Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bai tap chuong 6 Kế toán tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.35 KB, 2 trang )

BÀI TẬP _Kế tốn Tài chính

CHƯƠNG 6
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BÀI 1

Hãy lập một số chỉ tiêu thích hợp trong Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N, cho
biết số dư chi tiết các tài khoản 131, 331 vào ngày 31/12/N như sau:
Số hiệu TK

Số tiền
ĐVT: 1.000 đồng
10.000
30.000
5.000
4.000
300
600
14.000
7.000
1.000
3.000
500
11.000
3.400
800
400
100

Bảng
131.A (dư có – dài hạn)


131.B (dư nợ – ngắn hạn)
131.C (dư có – ngắn hạn)
131.D (dư nợ – ngắn hạn)
131.Đ (dư nợ – dài hạn)
131.E (dư có – dài hạn)
131.F (dư nợ– dài hạn)
131.G (dư có – ngắn hạn)
331.H (dư có – dài hạn)
331.I (dư nợ – ngắn hạn)
331.K (dư có – ngắn hạn)
331.L (dư nợ – dài hạn)
331.M (dư có – ngắn hạn)
331.N (dư nợ – ngắn hạn)
331.P (dư có – dài hạn)
331.Q (dư nợ – dài hạn)

cân đối
kế toán

BÀI 2

Bảng
cân đối
kế toán

BÀI 3
Báo
cáo kết
quả


Chương 6

Hãy lập một số chỉ tiêu thích hợp trong Bảng cân đối kế tốn (Báo cáo tình hình
tài chính), cho biết số dư chi tiết các tài khoản ngày 31/12/N (đơn vị tính: triệu
đồng)
Số dư bên Nợ
TK 211: 5.100
TK 112: 700
TK 131(X): 200 (hạn thanh toán 6/N+2)
TK 1281: 400 (đáo hạn 2/N+1)
TK 152: 60
TK 1283: 40 (đáo hạn 10/N+1)

Số dư bên Có
TK 2141: 500
TK 131(M): 20 (hạn thanh toán 11/N+1)
TK 331(L): 150 (hạn thanh toán 2/N+2)
TK 2293: 30 (Khách hàng X)
TK 3411: 200 (đáo hạn 12/N+1)
TK 414: 200 (hạn thanh tốn 12/N+2)

DN T có tài liệu năm N như sau (đơn vị: 1.000 đồng)





Doanh thu bán hàng theo hóa đơn (bao gồm thuế xuất khẩu) 3.250.000
Khoản giảm giá hàng bán 114.000, hàng bán bị trả lại 326.000
Thuế xuất khẩu phải nộp 33.000

Giá vốn hàng bán phát sinh trong kỳ 2.780.000, trong đó giá vốn hàng bán bị

5


BÀI TẬP _Kế tốn Tài chính

hoạt
kinh





doanh



động





trả lại 186.000
Chi phí bán hàng kết chuyển xác định kết quả kinh doanh 103.000
Chi phí QLDN kết chuyển xác định kết quả kinh doanh 345.000
Doanh thu hoạt động tài chính kết chuyển xác định kết quả kinh doanh
280.000
Chi phí tài chính kết chuyển xác định kết quả kinh doanh 142.000, trong đó chi

phí lãi vay 24.000
Thu nhập khác kết chuyển xác định kết quả kinh doanh 24.500
Chi phí khác kết chuyển xác định kết quả kinh doanh 8.000
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành xác định kết quả kinh doanh: 0
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm N

Trích các sổ 511 và 911 trong năm N tại một doanh nghiệp (ĐVT: 1.000 đồng)
Bài 4

Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả hoạt động năm N, biết lãi vay hoạt động kinh doanh
trong năm N là 3.000

Chương 6

5



×