kiểm tra định kì cuối năm học
Môn : Toán 5
H v tờn: .................................................................................................
Phần I: Khoanh vo ỏp ỏn ỳng
Bài 1: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Nh vậy
1
số bi có màu:
5
A. nâu
B. xanh
C. đỏ
D. vàng
Bài 2: Một ô tô dự định đi hết quÃng đờng AB dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60km/giờ và đà đi
đợc 2
1
giờ. Hỏi ô tô đà đi đợc bao nhiêu phần trăm quÃng đờng AB?
2
A. 55%
B. 50%
C. 45%
D. 60%
3
Bµi 3: 1025l = ...m
A. 1025
B. 1,025
C. 102,5
D. 0,1025
Bài 4: Số thập phân có ba trăm linh hai đơn vị chín phần trăm đợc viết là:
A. 302,9
B. 302,09
C. 302,90
D. 302,009
Bài 5: ở một xà mỗi năm số dân tăng thêm 4% so với số dân năm trớc đó. Hiện nay xà có 2500
ngời. Hai năm nữa xà cã bao nhiªu ngêi ?
A. 2600 ngêi
B. 2700 ngêi
C. 2704 ngêi
D. 2800 ngêi
Bµi 6: Tỉng sè ti cđa An vµ Bình hiện nay là 30 tuổi. 5 năm nữa tuổi An bằng 9/7 tuổi Bình.
Hiện nay tuổi của An và Bình là :
A. 12 và 18
B. 11 và 19
C. 10 và 20
D. 9 và 21
Phần II:
Bài 1: Đặt tính rồi tÝnh:
a) 20,12 + 38,79
b) 83,54 - 37,65
c) 40,5 4,7
c) 24,242 : 4,6
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Bài 2: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngợc chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận
tốc 44,5km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau
tại C. Tính quÃng đờng AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Bài 3: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 150m, đáy bé bằng 80% đáy lớn, chiều cao bằng
2
3
đáy bé.
a) Tính diện tích thửa ruộng hình thang.
b) Trên thửa ruộng đó ngời ta trồng lúa, trung bình cứ 100m 2 thu hoạch đợc 62,5kg thóc.
Hỏi trên cả thửa ruộng đó ngời ta thu hoạch đợc bao nhiêu tấn thóc?
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Bài 4: TÝnh nhanh:
0,4 x 0,5 x 0,08 x 2 x 12,5 x 2,5
..
..
..
..
..
kiểm tra định kì cuối năm học
Môn : Toán 5
H v tờn: .................................................................................................
Phần I: Trắc nghiệm:
Bài 1: Cho một đoạn tia số:
1,0
....
2,0
3,0
Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 1,8
B. 1,9
C. 2,1
D1,7
Bài 2: Số nào dới đây có cùng giá trị với 0,50?
A. 5
B. 0,05
C. 0,5
D. 0,005
Bài 3: Ngời ta sơn toàn bộ mặt ngoài của một cái thùng tôn có nắp dạng hình hộp chữ nhật có
chiều dµi 8dm, chiỊu réng 5dm vµ chiỊu cao 4dm. Hái diện tích đợc sơn bằng bao nhiêu đề-xi-mét
vuông?
A. 80dm2
B. 104 dm2
C. 184dm2
D. 144dm2
Bài 4: Đờng kính của một bánh xe ô tô là 0,8m. Ô tô đi đợc bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên
mặt đất đợc 1000 vòng?
A. 2,512m
B. 800m
C. 2,512km
D. 25,12km
Bài 5: Biết 75% của số đó là 18.Vậy số đó là :
A. 0,24
B. 24
C. 13,5
D. 6.
Bài 6: 0,6% bằng :
6
6
6
C.
D.
.
100
1000
10000
15
18
3
9
Bài 7: Cho các phân số
;
;
;
. Phân số bé nhất trong các phân số trên là :
14
45
2
27
15
18
3
9
A.
B.
C.
D.
.
14
45
2
27
2
4
Bài 8: KÕt qu¶ cđa 3 x 4 b»ng :
8
5
24
3
42
8
A. 12
B. 15
C. 7
D. 12 .
40
5
40
40
A.
6
10
B.
Phần II: Tự luận
Bài 1: Đặt tính råi tÝnh:
a) 305,81 + 67,9
b) 23,52 - 2,012
c) 72,25 6,08
d) 80,6 : 1,24
Bài 2: Bác An đi xe máy từ quê ra thành phố lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 40km/giờ và đến thành
phố sau 3 giờ. Hỏi nếu bác An đi bằng ô tô với vận tốc 50km/giờ thì bác An đến thành phố lúc mấy
giờ?
Bài 3: Cho miếng bìa hình thang vuông (xem hình vẽ) có đáy bé bằng chiều cao và bằng 80% đáy
lớn. Chu vi hình tròn bằng 62,8 cm. Tính diện tích phần gạch chéo.
Đề 3
PHầN 1/ TRắC NGHIệM
HS chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại trên giấy làm bài kiểm tra chữ cái đững trớc kết
quả trả lời đúng.
1. Đọc số 27,408
a. hai mơi bảy bốn không tám
b. hai mơi bảy phẩy bốn trăm linh tám.
c. hai mơi bảy phẩy bốn mơi tám.
2. Viết số: bốn đơn vị, năm mơi chín phần trăm
a. 4,059
b. 45,9
c.4,59
3. Viết số đo 21m315dm3 dới dạng số thập phân
có số đo là mét khối
a. 21,12m3
b. 21,015m3
c. 21,50m3
5. Viết hỗn số 3
a.
31
3
1
thành phân số
3
b.
13
3
c.
10
3
6. Viết số 0,15 thành tỉ số phần trăm:
a. 15%
b. 0,15%
c. 1,5%
7. Chu vi hình tròn có đờng kính bằng 5cm là:
a. 15,74cm
b. 17,70cm
c. 15,7cm
4. Viết số đo 7 giờ 30 phút dới dạng số thập
8. Một ô tô đi quÃng đờng dài 80km mất 2 giờ,
phân có số đo là giờ:
vận tốc ô tô đó là:
a. 7,5 giờ
b. 7,25 giờ
c. 7,3 giờ
a. 30 km. giờ
b. 40km/ giờ c. 35 km/ giờ
PHầN II: BàI TậP
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 609,78 + 285,08
b. 352,54 – 198,67
c. 9 phót 12 gi©y 7
d. 45 phót 42 giây : 3
Bài 2: Trong 3 ngày một cửa hàng bán đợc 3000kg gạo. Ngày thứ nhất bán đợc 27% số gạo đó.
Ngày thứ hai bán đợc 40% số gạo còn lại. Hỏi ngày thứ ba bán đợc bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 3: Lúc 7 giờ 30 phút, một ngời đi xe đạp từ A về B với vận tốc 11km/ giờ và một ngời đi xe
máy từ B về A. Đến 9 giờ thì hai ngời gặp nhau. Tính:
a. QuÃng đờng ngời đi xe đạp đà đi từ lúc 7 giờ 30 phút đến lúc gặp nhau?
b. Vận tốc của ngời đi xe máy? Biết rằng quÃng đờng AB dài 79,5 km?
Bài 4: Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc trong lòng bể là chiỊu dµi 2,1 m, chiỊu
réng kÐm chiỊu dµi 0,6m vµ chiều cao 1,6m.
a. Hỏi bể đó chứa đầy đợc bao nhiêu lít nớc? (1dm3 = 1 lít)
b. Bể có đầy níc, sau mét tn lƠ dïng níc, mùc níc trong bể giảm đi 1,2m. Tính trung bình mỗi
ngày ngời ta dùng hết bao nhiêu lít nớc?
c.Với mực nớc đó, ngời ta mở vòi cho nớc chảy vào bể, mỗi giờ chảy đợc 604,8 lít. Hỏi vòi nớc
chảy trong bao lâu thì bể lại đầy? biết rằng trong thời gian nớc chảy vào bể, ngời ta không dùng nớc?
Bài 5: Tìm X biÕt : a. 1 : X = 3
2
8
18,2 x X = 93,41 - 27,89
Đề 4
I. TRắC NGHIệM
1. Đọc số đo 105, 32m2
6. 2m352dm3 đợc viết dới dạng số thập phân
a. Một trăm linh năm phẩy ba trăm mét vuông. với số đo dm3 là:
b. Một trăm linh năm phẩy ba mơi hai mét
a. 20,52dm3
b. 2,50dm3
c. 2.052m3
vuông.
c. Mời lăm phẩy ba mơi hai mét vuông
7. Chữ số 7 trong số 39,751 có giá trị là:
29
2. Phân số
đợc viết thành hỗ số là:
7
7
7
7
a.
b.
c.
10
100
1000
4
1
2
a. 1
b. 4
c. 9
7
7
3
3. Hình tam giác có đáy
2
3
cm, chiều cao
3
4
cm có diện tích là:
a.
1
cm2
2
b.
2
cm2
4
c.
1
cm2
4
d.
6
cm2
12
8. Hình tròn có đờng kính 6cm thì diện tích
hình tròn là:
a. 113,04 cm2
b. 37,68 cm2
c. 18,84 cm2
d. 28,26 cm2
4. Một chiếc thuyền khi đi nớc lặng có vận tốc 9. Xếp 1000 hình lập phơng 1cm3 cạnh nhau
là 12 km/giờ, vận tốc dòng nớc là 1,2 km/giờ. thành một đờng thẳng. Chiều dài đờng thẳng
Thuyên đó đi ngợc dòng 27km trong thời gian đó là:
là:
a. 1m
b. 1dam
c. 1hm
d. 1km
a. 2giê 15phót b. 2,15giê c. 2giê 30phót
5. 45 % của 300kg đờng là:
10. Thể tích hình lập phơng có cạnh 4cm là:
a. 135
b. 135 kg
c. 135 lít
a. 64cm2
b. 64cm3
c. 64m3
II. BàI TậP
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 5 ngày 7 giê + 9 ngµy 18 giê
27 giê 25 phót – 26 giê 47 phót
12 giê 5 phót + 7 giê 59 phót
8 giê 13 phót – 6 giê 25 phót
b. 456,12 7,8
140,4 : 22,5
128,5 5,6
43,68 : 7,8
Bµi 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiỊu réng b»ng
2
chiỊu dµi.
3
a. TÝnh diƯn tÝch thưa rng.
b. Trªn thưa rng ngêi ta trång lóa, biÕt r»ng cø 50m2 thì thu hoạch đợc 30kg thóc. Hỏi ngời
ta thu đợc bao nhiêu tấn thóc trên thửa ruộng đó?
Bài 4: TÝnh nhanh:
a. 4,25 + 5,7 + 1,254 + 4,3 + 3,746 + 80,75
b. 18,56 x 25,4 – 18,55 x 25,4
Đề 5
I. TRắC NGHIệM
1. Hai đơn vị đo thể tích liền nhau gấp hoặc kém
nhau bao nhiêu lần?
a. 10 lần
b. 100 lần
c. 1000 lần
2.Số thích hợp điền vào chỗ chấm 4,267 m2 =…dm2
a. 4267dm2
b. 426,7dm2
c. 42,67dm2
3. 7 giê 25 phót – 5 giê 40 phót = ?
a. 1 giê 45 phót
b. 2 giê 05 phót
c. 2 giê 15 phót
4. Ph©n số
4
đợc viết dới dạng phân số thập
5
phân là:
a. 16
20
b. 40
50
c. 80
100
d. 100
6. Phân số
3
đợc viết dới dạng số thập phân là:
5
a. 0,06
b. 3,5
c. 0,6
7. chu vi của hình tròn có bán kính 3 cm là:
a. 18, 84
b. 28,26
9,42
8. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có
chiều dài 5dm, chiỊu réng 3,5 dm, chiỊu cao 3dm lµ:
a. 51 cm2
b. 52,5 m2
c. 51dm2
9. Số 0,012 đợc viết dới dạng phân số thập phân
là:
a.
12
10
b.
12
100
c.
120
1000
d.
12
1000
125
5.Một tàu thủy đến bến cảng lúc 4 giờ chiều. Nó
10. Giá bán một quyển sách là 40000 đồng.
đậu tại bến cảng đến 12 giờ tra ngày hôm sau thì rời
bến. Hỏi tàu thủy đà đậu tại cảng bao nhiêu giờ?
Nếu giảm
a. 8 giờ
b. 16 giờ
c. 20 giờ
1
giá bán thì mua quyển sách đó phải
5
trả bao nhiêu tiền?
a.30000 đồng b.32000 đồng c.35000 đồng
II. BàI TậP
Bài 1: đặt tính råi tÝnh
a. 345,12 + 79,29
b. 465,7 – 178,93
c. 43,57 x 4,01
d. 19,552 : 3,2
Bµi 2: Kû niƯm ngµy sinh cđa Bác Hồ, khối lớp 5 tham gia trồng cây nhớ Bác. Cứ mỗi bạn trồng 3
cây. Hỏi:
a. Khối lớp 5 trồng đợc bao nhiêu cây? Biết rằng cả khối có 80 bạn nữ, số bạn nam bằng 75% số
bạn nữ?
b. Nếu mỗi cây trồng chiếm 2,5m2 đất thì diện tích đât cần để trồng hết số cây trên là bao nhiêu
mét vuông?
Bài 3: Một miếng đất hình thang vuông có đáy lớn là 48m, đáy bé bằng
2
đáy lớn và đờng cao
3
bằng đáy bé. Ngời ta mở rộng đáy bé để đợc miếng đất hình chữ nhật nh hình vẽ.
a. Tính diện tích mảnh đất lúc đầu.
b. Tính diện tích phần ®Êt ®ỵc më réng.
Đề 6
I. TRắC NGHIệM
1. Đọc số đo 68,45m2
5. Từ 10 giê kÐm 10 phót ®Õn 10 giê 30 phót cã:
A. Sáu tám phẩy bốn lăm mét.
a. 20 phút
b. 30 phút
c. 40 phút
B. sáu mơi tám phẩy bốn mơi lăm mét vuông.
C. sáu mơi tám phẩy bốn trăm lẻ năm mét vuông
6. Chữ số 8 trong số 171,285 có giá trị là:
8
2. Hỗn số 7 đợc viết dới dạng phân số lµ
9
8
8
8
a.
b.
c.
10
100
1000
15
56
71
a.
b.
c.
9
9
3. 25% cđa 520 lÝt lµ:
a. 130 lÝt
b. 130
9
c. 0,25
4. 30dm315cm3 đợc viết dới dạng số thập phân
có số đo dm3 lµ:
a. 3,15 dm3
b. 30,15 dm3
c. 30,015dm3
II. BµI TËP
Bµi 1: đặt tính rồi tính
a. 3 ngày 15 giờ + 2 ngày 12 giờ
7. Thể tích của một hình lập phơng có cạnh 5cm
là:
a. 125
b. 125 cm3
c. 125 cm2
8. Một ô tô đi từ A đến B mất 1,5 giờ. Biết
quÃng đờng AB dài 60km, vận tốc ô tô là:
a. 40km/ giê.
B. 35km/ giê
c. 45km/
giê.
b. 458,85 – 29,176
c. 678,15 x 8,04
d. 416 : 12,8
Bài 2: Bên trong một phòng học hình hộp chữ nhật chiều dài đo đợc 8m, chiều rộng b»ng
3
chiỊu
4
dµi vµ chiỊu cao lµ 3,5m.
a. TÝnh diƯn tÝch nỊn phòng học đó.
b. Ngời ta quét sơn nớc 4 mặt phía trong của phòng học và trần nhà, không sơn cửa. Hỏi quét sơn
nớc phòng học đó tốn hết bao nhiêu tiền, biết rằng sơn mỗi mét vuông tốn hết 25 000 đồng và tổng
diện tích các cửa là 10,5 m2.
Bài 3: Đầu năm học lớp 5A có 32 học sinh, Cuối học kì I, lớp 5A nhận thêm 3 học sinh nam từ nơi
khác đến, nên lúc này số học sinh nữ bằng
2
số học sinh nam. Hỏi đầu năm học lớp 5A có bao
3
nhiêu học sinh nam?
Bài 4: Tính nhanh:
a. 47,25 13,14 23,86
Bài 5: Tìm x:
b. 38,24 x 15,2 + 15,2 x 61,76
a. x: 6,15 = 2,48 + 92,3
b.
4
1
5
+x=
+
5
2
4
Đề 7
I. TRắC NGHIệM
1. Hỗn số 3
35
viết dới dạng số thập phân là:
1000
A. 3,35
B. 3,035
2. 24m 86cm = ............ m
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 24,86
B. 248,6
3.
3
ha = .......m2
5
C. 3,0035
D. 3,350
C. 24,086
D. 32,6
A. 6000
B. 60000
C. 600
D. 60
4. Tính giá trị biểu thức:
(56,25 : 9) x 18 – 4,75 x 6 – 43,5 = ?
A. 48,5
B. 45,8
C. 40,5
D. 405
5. Hai « t« khëi hành từ A và B cùng lúc đi ngợc chiều nhau. Ô tô đi từ A có vận tốc 40,5km/giờ.
Ô tô đi từ B có vận tốc 36,5km/giờ. Sau 2giờ 30phút 2 xe gặp nhau tại C. Hỏi quÃng đờng AB dài
bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 191,25 km
B. 192,5km
C. 192,25 km
ii. tự luận:
1. Đặt tính rồi tính:
216,72 : 4,2
315 : 2,5
693 : 42
20,65 : 35
2. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 250 m, đáy bé bằng 60% đáy lớn, chiều cao bằng
2
đáy
5
lớn.
a) Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó.
b) Ngời ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 10 m2 thu hoach đợc 6kg thóc. Hỏi thửa
ruộng đó thu đợc bao nhiêu thóc?
3. Một hình chữ nhật cã chu vi 168dm, chiỊu réng b»ng 60% chiỊu dµi. Tính diện tích hình chữ
nhật đó.
4. Một mảnh đất hình tam giác có diện tích là 210 m2 . Nếu mở rộng đáy mảnh đất thêm 4,5m nữa
thì diện tích sẽ tăng thêm 56,25m2. Tìm độ dài đáy mảnh đất ban đầu.
5. Dân số khu A cuối năm 2012 là 1024 ngời, cuối năm 2013 là 1088 ngời.
a) Hỏi tỉ lệ tăng dân số ở khu A năm 2013 là bao nhiêu phần trăm?
b) Với tỉ lệ tăng dân số nh thế, đến cuối năm 2014 số dân ở khu A là bao nhiêu ngời?
Đề 8
I. TRắC NGHIệM
1. Số thập phân 0,008 đợc viết thành phân số thập phân là:
A.
8
100
B.
8
1000
C.
80
1000
D.
80
100
2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 570 dm3 = .............. m3
A. 570000
B. 57000
C. 0, 570
D. 0,057
3. NÕu chØ lấy đến 1 chữ số ở phần thập phân của thơng thì phép chia 10,769 : 2,34 có số d là:
A. 5
B. 0,5
C. 0,05
D. 0,005
4. Một hình thang có chiều cao là 3,6cm, trung bình cộng độ dài hai đáy là 5cm thì có diện tích là:
A. 18cm
B. 36cm
C. 36cm2
D. 18cm2
5. Một hình tròn có đờng kính là 16cm thì cã chu vi lµ ...... cm ?
A. 50,24
B. 25,12
C. 12,56
D. 200,96
6. Một hình tam giác có đáy là 0,8 dm chiều cao là 3,75cm thì có diện tích là:
A. 1,5dm2
B. 1,5dm
C. 15cm2
D. 15cm
ii. tự luận:
1. Đặt tính rồi tính:
506,26 + 234,83
176,2 – 30,08
25,04 x 6,5
125,76 : 1,6
2. Một ngời đi trên quÃng đờng dài 180km. Trong 3 giờ đầu ngời đó đi bằng ô tô với vận tốc 35km/
giờ. Sau đó phải đi 2,5 giờ nữa bằng xe gắn máy nữa mới hết quÃng đờng này. Hỏi:
a) QuÃng đờng đi xe máy dài bao nhiêu km?
b) Vận tốc tính bằng km/giờ của xe máy là bao nhiêu?
3. Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có kích thớc trong lòng bể là chiều dài 2,8m chiều rộng
2,5m chiều cao là 2,2m. Lợng nớc trong bể bằng 70% thĨ tÝch bĨ.
a) Hái trong bĨ cã bao nhiªu lít nớc?
b) Để 75% thể tích bể có nớc thì phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nớc?
A
4. Tớnh diện tích hình tam giác ABC,
biết diện tích hình tam giác ACD là 20
cm2 (xem hình vẽ) .
20 cm2
B
9cm
C 5cm
D