Tải bản đầy đủ (.pdf) (212 trang)

Sổ tay phổ biến các quy định về bầu cử Đại biểu quốc hội khóa XV và Đại biểu hội đồng nhân dân các cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (935.86 KB, 212 trang )

UBND TỈNH GIA LAI
SỞ TƯ PHÁP

SỔ TAY
PHỔ BIẾN CÁC QUY ĐỊNH VỀ
BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV
VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021-2026
(Tiếng Việt - Tiếng Bahnar - Tiếng Jrai)

NĂM 2021


4


LỜI MỞ ĐẦU
Bỉu cĄ đäi biểu Qùc hûi và đäi biểu Hûi
đ÷ng nhân dân là mût trong nhąng quyền
chính trð c bõn cỵa cửng dồn ó c Hin
phỏp nc Cỷng hũa xó hỷi chỵ nghùa Vit
Nam ghi nhờn.
Ngy bổu c đäi biểu Qùc hûi khóa XV và
đäi biểu Hûi đ÷ng nhõn dõn cỏc cỗp nhim
k 2021-2026 ó c xỏc nh là ngày Chủ
nhật, ngày 23 tháng 5 năm 20211. Đåy l
s kin chớnh tr quan trừng cỵa ỗt nc
nhỡm la chõn, bæu ra nhąng đäi biểu tiêu
biểu, xăng đáng đäi din cho ý chớ, nguyn
vừng v quyn lm chỵ cỵa Nhân dân trong
Qùc hûi và Hûi đ÷ng nhân dân các cỗp


nhim k mi, gúp phổn tớch cc vo vic xõy
dng, cỵng cứ v hon thin Nh nc phỏp
quyn xó hỷi chỵ nghùa cỵa Nhõn dõn, do
Nhồn dồn, vỡ Nhồn dồn, di s lónh ọo
cỵa õng Cỷng sõn Vit Nam.
Trin khai nhiệm vĀ truyền thơng, phù
biến pháp lt về bỉu cĄ, SĊ Tā pháp tỵnh
1
Theo Nghị quyết số 133/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về Ngày bầu cử đại biểu Quốc
hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026.

5


Gia Lai biên soän “Sổ tay phổ biến các
quy định về bầu cử đại biểu Quốc hội
khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân
các cấp nhiệm kỳ 2021-2026”. Cuøn sách
này g÷m các nûi dung chính sau đåy:
Phần 1 - Mût sø quy đðnh về Quøc hûi, đäi
biểu Quøc hûi theo Luêt Tù chăc Quøc hûi;
Phần 2 - Mût sø quy đðnh về chính quyền
đða phāćng, Hûi đ÷ng nhån dån và đäi biểu
Hûi đ÷ng nhân dân theo Luêt Tù chăc chính
quyền đða phāćng;
Phần 3 - Mût sø nûi dung cć bõn cỵa Luờt
Bổu c ọi biu Quức hỷi v ọi biểu Hûi
đ÷ng nhån dån và các vën bân pháp luêt liên
quan đến củc bỉu cĄ đäi biểu Qùc hûi khóa

XV v ọi biu Hỷi ững nhõn dõn cỏc cỗp
nhim k 2021-2026.
Trong q trình biên sộn Sù tay, khó
tránh khói nhąng thi u sót. Chúng tơi mong
nhån đāćc nhąng ý ki n úng gúp cỵa quý
ban oc.
Trõn trng gii thi u Sổ tay đến quý bạn đọc!
BAN BIÊN TẬP

6


Phần 1
MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ QUỐC HỘI,
ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI THEO LUẬT
TỔ CHỨC QUỐC HỘI2
I. VỊ TRÍ, CHỨC NĂNG, NHIỆM KỲ,
NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG CỦA QUỐC
HỘI
1. Vị trí, chức năng của Quốc hội
- Quøc hûi là cć quan đäi biu cao nhỗt
cỵa Nhồn dồn, c quan quyn lc nh nc
cao nhỗt cỵa nc Cỷng hũa xó hỷi chỵ nghùa
Vit Nam.
- Quøc hûi thĆc hiện quyền lêp hiến,
quyền lêp pháp, quyt nh cỏc vỗn quan
trừng cỵa ỗt nc v giỏm sỏt tứi cao ứi vi
hoọt ỷng cỵa Nh nc.
2. Nhim k Quc hi
- Nhim k cỵa mỳi khúa Quức hûi là 05

nëm, kể tĂ ngày khai mäc kỳ hõp th nhỗt
cỵa Quức hỷi khũa ũ n ngy khai mọc k
hừp th nhỗt cỵa Quức hỷi khúa sau.
2
c sa i, bổ sung bởi u t sửa đổi, bổ sung một số điều của
u t Tổ ch c Ch nh phủ và u t Tổ ch c ch nh quyền địa phư ng ( u t
số 47/2019/QH14 được Quốc hội thông qua ngày 22/11/2019).

7


- Sáu māći ngày trāĉc khi Quøc hûi hết
nhiệm kỳ, Qùc hûi khóa mĉi phâi đāợc
bỉu xong.
- Trong trāĈng hợp c bit, nu c ớt
nhỗt hai phổn ba tựng sứ đäi biểu Qùc hûi
biểu quyết tán thành thì Qùc hûi quyt nh
rỳt ngớn hoc kộo di nhim k cỵa
mỡnh theo ngh cỵa y ban thng v
Quức hỷi. Vic kộo di nhim k cỵa mỷt
khúa Quức hỷi khửng c quỏ 12 tháng, trĂ
trāĈng hợp có chiến tranh.
3. Nguyên tắc và hiệu quâ hoạt động
của Quốc hội
- Quøc hûi làm việc theo chế đû hûi nghð
và quyết đðnh theo đa sø.
- Hiu quõ hoọt ỷng cỵa Quức hỷi c
bõo õm bỡng hiu quõ cỵa cỏc k hừp cỵa
Quức hỷi, hoọt ỷng cỵa y ban thng v
Quức hỷi, Hỷi ững dõn tỷc, cỏc y ban cỵa

Quức hỷi, on ọi biu Quức hỷi, cỏc ọi
biu Quức hỷi v hiu quõ cỵa s phứi hp
hoọt ỷng vi Chỵ tch nc, Chớnh phỵ, Tũa
ỏn nhõn dân tøi cao, Viện kiểm sát nhân dân
tøi cao, Ủy ban trung āćng Mặt trên Tù quøc
Việt Nam và các cć quan, tù chăc khác.
8


II. TIÊU CHUẨN, VỊ TRÍ, VAI TRỊ,
SỐ LƯỢNG, NHIỆM KỲ, TRÁCH NHIỆM
VỚI CỬ TRI CỦA ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
1. Tiêu chuẩn của đại biểu Quốc hội
(1) Trung thành vĉi Tù quức, Nhõn dõn v
Hin phỏp, phỗn ỗu thc hin cụng củc đùi
mĉi, vì mĀc ti u dån giàu, nāĉc mänh, dõn
chỵ, cụng bỡng, vởn minh.
(2) Cú mỷt quức tch l quức tch Vit Nam.
(3) Cú phốm chỗt ọo c tứt, cỉn, kiệm,
li m, chính, chí cưng vư tā, gāćng méu chỗp
hnh phỏp luờt; cú bõn lùnh, ki n quyt ỗu
tranh chøng tham nhÿng, lãng phí, mõi biểu
hiện quan liêu, hách dðch, cĄa quyền và các
hành vi vi phäm pháp luêt khỏc.
(4) Cú trỡnh ỷ vởn hũa, chuy n mửn, cũ
ỵ nëng lĆc, săc khóe, kinh nghiệm cơng tác
và uy tín để thĆc hiện nhiệm vĀ đäi biểu
Quøc hûi.
(5) Liên hệ cht ch vi Nhõn dõn, lớng
nghe ý kin cỵa Nhồn dån, đāợc Nhân dân

tín nhiệm.
(6) Cị điều kiện tham gia cỏc hoọt ỷng
cỵa Quức hỷi.
2. V trớ, vai trũ ca đại biểu Quốc hội
- Đäi biểu Quøc hûi là ngāĈi đäi diện cho ý
9


chớ, nguyn vừng cỵa Nhõn dõn n v bổu
c ra mỡnh v cỵa Nhõn dõn cõ nc; l
ngi thay mặt Nhân dân thĆc hiện quyền
lĆc nhà nāĉc trong Quøc hûi.
- Đäi biểu Quøc hûi chðu trách nhiệm
trāĉc cĄ tri và trāĉc Quøc hûi về việc thĆc
hiện nhiệm vĀ, quyền họn ọi biu cỵa mỡnh.
- ọi biu Quức hỷi bỡnh ợng trong thõo
luờn v quyt nh cỏc vỗn thuỷc nhim
v v quyn họn cỵa Quức hỷi.
3. S lng i biểu Quốc hội
- Tùng sø đäi biểu Qùc hûi khơng q
nëm trëm ngāĈi, bao g÷m đäi biểu hột đûng
chuy n trách và đäi biểu hột đûng khơng
chun trách.
- Sø lāợng ọi biu Quức hỷi hoọt ỷng
chuyờn trỏch ớt nhỗt l bøn māći phỉn trëm
tùng sø đäi biểu Qùc hûi.
4. Thời gian hoạt động của đại biểu
Quốc hội
- Đäi biểu Quøc hûi hột đûng chun
trách dành tồn bû thĈi gian làm vic thc

hin nhim v, quyn họn cỵa ọi biu tọi c
quan cỵa Quức hỷi hoc tọi on ọi biu
Quức hûi Ċ đða phāćng.
- Đäi biểu Qùc hûi hột đûng khụng
chuyờn trỏch phõi dnh ớt nhỗt mỷt phổn ba
10


thĈi gian làm việc trong nëm để thĆc hiện
nhiệm vĀ, quyn họn cỵa ọi biu Quức hỷi.
Ngi ng ổu c quan, tù chăc, đćn vð nći
đäi biểu Quøc hûi làm việc có trách nhiệm
síp xếp thĈi gian, cơng việc, täo điều kiện
cỉn thiết cho đäi biểu Qùc hûi thĆc hiện
nhiệm v, quyn họn cỵa ọi biu.
5. Nhim k ca i biu Quc hi
- Nhim k cỵa ọi biu Quức hỷi theo
nhim k cỵa Quức hỷi.
- Nhim k cỵa ọi biu Qùc hûi đāợc bỉu
bù sung bít đỉu tĂ ngày khai mäc kỳ hõp tiếp
sau củc bỉu cĄ bù sung đến ngy khai mọc
k hừp th nhỗt cỵa Quức hỷi khúa sau.
6. Trách nhiệm của đại biểu Quốc hội
với cử tri
- Đäi biểu Quøc hûi liên hệ chặt chẽ vĉi cĄ
tri, chu s giỏm sỏt cỵa c tri, thng xuyờn
tip xỳc vi c tri, tỡm hiu tồm t, nguyn
vừng cỵa c tri; thu thêp và phân ánh trung
thĆc ý kiến, kiến ngh cỵa c tri vi Quức
hỷi, cỏc c quan, tự chăc hąu quan; phù biến

và vên đûng Nhân dân thĆc hiện Hiến pháp
và pháp luêt.
- Đäi biểu Quøc hûi tiếp xỳc c tri theo
chng trỡnh tip xỳc c tri cỵa Đoàn đäi
11


biểu Quøc hûi. Đäi biểu Quøc hûi tiếp xúc cĄ
tri Ċ nći cā trý, nći làm việc; tiếp xúc cĄ tri
theo chuy n đề, lïnh vĆc, đøi tāợng, đða bàn
mà đäi biểu quan tâm. Trong quá trình tiếp
xúc cĄ tri, đäi biểu Qùc hûi có trách nhiệm
báo cáo vĉi cĄ tri v hoọt ỷng cỵa ọi biu
v Quức hỷi; c tri hoặc đäi diện cĄ tri có thể
góp ý kiến vĉi đäi biểu Quøc hûi täi hûi nghð
cĄ tri do Đồn đäi biểu Qùc hûi phøi hợp vĉi
Ủy ban Mặt trên Tù qùc và chính quyền đða
phāćng tù chăc trong trāĈng hợp cỉn thiết.
7. Việc tạm đình chỉ hoặc mất quyền
đại biểu Quốc hội
- Trong trāĈng hợp đäi biểu Quøc hûi bð
khĊi tø bð can thì Ủy ban thāĈng vĀ Qùc hûi
quyết đðnh täm đình chỵ việc thĆc hiện
nhiệm vĀ, quyn họn cỵa ọi biu Quức hỷi
ũ. ọi biu Quức hûi đāợc trĊ läi thĆc hiện
nhiệm vĀ, quyền hän đäi biểu và khơi phĀc
các lợi ích hợp pháp khi cć quan cị thèm
quyền đình chỵ điều tra, đình chỵ vĀ án đøi
vĉi đäi biểu đò hoặc kể tĂ ngày bân ỏn, quyt
nh cỵa Tũa ỏn cú hiu lc phỏp luờt tun

đäi biểu đị khưng cị tûi hoặc đāợc miễn
trách nhiệm hình sĆ.
12


- Đäi biểu Qùc hûi bð kết tûi bìng bân ỏn,
quyt nh cỵa Tủa ỏn thỡ ng nhi n mỗt
quyn đäi biểu Quøc hûi, kể tĂ ngày bân án,
quyết đðnh cỵa Tũa ỏn cú hiu lc phỏp luờt.
8. Vic bói nhiệm đại biểu Quốc hội
- Đäi biểu Qùc hûi khơng cũn xng ỏng
vi s tớn nhim cỵa Nhõn dõn thỡ bð Quøc
hûi hoặc cĄ tri bãi nhiệm.
- Trong trāĈng hợp Qùc hûi bãi nhiệm
đäi biểu Qùc hûi thì việc bãi nhim phõi
c ớt nhỗt hai phổn ba tựng sứ ọi biểu
Quøc hûi biểu quyết tán thành.
- Trong trāĈng hợp cĄ tri bãi nhiệm đäi
biểu Qùc hûi thì việc bãi nhiệm đāợc tiến
hành theo trình tĆ do Ủy ban thāĈng vĀ
Qùc hûi quy đðnh.

13


Phần 2
MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG, HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN THEO LUẬT TỔ CHỨC

CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG3
I. ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VÀ CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
1. Quy định về đơn vị hành chính
Các n v hnh chớnh cỵa nc Cỷng hũa
xó hỷi chỵ nghùa Vit Nam gữm:
- Tợnh, thnh phứ trc thuỷc Trung ng
(sau ồy gừi chung l cỗp tợnh);
- Huyn, quờn, th xã, thành phø thủc
tỵnh, thành phø thủc thành phø trĆc thuỷc
Trung ng (sau ồy gừi chung l cỗp huyn);
- Xó, phng, th trỗn (sau ồy gừi
chung l cỗp xó);
- n vð hành chính - kinh tế đặc biệt.
2. Tổ chức chính quyền địa phương ở
các đơn vị hành chính
- Chính quyền đða phāćng đāợc tù chăc Ċ
3
Được sửa đổi, bổ sung bởi u t sửa đổi, bổ sung một số điều của
u t Tổ ch c Ch nh phủ và u t Tổ ch c ch nh quyền địa phư ng ( u t
số 47/2019/QH14 được Quốc hội thông qua ngày 22/11/2019).

14


cỏc n v hnh chớnh cỵa nc Cỷng hũa xó
hỷi chỵ nghùa Vit Nam (nờu tọi Mc 1) phự
hp vi đặc điểm nöng thön, đö thð, hâi đâo,
đćn vð hành chính - kinh tế đặc biệt.
- Chính quyền đða phāćng nụng thụn gữm

chớnh quyn a phng tợnh, huyn, xã.
- Chính quyền đða phāćng Ċ đư thð g÷m
chính quyền đða phāćng Ċ thành phø trĆc
thuûc Trung āćng, quên, thð xã, thành phø
thủc tỵnh, thành phø thủc thành phø trĆc
thủc Trung ng, phng, th trỗn.
3. Nguyờn tc t chc v hot ng
ca chớnh quyn a phng
- Tuõn thỵ Hin phỏp và pháp luêt, quân
lý xã hûi bìng pháp luêt; thĆc hin nguyờn
tớc tờp trung dõn chỵ.
- Hin ọi, minh bọch, phc v Nhõn dõn,
chu s giỏm sỏt cỵa Nhõn dõn.
- Hûi đ÷ng nhân dân làm việc theo chế đû
hûi nghð và quyết đðnh theo đa sø.
- Ủy ban nhân dân hoät đûng theo chế đû
têp thể Ủy ban nhân dân kt hp vi trỏch
nhim cỵa Chỵ tch y ban nhõn dân.
II. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ĐẠI
BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
1. Hội đồng nhân dân
- Hûi đ÷ng nhân dân g÷m các đäi biểu Hûi
15


đ÷ng nhân dân do cĄ tri Ċ đða phāćng bỉu ra, là
cć quan quyền lĆc nhà nāĉc Ċ đða phāćng, ọi
din cho ý chớ, nguyn vừng v quyn lm chỵ
cỵa Nhân dân, chðu trách nhiệm trāĉc Nhân
dån đða phāćng và c quan nh nc cỗp trờn.

- ọi biu Hỷi ững nhån dån là ngāĈi đäi
diện cho ý chí, nguyện võng cỵa Nhồn dồn a
phng, chu trỏch nhim trc c tri đða
phāćng và trāĉc Hûi đ÷ng nhân dân về việc
thĆc hiện nhim v, quyn họn ọi biu cỵa
mỡnh. ọi biu Hỷi ững nhồn dồn bỡnh ợng
trong thõo luờn v quyt nh cỏc vỗn thuỷc
nhim v, quyn họn cỵa Hỷi ững nhân dân.
- ThāĈng trĆc Hûi đ÷ng nhån dån là cć
quan thng trc cỵa Hỷi ững nhõn dõn, thc
hin nhim v, quyn họn theo quy nh cỵa
Luờt Tự chc chớnh quyn a phng v cỏc
quy nh khỏc cỵa luờt cú liờn quan; chðu trách
nhiệm và báo cáo cöng tác trāĉc Hûi ững
nhõn dõn. Thnh viờn cỵa Thng trc Hỷi
ững nhõn dõn khụng th ững thi l thnh
viờn cỵa y ban nhõn dõn cựng cỗp.
- Ban cỵa Hỷi ững nhồn dồn l c quan
cỵa Hỷi ững nhõn dõn, cú nhim v thốm
tra dĆ thâo nghð quyết, báo cáo, đề án trāĉc
khi trình Hỷi ững nhõn dõn, giỏm sỏt, kin
ngh v nhng vỗn đề thuûc lïnh vĆc Ban
16


phĀ trách; chðu trách nhiệm và báo cáo công
tác trāĉc Hûi đ÷ng nhân dân.
2. Tiêu chuẩn của đại biểu Hội đồng
nhân dân
(1) Trung thành vĉi Tù quøc, Nhân dân và

Hiến phỏp, phỗn ỗu thc hin cụng cuỷc ựi
mi, vỡ mc ti u dồn giu, nc mọnh, dõn
chỵ, cụng bỡng, vởn minh.
(2) Có mût qc tðch là qc tðch Việt Nam.
(3) Cú phốm chỗt ọo c tứt, cổn, kim,
li m, chớnh, chớ cửng vử t, gng mộu chỗp
hnh phỏp luờt; cú bõn lùnh, ki n quyt ỗu
tranh chứng tham nhng, lóng phí, mõi biểu
hiện quan liêu, hách dðch, cĄa quyền và các
hành vi vi phäm pháp lt khác.
(4) Cị trình đû vởn hũa, chuy n mửn, ỵ
nởng lc, sc khúe, kinh nghiệm cơng tác và
uy tín để thĆc hiện nhiệm vĀ ọi biu; cú
iu kin tham gia cỏc hoọt ỷng cỵa Hûi
đ÷ng nhân dân.
(5) Liên hệ chặt chẽ vĉi Nhân dân, lớng
nghe ý kin cỵa Nhồn dồn, c Nhõn dõn
tớn nhim.
3. Nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân,
đại biểu Hội đồng nhõn dõn
- Nhim k cỵa mỳi khúa Hỷi ững nhõn
dồn l 05 nởm, k t k hừp th nhỗt cỵa
17


Hỷi ững nhồn dồn khũa ũ n k hừp th
nhỗt cỵa Hỷi ững nhõn dõn khúa sau. Chờm
nhỗt l 45 ngày trāĉc khi Hûi đ÷ng nhân dân
hết nhiệm kỳ, Hûi đ÷ng nhân dân khóa mĉi
phâi đāợc bỉu xong. Việc rút ngớn hoc kộo

di nhim k cỵa Hỷi ững nhõn dõn do
Quức hỷi quyt nh theo ngh cỵa y ban
Thng v Quức hỷi.
- Nhim k cỵa ọi biu Hỷi ững nhõn
dõn theo nhim k cỵa Hỷi ững nhõn dõn.
ọi biu Hûi đ÷ng nhån dån đāợc bỉu bù
sung bít đỉu làm nhiệm vĀ đäi biểu tĂ ngày
khai mäc kỳ hõp tiếp sau củc bỉu cĄ bù
sung đến ngày khai mäc kỳ hừp th nhỗt cỵa
Hỷi ững nhõn dõn khúa sau.
- Nhim k cỵa Thng trc Hỷi ững
nhõn dõn, y ban nhõn dõn, cỏc Ban cỵa Hỷi
ững nhõn dõn theo nhim k cỵa Hỷi ững
nhõn dõn cựng cỗp. Khi Hỷi ững nhõn dân
hết nhiệm kỳ, ThāĈng trĆc Hûi đ÷ng nhân
dân, Ủy ban nhõn dõn, cỏc Ban cỵa Hỷi ững
nhõn dõn tip tc làm nhiệm vĀ cho đến khi
Hûi đ÷ng nhân dân khóa mĉi bỉu ra ThāĈng
trĆc Hûi đ÷ng nhân dân, Ủy ban nhõn dõn,
cỏc Ban cỵa Hỷi ững nhõn dõn khúa mi.

18


Phần 3
MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BÂN CỦA
LUẬT BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI
VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN;
CÁC VĂN BÂN PHÁP LUẬT LIÊN
QUAN ĐẾN CUỘC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU

QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP
NHIỆM KỲ 2021-2026
I. DỰ KIẾN CƠ CẤU, THÀNH PHẦN
VÀ PHÂN BỔ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI, ĐẠI
BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN4
1. Dự kiến và phân bổ số lượng đại
biểu Quốc hội được bầu
Ủy ban thāĈng vĀ Qùc hûi khóa XIV dĆ
kiến và phân bù sø lāợng đäi biểu Quøc hûi
đāợc bỉu Ċ múi tỵnh, thành phø trĆc thủc
trung āćng cĀ thể nhā sau:
a) Tổng số đại biểu Quốc hội khóa XV
là: 500 ngāĈi.
4
Theo Nghị quyết số 1185/NQ-UBTVQH14 ngày 11/01/2021 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội dự kiến số lượng, c cấu, thành phần đại biểu
Quốc hội khóa XV; Nghị quyết số 1187/NQ-UBTVQH14 ngày
11/01/2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Hướng dẫn việc xác định dự
kiến c cấu, thành phần và phân bổ số lượng người đư c giới thiệu ng cử
đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026.

19


b) Số lượng, cơ cấu, thành phần đại biểu
Quốc hội ở trung ương và địa phương:
* Sø lāợng đäi biểu Ċ các cć quan trung
āćng là 207 đäi biểu (41,4%). Sø lāợng đäi
biểu Ċ các cć quan trung āćng đāợc phân bù

cho các cć quan, tù chăc, đćn vð, cĀ thể:
- Các cć quan Đâng: 10 đäi biểu (2,0%).
- Cć quan Chỵ tch nc: 03 ọi biu (0,6%).
- Cỏc c quan cỵa Quức hỷi, c quan thuỷc
y ban Thng v Qùc hûi, Vën phđng
Qùc hûi (đäi biểu Qùc hûi chun trỏch
trung ng): 133 ọi biu (26,6%).
- Chớnh phỵ, c quan thuỷc Chớnh phỵ
(bao gữm cõ Bỷ trng Bỷ Quức phịng và Bû
trāĊng Bû Cưng an): 15 đäi biểu (3,0%).
- LĆc lāợng vÿ trang: Quån đûi (cć quan
Bû, các quân khu, quõn chỵng v lùnh vc
trừng yu): 12 ọi biu (2,4%); Cơng an: 02
đäi biểu (0,4%).
- Tịa án nhân dân tøi cao: 01 đäi biểu (0,2%).
- Viện kiểm sát nhân dân tøi cao: 01 đäi
biểu (0,2%).
- Kiểm toán nhà nāĉc: 01 đäi biểu (0,2%).
- Mặt trên Tù quøc Việt Nam và các tù
chăc thành vi n: 29 đäi biểu (5,8%).
* Sø lāợng đäi biểu Quøc hûi Ċ đða phāćng
là 293 đäi biểu (58,6%). Sø lāợng đäi biểu
20


Quøc hûi Ċ đða phāćng đāợc phân bù nhā sau:
- C cỗu nh hng gữm 220 ọi biu
(44%). C cỗu nh hng l c cỗu khung
cỏc tợnh, thnh phứ trĆc thuûc trung āćng
làm cën că để giĉi thiệu ngāĈi ng c, gữm:

+ Lónh ọo chỵ chứt cỏc tợnh, thành phø
trĆc thủc trung āćng ki m TrāĊng Đồn đäi
biểu Quức hỷi (Bớ th hoc Phũ Bớ th, Chỵ
tch Hỷi ững nhõn dõn, Chỵ tch y ban
nhồn dồn) 63 ọi biểu (12,6%).
+ Đäi biểu Qùc hûi hột đûng chun
trách täi Đồn đäi biểu Qùc hûi 67 đäi biểu
(13,4%) (đøi vĉi thnh phứ H Nỷi, thnh
phứ Hữ Chớ Minh, tợnh Ngh An và tỵnh
Thanh Hóa, múi đða phāćng cị 02 đäi biểu
Qùc hûi hột đûng chun trách).
+ Mặt trên Tù qùc Việt Nam: 09 đäi biểu
(1,8%)
+ Cưng đồn: 06 đäi biểu (1,2%).
+ Đồn Thanh ni n cûng sân H÷ Chí
Minh: 05 đäi biểu (1,0%).
+ Hûi Liên hiệp PhĀ ną Việt Nam: 07 đäi
biểu (1,4%).
+ Hûi Nông dân Việt Nam: 05 đäi biểu
(1,0%).
+ Hûi CĆu chiến binh Việt Nam: 03 đäi
biểu (0,6%).
21


+ Đäi biểu tön giáo: 06 đäi biểu (1,2%).
+ Quån ỷi (bao gữm Bỷ Chợ huy quõn s
v Bỷ Chợ huy Bỷ ỷi biờn phũng cỗp tợnh):
14 ọi biu (2,8%).
+ Cưng an: 09 đäi biểu (1,8%).

+ Tịa án nhân dân, Viện Kiểm sát nhân
dân, SĊ Tā pháp: 13 đäi biểu (2,6%), trong
đị: Tđa án nhån dån: 05 đäi biểu; Viện Kiểm
sát nhån dån: 04 đäi biểu; SĊ Tā pháp: 04
đäi biểu.
+ Tù chăc khoa hõc, công nghệ, giáo dĀc,
đào täo (viện nghiên cău, đäi hõc, hõc viện,
...): 06 đäi biểu (1,2%).
+ Doanh nghiệp, hiệp hûi, nghiệp đoàn về
lïnh vĆc sân xuỗt kinh doanh: 07 ọi biu
(1,4%).
- C cỗu hng dộn do các đða phāćng giĉi
thiệu 73 đäi biểu (14,6%). Cć cỗu hng dộn
l c cỗu linh hoọt cỏc tợnh, thành phø
trĆc thuûc trung āćng làm cën că để giĉi
thiệu ngāĈi ăng cĄ tiêu biểu, g÷m đäi diện
các ngành: Khoa hõc - công nghệ, lao đûng,
thāćng binh - xã hûi, giáo dĀc, y tế, vën hòa
- nghệ thuêt, đäi diện Đâng, chính quyền,
Mặt trên Tù qùc và các tù chăc thnh viờn...
Trong c cỗu ny, cổn quan tõm phõn bự hợp
lý sø ngāĈi là phĀ ną, ngoài Đâng, dân tûc,
trẻ tuùi và tĆ ăng cĄ.
22


* C cỗu kt hp l cỏc c cỗu theo chỵ tiêu
kết hợp. Mût ngāĈi ăng cĄ đäi biểu Qùc hỷi
cú th cú nhiu hn mỷt c cỗu kt hp, gữm:
- ọi biu l y viờn Ban Chỗp hnh

Trung ng Đâng không 95 đ÷ng chí (14%),
trong đị cị 12-14 đ÷ng chí là Ủy viên Bû
Chính trð, Bí thā Trung āćng Đâng.
- Đäi biểu là ngāĈi ngoài Đâng: TĂ 25-50
đäi biểu (05%-10%).
- Đäi biểu trẻ túi (dāĉi 40 túi): Không
50 đäi biểu (10%).
- Đäi biểu tái cĄ: Khoâng 160 đäi biểu
(32%).
- Đäi biểu là ngāĈi dân tûc thiểu sø bâo
đâm tỷ l ớt nhỗt 18% tựng sứ ngi trong
danh sỏch chớnh thăc nhąng ngāĈi ăng cĄ
đäi biểu Quøc hûi.
- Đäi biểu l ph n bõo õm t l ớt nhỗt
35% tựng sø ngāĈi trong danh sách chính
thăc nhąng ngāĈi ăng cĄ đäi biểu Quøc hûi.
2. Dự kiến phân bổ số lượng đại biểu
Quốc hội khóa XV được bầu tại các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
a) Dự kiến phân bổ số lượng đại biểu
Quốc hội được bầu ở mỗi tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương theo ngun tắc:
- Múi tỵnh, thành phø trĆc thuûc trung
23


ng cũ ớt nhỗt l 03 ọi biu c trý và làm
việc täi đða phāćng;
- Sø lāợng đäi biểu tiếp theo c tớnh
theo sứ dồn v c im cỵa mỳi đða phāćng,

bâo đâm tùng sø đäi biểu Quøc hûi dĆ kiến
đāợc bỉu là 500 đäi biểu;
- Bâo đâm múi tỵnh, thnh phứ trc thuỷc
trung ng cũ ớt nhỗt l 06 đäi biểu.
b) Dự kiến phân bổ đại biểu Trung ương
ứng cử ở địa phương theo nguyên tắc:
- Đoàn đäi biểu Qùc hûi cị 06 đäi biểu thì
cị 02 đäi biểu Trung āćng;
- Đồn đäi biểu Qùc hûi cị 07 đäi biểu thì
cị 03 đäi biểu Trung āćng;
- Đồn đäi biểu Qùc hûi cị 08 đäi biểu thì
có 03 - 04 đäi biểu Trung āćng;
- Đồn đäi biểu Qùc hûi cị 09 đäi biểu thì
có 04 đäi biểu Trung āćng;
- Đồn đäi biểu Qùc hûi cị 11 đến 14 đäi
biểu thì có 05 - 07 đäi biểu Trung āćng;
- Đồn đäi biểu Qùc hûi có 29 - 30 đäi
biểu thì có 14 - 15 đäi biểu Trung āćng.
c) Số lượng đại biểu Quốc hội khóa XV
dự kiến được bầu ở tỉnh Gia Lai là: 08 đäi
biểu (trong đò cò: 04 đäi biểu do các cć quan, tù
chăc Ċ Trung āćng giĉi thiệu; 04 đäi biểu do
các cć quan, tù chăc Ċ đða phāćng giĉi thiệu).
24


3. Dự kiến cơ cấu, thành phần và
phân bổ số lượng người được giới thiệu
ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân
a) Số lượng đại biểu Hội đồng nhân

dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026:
- Việc xác đðnh sø lāợng đäi biểu Hûi đ÷ng
nhån dån đāợc bỉu Ċ múi đćn vð hnh chớnh
cởn c vo quy nh cỵa Luờt Tự chc chính
quyền đða phāćng và các cć sĊ sau:
+ Dân sø cỵa tng n v hnh chớnh
lm cởn c xỏc đðnh sø lāợng đäi biểu Hûi
đ÷ng nhån dån đāợc bỉu đāợc xác đðnh theo
sø liệu thøng kê dân sø do c quan thứng kờ
cỗp tợnh cụng bứ tọi thi im gổn nhỗt tớnh
n ngy 31/12/2020;
+ Vic xỏc nh n v hành chính miền núi,
vùng cao, hâi đâo để làm cën că xác đðnh sø
lāợng đäi biểu Hûi đ÷ng nhån dån đāợc bỉu cën
că vào vën bân, quyết đðnh cịn hiệu lc phỏp
luờt cỵa c quan nh nc cú thốm quyn.
b) Việc xác định số lượng đại biểu Hội
đồng nhân dân hoạt động chuyên trách
ở từng đơn vị hành chính căn cứ vào
quy định của Luật Tổ chức chính quyền
địa phương:
- ứi vi cỗp tợnh, sứ lng ọi biu Hỷi
ững nhõn dân hoät đûng chuyên trách gią
25


chc v Chỵ tch, Phú Chỵ tch Hỷi ững
nhõn dõn tøi đa là 02 ngāĈi; sø lāợng đäi
biểu Hûi đ÷ng nhân dân hoät đûng chuyên
trách gią chăc vĀ TrāĊng ban, Phũ Trng

ban mỳi Ban cỵa Hỷi ững nhõn dõn tứi a
l 02 ngi.
- ứi vi cỗp huyn, sứ lng đäi biểu Hûi
đ÷ng nhân dân hột đûng chun trách gią
chăc v Chỵ tch, Phú Chỵ tch Hỷi ững
nhõn dõn tứi đa là 02 ngāĈi; sø lāợng đäi
biểu Hûi đ÷ng nhân dân hột đûng chun
trách gią chăc vĀ TrāĊng ban, Phị Trng
ban mỳi Ban cỵa Hỷi ững nhõn dõn tứi a
l 02 ngi;
- ứi vi cỗp xó, sứ lng ọi biểu Hûi
đ÷ng nhân dân hột đûng chun trách gią
chăc vĀ Phú Chỵ tch Hỷi ững nhõn dõn l
01 ngi.
c) Vic dự kiến cơ cấu, thành phần,
phân bổ số lượng người được giới thiệu
để ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dõn
mi n v hnh chớnh: Phõi bõo õm dõn
chỵ, cụng tõm, khỏch quan, minh bọch; coi
trừng chỗt lng, la chừn ọi biu l nhng
ngi tiờu biu v phốm chỗt, đäo đăc, uy
tín, trí tuệ; đ÷ng thĈi bâo đâm cć cỗu hp lý
trong cỏc tự chc chớnh tr, tự chc chính trð xã hûi, tù chăc xã hûi, đćn vð vÿ trang nhån
26


dồn, c quan nh nc cỗp mỡnh v cỏc n
v hnh chớnh cỗp di (ứi vi cỗp tợnh, cỗp
huyn), cỏc thụn, tự dõn phứ (ứi vi cỗp xó),
n v sĆ nghiệp, tù chăc kinh tế tr n đða

bàn; cò ọi din cỵa cỏc thnh phổn xó hỷi,
ngh nghip, tửn giáo, đû túi và đáp ăng các
u cỉu sau:
- Bâo õm cú ớt nhỗt l 35% tựng sứ ngi
trong danh sách chính thăc nhąng ngāĈi ăng
cĄ đäi biểu Hûi đ÷ng nhõn dõn l ph n;
phỗn ỗu t l ph n trúng cĄ là không
30% tùng sø đäi biểu Hûi đ÷ng nhân dân;
- Bâo đâm tỷ lệ hợp lý ngāĈi trong danh
sách chính thăc nhąng ngāĈi đāợc giĉi thiệu
ăng cĄ đäi biểu Hûi đ÷ng nhån dån là ngāĈi
dân tûc thiểu sø, phự hp vi c im, c
cỗu dõn sứ cỵa tng đða phāćng. Quan tåm
đến nhąng dân tûc thiểu sø trong nhiu khúa
cha cũ ngi tham gia vo hoọt ỷng cỵa
Hỷi ững nhõn dõn;
- Phỗn ỗu ọt t l ngi c giĉi thiệu
ăng cĄ đäi biểu Hûi đ÷ng nhån dån là ngi
ngoi õng khụng thỗp hn 10% tựng sứ
ngi c gii thiu ng c ọi biu Hỷi
ững nhõn dõn;
- Phỗn ỗu đät tỷ lệ ngāĈi đāợc giĉi thiệu
ăng cĄ đäi biểu Hûi đ÷ng nhân dân là đäi
biểu trẻ túi (dāĉi 40 tuựi) khụng thỗp hn
27


×