Xây Dựng Phần Mềm Quản Lý Cửa hàng
Điện Máy
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 11 năm 2020
1
2
3
Chương 1ng 1
TỔNG QUANNG QUAN
1.1
GIỚI THIỆU
Giới thiệu về đề tài
Đề tài: “Xây dựng phần mềm quản lý cửa hàng điện máy” là một phần
mềm quản lý về hoạt động kinh doanh, mua bán của một cửa hàng điện máy,
không những thế nó cịn giúp ích rất nhiều trong việc quản lý mua, bán các mặt
hàng hiện có trong cửa hàng, quản lý các hoạt động nhập, xuất kho. Dựa trên tình
hình thực tế thì việc xây dựng nên phần mềm quản lý bán hàng góp phần hiệu quả
hơn trong công việc quản lý, giảm nhẹ được công việc cần thực hiện một cách
nhanh chóng, tiện lợi.
Chương trình được viết trên nền của ngôn ngữ Microsoft Visual Studio
2012 và hệ cơ sở dữ liệu Sql Sever 2012
1.2
MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI ĐỀ TÀI
1.2.1 Phạm vi đề tài
Đề tài: “Xây dựng phần mềm quản lý cửa hàng điện máy” tìm hiểu mơ hình
nghiệp vụ, xây dựng phần mềm quản lý cửa hàng mua bán điện máy.
1.2.2 Mục tiêu đề tài
Các yêu cầu người dùng
Phần mềm có giao diện đẹp mắt, dễ nhìn, sử dụng tiện lợi, nhanh chóng cho người
sử dụng. Có khả năng nhập, xuất dữ liệu cho mỗi lần nhập, xuất thiết bị kèm các bản
in phiếu xuất, nhập.
Phần mềm có các chức năng chính:
u cầu xử lý nghiệp vụ
- Đặt hàng từ Nhà cung cấp.
- Nhập hàng vào kho.
- Bán hàng cho Khách hàng.
- Giao hàng cho Khách hàng.
- Đăng nhập.
- Tra cứu, tìm kiếm các mặt hàng
4
-
Quản lý các loại mặt hàng hiện có trong cửa hàng.
CHƯƠNG 2NG 2
THIẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT CƠ SỞ DỮ LIỆUT KẾT KẾ VÀ CÀI ĐẶT CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ CÀI ĐẶT CƠ SỞ DỮ LIỆUT CƠ SỞ DỮ LIỆU SỞ DỮ LIỆU DỮ LIỆU LIỆUU
2.1
PHÂN TÍCH HỆ THỐNG THỐNGNG
2.1.1 Mơ hình thực thể kết hợpc thể kết hợp kết hợpt hợpp
Hình 1: Mơ Hình Thực Thể Kết Hợp
5
2.1.2 Sưu liệu các thực thể trong mơ hìnhu các thực thể kết hợpc thể kết hợp trong mơ hình
Bảng 2. 1: Loại Mặt Hàng (LoaiMatHang)
Tên tắt
thuộc tính
Diễn
giải
Loại
giá trị
Kiểu Dữ
Liệu
Miền
Giá Trị
Chiều dài
Ghi Chú
MaLoaiMat
Hang
Mã mặt
hàng
B
M
String
10
Khóa
TenLoaiMat
Hang
Tên loại
mặt
hàng
B
V
String
50
Bảng 2. 2: thực thể MatHang (Mặt Hàng)
Tên tắt thuộc
tính
Diễn giải
MaMatHang
Mã mặt
hàng
B
M
TenMatHang
Tên mặt
hàng
B
DonViTinh
Đơn vị
tính
ThoiGianBao
Hanh
Loại Kiểu Dữ Miền
giá trị
Liệu
Giá Trị
Chiều dài
Ghi Chú
String
10
Khóa
V
String
50
B
V
String
50
Thời gian
bảo hành
K
N
DATE
50
SoLuongTon
Số lượng
tồn
K
S
INT
MoTa
Mơ tả
K
V
String
50
Bảng 2. 3: thực thể GiaBan (Giá Bán)
6
Tên tắt thuộc
tính
Diễn giải
DonGiaBan
Đơn Giá
Bán
B
S
Float
NgayThayDoi
Ngày
Thay Đổi
B
N
Date
Loại Kiểu Dữ Miền
giá trị
Liệu
Giá Trị
Chiều dài
Ghi Chú
Chiều dài
Ghi Chú
Khóa
Bảng 2. 4 thực thể KháchHàng (Khách Hàng)
Tên tắt thuộc
tính
Diễn giải
MakhachHan
g
Mã khách
hàng
B
M
String
10
TenKhachHa
ng
Tên
khách
hàng
B
V
String
50
DiaChi
Địa chỉ
k
V
String
50
SoDienThoai
Số điện
thoại
K
M
DATE
50
Email
Email
K
M
String
50
GioiTinh
Giới Tính
K
V
String
10
NgaySinh
Ngày
Sinh
K
N
Date
Loại Kiểu Dữ Miền
giá trị
Liệu
Giá Trị
Bảng 2. 5: thực thể NhanVien (Nhân Viên)
7
Tên tắt thuộc
tính
Diễn giải
Loại Kiểu Dữ Miền
giá trị
Liệu
Giá Trị
MaNhanVien
Mã khách
hàng
B
M
TenNhanVien
Tên
khách
hàng
B
DiaChiThuon
gTru
Địa Chỉ
Thường
Trú
SoDienThoai
Chiều dài
Ghi Chú
String
10
Khóa
V
String
50
k
V
String
50
Số điện
thoại
K
M
DATE
50
Email
Email
K
M
String
50
GioiTinh
Giới Tính
K
V
String
10
NgaySinh
Ngày
Sinh
K
N
Date
QueQuan
Q
Qn
K
V
String
NgayVaoLam
Ngày vào
làm
B
N
Date
CMND
Chứng
minh
nhân dân
B
M
String
50
ChucVu
Chức vụ
B
V
String
50
100
8
Bảng 2. 6: thực thể NhaCungCap ( Nhà Cung Cấp)
Tên tắt thuộc
tính
Diễn giải
MaNhaCung
Cap
Mã nhà
cung cấp
B
M
TenNhaCung
Cap
Tên nhà
cung cấp
B
DiaChi
Địa chỉ
SoDienThoai
Email
Loại Kiểu Dữ Miền
giá trị
Liệu
Giá Trị
Chiều dài
Ghi Chú
String
10
Khóa
V
String
50
k
V
String
50
Số điện
thoại
K
M
DATE
50
Email
K
M
String
50
Bảng 2. 7: thực thể HoaDonBanHang ( Hoa Đơn Bán Hàng)
Tên tắt thuộc
tính
Diễn giải
Loại Kiểu Dữ
giá trị
Liệu
Miền
Giá Trị
Chiều dài
Ghi Chú
MaHoaDonB
anHang
Mã hóa đơn
bán hàng
B
M
String
10
Khóa
NgayBan
Ngày bán
B
N
Date
Thue
Thuế
K
S
Integer
TongTien
Tổng tiền
B
S
Float
ThanhToan
Thanh toán
K
S
Float
50
9
Bảng 2. 8: thực thể ChiTietHD (Chi tiết hóa đơn bán hàng)
Tên tắt
thuộc tính
Diễn giải
Loại Kiểu Dữ Miền
giá trị
Liệu
Giá Trị
DonGiaBan
Đơn giá
bán
B
S
Float
SoLuongBa
n
Số lượng
bán
B
S
Integer
Ghi Chú
Bảng 2.9: thực thể PhieuNhapHang (Phiếu Nhập Hàng)
Tên tắt thuộc
tính
Diễn giải
Loại Kiểu Dữ
giá trị
Liệu
MaPhieuNhap Mã phiếu
Hang
nhập hàng
Chiều dài
Miền
Giá Trị
Chiều dài
Ghi Chú
10
Khóa
B
M
String
NgayNhap
Ngày nhập
B
N
Date
Thue
Thuế
K
S
Integer
TongTien
Tổng tiền
B
S
Float
ThanhToan
Thanh tốn
K
S
Float
50
GhiChu
Ghi chú
K
V
String
100
Bảng 2. 10: thực thể ChiTietNH (Chi Tiết Phiếu Nhập Hàng)
Tên tắt
thuộc tính
Diễn giải
DonGiaNha
Đơn giá
Loại Kiểu Dữ Miền
giá trị
Liệu
Giá Trị
B
S
Chiều dài
Ghi Chú
Float
10
p
Nhập
SoLuongNh
ap
Số lượng
nhập
B
S
Bảng 2. 11: thực thể NguoiDung (Người Dùng)
Tên tắt
thuộc tính
Diễn giải
TenDangNh
ap
Tên Đăng
Nhập
B
M
MatKhau
Mật Khẩu
B
M
Integer
Loại Kiểu Dữ Miền
giá trị
Liệu
Giá Trị
Chiều dài
Ghi Chú
String
50
Khóa
String
20
Bảng 2. 12: thực thể NhomNguoiDung (Nhóm Người Dùng)
Tên tắt
thuộc tính
Diễn giải
Loại Kiểu Dữ Miền
giá trị
Liệu
Giá Trị
MaNhom
Mã Nhóm
Người
Dùng
B
M
TenNhom
Tên Nhóm
Người
Dùng
B
GhiChu
Ghi Chú
K
Chiều dài
Ghi Chú
String
10
Khóa
V
String
20
V
String
200
Bảng 2. 13: thực thể PhanQuyen (Phân Quyền)
Tên tắt
thuộc tính
Diễn giải
Loại Kiểu Dữ Miền
giá trị
Liệu
Giá Trị
Chiều dài
Ghi Chú
11
MaPhanQuy
en
Mã phân
quyền
B
M
String
10
Khóa
Quyền
Quyền
B
V
String
200
Mơ Tả Quyền
2.1.3 Mơ hình dịng dữ liệu (DFD) liệu các thực thể trong mơ hìnhu (DFD)
Mức 0: Mơ hình ở mức khung cảnh
Hình 2: Mơ hình DFD mức khung cảnh
Mức 1: Mơ hình ở mức đỉnh
12
Hình 3: Mơ hình DFD mức đỉnh
Mức 2: Mơ hình ở mức dưới đỉnh
13
Quản lý bán hàng
Hình 4: Mơ hình DFD mức dưới đỉnh quản lý bán hàng
Quản lý nhập hàng
14
Hình 5: Mơ hình DFD mức dưới đỉnh quản lý nhập hàng
15
2.2
THIẾT KẾ HỆ THỐNGT KẾT KẾ HỆ THỐNG HỆ THỐNG THỐNGNG
2.2.1 Mơ hình quan hệu các thực thể trong mơ hình
Hình 6: Mơ hình cơ sở dữ liệu quan hệ
16
2.2.2 Mơ hình Cơng 1 sở dữ liệu dữ liệu (DFD) liệu các thực thể trong mơ hìnhu
Hình 7: Lược đồ Diagram trên cơ sở dữ liệu
2.2.3 Nhập dữ liệu mẫup dữ liệu (DFD) liệu các thực thể trong mô hìnhu mẫuu
Hình 8: Mẫu dữ liệu Loại mặt hàng
17
Hình 9: Mẫu dữ liệu Mặt hàng
Hình 10: Mẫu dữ liệu Khách hàng
CHƯƠNG 2NG 3
CÀI ĐẶT CƠ SỞ DỮ LIỆUT ỨNG DỤNGNG DỤNGNG
3.1 Ngôn Ngữ liệu (DFD) và phần mềm cài đặt :n mềm cài đặt :m cài đặt :t :
Nhóm sử dụng phần mềm visual studio 2012 và sql server 2012
3.2 Các Chức Năng bắt buộc
3.3.1 Đăng nhập
18
Hình 1: Giao diện đăng nhập hệ thống
Diễn giải : người dùng nhập tên đăng nhập và mật khẩu sau đó click vào nút đăng
nhập để đăng nhập vào hệ thống, nếu thơng tin đăng nhập bị sai thì click vào nút hủy
bỏ để nhập lại.
3.3.3 Đổi Mật khẩu:
Hình 2: Giao diện đổi mật khẩu
Diễn giải : Nếu muốn thay đổi mật khẩu thì nhập đầy đủ thơng tin trên giao diện rồi
click đổi mật khẩu để thay đổi. Nút hủy bỏ để nhập lại thông tin, nút thốt để thốt
khỏi giao diện.
3.3.3 Form Chính:
19
Hình 23: Hóa Đơn Bán Hàng
3.3.3 Lập Hóa đơn Bán Hàng:
20