Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

05 - Bien Ban Nghiem Thu Cong Viec Xay Dung.docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.82 KB, 3 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM / SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Independent-Freedom-Happiness
___________
............, ngày/date .... tháng/month .....năm/year 201 2.
BIÊN BẢN SỐ/ minutes No: VREX3/BBNTCVXD/XXX

NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
MINUTE FOR acceptance OF CONSTRUCTION works
Cơng trình /
Project :
Hạng mục /
Package :
Địa điểm /
Location:
Chủ đầu tư /
The Owner:
Nhà thầu /
Contractor:
Thầu phụ /
Sub-Contractor:

Vrex 3 – Xây dựng và trạm biến áp
Vrex 3 –Building and substation
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
KCN Thuận Thành, xã Thanh Khương, Thuận Thành, Bắc Ninh.
Thuan Thanh 3 IZ, Thanh Khuong commune, Thuan Thanh, Bac Ninh.
Công ty cổ phần đất hiếm Việt Nam - VREX
JGC Việt Nam
Công ty cổ phần xây dựng Khang Hy / Khang Hy Construction


Corporation

1. Đối tượng nghiệm thu / Acceptance object :
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu / Attendances:
Đại diện Chủ đầu tư (nếu có) / The Owner (If any):
+ Ông/Mr: .......................................
[

+ Ông/Mr: .......................................

Chức vụ/Pos.: .....................................
Chức vụ/Pos. : .....................................

- Đại diện Nhà thầu/ Contractor:
+ Ông/ Mr: …………………………

Chức vụ/Pos.: .....................................

+ Ông/ Mr: .......................................

Chức vụ/Pos.: .....................................

- Đại diện Thầu phụ/ Sub- contractor:
+ Ông/ Mr: …………………………

Chức vụ/Pos.: .....................................

+ Ông/ Mr: .......................................


Chức vụ/Pos.: .....................................

3. Thời gian nghiệm thu/ Time of acceptance:
Bắt đầu/ Start:

........

ngày/date

............

tháng/month

..............

năm/year

...........

Kế thúc/ Finish:

........

ngày/date

............

tháng/month


..............

năm/year

...........

Tại:/At location: ......................................................................................................................
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện/ Assessment of executed construction works:
a) Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu/ Document as basis of acceptance:

Page 1/2


-

Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi thiết kế đã
được chấp thuận/ Design document of shop drawings and method statement and
changerments have approved by the Owner;

-

Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng/ The applied standards and regulations of
construction:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
+ TCXDVN 371:2006 Nghiệm thu chất lượng thi công công trình xây dựng/Acceptant of
construction quality of construction;
+ 209/2004/NĐ-CP : Nghị định của chính phủ về quản lý chất lượng cơng trình xây dựng/
Government's Decree No. 209/2004/ND-CP on management of construction work quality;

+ 49/2008/NĐ-CP : Ngày 18/04/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
209/2004/NĐ-CP/ 49/2008 / ND-CP of April 18, 2008, amending and supplementing a
number of articles of the Government's Decree No. 209/2004/ND-CP;
+ 27/2009/TT-BXD : Hướng dẫn một số nội dung về quản lý chất lượng cơng trình xây
dựng/ No.27/2009/TT-BXD on quality management of construction works;

-

Nhật ký thi cơng và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu /

-

Construction daily and other documents related to the acceptance objects;
Biên bản nghiệm thu nội bộ công tác thi công công việc xây dựng / Internal inspection
minute of construction works.

b) Về chất lượng công việc xây dựng/ Regarding to quality of construction work:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
c) Các ý kiến khác nếu có / Other opinions:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
5. Kết luận/ Conclusions: Đồng ý hay không đồng ý nghiệm thu cho phép nhà thầu triển khai công việc
tiếp theo / Approve or not approve for acceptance and agree to proceed with next stage
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
6. Xác nhận của các thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu/ Confirmation of attendances:
Đại diện Chủ đầu tư (nếu

Nhà thầu/
Thầu phụ/
có) / The Owner (if any)
Contrator
Sub-contrator

Ký, ghi rõ họ tên / Sign with
full name

Ký, ghi rõ họ tên / Sign with
full name

Page 2/2

Ký, ghi rõ họ tên / Sign with
full name


Page 3/2



×