Tải bản đầy đủ (.pdf) (220 trang)

Giáo trình thực hành kế toán doanh nghiệp 1 (nghề kế toán doanh nghiệp trình độ cao đẳng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 220 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CẦN THƠ
KHOA ĐẠI CƯƠNG

GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN: THỰC HÀNH KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP 1
NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
Ban hành kèm theo Quyết định số:
/QĐ-... ngày ………tháng.... năm……
của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Cần Thơ

Cần Thơ, năm 2021

1


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép dùng
nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành
mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
MÃ TÀI LIỆU: MĐ28

2


LỜI NĨI ĐẦU
Cùng với Kế tốn doanh nghiệp, thực hành kế tốn được coi là một trong những mơn
học quan trọng nhất cung cấp các kiến thức nền tảng cho những ai muốn hiểu về cơng
việc của một kế tốn. Khác với Kế toán doanh nghiệp nghiên cứu kế toán trên một hệ
thống lý thuyết và vận dụng bằng các bài tập, thực hành kế toán giúp người học vận


dụng lý thuyết vào làm thực tế dựa trên các chứng từ, sổ sách theo thơng tư của bộ tài
chính ban hành ứng dụng vào các tình huống doanh nghiệp được đặt ra cho người học
một cảm giác như đang thực sự làm cơng việc kế tốn cho doanh nghiệp
Phần thực hành kế toán được chia làm ba phần: thực hành trong doanh nghiệp sản
xuất, trong doanh nghiệp thương mại-dịch vụ, trong xuất nhập khẩu. Mà giáo trình này
hướng dẫn cho người học tìm hiểu thực tế cách làm của một bộ phận kế tốn trong
doanh nghiệp sản xuất, từ đó học viên có sự tiếp cận thực tế hơn so với mơn lý thuyết
đã học nhằm hồn thiện hơn ngành Kế tốn doanh nghiệp mà học viên lựa chọn trong
ngơi trường nghề .
Để cơng bố cuốn giáo trình này, tác giả đã nhận được những lời cổ vũ và những đóng
góp quý báu của nhiều người. Trước tiên đó là những đồng nghiệp ở bộ mơn Kế tốn
của Khoa Đại Cương Trường Cao Đẳng Nghề Cần Thơ.
Trong số này tác giả muốn gửi lời cảm ơn đặc biệt đến Th.S. Trần Thị Hồng Châu, GV
Đinh Thị Khoa, - những người đã nhiều năm tham gia giảng dạy môn học và có những
nhận xét, bình luận xác đáng giúp tác giả hồn thiện giáo trình ngay khi nó cịn ở dạng
sơ thảo. Nhờ tất cả những góp ý này mà nội dung của giáo trình trở nên ít sai sót hơn.
Ngồi ra trong quá trình chuẩn bị bản thảo, tác giả cũng nhận được sự giúp đỡ nhiệt
tình về phương diện kỹ thuật của : Th.s Đoàn Anh Tú. Cùng với sự hỗ trợ của các đồng
nghiệp ở các bộ phận khác nhau trong nhà trường cũng như sự động viên của các em
sinh viên - đối tượng mà giáo trình này hướng tới, sự giúp đỡ vô tư của họ được tác giả
đánh giá cao.
Dù khá cẩn trọng và cố gắng để giáo trình ít khiếm khuyết nhất ở mức có thể, song
cuốn sách này chắc chắn vẫn khơng tránh khỏi những thiếu sót. Tác giả hồn tồn chịu
trách nhiệm về những sai sót nếu có này và sẵn sàng đón nhận mọi góp ý. Những đóng
góp về giáo trình này xin được gửi về địa chỉ:
Tổ Bộ Môn Kế Toán,Khoa Đại Cương, Trường Cao Đẳng Nghề Cần Thơ
57, CMT8, P. An Thới, Q. Bình Thủy, TP. Cần Thơ.
Cần Thơ, ngày 1 tháng 11 năm 2021

Biên soạn

Th.s PHẠM THỊ THANH TÂM

3


MỤC LỤC

Contents

BÀI 1: LẬP CHỨNG TỪ KẾ TOÁN ..................................................................................... 15
1. Hướng dẫn ban đầu .......................................................................................................... 15
2. Thực tập kế toán viên ....................................................................................................... 51
BÀI 2: GHI SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT ................................................................................... 80
1. Hướng dẫn ban đầu .......................................................................................................... 84
2. Thực tập kế tốn viên ..................................................................................................... 112
BÀI 3: GHI SỔ KẾ TỐN TỔNG HỢP .............................................................................. 127
1.

Hướng dẫn ban đầu ..................................................................................................... 127

2. Thực tập kế toán viên ..................................................................................................... 166
BÀI TẬP THỰC HÀNH ..................................................................................................... 187

4


CHƯƠNG TRÌNH MƠ ĐUN

Tên mơ đun: THỰC HÀNH KẾ TỐN DOANH NGHIỆP 1


Mã số mô đun: MĐ 28
Thời gian mô đun: 90 giờ
(Thực hành: 85 giờ; Kiểm tra: 5 giờ)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MƠ ĐUN:
- Vị trí: Mơ đun thực hành kế toán trong doanh nghiệp sản xuất là một bộ phận của kế
toán doanh nghiệp cấu thành quan trọng của hệ thống quản lý kinh tế tài chính, là một mơ
đun chun ngành bắt buộc, được học sau các môn các mô đun 25,26,27 là mô đun tổng
hợp và cho ra sản phẩm cuối cùng của công tác kế tốn
- Tính chất:
+ Mơ đun thực hành kế toán doanh nghiệp sản xuất cung cấp những kiến thức về
nghiệp vụ kế toán tổng hợp trong doanh nghiệp hoạt động tại doanh nghiệp sản xuất,
xâu chuỗi các phần hành kế tốn và lập báo cáo tài chính, cung cấp thông tin cho các
đối tượng sử dụng
+ Thông qua kiến thức chuyên môn của mô đun này, người học thực hiện được các
nội dung về nghiệp vụ kế toán trong doanh nghiệp thương mại một cách tổng hợp,
lập được báo cáo tài chính. tài chính của loại hình kế tốn doanh nghiệp sản xuất
II. MỤC TIÊU MƠ ĐUN:
Học xong mơ đun này người học có khả năng:
+ Vận dụng được các kiến thức đã học về thực hành kế toán trong doanh
nghiệp thương mại kế toán doanh nghiệp trong các mơ đun kế tốn đã học trong việc
thực hiện thực hiện nghiệp vụ kế tốn tổng hợp tồn doanh nghiệp
+ Vận dụng được các kiến thức kế toán đã học vào ứng dụng các phần mềm kế toán.
+ Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý chứng từ kế toán;
+ Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp;
+ Lập được các báo cáo tài chính theo quy định
+ Sử dụng thành thạo phần mềm kế toán vào thực tiễn cơng tác kế tốn.
+ Kiểm tra đánh giá được cơng tác kế tốn tài chính trong doanh nghiệp
+ Tn thủ các chế độ kế tốn tài chính do Nhà nước ban hành
+ Có đạo đức lương tâm nghề nghiệp, có ý thức tổ chức kỷ luật, sức khỏa giúp cho
người học sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm kiếm việc làm tại các doanh nghiệp.

III. NỘI DUNG MÔ ĐUN
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Số

Thời gian (giờ)
Tên các bài trong mô đun

Tổng số

Thực
hành

1

Lập và xử lý chứng từ kế toán

20

20

2

Ghi sổ kế toán chi tiết

30

28

TT


5

Kiểm
tra
2


3

Ghi sổ kế toán tổng hợp

40

37

3

Cộng

90

85

5

2. Nội dung chi tiết:

6



PHỤ LỤC 1
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài
chính)
Số
TT
1
01

02

03

04

05

SỐ HIỆU TK
Cấp 1 Cấp 2
2
3

TÊN TÀI KHOẢN
4
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN

1111
1112
1113


Tiền mặt
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
Vàng tiền tệ

1121
1122
1123

Tiền gửi Ngân hàng
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ
Vàng tiền tệ

1131
1132

Tiền đang chuyển
Tiền Việt Nam
Ngoại tệ

1211
1212
1218

Chứng khoán kinh doanh
Cổ phiếu
Trái phiếu
Chứng khốn và cơng cụ tài chính khác


1281
1282
1283
1288

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Tiền gửi có kỳ hạn
Trái phiếu
Cho vay
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn

111

112

113

121

128

06

131

Phải thu của khách hàng

07

133

1331
1332

Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

1361
1362
1363
1368
3

Phải thu nội bộ
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hố
Phải thu nội bộ khác
4

08

1

136

2

7



09

138
1381
1385
1388

Phải thu khác
Tài sản thiếu chờ xử lý
Phải thu về cổ phần hoá
Phải thu khác

10

141

Tạm ứng

11

151

Hàng mua đang đi đường

12

152

Nguyên liệu, vật liệu


13

153

Cơng cụ, dụng cụ
Cơng cụ, dụng cụ
Bao bì luân chuyển
Đồ dùng cho thuê
Thiết bị, phụ tùng thay thế

1531
1532
1533
1534
14

154

15

155

16

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
1551
1557

Thành phẩm

Thành phẩm nhập kho
Thành phẩm bất động sản

1561
1562
1567

Hàng hóa
Giá mua hàng hóa
Chi phí thu mua hàng hóa
Hàng hóa bất động sản

156

17

157

Hàng gửi đi bán

18

158

Hàng hoá kho bảo thuế

19

161
1611

1612

20

171

21

211

Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
2111
2112
2113

1

2

Chi sự nghiệp
Chi sự nghiệp năm trước
Chi sự nghiệp năm nay

Tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn

3
2114

2115
2118

4
Thiết bị, dụng cụ quản lý
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
TSCĐ khác

8


22

23

24

2121
2122

Tài sản cố định th tài chính
TSCĐ hữu hình th tài chính.
TSCĐ vơ hình th tài chính.

2131
2132
2133
2134
2135
2136

2138

Tài sản cố định vơ hình
Quyền sử dụng đất
Quyền phát hành
Bản quyền, bằng sáng chế
Nhãn hiệu, tên thương mại
Chương trình phần mềm
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
TSCĐ vơ hình khác

2141
2142
2143
2147

Hao mịn tài sản cố định
Hao mịn TSCĐ hữu hình
Hao mịn TSCĐ th tài chính
Hao mịn TSCĐ vơ hình
Hao mịn bất động sản đầu tư

212

213

214

25


217

Bất động sản đầu tư

26

221

Đầu tư vào công ty con

27

222

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

28

228
2281
2288

Đầu tư khác
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Đầu tư khác

2291
2292
2293
2294


Dự phịng tổn thất tài sản
Dự phịng giảm giá chứng khốn kinh doanh
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Dự phịng phải thu khó địi
Dự phịng giảm giá hàng tồn kho

29

30

229

241
2411
2412
2413
3

Xây dựng cơ bản dở dang
Mua sắm TSCĐ
Xây dựng cơ bản
Sửa chữa lớn TSCĐ

1

2

4


31

242

Chi phí trả trước

32

243

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

33

244

Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

9


LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
34

331

Phải trả cho người bán

35


333

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
Thuế GTGT đầu ra
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ mơi trường
Các loại thuế khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

3331
33311
33312
3332
3333
3334
3335
3336
3337
3338
33381
33382
3339

36

334
3341
3348

37

335

38

336

Phải trả người lao động
Phải trả cơng nhân viên
Phải trả người lao động khác
Chi phí phải trả

3361
3362
3363
3368

Phải trả nội bộ
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
Phải trả nội bộ khác


39

337

Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

40

338

Phải trả, phải nộp khác
Tài sản thừa chờ giải quyết
Kinh phí cơng đồn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế

1

41

2

3381
3382
3383
3384
3
3385
3386
3387

3388

341
3411
3412

4
Phải trả về cổ phần hoá
Bảo hiểm thất nghiệp
Doanh thu chưa thực hiện
Phải trả, phải nộp khác
Vay và nợ thuê tài chính
Các khoản đi vay
Nợ thuê tài chính

10


42

343
3431
34311
34312
34313
3432

Trái phiếu phát hành
Trái phiếu thường
Mệnh giá trái phiếu

Chiết khấu trái phiếu
Phụ trội trái phiếu
Trái phiếu chuyển đổi

43

344

Nhận ký quỹ, ký cược

44

347

Thuế thu nhập hỗn lại phải trả

45

352
3521
3522
3523
3524

Dự phịng phải trả
Dự phịng bảo hành sản phẩm hàng hóa
Dự phịng bảo hành cơng trình xây dựng
Dự phịng tái cơ cấu doanh nghiệp
Dự phòng phải trả khác


3531
3532
3533
3534

Quỹ khen thưởng phúc lợi
Quỹ khen thưởng
Quỹ phúc lợi
Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty

3561
3562

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Quỹ phát triển khoa học và cơng nghệ đã hình thành TSCĐ

46

47

48

353

356

Quỹ bình ổn giá


357

LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
49

1

4111
41111
41112
3

Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp của chủ sở hữu
Cổ phiếu phổ thơng có quyền biểu quyết
Cổ phiếu ưu đãi
4

4112
4113
4118

Thặng dư vốn cổ phần
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
Vốn khác

411

2


50

412

51

413

Chênh lệch đánh giá lại tài sản
4131
4132

52

414

Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
Quỹ đầu tư phát triển

11


53

417

Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp


54

418

Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

55

419

Cổ phiếu quỹ

56

421
4211
4212

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

57

441

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

58


461

Nguồn kinh phí sự nghiệp
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay

4611
4612
59

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

466

LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
60

511
5111
5112
5113
5114
5117
5118

61

515

1


2

62

521

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu bán các thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu trợ cấp, trợ giá
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
Doanh thu khác
Doanh thu hoạt động tài chính

3
5211
5212
5213

4
Các khoản giảm trừ doanh thu
Chiết khấu thương mại
Giảm giá hàng bán
Hàng bán bị trả lại
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

63


611
6111
6112

Mua hàng
Mua nguyên liệu, vật liệu
Mua hàng hóa

64

621

Chi phí ngun liệu, vật liệu trực tiếp

65

622

Chi phí nhân cơng trực tiếp

12


66

67

6231
6232
6233

6234
6237
6238

Chi phí sử dụng máy thi cơng
Chi phí nhân cơng
Chi phí nguyên, vật liệu
Chi phí dụng cụ sản xuất
Chi phí khấu hao máy thi cơng
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí bằng tiền khác

6271
6272
6273
6274
6277
6278

Chi phí sản xuất chung
Chi phí nhân viên phân xưởng
Chi phí nguyên, vật liệu
Chi phí dụng cụ sản xuất
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí bằng tiền khác

623

627


68

631

Giá thành sản xuất

69

632

Giá vốn hàng bán

70

635

Chi phí tài chính

71

641

1

72

2

6411

6412
6413
6414
6415
3

Chi phí bán hàng
Chi phí nhân viên
Chi phí ngun vật liệu, bao bì
Chi phí dụng cụ, đồ dùng
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí bảo hành
4

6417
6418

Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí bằng tiền khác

6421
6422
6423
6424
6425
6426
6427
6428

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí vật liệu quản lý
Chi phí đồ dùng văn phịng
Chi phí khấu hao TSCĐ
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí dự phịng
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí bằng tiền khác

642

LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
73

711

Thu nhập khác

13


LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
74

811

Chi phí khác

75


821

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Chi phí thuế TNDN hoãn lại

8211
8212

TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
76

911

Xác định kết quả kinh doanh

14


BÀI 1: LẬP CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

Mã bài: MĐ 28-01
Giới thiệu: Các mẫu chứng từ cần thực tập
Mục tiêu:
- Xác đinh được chứng từ theo từng phần hành kế toán
- Lập được các chứng từ theo nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh
- Phân loại và định khoản trên chứng từ kế toán
- Trung thực, cẩn thận, tuân thủ chế độ kế tốn doanh nghiệp
Nội dung chính:
1. Hướng dẫn ban đầu

PHỤ LỤC III CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

PHẦN A – DANH MỤC CHỨNG TỪ KẾ TỐN
TÊN CHỨNG TỪ

TT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7

SỐ HIỆU

TÍNH CHẤT

BB (*)
HD (*)

A.CHỨNG TỪ KẾ TOÁN BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH NÀY
I. Lao động tiền lương
Bảng chấm công
01a-LĐTL
Bảng chấm công làm thêm giờ
01b-LĐTL
Bảng thanh toán tiền lương
02-LĐTL
Bảng thanh toán tiền thưởng
03-LĐTL
Giấy đi đường
04-LĐTL
Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc cơng việc hồn
05-LĐTL
thành
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ
06-LĐTL
Bảng thanh toán tiền thuê ngồi
07-LĐTL
Hợp đồng giao khốn
08-LĐTL
Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao
09-LĐTL
khốn
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương
10-LĐTL
Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội

11-LĐTL
II. Hàng tồn kho
Phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho
Biên bản kiểm nghiệm vật tư, cơng cụ, sản phẩm,
hàng hố
Phiếu báo vật tư cịn lại cuối kỳ
Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng
hoá
Bảng kê mua hàng
Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng
cụ
III. Bán hàng

15

x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

01-VT

02-VT
03-VT

x
x
x

04-VT
05-VT

x
x

06-VT
07-VT

x
x


1
2

Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi
Thẻ quầy hàng

01-BH
02-BH

10


IV. Tiền tệ
Phiếu thu
Phiếu chi
Giấy đề nghị tạm ứng
Giấy thanh toán tiền tạm ứng
Giấy đề nghị thanh toán
Biên lai thu tiền
Bảng kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND)
Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng bạc,
kim khí quý, đá quý)
Bảng kê chi tiền

1
2
3
4
5
6

V. Tài sản cố định
Biên bản giao nhận TSCĐ
Biên bản thanh lý TSCĐ
Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành
Biên bản đánh giá lại TSCĐ
Biên bản kiểm kê TSCĐ
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ

1

2
3
4
5
6
7
8
9

1
2
3
4
5
6
7
8
9

01-TT
02-TT
03-TT
04-TT
05-TT
06-TT
07-TT
08a-TT
08b-TT

x

x
x
x
x
x
x
x

09-TT

x

01-TSCĐ
02-TSCĐ
03-TSCĐ
04-TSCĐ
05-TSCĐ
06-TSCĐ

x
x
x
x
x
x

B. CHỨNG TỪ BAN HÀNH THEO CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT KHÁC
Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH
Danh sách người nghỉ hưởng trợ cấp ốm đau, thai
sản

Hoá đơn Giá trị gia tăng
01GTKT-3LL
x
Hoá đơn bán hàng thông thường
02GTGT-3LL
x
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
03 PXK-3LL
x
Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý
04 HDL-3LL
x
Hoá đơn dịch vụ cho thuê tài chính
05 TTC-LL
x
Bảng kê thu mua hàng hố mua vào khơng có hố
04/GTGT
x
đơn
..........................
Ghi chú:

(*) BB: Mẫu bắt buộc
(*) HD: Mẫu hướng dẫn

16

x
x
x


x
x


Mẫu số: 01a - LĐTL
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Đơn vị : .................
Bộ phận : ..............

BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng ....năm......

STT

Họ và
tên

A

B

Ngạch
bậc
lương
hoặc
cấp bậc
chức vụ

C

Ngày trong tháng
1

2

3

...

31

1

2

3 .... 31

Số
công
hưởng
lương
sản
phẩm
32

Quy ra công
Số
Số công

nghỉ
công
việc,
hưởng
ngừng
lương
thời
việc
gian
hưởng
100%
lương
33
34

Số công
nghỉ
việc,
ngừng
việc
hưởng
....%
lương
35

Cộng
Ngày ... tháng ... năm...
Người chấm công
Người duyệt
(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)
Ký hiệu chấm công:
- Lương SP:
- Lương thời gian:
- Ốm, điều dưỡng:
- Con ốm:
- Thai sản:
- Tai nạn:

Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)

- Nghỉ phép:
- Hội nghị, học tập:
- Nghỉ bù:
- Nghỉ không lương:
- Ngừng việc:
- Lao động nghĩa vụ:

SP
+
Ơ

TS
T

17

P
H

NB
KL
N


Số
cơng
hưởng
BHXH

36


Đơn vị:...............................
Bộ phận : ..........................

Mẫu số 01b - LĐTL
(Ban hành theo Thơng tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BẢNG CHẤM CÔNG LÀM THÊM GIỜ
Tháng.....năm......
Số
TT

Họ và tên

A

B


Ngày trong tháng
1

2

...

31

1

2

...

31

Số:...................

Cộng giờ làm thêm
Ngày
Ngày
Ngày
làm
thứ bảy, lễ, tết
việc chủ nhật
32
33
34


Làm
đêm
35

Cộng
Ký hiệu chấm công
NT: Làm thêm ngày làm việc (Từ giờ.....đến giờ)
NN: Làm thêm ngày thứ bảy, chủ nhật (Từ giờ.....đến giờ)
NL: Làm thêm ngày lễ, tết (Từ giờ.....đến giờ)
Đ: Làm thêm buổi đêm
Ngày... tháng... năm...
Xác nhận của bộ phận (phòng ban) Người chấm cơng Người duyệt
có người làm thêm
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)

18


Mẫu số: 02 - LĐTL

Đơn vị:...................
Bộ phận:................

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Số:...............


BẢNG THANH TỐN TIỀN LƯƠNG

S

T
T

A

Họ và
tên

B

Bậc
lươn
g

1

Hệ
số

2

Số
SP

Số
tiề

n

Số

ng

Số
tiề
n

Tháng..........năm...........
Nghỉ
việc
Phụ Ph
ngừng
cấp
ụ Tổn
việc
thuộ cấ g số
c
p
hưởng.
..%
kh
ác
lương
Số Số quỹ
cô tiề lươn
ng
n

g

3

4

5

6

7

Lương
sản
phẩm

Lương
thời gian

8

9

10

11

Tạ
m
ứn

g
kỳ
I

12

Các khoản
phải khấu trừ vào lương

B
H
X
H
13

...

14

Kỳ II
được
lĩnh

Thuế
Số
TNCN Cộn tiền
phải nộp g
15

16



nh
ận

17
C

Cộng
Tổng số tiền (viết bằng chữ):...................................................................................
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

19

Ngày....tháng....năm ...
Giám đốc
(Ký, họ tên)


Mẫu số 03 - LĐTL

Đơn vị:...................
Bộ phận:................

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BẢNG THANH TỐN TIỀN THƯỞNG
Quý.....năm....

STT
A

Họ và tên
B

Chức
vụ
C

Bậc
Lương
1

Xếp loại thưởng
2

Cộng

x

X

x

Mức thưởng
Số tiền

3

Ký nhận
D

Ghi
chú
E

x

Tổng số tiền (Viết bằng chữ):..........................................................
Người lập biểu
(Ký, họ tên)

Số:................

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

20

Ngày... tháng... năm......
Giám đốc
(Ký, họ tên)


Đơn vị:...........
Bộ phận: .......


Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
=========&=========

Mẫu số: 04 - LĐTL
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TTBTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Số: .........................
Cấp cho:.............................................................................................................
Chức vụ: :...........................................................................................................
Được cử đi công tác tại: :...................................................................................
Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số........ ngày........ tháng........ năm........
Từ ngày...... tháng...... năm...... đến ngày...... tháng...... năm.............................
Ngày...... tháng...... năm......
Người duyệt
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Tiền ứng trước
Lương...........................đ
Cơng tác phí.................đ
Cộng.............................đ
Nơi đi
Nơi đến

Ngày

1

2


Phương
tiện
sử dụng
3

Độ dài
chặng
đường
4

Số ngày
cơng
tác
5

Lý do
lưu trú
6

Chứng nhận
của cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)
7

Nơi đi...
Nơi đến...
Nơi đi...
Nơi đến...
- Vé người.........................................vé


x......................đ = .............................đ

- Vé cước ......................................... vé

x......................đ = .............................đ

- Phụ phí lấy vé bằng điện thoại....... vé

x......................đ = .............................đ

- Phòng nghỉ......................................vé

x......................đ = .............................đ

1- Phụ cấp đi đường: cộng.............................................đ
2- Phụ cấp lưu trú:
Tổng cộng ngày công tác:..............................................đ

Người đi công tác
(Ký, họ tên)

Ngày ... tháng ... năm ...
Duyệt
Số tiền được thanh toán là:..........................
Phụ trách bộ phận
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)


21


Mẫu số: 05 - LĐTL
Đơn vị:……………
Bộ phận:………….

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
PHIẾU XÁC NHẬN SẢN PHẨM HOẶC
CƠNG VIỆC HỒN THÀNH
Ngày… tháng… năm…

Tên đơn vị (hoặc cá nhân):…………………………………………………...
Theo Hợp đồng số:…………..ngày……….tháng……….năm………………
STT

Tên sản phẩm (công việc)

A

B

Đơn vị
tính
B

Số
lượng
1


Đơn
giá
2

Thành
tiền
3

Ghi chú

Cộng
Tổng số tiền (viết bằng chữ):………………………………………………

Người giao việc

Người nhận việc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm …
Người kiểm tra
Người duyệt
chất lượng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)

22


D


Đơn vị:...................

Mẫu số 06 - LĐTL

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Bộ phận:................
BẢNG THANH TỐN TIỀN LÀM THÊM GIỜ
Hệ
số Cộng
phụ
cấp
hệ

lương

tháng Ngà
y

Họ

Hệ

T




số

T

tên

lươn
g

chức
vụ

số

A

B

1

2

3

4

5


6

x

x

x

x

x

x

Cộng

Tiền

Mức
lương
Gi


Tháng..........năm...........

Làm
thêm
ngày
làm việc
Số Thà

giờ nh
tiền
7
8

x

Làm thêm Làm thêm Làm thêm Tổ
ngày thứ
ngày lễ,
buổi đêm ng
cộn
bảy, chủ
ngày tết
g
nhật
Số Thàn Số Than Số Thàn tiền Số
giờ
h
giờ
h
giờ
h
gi
toán
tiền
tiền

9
10

11
12
13
14
15 16

x

x

Tổng số tiền (Viết bằng chữ):.....................................................................................
(Kèm theo.... chứng từ gốc: Bảng chấm cơng làm thêm ngồi giờ tháng.....năm.....)
Người đề nghị thanh tốn
(Ký, họ tên)

Số:........................
Số
Số ngày
tiền Người
nghỉ bù
thực nhận
được

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

23

x


Thành
tiền
17

than
h
toán
18

x

Ngày ... tháng ... năm ...
Người duyệt
(Ký, họ tên)

tiền
ký tên
C

x


Mẫu số 07 - LĐTL

Đơn vị:...................
Bộ phận:................
BẢNG THANH TOÁN TIỀN TH NGỒI

(Ban hành theo Thơng tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

(Dùng cho th nhân cơng, th khốn việc)

Họ và tên người thuê:........................................................................................
Bộ phận (hoặc địa chỉ):.....................................................................................
Đã thuê những công việc sau để: ........................... tại địa điểm........................ từ ngày.../.../... đến ngày.../.../....
Số công hoặc
Tiền
Số tiền
Họ và tên
Địa chỉ Nội dung hoặc tên
Đơn giá Thành thuế
STT
khối lượng
còn lại
người được thuê hoặc số
thanh
tiền
cơng việc th
cơng việc
khấu
được
CMT
đã làm
tốn
trừ
nhận
A
B
C
D

1
2
3
4
5 = 3- 4

Số:.......................

Cộng
Đề nghị............... cho thanh toán số tiền:....................................................................
Số tiền (Viết bằng chữ):..............................................................................................
(Kèm theo ... chứng từ kế toán khác)
Người đề nghị thanh toán
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

24

Ngày ... tháng ... năm ...
Người duyệt
(Ký, họ tên)


nhận
E


Đơn vị:…………….

Bộ phận:…………..

Mẫu số: 08 - LĐTL
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN
Ngày… tháng… năm…

Số: .....................
Họ và tên:…………………. Chức vụ………………..................………………
Đại diện..…………..……….bên giao khoán…………........................……….
Họ và tên:…………………. Chức vụ………………............................……...
Đại diện…………………….bên nhận khoán………………........................…
CÙNG KÝ KẾT HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN NHƯ SAU:
I- Điều khoản chung:
- Phương thức giao khoán:……………………………………..…………
- Điều kiện thực hiện hợp đồng:………………………………..….………
- Thời gian thực hiện hợp đồng: ………………………………………….
- Các điều kiện khác:………………………………………………………
II- Điều khoản cụ thể:
1. Nội dung cơng việc khốn:
-……………………………………………………………………………....
-……………………………………………………………………………....
2. Trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ của người nhận khoán:
-…………………………………………………………………………..….
-……………………………………………………………………………...
3. Trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ của bên giao khoán:
-……………………………………………………………………………...….
-…………………………………………………………………………………

Đại diện bên nhận khoán
(Ký, họ tên)

Đại diện bên giao khoán
(Ký, họ tên)
Ngày … tháng … năm …
Kế toán trưởng bên giao khoán
(Ký, họ tên)

Người lập
(Ký, họ tên)

25


×