
Trái Đất.
- Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu.
- Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dịng sơng, đất đai màu mỡ) đối
Bài 6. Ai Cập cổ đại.
với sự hình thành nền văn minh Ai Cập.
(tiếp theo)
- Trình bày được quá trình thành lập nhà nước Ai Cập cổ đại.
- Kể được tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập.
- Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ.
Bài 13. Thời tiết và khí
- Mơ tả được hiện tượng hình thành mây, mưa.
hậu. Các đới khí hậu trên
- Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế. Phân biệt được thời tiết và khí hậu.
Trái Đất. (tiếp theo)
- Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu.
Bài 14. Biến đổi khí hậu và - Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu.
ứng phó với biến đổi
- Trình bày được một số biện pháp phịng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi
khí hậu.
khí hậu.
- Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dịng sơng, đất đai màu mỡ) đối
với sự hình thành nền văn minh Lưỡng Hà.
Bài 7. Lưỡng Hà cổ đại.

- Trình bày được quá trình thành lập nhà nước Lưỡng Hà cổ đại.
- Kể được tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Lưỡng Hà.
Bài 15. Thực hành phân
- Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt
tích biểu đồ nhiệt độ
độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới.
và lượng mưa.
- Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên (các dịng sơng, đất đai màu mỡ) đối
Bài 7. Lưỡng Hà cổ đại.
với sự hình thành nền văn minh Lưỡng Hà.
(tiếp theo)
- Trình bày được quá trình thành lập nhà nước Lưỡng Hà cổ đại.
- Kể được tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Lưỡng Hà.
Bài 16. Thuỷ quyển.
- Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển.
Vịng tuần hồn nước.
- Mơ tả được vịng tuần hồn lớn của nước.
Nước ngầm, băng hà.
- Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà.
Ơn tập cuối kì.
- Hệ thống hóa lại kiến thức các bài đã học trong chương trình.

Ghi chú

Phần
Địa lí
Phần
Lịch sử
Phần
Địa lí

Phần
Địa lí
Phần
Lịch sử
Phần
Địa lí
Phần
Lịch sử
Phần
Địa lí
Phần


7
Tuầ
n

Tiết
47

17

Ơn tập cuối kì.

48

Bài 17. Sơng và hồ.

49


Làm bài tập lịch sử.

50
51

18

Tên bài/chủ đề

Kiểm tra cuối kì.

52

Bài 8. Ấn Độ
cổ đại.

53

Bài 17. Sông và hồ.
(tiếp theo)

54

Bài 18. Biển và đại dương.

Yêu cầu cần đạt

Ghi chú

- Rèn luyện lại các kĩ năng đã hình thành trong các tiết học.

- Hệ thống hóa lại kiến thức các bài đã học trong chương trình.
- Rèn luyện lại các kĩ năng đã hình thành trong các tiết học.
- Mô tả được các bộ phận của một dịng sơng lớn; mối quan hệ giữa mùa lũ của
sông với các nguồn cấp nước sông.
- Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng được cung cấp vào những tình huống học tập cụ
thể.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng được cung cấp trong cả quá trình học tập đến thời
điểm hiện tại vào những tình huống học tập cụ thể.
- Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sơng Ấn, sơng Hằng.
- Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ.
- Nhận biết được những thành tựu văn hố tiêu biểu của Ấn Độ.

Lịch sử
Phần
Địa lí

- Mơ tả được các bộ phận của một dịng sơng lớn; mối quan hệ giữa mùa lũ của
sông với các nguồn cấp nước sông.
- Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ.
- Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới.
- Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng
biển ơn đới.
- Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dịng biển.

Phần
Địa lí

Phần
Địa lí

Phần
Lịch sử
Chung
Phần
Lịch sử

Phần
Địa lí


8
HỌC KÌ II
Tuầ
n
19

Tiết
55

56

57

58

20

59

60

61
21

Tên bài/chủ đề

Yêu cầu cần đạt

- Giới thiệu được điều kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sơng Hằng.
- Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ.
- Nhận biết được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ.
- Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại.
- Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở
Bài 9. Trung Quốc từ thời
Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng.
cổ đại đến thế kỉ VII.
- Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ.
- Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc.
- Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới.
Bài 18. Biển và đại
- Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và
dương.
vùng biển ơn đới.
(tiếp theo)
- Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dịng biển.
- Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại.
Bài 9. Trung Quốc từ thời - Mô tả được sơ lược quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở
cổ đại đến thế kỉ VII.
Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng.
(tiếp theo)
- Xây dựng được đường thời gian từ đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà Tuỳ.

- Nêu được những thành tựu cơ bản của nền văn minh Trung Quốc.
- Nêu và nhận xét được những tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự phát
triển của Hy Lạp cổ đại.
Bài 10. Hy Lạp cổ đại.
- Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang ở Hy Lạp cổ đại.
- Nêu dược những thành tựu văn hóa của Hy Lạp cổ đại.
Bài 19. Lớp đất và các
- Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất.
nhân tố hình thành đất.
- Trình bày được một số nhân tố hình thành đất.
Một số nhóm đất
- Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điển hình ở vùng
điển hình.
nhiệt đới hoặc ở vùng ơn đới.
Bài 10. Hy Lạp cổ đại.
- Nêu và nhận xét được những tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự phát
(tiếp theo)
triển của Hy Lạp cổ đại.
- Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang ở Hy Lạp cổ đại.
Bài 8. Ấn Độ cổ đại.
(tiếp theo)

Ghi chú
Phần Lịch sử

Phần Lịch sử

Phần
Địa lí


Phần Lịch sử

Phần Lịch sử

Phần
Địa lí
Phần Lịch sử


9
Tuầ
n

Tiết

Tên bài/chủ đề

62

Bài 11. La Mã cổ đại.

21

63

Bài 19. Lớp đất và các
nhân tố hình thành đất.
Một số nhóm đất điển
hình. (tiếp theo)


22

64

Bài 11. La Mã cổ đại.
(tiếp theo)

65

Bài 12. Các vương quốc
Đông Nam Á trước TK
X.

66

Bài 20. Sinh vật và sự
phân bố các đới thiên
nhiên. Rừng nhiệt đới.

23

67

68

Bài 12. Các vương quốc
Đông Nam Á trước TK
X. (tiếp theo)
Bài 13. Giao lưu thương
mại, văn hóa ở Đơng

Nam Á từ đầu Công
nguyên
đến TK X.

Yêu cầu cần đạt
- Nêu dược những thành tựu văn hóa của Hy Lạp cổ đại.
- Nêu và nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành,
phát triển của nền văn minh La Mã.
- Trình bày được tổ chức nhà nước đế chế ở La Mã.
- Nêu được một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của La Mã.
- Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất.
- Trình bày được một số nhân tố hình thành đất.
- Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điển hình ở vùng
nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới.
- Nêu và nhận xét được tác động về điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành,
phát triển của nền văn minh La Mã.
- Trình bày được tổ chức nhà nước đế chế ở La Mã.
- Nêu được một số thành tựu văn hóa tiêu biểu của La Mã.
- Trình bày được vị trí địa lí khu vực Đơng Nam Á.
- Trình bày được q trình xuất hiện các vương quốc cổ ở Đông Nam Á trước
TK VII.
- Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của vương quốc phong kiến ở
Đông Nam Á.
- Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương.
- Xác định được trên bản đồ sự phân bố các đới thiên nhiên trên thế giới.
- Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới.
- Trình bày được vị trí địa lí khu vực Đơng Nam Á.
- Trình bày được q trình xuất hiện các vương quốc cổ ở Đơng Nam Á trước
TK VII.
- Nêu được sự hình thành và phát triển ban đầu của vương quốc phong kiến ở

Đông Nam Á.
- Phân tích được những tác động chính của quá trình giao lưu thương mại và văn
hóa ở Đơng Nam Á trong mười thế kỉ đầu Công nguyên.

Ghi chú

Phần Lịch sử

Phần Địa lí

Phần Lịch sử

Phần Lịch sử

Phần
Địa lí

Phần Lịch sử

Phần Lịch sử


10
Tuầ
n

24

Tiết


Tên bài/chủ đề

69

Bài 20. Sinh vật và sự
phân bố các đới thiên
nhiên. Rừng nhiệt đới.(tt)

70
71

Bài 14. Nhà nước Văn
Lang, Âu Lạc.

72
73
74
25
75

Bài 21. Thực hành tìm
hiểu mơi trường tự
nhiên qua tài liệu và
tham quan địa phương.
Bài 15. Đời sống của
người Việt thời kỳ Văn
Lang, Âu Lạc.
Bài 21. Thực hành tìm
hiểu mơi trường tự nhiên
qua tài liệu và tham quan

địa phương. (tiếp theo)

76

Làm bài tập lịch sử.

77

Ơn tập giữa kì.

78

Ơn tập giữa kì.

79

Kiểm tra giữa kì.

26

27

80

Bài 16. Chính sách cai trị
của phong kiến Phương
Bắc và sự chuyển biến
của Việt Nam thời kì
Bắc thuộc.
Bài 22. Dân số và phân


Yêu cầu cần đạt
- Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương
- Xác định được trên bản đồ sự phân bố các đới thiên nhiên trên thế giới.
- Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới.
- Nêu được khoảng thời gian thành lập và phạm vị không gian của nước Văn
Lang, Âu Lạc.
- Trình bày được tổ chức nhà nước của Văn Lang, Âu Lạc.

- Biết cách tìm hiểu mơi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương.

- Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang, Âu Lạc.

- Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng được cung cấp vào những tình huống học tập cụ
thể.
- Hệ thống hóa lại kiến thức các bài đã học trong chương trình.
- Rèn luyện lại các kĩ năng đã hình thành trong các tiết học.
- Hệ thống hóa lại kiến thức các bài đã học trong chương trình.
- Rèn luyện lại các kĩ năng đã hình thành trong các tiết học.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng được cung cấp trong cả quá trình học tập đến thời
điểm hiện tại vào những tình huống học tập cụ thể.
- Nêu được một số chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc trong thời Bắc
thuộc.
- Nhận biết được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hóa ở
Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc.

Ghi chú
Phần
Địa lí

Phần Lịch sử
Phần
Địa lí
Phần Lịch sử
Phần
Địa lí
Phần Lịch sử
Phần Lịch sử
Phần
Địa lí
Chung

Phần Lịch sử
Phần


11
Tuầ
n

Tiết
81

82
28
83
84
29

85


86

87

30

88
89

Tên bài/chủ đề
bố dân cư.
Bài 16. Chính sách cai trị
của phong kiến Phương
Bắc và sự chuyển biến
của Việt Nam thời kì
Bắc thuộc. (tiếp theo)
Bài 17. Đấu tranh bảo tồn
và phát triển văn hóa dân
tộc thời kỳ Bắc thuộc.

Yêu cầu cần đạt
- Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới.
- Trình bày và giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới.
- Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân nhất thế giới.
- Nêu được một số chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc trong thời Bắc
thuộc.
- Nhận biết được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hóa ở
Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc.
- Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hóa và bảo vệ bản

sắc văn hóa của nhân dân Việt Nam trong thời kỳ Bắc thuộc.

- Đọc được biểu đồ quy mơ dân số thế giới.
- Trình bày và giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới.
- Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dân nhất thế giới.
Bài 17. Đấu tranh bảo tồn - Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hóa và bảo vệ bản
và phát triển văn hóa dân sắc văn hóa của nhân dân Việt Nam trong thời kỳ Bắc thuộc.
tộc thời Bắc thuộc.
- Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa.
Bài 18. Các cuộc đấu
- Trình bày được những diễn biến chính của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu.
tranh giành độc lập dân
- Nêu được kết quả và ý ngĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu.
tộc trước thế kỉ X.
- Lập được biểu đồ, sơ đồ về các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu.
- Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của
con người.
Bài 23. Con người và
- Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái
thiên nhiên.
Đất.
- Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài
nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương.
Bài 18. Các cuộc đấu
- Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa.
tranh giành độc lập dân - Trình bày được những diễn biến chính của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu.
tộc trước thế kỉ X.
- Nêu được kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu.
Bài 22. Dân số và phân
bố dân cư. (tiếp theo).


Ghi chú
Địa lí

Phần Lịch sử

Phần Lịch sử
Phần
Địa lí
Phần Lịch sử

Phần Lịch sử

Phần
Địa lí
Phần Lịch sử


12
Tuầ
n

31

32

Tiết

Yêu cầu cần đạt


(tiếp theo)

- Lập được biểu đồ, sơ đồ về các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu.
- Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của
con người.
- Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái
Đất.
- Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thơng minh các tài
ngun vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương.
- Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa.
- Trình bày được những diễn biến chính của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu.
- Nêu được kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu.
- Lập được biểu đồ, sơ đồ về các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu.
- Trình bày được những nét chính về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của
nhân dân ta dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương.
- Mô tả được những nét chính của trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 và
những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền.
- Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938.

90

Bài 23. Con người và
thiên nhiên. (tiếp theo)

91

Bài 18. Các cuộc đấu
tranh giành độc lập dân
tộc trước thế kỉ X.
(tiếp theo)


92

Bài 19. Bước ngoặt
lịch sử đầu thế kỉ X.

93

Bài 24. Thực hành tác
động của con người đến
thiên nhiên.

94

95
96
33

Tên bài/chủ đề

97

Bài 19. Bước ngoặt
lịch sử đầu thế kỉ X.
(tiếp theo)
Bài 20.Vương quốc
Champa từ thế kỉ II
đến thế kỉ X.
Bài 24. Thực hành tác
động của con người đến

thiên nhiên. (tiếp theo)
Bài 20.Vương quốc

- Biết cách tìm hiểu mơi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương.
- Trình bày được những nét chính về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của
nhân dân ta dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương.
- Mơ tả được những nét chính của trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 và
những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền.
- Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
- Mô tả được sự thành lập và quá trình phát triển của vương quốc Champa.
- Trình bày được những nét chính về kinh tế và tổ chức xã hội của Champa.
- Nhận biết được một số thành tựu văn hóa của Champa.
- Biết cách tìm hiểu mơi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương.
- Mơ tả được sự thành lập và q trình phát triển của vương quốc Champa.

Ghi chú

Phần
Địa lí

Phần Lịch sử

Phần Lịch sử

Phần
Địa lí

Phần Lịch sử

Phần Lịch sử

Phần
Địa lí
Phần Lịch sử


13
Tuầ
n

Tiết

Tên bài/chủ đề
Champa từ thế kỉ II
đến thế kỉ X. (tiếp theo)

34

Yêu cầu cần đạt

Ghi chú

- Trình bày được những nét chính về kinh tế và tổ chức xã hội của Champa.
- Nhận biết được một số thành tựu văn hóa của Champa.

98

Ơn tập cuối kì.

- Hệ thống hóa lại kiến thức các bài đã học trong chương trình.
- Rèn luyện lại các kĩ năng đã hình thành trong các tiết học.


Phần Lịch sử

99

Ơn tập cuối kì.

- Hệ thống hóa lại kiến thức các bài đã học trong chương trình.
- Rèn luyện lại các kĩ năng đã hình thành trong các tiết học.

Phần
Địa lí

100

Làm bài tập lịch sử.

101
102

Kiểm tra cuối kì.

103
104

Bài 21. Vương quốc cổ
Phù Nam.

105


Bài 24. Thực hành tác
động của con người đến
thiên nhiên. (tiếp theo)

35

- Vận dụng kiến thức, kĩ năng được cung cấp vào những tình huống học tập cụ
thể.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng được cung cấp trong cả quá trình học tập đến thời
điểm hiện tại vào những tình huống học tập cụ thể.
- Mơ tả được sự thành lập, q trình phát triển và suy vong của Phù Nam.
- Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Phù Nam.
- Nhận biết được một số thành tựu văn hóa của Phù Nam.
- Biết cách tìm hiểu mơi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương.

* Lưu ý :
- Trong một tuần học, thứ tự các tiết Lịch sử, Địa lí trước, sau hay xen kẻ đều được nhưng phải đảm bảo:
+ Ở Học kỳ I : Trong một tuần có 01 tiết Lịch sử và 02 tiết Địa lí.
+ Ở Học kỳ II: Trong một tuần có 02 tiết Lịch sử và 01 tiết Địa lí.
- Kiểm tra thường xuyên được thực hiện riêng cho từng phân mơn.
- Tùy theo điều kiện mà có thể tịnh tiến các tiết kiểm tra định kỳ lên hoặc xuống cho phù hợp với thực tế tại đơn vị.

Phần Lịch sử
Chung
Phần Lịch sử
Phần
Địa lí




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×