Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề ôn tập cuối năm môn Toán 5- không trùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.28 KB, 11 trang )

Họ và tên : . Thứ ngày .tháng . năm 2013
Lớp : 5 B
Kiểm tra cuối kì ii năm học 2012 2013 Môn toán lớp 5. (Đề số 1)
1. Điền dấu (<, >, = ) thích hợp vào ô trống.

a) 30,001 30,01 b) 10,75 0,750
c) 26,1 26,099 d) 0,89 0,91
2. Đặt tính và tính:
5,668 + 31,3 + 2,07 205,71- 68,56 31,3
ì
2,7 21,35 : 7






3. Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
a) Chữ số 7 trong số 181,075 có giá trị là :
A. 7 B.
10
7
C.
100
7
D.
1000
7
b) Phân số
4
3


đợc viết dới dạn số thập phân là :
A. 0,34 B. 0,75 C. 7,5 D. 3,4
c) Diện tích hình thang ABCD là
A. 18 dm A
4 dm
B
B. 36 dm
3,6 dm
C. 36 dm
2

D

C
D. 18 dm
2

d) Thể tích một bục gỗ hình lập phơng có cạnh 5dm là :
A. 125 B. 125dm C. 125 m
2
D. 125 dm
3
.
e) Số thích hợp điền vào chỗ trống để 650kg = tấn là :
A. 65 B. 6.5 C. 0,65 D. 0.065.
4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Tìm
x
b) Tìm hai giá trị của
x

sao cho :

x

ì
5,3 = 9,01
ì
4 6,9 <
x
< 7,1

x
= ;
x
= .
.

5. Một cửa hàng địn giá bán một chiếc cặp là 650 000 đồng. Nhân dịp khai giảng năm học
mới, cửa hàng hạ giá 12%. Hỏi sau khi giảm 12%, giá của chiếc cặp là bao nhiêu tiền.
Bài giải








đề số 2
1. Đặt tính và tính:

3256,34 + 428,57 576,40 - 59,28 625,04
ì
6,5 125,76 : 1,6




1
6 dm

. .
2 . in du thớch hp: a) 279,5 279,49 b) 327,300 327,3
c) 49,589 49,59 d) 10,186 10,806
3. Viết vào chỗ chấm cho thíc hợp :
Kết quả khảo sát phơng tiện đến trờng
của 200 học sinh ở một trờng tiểu học
đợc cho trên biểu đồ hình quạt dới đây :
a) Số học sinh đi bộ đến trờng là em.
b) Số học sinh đợc đa đến trờng bằng xe
đạp là em.
c) Số học sinh đợc đa đến trờng bằng xe
máy là em.
d) Số học sinh đợc đa đến trờng bằng ô
tô là em.
4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8km 362 m = . km. b) 1 phút 30 giây = phút
c) 15 kg 262 g = kg d) 32 cm
2
5 mm
2

= cm
2
5. Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
a) Chữ số 2 trong số 196,724 có giá trị là :
A.
1000
2
B.
100
2
C.
10
2
D. 2
b) 10% của 8dm là : A. 10 cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8
c) Cho nữa hình tròn H nh hình vẽ. Chu vi của hình H là :
A. 6,28 cm B. 10,28 cm
C. 12,56 cm D. 16,56 m.
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0.075 kg = g là:
A. 7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750 Hình H
6. Cho hình chữ nhật ABCD. M là trung điểm của cạnh DC và có kích thớc nh hình vẽ :
a) Trong hình trên có mấy hình tam giác ? A 32 cm B
b) Tính chu vi của hình chữ nhật.
c) Tính diện tích hình tam giác ADM. 16 cm

Bài giải
D M C





.



Kiểm tra định kì cuối kì ii năm học Môn toán lớp 5
Họ và tên: Lớp 5 B đề 3
1. Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
a) Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào :
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn.
b) Phân số
5
2
đợc viết dới dạn số thập phân là :
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
c) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có :
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
d) 0,5 % = ?
A.
10
5
B.
100
5
C.
1000
5
D.
10000
5

2.
2
Xe máy Đi bộ
25% 15%

Xe đạp
Ô tô 10%
4
.
cm
<
>
=
a) 5,009 …… 5,01 b) 11,389 ……… 11,39
c) 0,825 ………0,815 d) 20,5 ……………. 20,500
3. §Ỉt tÝnh vµ tÝnh:
1,345 + 25,6 + 8,29 78 – 20,05 17,03
×
0,25 10,06 : 4,24





4. ViÕt sè thËp ph©n thÝch hỵp vµo chç chÊm :
570 dm
3
= ………………… m
3
. 5

10
3
kg = ………………………… g
5 km 3m = m
4m
2
2cm
2
= dm
2
126 phót = giê
25,7 kg = t¹
0,06 m
3
= lÝt
giê = phót
5. . Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 62,5m, đáy bé bằng
5
2
đáy lớn, chiỊu cao b»ng
trung b×nh céng hai ®¸y. Tính diện tích thửa ruộng hình thang ban đầu.
6. TÝnh diƯn tÝch cđa tam gi¸c ADC + BDA A
4cm
D


5cm
B C

18 cm


Bµi gi¶i…………………………………………………………………………………………





KiĨm tra ®Þnh k× ci k× ii n¨m häc M«n to¸n líp 5. ®Ị sè 4
1. §Ỉt tÝnh vµ tÝnh:
465,74 + 357,48 196,7 – 97,34 67,8
×
1,5 52 : 1,6






2.
? a) 5,1 5,08 b) 12,030 12,03
c) 25,679 25,68 d) 0,919 0,92
3. Khoanh trßn vµo ch÷ ®Ỉt tríc c©u tr¶ lêi ®óng :
a) Hçn sè 4
9
8
viÕt díi d¹ng ph©n sè lµ :
A.
9
12
B.

9
32
C.
9
41
D.
9
44
b)
100
32
viÕt díi d¹ng sè thËp ph©n lµ :
A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2
c) ThĨ tÝch cđa h×nh hép ch÷ nhËt cã chiỊu dµi 6cm, chiỊu réng 5cm, chiỊu cao 8cm lµ :
3
<
>
=
14
15
A. 30 cm
2
B. 240 cm C. 240cm
2
D. 240cm
3
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m
3
= dm
3


A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20 000
e) Một ô tô đi với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi ô tô đi với vận tốc bao nhiêu mét phút ?
A. 850 m/phút B. 805 m/phút
C. 510 m/phút D. 5 100 m/phút.
g) Một đội trồng rừng 5 ngày trồng đợc 300 cây keo. Hỏi đội đó trồng trong 6 ngày đợc
bao nhiêu cây keo (mức trồng nh nhau)?
A. 240 cây B. 9000 cây C. 360 cây D.10 cây
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 135 phút = 13,5 giờ
b) 2 dm
3
35 cm
3
= 2,035 dm
3
c) 3 ngày 15 giờ + 2 ngày 12 giờ = 6 ngày 3 giờ .
5. Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao3,5m.
Ngời ta sơn trần nhà và 4 mặt tờng phía trong phòng học, mỗi mét vuông hết 25 000 đồng
tiền sơn. Biết diện tích của các cửa là 15 m
2
. Hỏi sơn phòng học đó hết tất cả bao nhiêu tiền
sơn ? Bài giải










Kiểm tra định kì cuối kì ii năm học Môn toán lớp 5
Họ và tên : Lớp : 5 B đề 5
Bài 1. Khoanh vào đáp án đúng:
a) Một cửa hàng bán một bộ sách với giá 240 000 đồng và đợc lãi 20% giá bìa.
Vậy giá bìa là :
A. 212 500 đồng B. 200 000 đồng C. 250 000 đồng
b) Trong số 638, 7652 thì giá trị của chữ số 6 bên trái hơn giá trị chữ số 6 bên phải là:
A.594 B. 599,94 C. 59,94 D. 599,994
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 1
2
1
giờ = phút
A. 60 phút B. 100 phút C. 15 phút D. 90 phút
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 45 ha 50 dam
2
= m
2
A. 4 550 m
2
B. 455 000 m
2
C. 450 000 m
2
D. 4 550 000 m
2
Bài 2 : a) Đặt tính và tính:
325,97 + 5,64 + 10,3 500- 2,98 6,48
ì

1,25 276,3 : 0,45






b) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 4,8
ì
13,5 2,5
ì
4,8 4,8



Bài 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 5 km 3m = m
4m
2
2cm
2
= dm
2
126 phút = giờ
b, 25,7 kg = tạ
0,06 m
3
= lít
1/2giờ = phút
4

Bµi 4 : Mét bĨ b¬i d¹ng h×nh hép ch÷ nhËt cã chiỊu dµi 22,5 m, chiỊu réng 16,4m. khi mùc níc lªn tíi
3
2
chiỊu cao cđa bĨ th× bĨ chøa ®ỵc 369 m
3
. TÝnh chiỊu cao bĨ níc.






Bµi 5:
7
4
sè häc sinh cđa trêng TiĨu häc Kim §ång lµ 240 em. Hái trêng ®ã cã bao nhiªu em?



.
Bµi 7: Thửa ruộng hình bình hành có số đo cạnh đáy 120m và chiều cao bằng cạnh đáy. Người ta cấy
lúa trên thửa ruộng đó, cứ 500 m
2
thu được 1250 kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn lúa.
Bµigi¶i



……………………………………………………………………………………………
KiĨm tra ®Þnh k× ci k× ii n¨m häc M«n to¸n líp 5. ®Ị sè 6

Trắc nghiệm: Mçi bµi tËp díi ®©y cã kÌm theo mét sè c©u tr¶ lêi A, B, C, D (lµ ®¸p sè, lµ
kÕt qu¶ tÝnh…) H·y khoanh trßn vµo tríc c©u tr¶ lêi ®óng.
1. Chữ số 5 trong số thập phân 7,8159 có giá trị là:
A.
10
5
B.
100
5
C.
1000
5
D. 500
2. 5,2 giờ = giờ?
A. 5 giờ 2 phút B. 5 giờ 10 phút
C. 5 giờ 6 phút D. 5 giờ 12 phút
3. 37,5 m
2
= dam
2
?
A. 3,75 B. 0,375 C. 375 D. 37,5
4. 654,82 dm
3
= m
3

A. 6548,2 B. 6,5482 C. 0,65482 D. 65,482
5. 5 m 5 mm = m ?
A. 5,05 B. 5,5 C. 55 D . 5,005

6. 741kg = tấn?
A. 741 B. 7,41 C. 0,741 D. 74,1
Tự luận: Câu 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính.
285 + 496,21 6874,03 - 395,21 6,54
×
2,9 308,85 : 14,5
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
Câu 2: (3điểm)
5
Mt mnh vn hỡnh thang vuụng cú cnh bờn vuụng di 48m, ỏy bộ l 64 m v
bng
3
2
ỏy ln. Trờn mnh vn ngi ta ginh 45% dờn tớch trng rau, phn t cũn li
trng cõy n qu. a. Tớnh din tớch ca mnh vn?
b. Tớnh din tớch trng cõy n qu trờn mnh vn ú ra ha ?
Bài giải

.


Cõu 3: (2 im).
Lúc 6 giờ 30 phút một ô tô xuất phát từ A đi tới B với vận tốc 35 km/giờ. Đi đợc 3 giờ
thì ô tô nghỉ dọc đờng 30 phút. Hỏi đến lúc mấy giờ thì ô tô đi tới B, biết A cách B là 157,5
km.
Bài giải


.



Họ và tên : Thứ ngày .tháng năm 2013
Lớp : 5 B
Kiểm tra định kì cuối kì ii - Môn toán lớp 5. đề số 7
(Phần 1): Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết
quả tính) Hãy khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng.
Bài 1. Cho số thập phân 54,172. Chữ số 7 có giá trị là:
A. 7 B.
10
7
C.
100
7
D.
1000
7
Bài 2. 1 phút 12 giây = .phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 1,2 B. 2,2
C. 1,12 D. 72
Bài 3. Hình tròn M có bán kính dài gấp 4 lần cạnh hình tròn N . Diện tích hình tròn M so
với diện tích hình tròn N gấp số lần là :
A. 4 lần B. 12 lần
C. 8 lần D. 16 lần
Bài 4 : Biểu thức 16 8 : 4
ì
2 + 10 có giá trị là :

A. 14 B. 25
C. 22 D. 5
Phần 2 : 1. Đặt tính rồi tính :
a) 486,5 68,37 532,08
ì
7,5 125,76 : 1,6

.



b) 12 phút - 5 phút 10 giây 25 giờ 42 phút + 10 giờ 29 phút
.



6
2. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 48
km/giờ và nghỉ ở dọc đờng 15 phút. Tính quãng đờng từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài giải

.



3. Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngợc chiều nhau. Ô tô đi từ A với
vận tốc 46,5 km/ giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 31,5 km/giờ. Sau 1 gờ 45 phút ô tô và xe
máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đờng AB dài bao nhiêu km ?
Bài giải


.



Họ tên học sinh : Thứ ngày tháng 3 năm 2013
Kiểm tra định kì giữa học kì Ii - Môn toán lớp 5. đề số 8
Phần 1: Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả
tính) Hãy khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng.
Bài 1. Cho số thập phân 54,172. Chữ số 7 có giá trị là:
A. 7 B.
10
7
C.
100
7
D.
1000
7
Bài 2. km = 4200 m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 420 B. 42 C. 4,2 D. 0,42
Bài 3. Tỉ số
5
4
viết dới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 80% B. 0,80% C. 0,8% D. 8%
Bài 4. Biết 80% của một số là 400, vậy
5
1
của số đó là:
A. 19 B. 95 C. 100 D. 500

Bài 5. Một hình đợc tạo bởi 6 hình lập
phơng (nh hình vẽ), mỗi hình lập phơng
đều có cạnh bằng 3 cm. Thể tích của hình
đó là:
A. 18 cm
3
B. 54 cm
3
C. 162 cm
3
D. 243 cm
3
Phần tự luận (2.5 điểm)
Bài 6. Cùng một lúc, An đi với vận tốc 3,5 km/giờ, Bình đi với
vận tốc 2,5 km/giờ và đi ngợc chiều với An. Biết rằng khi bắt đầu
đi An cách Bình một quãng đờng 8 km. Hỏi sau bao nhiêu phút thì
An và Bình gặp nhau. Hãy khoanh vào chữ cái trớc đáp số em cho
là đúng.
A. 45 phút B. 80 phút C. 60 phút D. 96 phút
Bài 7. Em hãy giải thích vì sao em đã chọn kết quả trên của bài 6.
Phần tự luận (5 điểm)
Bài 8. Đặt tính rồi tính
24,206 + 38,497 85,34 46,29 40,5
ì
5,3 28,32 : 8
7
Bài 9. Cho hình vẽ. Biết: ABCD là hình thang
BC = 30 m ; AD = 50 m ; BM = 22 m ; EN = 27 m
1. Tính diện tích hình thang ABCD.
2. Tính diện tích tam giác ADE.

3. Tính diện tích hình ABCDE.

.




Họ tên học sinh : Thứ ngày tháng năm 2013
Lớp : 5B
Kiểm tra định kì giữa học kì Ii - Môn toán lớp 5. đề số 9
Phần 1: Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả
tính) Hãy khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng.
Câu 1. 237,5 m
2
= dam
2
? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 23,75 B. 2,0375
C. 2375 D. 2,375
Câu 2. 8654,82 dm
3
= m
3

A. 86548,2 B. 86,5482
C. 865,482 D. 8,65482
Câu 3 : Tỉ số phần trăm của 40 và 50 là :
A . 30% B . 200% C . 50% D .80%
Câu 4 : Hình lập phơng M có cạnh dài gấp 3 lần cạnh hình lập phơng N . Thể tích hình
lập phơng M so với thể tích hình lập phơng N gấp số lần là :

A. 9 lần B. 8 lần
C. 27 lần D. 4 lần
Phần 2
Bài 1 : Đặt tính và tính:
a) 25,9 + 5,64 40- 2,98 6,38 x 1,25 9,225 : 0,75

.



.
Bài 2: Lúc 5 giờ sáng, một ô tô tải đi từ A với vận tốc 40,5 km/giờ. Đến 8 giờ sáng, một ô tô
du lịch cũng đi từ A với vận tốc 55,5 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô tải. Hỏi đến mấy giờ ô
tô du lịch đuổi kịp ô tô tải?
Bài giảI

.



.
Bài 3. Một ngời xe máy đi từ A tới B với vận tốc 30,5 km/ giờ. Một ngời đi xe đạp xuất phát
ngợc chiều đi từ B tới A với vận tốc 12 km/giờ. Sau 2 giờ 30 phút hai ngời gặp nhau. Tính
quãng đờng AB.
Bài giải

.
8

.

.


Họ và tên : Thứ ngày .tháng 5 năm 2013
Lớp : 5 B
Kiểm tra định kì cuối kì ii - Môn toán lớp 5. đề số 10
Phần 1: Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả
tính) Hãy khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng.
Câu 1. Ch s 5 trong s thp phõn 7,859 cú giỏ tr l:
A.
10
5
B.
100
5
C.
1000
5
D. 500
Câu 2. 5,1 gi = ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 5 gi 2 phỳt B. 5 gi 10 phỳt
C. 5 gi 6 phỳt D. 5 gi 12 phỳt
Câu 3. 137,5 m
2
= dam
2
? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 13,75 B. 1,0375
C. 1375 D. 1,375
Câu 4. 7654,54 dm

3
= m
3

A. 76545,4 B. 76,5454
C. 765,454 D. 7,65454
Câu 5 : Hình lập phơng M có cạnh dài gấp 2 lần cạnh hình lập phơng N . Thể tích hình
lập phơng M so với thể tích hình lập phơng N gấp số lần là :
A. 6 lần B. 8 lần
C. 27 lần D. 4 lần
Phần 2
Bài 1 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4,8
ì
13, 5 + 5,5
ì
4,8 + 4,8
5
11
7
4
5
11
7
3
ì+ì


.
.



Bài 2: Lúc 5 giờ sáng, một ô tô tải đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 8 giờ sáng, một ô tô du
lịch cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô tải. Hỏi đến mấy giờ ô tô
du lịch đuổi kịp ô tô tải?
Bài giải
.
.


Câu 3 : Đặt tính rồi tính
23 giờ 12 giờ 35 phút 38 phút 36 giây : 6
.
.


.
9
Họ và tên :Thứ ngày .tháng 5 năm 2013
Kiểm tra định kì cuối kì ii - Môn toán lớp 5. đề số 11
Phần 1: Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả
tính) Hãy khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng.
Bài 1. Cho số thập phân 54,1372. Chữ số 7 có giá trị là:
A. 7 B.
10
7
C.
100
7
D.

1000
7
Bài 2. 2 phút 6 giây = .phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 2,2 B. 2,2
C. 2,1 D. 126
Bài 3. Hình tròn M có bán kính dài gấp 3 lần BK hình tròn N . Diện tích hình tròn M so
với diện tích hình tròn N gấp số lần là :
A. 6 lần B. 9 lần C. 3 lần D. 16 lần
Phần 2
Bài 1 : Đặt tính và tính:
a) 325,97 + 5,64 500- 2,98 6,48 x 1,25 276,3 : 0,45


.




Bài 2: Lúc 6 giờ sáng, một ô tô tải đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 9 giờ sáng, một ô tô du
lịch cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô tải. Hỏi đến mấy giờ ô tô
du lịch đuổi kịp ô tô tải?
Bài giải


.




Bi 3: Mt trng Tiu hc cú 360 s hc sinh t l HS gii . Cụ hiu trng tớnh ra s

HS gii chim 45% . Hi Trng cú tt c bao nhiờu hc sinh?
Bài giải


.

.

Bi 4: Khi lp 5 ca trng TH T Nụng cú 35% s hc sinh gii, 45% HS khỏ, cũn li 30
em l hc sinh TB, khụng cú HS yu, kộm. Hi trng TH T Nụng cú bao nhiờu HS lp 5?


.




Kiểm tra định kì cuối kì iI - Môn toán lớp 5, đề số 12
10
Phn 1: Khoanh vo kt qu ỳng:
1. DT phn tụ m trong hỡnh sau l chim:
A. 9% B. 55% c.45% C. 40%
2. Ch s 3 trong s 45,6832 cú giỏ tr l:
A. 30 B. 0,3 C. 0,03 D. 0,003
3. 9,2% = ?
A.
10
92
B.
100

92
C .
1000
92
D.
10000
92
4.
Phần 2 :
1. Đặt tính rồi tính :
a) 484,5 68,37 534,08
ì
7,5 107,9 : 2,6


.




b) 12 phút - 5 phút 15 giây 2 giờ 42 phút + 10 giờ 29 phút


.



2.Mt mnh vn hỡnh ch nht cú chiu rng bng 36m v bng
7
6

chiu di. Bỏc An dnh
25% din tớch o ao. Phn t cũn li trng c chua, c 3 m
2
thỡ thu c 45kg c. Hi
bỏc An thu c boa nhiờu t c chua?
Bài giải


.




3. Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngợc chiều nhau. Ô tô đi từ A với
vận tốc 46 km/ giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 34 km/giờ. Sau 1 gờ 45 phút ô tô và xe máy
gặp nhau tại C. Hỏi quãng đờng AB dài bao nhiêu km ?
Bài giải


.






11

×