Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Ghi chú các chương kế toán tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 27 trang )

NGUYÊN TẮC GHI CHÉP TÀI KHOẢN
TÀI SẢN – CHI PHÍ: TĂNG NỢ, GIẢM CÓ. NGUỒN VỐN – DT: TĂNG CÓ, GIẢM NỢ
TK 1,2, 6,8 TĂNG NỢ, GIẢM CÓ.
TK 3,4,57 TĂNG CÓ, GIẢM NỢ.
TK ĐIỀU CHỈNH GIẢM: TK giảm loại nào ghi ngược loại đó
+
TK 214 – Hao mịn TSCĐ, TK 229 – Dự phòng tổn thất tài sản: điều chỉnh giảm TS ghi ngược lại
với TS -> Tăng Có, Giảm Nợ.
+
TK 521 – Giảm trừ DT – điều chỉnh giảm TK 511 – doanh thu bán hàng nên ghi ngược lại với DT ->
Tăng Nợ, Giảm Có
TK LƯỠNG TÍNH: phải thu/phải trả: có thể có số dư bên Nợ, hoặc có thể có số dư bên Có.
THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ:
 Giá bao gồm thuế GTGT ¿ Giá chưa thuế +Thuế GTGT
Giá đã bao gồm thuế GTGT
 Giá chưa thuế =
1+ thuế suất GTGT
 Thuế GTGT = Giá chưa thuế x thuế suất thuế GTGT
Mua … giá chưa thuế là 10tr, thuế suất thuế GTGT 10%
Mua … giá 13,2tr (trong đó bao gồm thuế suất thuế GTGT
10%)
PHÂN LOẠI
TK152– nguyên vật liệu
TK1521: NVL chính

TK153– CCDC
Tk154: Gia Cơng
Tk156: hàng hóa
TK 211: TSCĐ hữu hình

 Giá chưa thuế: 10tr


Thuế GTGT: 1tr (10tr x 10%)
Giá bao gồm thuế GTGT: 11tr
 Giá chưa thuế: 12tr (13,2tr/(1+10%)
Thuế GTGT: 1,2tr (13,2tr x 10%)
Giá bao gồm thuế GTGT: 13,2tr

Nhập kho:
Nguyên liệu vật liệu (dùng để sx tạo ra sp,nguyên liệu này cấu
thành nên sp); Nhiên liệu; Vật tư thay thế và Vật liệu xây dựng
Nhập kho:
TS này là tài sản được dự trữ ở kho để sử dụng có giá trị <30tr dùng
như tư liệu lao động,lapto, máy photo)
Phản ánh gía trị gia cơng bên ngồi
Nhập kho:
TS mua nhập kho để bán lại khơng chế biến

TS có giá trị >= 30 triệu, ở trạng thái sử đụng dược ngay cho múc
đích sử dụng phụcc vụ cho các phịng ban côn ty
TK 241_ xây dựng cơ bản dở dang
TSCĐ ở trang thái đang dang dở gồm
- TK2411:Mua TSCĐ nhưng chưa lắp đặt, chạy thử, hoặc đang trong
quá trình lắp đặt
- TK241: Qua strinhf xâp dựng để có được TSCĐ cho cty sử dụng
- TK 2413: Quá trình sửa chữa lớn TSCĐ
TK 621 – CP NVL trực tiếp
Giá trị nguyên liệu đưa vào sản xuất cấu thành nên sp
TK 622 – CP nhân cơng sx trực tiếp CP Lương, trích lương đối với nhân viên tham gia sản xuất các khâu
tạo ra sp (sử dụng công cụ/thao tác điều chỉnh máy móc để tác động
lên vật liệu trở thành thành phẩm)
TK 627 – CP SX chung

CP sử dụng tại bộ phận sx mà ko phải là 621 cũng ko phải là 622


TK 641 – CP bán hàng
CP phát sinh tại cửa hàng, phòng kinh
doanh, phòng marketing, kho bảo quản
hàng chờ bán

TK 642 – CP QLDN

CP sử dụng phục vụ các bộ phận, địa điểm thực hiện bán hàng hoặc hỗ
trợ bán hàng Vd: CP lương phải trả cho bộ phận này, cp vật liệu, bao
bì xuất dùng cho việc đóng gói sản phẩm, hàng hố, chi phí vật liệu,
nhiên liệu dùng cho bảo quản sp trong quá trình tiêu thụ, bốc vác, vận
chuyển sản phẩm, hàng hố trong q trình tiêu thụ, vật liệu dùng cho
sửa chữa, bảo quản TSCĐ, ... dùng cho bộ phận bán hàng; CP khấu
hao TSCĐ dùng tại BP này
CP sử dụng phục vụ công tác quản lý tài chính, kế tốn, nhân
sự trong cty, chiến lược, an ninh của cty

Ví dụ nguyên tắc giá gốc: Gạo 10Kg giá 250k, CPVC: 30K trả bằng tiền mặt để nhập về kho
Gạo vì mua về để dùng nên sẽ cho vào nguyên vật liệu và chưa trả tiền
Nợ TK 152: 250k
Có TK 331( nợ phải trả): 250k
-

Nợ TK 152: 30k
Có tk 111: 30k

VD2: mua gạo 100kg giá 2.750.000 chưa trả tiền, giá bao gồm VAT 10%. CPVC về cty là 100k trả tiền mặt nhập kho để

bán DNKK VAT theo pp khấu trừ.
-giá chưa thuế:; 2.500.000
-Thuế GTGT: 250.000
Nợ TK 156: 2.500.000
Nợ TK 133: 250.000
Có TK 331: 2.750.000
Nợ TK 156-CPMua (hàng hóa): 100.000
Có Tk 111: 100.000
VD3: Tại Dn sản xuất bánh quy, mua nhập kho 100 quả trứng gà giá mua 3.500d/quả, chưa thanh toán, CPVC 33.000 đã
gồm 10% VAT thanh toán bằng tiền mặt. Biết dn kê khai VAT theo pp khấu trừ
-100 quả: 350.0000
Nợ Tk 152: 350.000
Có Tk 331: 350.000
Nợ TK 152-CP mua: 30.000
Nợ TK 113: 3.000
Có Tk 111: 33.000
VD4: Tại Dn thương mại hàng nông sản phẩm, mua nhập kho 1 máy laptop giá chưa thuế 20tr, Thuế suất 10% bằng tiền
gửi ngân hàng. Chi phí vận chuyển laptop là 50k, thanh toán tiền mặt. Biết Laptops sẽ đưa vào sử dụng tại phòng kinh
doanh trong tháng sau.
Nợ Tk 153 20.000.000
Nợ Tk 133: 2.000.000
Có Tk 112: 22.000.000


Nợ TK 153: 50.000
Có TK 111: 50.000
VD5: Tại DN thiết kế đồ họa mua 1linh kiện máy tính để bàn giá 30triệu, chưa bao gơm 10% VAT chưa thanh tốn, về
chưa thanh tốn, chờ lắp rắp. Chi phí lắp ráp máy tính là 300.000 thanh tốn bằng tiền mặt. Máy vi tính sau khi lắp đặt đưa
vào phịng thiết kế sử dụng, dự kiến thời gian sử dụng 5 năm.
Nợ TK 2411: 30.000.000

Nợ Tk 133: 3.000.000
Có Tk 331: 33.000.000
Nợ Tk 2411: 300.000
Có Tk 111: 300.000
Nợ Tk 211: 33.300.000
Có Tk 2411: 33.300.000
VÍ DỤ NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG
VD1: Xuất kho hàng hóa bán với giá chưa thuế 10Tr, thuế GTGT 10% chưa thu tiền, giá xuất kho 8Tr đồng.
Bán hàng hóa

Được gì?

Bán Thu tiền: ( được tiền gồm)

-Nợ 111,112

+Giá bán chưa thuế

Có 511(DT bán hàng)
Có 33311( thuế phải
đóng cho nhà nước)

+Thuế GTGT ra
Bán chưa thu/chưa nhận tiền ngay lúc bán
( được quyền địi tiền KH-131)

Doanh thu bán hàng
-Nợ 131( PTKH)
Có 511
Có 33311( thuế phải

đóng cho nhà nước)

Mất gì?

Nợ Tk 131: 11.000.000
Có Tk 511: 10.000.000
Có Tk 33311: 1.000.000
Nợ Tk 632: 8.000.000

-Bán cái gì cho khách thì trị giá của cái mất
được phán ảnh vào chi phí ghi vào giá vốn hàng
bán

-Nợ TK632( giá vốn hàng
bán)
Có Tk 156( nếu lấy trong
kho)
Có TK 1551( thành
phẩm)


Có Tk 156 : 8.000.000

Vd2: Bán hàng xuất kho thành phẩm giá xuất kho 20 triệu, bán giá chưa thuế 30Tr, Thuế GTGT 10%, đã nhận ứng trước
tiền từ khách hàng 10Tr bằng tiền mặt ở tháng trước còn lại chưa thu cty A
Ghi chú: Tháng trước: đã nhận ứng tiền trừ khách 10Tr=tiền mặt
Nợ Tk 111: 10.000.000
Có Tk 131: 10.000.000 => nghiệp vụ này ko ghi vì đề đang hỏi tháng hiện tại
Nợ Tk 131: 33.000.000
Có Tk 511: 30.000.000

Có Tk 33311: 3.000.000
Nợ Tk 632: 20.000.000
Có Tk 155: 20.000.000
VD3: Mua 1 lô hàng giá mua chưa thuế 10Tr, thuế GTGT 10% được khấu trừ, thanh toán bằng tiền mặt về bán ngay cho
khách X với giá bán chưa thuế là 15Tr, thuế GTGT 10% chưa thu tiền.
- Nợ TK 131: 16.500.000
Có TK 511: 15.000.000
Có TK 33311:1.500.000
-Nợ TK 632: 10.000.000
Nợ TK 133: 1.000.000
Có TK 111: 11.000.000

NẾU NGUN VẬT LIỆU GIẢM THÌ SẼ CHUYỂN THÀNH CHI PHÍ
TK 621 (NVL dùng để trực tiếp sản xuất sản phẩm) Nợ TK 627 (NVL dùng phục vụ sản xuất)
TK 641 (NVL dùng mục đích bán hàng)
TK 642 (NVL dùng mục đích QLDN)
Ví dụ:Tại Dn sản xuất bánh quy, mua nhập kho 100 quả trứng gà giá mua 3.500d/quả, chưa thanh toán, CPVC 33.000 đã
gồm 10% VAT thanh toán bằng tiền mặt. Biết dn kê khai VAT theo pp khấu trừ và trứng mua về đưa vào sử dụng sx bánh
Nợ Tk 621: 350.000
Có Tk 331: 350.000
Nợ TK 621-CP mua: 30.000


Nợ TK 113: 3.000
Có Tk 111: 33.000


NGHIỆP VỤ MUA HÀNG
1. Mua tài sản về nhận đủ.
Nợ TK 152 (Nhập kho nguyên vật liệu)

Nợ TK 153 (Nhập kho công cụ dụng cụ)
Nợ TK 156 (Nhập kho hàng hóa – TS mua dự trữ ở kho để bán)
Nợ TK 211/213 (TS mua về sử dụng được ngay hoặc lắp đặt chạy thử trong ngày có g.trị >=30tr,
TG sử dụng >12 tháng có hình thái vật chất/ko có hình thái vật chất)
Nợ TK 2411 (Mua TSCĐ chưa sử dụng được ngay chờ lắp đặt chạy thử)
Nợ TK 242 (Mua TS về sử dụng ngay như tư liệu lao động có giá trị <30tr, loại phân bổ nhiều
kỳ)
Nợ TK 621 (Mua NVL về đưa vào sản xuất cấu thành nên sản phẩm)
Nợ TK 6272/6412/6422 (Mua TS về đưa xuống phân xưởng/phịng kinh doanh, cửa hàng/phịng
kế tốn, phịng nhân sự sử dụng ngay vào sử dụng ngay như nhiên liệu..)
Nợ TK 6273/6413/6423 (Mua TS về đưa xuống phân xưởng/phòng kinh doanh, cửa hàng/phịng
kế tốn, phịng nhân sự sử dụng ngay như tư liệu lao động có giá trị nhỏ loại phân bổ 1 lần)
Nợ TK 133 (Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, nếu DN kê khai thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ, hóa đơn mua có thuế GTGT)
Có TK 111/112/141 (thanh tốn bằng tiền mặt/tiền gửi ngân hàng/tiền tạm ứng)
Có TK 331 (chưa thanh toán/đã ứng trước cho bên bán ở kỳ trước)
Có TK 341 (thanh tốn bằng khoản vay)
2. Chi phí vận chuyển TS mua về
Tính vào tài sản mua về.
GIẢM TRỪ KHI MUA

Được chiết khấu cho thương mại, giảm giá cho đợt mua hàng
trước;Trả lại hàng khi mua ( ghi ngược bút toán mua)

+Nhận Hoá Đơn ( sau khi mua hàng)
-Chiết khấu thương mại cho hóa đơn của hàng đã mua trước đó
-Giảm giá cho hàng của hóa đơn đã mua trước đó do hàng mau trước đó bị lỗi
+Xuất Hóa đơn: ( Trả lại hàng đã mua trước đó)
TK 5211( chiết
khấu thương

mại)

ghi nhận
vào hàng
bán

TK 5213 ( giảm
giá hàng bán

Ghi nhận

Chiết khấu khi được bán hàng nhiều
-Vd: Nếu khách mua nhiều Sp đạt từ 10Sp được CK cho sp
đã mua ( lần 1 mua 5 sp, lần 2 mua 5 sp) -> xuất hóa đơn
giảm cho hai hóa đơn trước.
lần1: Nợ Tk 152: 500.000( 5spx100.000)
lần2: Nợ Tk 152: 500.000
lần3: Nhận hóa đơn chiết khấu cho 2 lần mua
Nợ Tk 331:….
Có Tk 152:…
Chiết khấu do mua số lượng lớn

Mua hàng
Chiết khấu thanh tốn khi trả nợ NCC
Nợ tK 331
Có Tk 511:Số tiền chiết khấu thanh tốn
được huơng
Có Tk 11, 112, 141, 341

Điều kiện ghi nhận

- Nhận hóa đơn giảm giá, chiết khấu thương
mại của số hàng đã mua ở kỳ trước;
- Xuất kho trả hàng + xuất hóa đơn đưa cho
bên bán đã bán bị trả lại.


Lưu ý: giá giảm, thuế GTGT đầu vào (nếu có) giảm.
Nếu việc chiết khấu TM hoặc giảm giá ngay khi bán thì ghi giá bán là mua đã thực hiện
chiết khấu TM hoặc giá đã giảm ngay khi mua.
Nợ TK 331/111/112 (Cấn trừ công nợ với bên bán331/nhận lại tiền mặt/tiền gửi) căn cứ vào
đề bài cho
Có TK 152/153/156 (giảm giá chưa thuế cho hàng mua kỳ trước còn tồn kho)
Có TK 211/213/2411 (giảm giá chưa thuế cho hàng mua kỳ trước, mà hàng mua
kỳ trước đang ghi nhận ở TK 211/213/2411)
Có TK 621/627/641/642 (giảm giá chưa thuế cho hàng mua kỳ trước, mà hàng
mua kỳ trước đang ghi nhận ở TK 621/627/641/642 )
Có TK 133 (thuế GTGT đầu vào được giảm)
 Xem lại bút toán mua để ghi ngược lại bút toán mua

BÁN HÀNG
 Ghi nhận 2 định khoản a & b dưới đây:
a. Ghi nhận doanh thu:
Nợ 111/Nợ 112 (thu bằng TGNH/nhận chuyển khoản)
N131(chưa thu tiền/KH đã ứng trước tiền mua hàng cho DN ở kỳ trước)
Có 511 (ghi nhận theo giá bán chưa thuế)
Có 33311 (thuế GTGT của hàng bán ra)
b. Ghi nhận giá vốn hàng bán
N632 (ghi theo giá xuất kho)
Có TK 155/1561 (xuất kho thành phẩm/hàng hóa giao bán cho khách)
Có TK 157 (đại lý thông báo bán được hàng DN ký gửi/KH đồng ý mua hàng

DN ký gửi)
 Chi phí vận chuyển hàng bán giao cho khách ( hoa hồng cho khách giới thiệu)
Nợ 641 (chi phí bán hàng)
Nợ 133 (nếu có)
Có 111/112/Có 331: (chưa thanh tốn)
Có 141: (thanh tốn bằng tiền tạm ứng)
GIẢM TRỪ KHI BÁN HÀNG
Điều kiện sử dụng TK 521
- Xuất hóa đơn giảm giá, chiết khấu thương mại của số hàng đã bán ở kỳ trước;
- Nhận lại hàng, nhận hóa đơn từ khách do hàng đã bán bị trả lại.


Lưu ý: giá giảm, thuế GTGT đầu ra (nếu có) giảm.
Nếu việc chiết khấu TM hoặc giảm giá ngay khi bán thì ghi giá bán là giá đã thực hiện chiết khấu
TM hoặc giá đã giảm ngay khi bán
 Chiết khấu thương mại/giảm giá hàng bán số hàng đã bán kỳ trước
Nợ 5211/5213 (chiết khấu thương mại/giảm giá hàng bán): ghi giá giảm chưa thuế
Nợ 33311 (giảm thuế GTGT đầu ra trên số giảm giá bán chưa thuế): giá giảm chưa thuế x thuế
suất thuế GTGT
Có 111/Có 112 (nếu DN chi trả tiền cho khách bằng TM/TGNH)
Có 131 (nếu giảm trực tiếp trên số tiền cịn nợ/cấn trừ cơng nợ)
Chiết khấu thanh toán cho người mua
Nợ Tk 11,112
Ghi giảm doanh thu:
Nợ
635:(giá
Số bán
tiền của
chiếthàng
khấubịthanh

toán cho
NợtK
5212
trả lại)
khách
hàng
Nợ 33311 (giảm thuế GTGT đầu ra)
Cso Tk
Có131
111/Có 112/Có 131

 Hàng bán bị trả lại (phản ánh cả 2 định
khoản dưới đây)
Ghi giảm giá vốn hàng bán
Nợ 156 (nhập lại kho HH bị trả lại)
Nợ 157 (nếu hàng bán bị trả lại chưa về NK)
Có 632 (giá vốn hàng bán bị trả lại)


TK 1381 – Tài sản thiếu chờ xử lý
SDĐK
(Giá trị tài sản thiếu chưa rõ nguyên nhân còn
chờ quyết định xử lý)
TĂNG GIẢM
Kiểm kê TS thực tế đang có < số ghi trên sổ Kết chuyển TS thiếu vào các TK liên quan
KT nhưng chưa rõ nguyên nhân theo quyết định ghi trong biên bản xử lý
Mua TS về kiểm nhận < số ghi trên hóa đơn
nhưng chưa rõ nguyên nhân
Kiểm kê TS thực tế đang có < số ghi trên
Quyết định xử lý tài sản thiếu …

sổ KT nhưng chưa rõ nguyên nhân
N334: trừ lương nhân viên…
N1381: giá trị của TS phát hiện thiếu chưa rõ N1388: Yêu cầu cá nhân/tổ chức bồi thường
nguyên nhân
N811: tính vào tổn thất của DN
C111/112: Kiểm thiếu tiền
N632: Giá trị hao hụt mất mát của HTK sau
C152/153/156: Kiểm thiếu kho
khi trừ số thu hồi theo quyết định xử lý.
Mua TS phát hiện thiếu
C1381:
N15…/2411/211.. ghi theo số lượng thực tế
nhận x đơn giá chưa thuế
N133 (Thuế GTGT ghi theo hóa đơn)
N1381 TS mua về phát hiện thiếu * đơn giá
chưa thuế
C111/112/141/331
TK 141 – Tạm ứng
SDĐK
(Giá trị tài sản tạm ứng cho người lao động để làm
nhiệm vụ cơng ty giao) GIẢM
TĂNG …. thanh tốn bằng tiền tạm ứng/Nhân viên quyết toán
Tạm ứng cho người trong cty đi công tác/đi mua số đã nhận tạm ứng
hàng/đi làm nhiệm vụ cty giao Thu hồi tạm ứng còn thừa


Tạm ứng nhân viên đi công tác/đi mua hàng/đi
sửa chữa…
N141-Tên NV: ghi giá trị TS đã tạm ứng cho nv
C111/112: tạm ứng bằng TM/TGNH

C152/153/156..xuất kho tạm ứng

Nhân viên đi mua hàng thanh toán bằng tiền tạm ứng
N… (xem mua TS trang 2)
N133: VAT được khấu trừ
C141-Tên NV
NV quyết toán số đã tạm ứng đi công tác
N6278/6418/6428 giá chưa thuế của các hóa đơn chi
trả phục vụ chuyến cơng tác của NV xưởng/bán hàng/
QLDN
N133: VAT được khấu trừ
N111/112: Số tạm ứng thừa nộp lại cty = TM/TGNH
C141-Tên NV
Thu hồi tạm ứng cho nhân viên còn thừa
N111/112 Thu bằng TM/TGNH
N334: Trừ lương
N152…: Nhập lại kho vật liệu còn thừa
C141-Tên NV


HÀNG TỒN KHO
TK 151 – Hàng mua đang đi đường
SDĐK
(Giá trị các hóa đơn đã nhận nhưng cuối tháng
hàng chưa về nhập kho)
TĂNG GIẢM
Cuối tháng ghi nhận các hóa đơn mua NVL, Hàng của các hóa đơn đã nhận ở tháng trước,
CCDC, HH đã nhận trong tháng nhưng cuối tháng này về nhập kho
tháng hàng chưa về nhập kho
Tăng TK 151:

Giảm TK 151:
Cuối tháng ghi nhận hóa đơn đã nhận trong Hàng mua đi đường về nhập kho
tháng nhưng chưa về kho công ty
N152/153/156: ghi theo giá mua
N151: ghi theo giá chưa thuế
C151
N133: thuế GTGT đầu vào nếu có
C111/112/141/331/334

TK 152- Nguyên vật liệu (kho)
SDĐK
(Giá trị NVL còn tồn kho)
TĂNG GIẢM
Nhập kho NVL Xuất kho
Kiểm kê kho phát hiện thừa NVL Kiểm kê kho phát hiện thiếu NVL
Tăng TK 152
Mua, nhận góp vốn NVL nhập kho đủ:
N152 (Giá mua chưa gồm thuế GTGT)
N133 (Mua có thuế GTGT được khấu trừ)
C111/112/141/331/341 (mua)
C411 (Nhận góp vốn)
Hàng mua đi đường tháng trước về NK
NVL
N152
C151
Mua NVL nhập kho thiếu, thừa
N152 (theo SL thực tế nhập kho)
N133 (VAT theo hóa đơn)
N1381 (trường hợp thiếu chưa rõ nguyên
nhân)

C111/112/141/331/341
C3381 (tr.hợp thừa chưa rõ nguyên
nhân)
Kiểm kê kho NVL phát hiện thừa
N152
C3381:giá trị VL thừa chưa rõ nguyên

Giảm TK 152
Xuất kho
N621: dùng sản xuất cấu thành nên sp
N6272/6412/6422: phục vụ hỗ trợ sx, bán
hàng, QLDN
N2411: dùng phục vụ chạy thử TSCĐ
N2412: dùng phục vụ xây dựng cơ bản
N2413: dùng phục vụ sửa chữa lớn TSCĐ
N221/222: đem đi góp vốn đầu tư bên ngoài
C152
Kiểm kê kho NVL phát hiện thiếu
N1381: thiếu chưa rõ nguyên nhân
N1388: yêu cầu nhân viên bồi thường
N334: trừ lương
C152


nhân
C3388: phải trả cho đơn vị để quên
TK 153- Công cụ dụng cụ (kho)
SDĐK
(Giá trị CCDC còn tồn kho)
TĂNG GIẢM

Nhập kho CCDC Xuất kho
Kiểm kê kho phát hiện thừa CCDC Kiểm kê kho phát hiện thiếu CCDC
Mua CCDC nhập kho đủ:
N153 (Giá mua chưa gồm thuế GTGT)
N133 (Mua có thuế GTGT được khấu trừ)(*)
C111/112/141/331/341 –(*)
C411 (Nhận góp vốn)
Hàng mua đi đường tháng trước về NK
CCDC
N153
C151

Xuất kho
N6273/6413/6423: loại phân bổ 1 lần (trị giá
nhỏ, thời gian sử dụng ngắn) phục vụ hỗ trợ
sx, bán hàng, QLDN ( chuyển vào chi phí)
N2411: dùng phục vụ chạy thử TSCĐ
N2412: dùng phục vụ xây dựng cơ bản
N2413: dùng phục vụ sửa chữa lớn TSCĐ
N242: loại dùng phân bổ nhiều tháng/nhiều
kỳ
N221/222: đem đi góp vốn đầu tư bên ngoài
C153
Kiểm kho CCDC thừa (số thực tế > giá trị
Kiểm kho CCDC thiếu (số thực tế < giá trị
ghi sổ)
ghi sổ)
N153 (giá trị chênh lệch thừa)
N1381: thiếu chưa rõ nguyên nhân
C3381:giá trị VL thừa chưa rõ nguyên N1388: yêu cầu nhân viên bồi thường

nhân
N334: trừ lương
C3388: phải trả cho đơn vị để quên
C153 (giá trị chênh lệch thiếu)
Lưu ý: Nếu CCDC mua về đưa vào sử dụng ngay:
+ Loại phân bổ 1 kỳ thì ghi nhận vào TK chi phí (TK 6273, 6413, 6423, 241);
+ Loại phân bổ nhiều kỳ ghi nhận vào TK 242_tên CCDC – CP trả trước.
TK 154- CPSXKD dở dang
SDĐK
(Giá trị sp đang sx chưa hồn thành cịn tồn
kho) GIẢM
TĂNG SP gia cơng hồn thành về cty
Giá trị sp đem đi gia cơng & CP gia cơng sơ SX hồn thành
chế Kiểm kê kho phát hiện thiếu SPSX dở dang
Kết chuyển TK621, 622, 627 để tính giá thành
Kiểm kê kho phát hiện thừa SPSX dở dang
Tăng TK 154
Đem sp đi gia công:
N154
C152/153/156 (xuất… đi gia cơng)
Chi phí gia cơng phát sinh

Giảm TK 154
Gia cơng hồn thành
N152/153/156
C154
Kiểm kê kho CCDC phát hiện thiếu


N154

N133
C111/112/141/331/341
Kiểm kê kho CCDC phát hiện thừa
N153
C3381:giá trị VL thừa chưa rõ nguyên
nhân
C3388: phải trả cho đơn vị để quên

N1381: thiếu chưa rõ nguyên nhân
N1388: yêu cầu nhân viên bồi thường
N334: trừ lương
C153

TK 242 – Chi phí trả trước
SDĐK
Trị giá CCDC, tiền trả trước thuê vp,.. còn chờ
phân bổ vào chi phí
TĂNG GIẢM
Đưa CCDC vào sử dụng loại phân bổ nhiều Phân bổ chi phí trả trước của CCDC vào TK
kỳ CP
Trả trước tiền thuê vp/Bảo hiểm TS cho nhiều Phân bổ CP trả trước của tiền thuê vp/ biểm
kỳ vào chi phíchờ phân bổ TS vào CP
Lãi mua trả chậm trả góp trong nhiều kỳ chờ Phân bổ lãi mua trả góp vào TK CP
p. bổ
Tăng TK 242
Giảm TK 242:
Đưa CCDC loại phân bổ nhiều kỳ (không
Phân bổ CP trả trước
quá 3 năm)
N627: giá trị được phân bổ phục vụ sx

N242: giá XKho CCDC đưa vào dùng chờ
N641: giá trị được phân bổ phục vụ bán hàng
phân bổ
N642: giá trị được phân bổ phục vụ quản lý
C153
DN
Mua CCDC về đưa vào sử dụng nhiều
N2411: giá trị được phân bổ phục vụ lắp đặt
tháng/kỳ
TSCĐ
N242: giá mua + cp mua liên quan
N2412: giá trị được phân bổ phục vụ XDCB
N133
N2413: giá trị được phân bổ phục vụ sửa
C111/112/141/331/341
chữa lớn tscđ
Chi mua BH tài sản năm, chi trả trước tiền
C242: giá trị phân bổ tháng này
thuê văn phòng
N242: giá chưa gồm thuế GTGT chờ phân bổ CCDC đang dùng bị báo hỏng loại phân
N133
bổ nhiều kỳ
C111/112/141
N111: thu tiền thanh lý CCDC đang dùng bị
CPSC lớn hồn thành ko thực hiện trích
hỏng
trước
N152: giá trị phế liệu thu hồi nhập kho
N242
N1388: phải thu tiền bồi thường vật chất( đòi

C2413
tiền nhân viên nội bộ)
CP lãi vay trả trước hoặc lãi mua trả góp
N627/641/642: giá trị cịn lại tính vào chi phí
N242
C242: ghi theo số dư của TK242 tại
C111/112/331
thời điểm báo hỏng. ( trị giá ccdc trừ
giá đã phân bổ vào chi phí)


-Tháng 11/ N phịng … báo hỏng 1 cơng cụ biết công cụ gái trị 20tr loại phân bổ 20 tháng
thời gian bắt đầu phân bổ từ tháng 1/n

TẦI SẢN CỐ ĐỊNH
Trường hợp
1. Mua TSCĐ về dùng
được
ngay

2.Mua TSCĐ về chờ
lắp đặt
Hoặc lắp đặt khơng
hồn thành trong ngày

3. Mua trả góp
-Giá mua trả gop chưa
thuế =Giá mua trả
ngay chưa thuế + lãi
trả góp

4.Xây dựng cơ bản

Lưu ý
Ghi nhận: chuyển
nguồn sau khi ghi tăng
211 hoặc 213

2. Trích khấu hao

TSCĐ dùng phục vụ kinh doanh (1)
N211/213 (giá chưa VAT) giá trị hình thành tài sản
N133 (VAT nếu có)
C111/112 trả bằng tiền
C331: chưa trả/Đã ứng trước
C3339: Lệ phí trước bạ
C341: Vay tiền mua
CP lắp đặt trước khi sử dụng TSCĐ trong ngày
N211/213 (cp mua lắp đặt dùng được ngay)
N133
C112/331/341
N2411 (về chờ lắp đặt chưa sử dụng được ngay) (*) a
N133 (VAT nếu có)
C112/331/341
CP lắp đặt trước khi sử dụng TSCĐ
N2411 (Cp lắp đặt ko hoàn thành trong ngày) (*)
b
N133
C111/112/331/341
TSCĐ lắp đặt hoàn thành (*) đưa vào sử dụng
N211

C2411
(a+b)
Lãi mua trả chậm trả góp trong trường hợp khơng vốn hố TS ghi:
N211 hoặc 2411 (giá mua trả ngay)
Nợ TK 133 (giá trả ngay x TS thuế GTGT)
Nợ TK 242 (lãi trả góp)
Có TK 331
Nợ TK 2412
Nợ TK 133
Có TK 331/111/112/15…/242
Xây dựng hốn thành
N211/C2412
Chỉ ghi nhận nếu: TS được đầu tư bằng nguồn quỹ phúc lợi hoặc quỹ đầu tư phát
triển hoặc quỹ Đầu tư XDCB thì ngồi bút tốn ghi tăng TSCĐ, kế tốn đồng thời
ghi bút toán chuyển nguồn:
N353 (nếu đầu tư bằng quỹ phúc lợi)
N414 (nếu đầu tư bằng quỹ phát triển)
N441 (nếu đầu tư bằng quỹ ĐTXDCB)
C411 (tăng VGCSH):
N6414 (nếu TSCĐ dùng phục vụ hoạt động bán hàng)
N6424 (nếu TSCĐ dùng phục vụ hoạt động quản lý)
N6274 (nếu dùng phục vụ hoạt động sx)
C214
Ngun tắc giá gốc: chỉ khi nó khơng ở cơng ty nữa thì nó giảm đúng bằng giá
gốc.


Xóa sổ TSCĐ thanh lý đang dùng hđkd
N811 (giá trị còn lại của TS thanh lý) hay còn gọi chi phí khác
N214 (giá trị hao mịn lũy kế/ Giá trị đã khấu hao)

C211 (nguyên giá )
Chi phí thanh lý liên quan (vận chuyển TS thanh lý giao cho khách, chi phí
tân trang, hoa hồng người giới thiệu khách mua TSCĐ).
N811
N133 (nếu có)
C111/C112/C331 (nếu chưa thanh tốn)
C141 (nếu thanh tốn bằng tiền tạm ứng)
Phản ánh thu nhập từ thanh lý
N111/112/131
Có 711 (giá thanh lý chưa thuế)
Có 33311 (VAT)

Nợ Tk 242. Giá trị còn lại của TSCĐ phân bổ nhiều lần
Nợ Tk 627/641/642: Giá trị cịn lại của TSCĐ khơng đủ điều kiện ghi nhận được phản ánh
vào hết chi phí
Nợ TK1318 : Giá trị còn lại của TSCĐ bị phát hiện thiếu chưa rõ nguyên nhân
Nợ Tk 244: Giá trị còn lại của TSCĐ đem cầm cố thế chấp
Nợ Tk 411: Giá trị cịn lại của TSCĐ đem hồn trả lại vốn. góp cổ đơng
Nợ Tk 214. Gía trị khấu hao lúy kễ/ gía trị đã hap mịn
Có 211: ngun giá

-Tháng 11/ N phịng … báo hỏng 1 cơng cụ biết công cụ gái trị 20tr loại phân bổ 20 tháng
thời gian bắt đầu phân bổ từ tháng 1/n
-Giá trị phải khấu hao: Nguyên giá của TSCĐ - Giá trị thanh lý ước tính của TSCĐ
-Giá trị còn lại TSCĐ: Nguyên giá TSCĐ – Số khấu hao lũy kế của
TSCĐ

3 phương pháp tính Khấu Hao
Mức khấu hao trung bình hàng năm = (Nguyên giá TSCĐ – Giá trị thu hồi ước
tính )/ thời gian



Mức khấu hao trung bình hàng tháng= (Nguyên giá TSCĐ – Giá trị thu hồi ước

tính )/ thời gian x 12
VD: Công ty A mua một tài sản cố định (mới 100%) với giá ghi trên hoá đơn là
119 triệu đồng, chiết khấu mua hàng là 5 triệu đồng, chi phí vận chuyển là 3
triệu đồng, chi phí lắp đặt, chạy thử là 3 triệu đồng. Biết rằng: Tài sản có
t̉i thọ kỹ thuật là 12 năm, thời gian sử dụng của tài sản cố định doanh
nghiệp dự kiến là 10 năm tài sản được đưa vào sử dụng vào ngày 1/1/2018
và giá trị thu hồi ước tính là 720.000đ
Yêu cầu: Tính mức khấu hao năm và mức khấu hao tháng
Giá gốc của Tài sản cố định : 119tr – 5tr + 3+3= 120tr
Thời gian sử dụng ước tính 10 năm , Giá thu hồi ước tình: 720.000
-Khấu hao bình quân nămlà=(Nguyên giá TSCĐ – Giá trị thu hồi ước tính )/
thời gian
= (120tr-0,72)/10= 11,928tr
(Nguyên giá TSCĐ – Giá trị thu hời ước tính )/ thời gian x 12=(120tr0,72)/10 = 0,994/ tháng
-khấu hao tháng1: Vì tài sản hao mòn từ ngày 1/1 nên khấu hao
tháng 1 bằng khấu hao bình quân tháng
* Nếu Ts đưa vào sử dụng 8/1 thì khấu hao tháng 1 bằng;
(lấy khấu hao bình quân tháng/ tổng sổ ngày cần trích khấu hao) x
tổng số ngày hao mòn của tài sản trong tháng này = ( 0,994/31)
x( 31-8+1) = 0,761

VD2: Ngày 5/12 thanh lí 1laptop có nguyên giá 30tr, giá trị hao mòn lúy kế 25tr giá trị thanh lí
chưa gồm 10% thuế 7tr, thuế GTGT là 0,7 chưa thu tiền. Chi tiền mặt 0,2tr thanh tốn chi phí
vận chuyển ts đem thanh lí giao cho khách
-Xóa sổ TSCD


Chi tiền thanh lí

Nợ Tk 811: 5tr

Nợ Tk 811

Nợ Tk 214 : 25tr

Có Tl 211:

Có Tk 211: 30tr


-Thu từ thanh lý
Nợ Tk 131: 7,7tr
Có Tk 711: 7tr
Có Tk 33311: 0,7tr

CHƯƠNG 3:KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ
TK 331 – phải trả NCC
(số tiền đã ứng trước NCC nhưng chưa nhận hàng) SDĐK (số tiền cty còn nợ NCC)
SDĐK TĂNG
GIẢM Mua nhận hàng chưa thanh toán/hoặc mua nhận hàng
Thanh toán/Ứng trước tiền mua hàng cho bên bán đã ứng trước tiền cho bên bán ở đợt trước
Được giảm/cấn trừ nợ phải trả NCC Nhận lại tiền từ NCC
Xử lý số nợ ko ai đòi Mất tiền ứng trước do cty hủy hợp đồng mua hàng
Được giảm giá hàng mua kỳ trước (xem mua hàng) Mua nhận hàng chưa thanh toán/ hoặc đã ứng
N331 (được giảm bằng cách cấn trừ nợ với bên bán)
trước (xem hướng dẫn mua hàng)
C133

N621, 6272, 6412, 6422 (mua dùng ngay như NVL)
C15.. (nếu TS được giảm còn tồn kho)
N6273, 6413, 6423 (dùng ngay ccdc loại pbo 1lan)
C2..(TS được giảm đang được ghi ở TK 2..)
N242 (dùng ngay CCDC loại pbo nhiều lần, CP trả
C6..(nếu TS được gỉảm đang được ghi ở TK
trước tiền sd dịch vụ cho nhiều tháng)
6…)
N15… (nhập kho); N241 (mua TS chờ lắp đặt); N211
Được chiết khấu thanh toán do trả nợ sớm
(mua TSCĐ thấy được về dùng được ngay); N213
N331
N133
C515: số chiết khấu thanh toán được hưởng
C331
C111/112
Nhà cung cấp trả lại tiền
Xử lý nợ phải trả do ko ai đòi
N111/112
N331/C711
C331
Mất tiền ứng trước do cty hủy hợp đồng mua
N811/C331
TK 334 – phải trả NLĐ (lương – thưởng – trợ cấp theo chế độ bảo hiểm: trợ cấp ốm, thai sản)
(Số lương đã ứng trước cho NLĐ) SDĐK SDĐK (Số lương/thưởng/trợ cấp BHXH còn nợ NLĐ)
GIẢM TĂNG
Tạm ứng lương…NLĐ Phải trả lương…NLĐ


Thanh toán lương… NLĐ Lương nghỉ phép thực tế phải trả CNSXTT

Trừ lương/Khấu trừ lương
Tạm ứng lương/thanh toán lương, thưởng, trợ
Lương phải trả/Tính lương …:
cấp BH cho NLĐ:
N622 (CP phải trả cho công nhân sx trực tiếp sp)
N334
N335 (lương nghỉ phép thực tế của CNSXTT)
C111/C112
N6271 (CP phải trả nv quản lý xưởng và hỗ trợ sx)
Khấu trừ lương/Trừ lương
N6411 (CP nv BP kinh doanh, cửa hàng, bán hàng,
N334 (khấu trừ lương/trừ lương)
CSKH)
C141 (thu hồi tiền tạm ứng còn thừa)
N6421 (CP phải trả BP kế toán, nhân sự, ban GĐ)
C338 (chi tiết TK 3382,3,4,6) (phải nộp bảo N241 (CP phải trả NV lắp đặt, xd, SCL TSCĐ)
hiểm XH, BHYT,KPCĐ, BHTN)
C334 (Lương phải trả)
C1388 (thu hồi bồi thường bằng cách trừ
Thưởng phải trả do quỹ khen thưởng đài thọ:
lương)
N3531 (Thưởng thi đua từ quỹ khen thưởng)
C3335 (phải nộp thuế thu nhập cá nhân)
C334 (thưởng phải trả)
Trợ cấp theo chế độ bảo hiểm phải trả (ốm đau, thai
sản, tai nạn lao động) cho người lao động:
N3383(Giảm khoản phải nộp Bảo hiểm)
C334 (phải trả người lao động)

TK 338 (2,3,4,6) –Phải nộp bảo hiểm bắt buộc

(Số đã nộp > số phải nộp) SDĐK SDĐK (Số tiền còn phải nộp cơ quan Bảo hiểm )
GIẢM TĂNG
Phải trả cho NLĐ khoản trợ cấp theo chế độ Trích các khoản theo lương
BHXH (thai sản, tai nạn lao động, ốm đau) Nhận tiền từ cơ quan bảo hiểm trả
Nộp tiền BHXH, Y tế, KPCĐ, BHTN
Phải trả cho NLĐ khoản trợ cấp theo chế độ
Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ DN chịu
BH
N622 (Lương + lương nghỉ phép thực tế phải trả
N338 (số tiền Bảo hiểm phải trả trợ cấp cho
cho công nhân sx sp * 23,5%)
NLĐ)
N6271 (Lương phải trả QL xưởng và hỗ trợ sx *
C334 (số trợ cấp theo chế độ bảo hiểm
23,5%)
phải trả người lao động)
N6411 (Lương phải trả nhân viên bán hàng *
4.2 Nộp tiền Bảo hiểm xã hội, y tế, kinh phí
23,5%)
cơng đồn và BH thất nghiệp
N6421 (Lương phải trả NV quản lý toàn DN *
N338 (Số tiền nộp bảo hiểm)
23,5%)
C111/112
N241 (Lương phải trả nhân viên lắp đặt, xây dựng,
sữa chữa lớn TSCĐ * 23,5%)
C338 ( Tổng lương phải trả NLĐ x 23,5%)
Các khoản trích theo lương theo tỷ lệ NLĐ chịu
N334 (Tổng lương phải trả NLĐ * 10,5%)
C338 ( Tổng lương phải trả x 10,5%)

Nhận tiền từ cơ quan BH chuyển trả
N111/112 (Nhận bằng tiền mặt/nhận bằng
tiền gửi, nhận chuyển khoản)
Bảng quy định tỷ lệ các khoản trích theo lương
Nội dung

Tổng tỷ lệ

Các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định
DN chịu -> hạch toán
Người lao động chịu ->


1. Kinh phí cơng đồn –TK 3382
2. Bao hiểm xã hội –TK 3383

trích nộp
2%
25,5%

vào chi phí
2%
17,5%

hạch tốn trừ lương NLĐ
8%

3. Bao hiểm y tế –TK 3384
4. Bao hiểm thât nghiệp TK -3386
5. Tổng –TK 338


4,5%
2%
34%

3%
1%
23,5%

1,5%
1%
10,5%

Trả nợ vay
N341 (trả nợ gốc)
N635 (lãi vay)
C111/112

TK 341– Vay và nợ thuê tài chính
SDĐK (Số tiền đã vay chưa đến hạn trả )
GIẢM TĂNG
Trả nợ gốc Số tiền vay nợ phát sinh thêm trong kỳ
Được bên cho vay giảm nợ gốc
Vay nợ ngân hàng….
N111/112 (nhận bằng tiền)
N… (vay thanh toán mua TS)
N133 (vay thanh toán mua.. có VAT được khấu trừ)
C341

TK 344 – Nhận ký quỹ ký cược

SDĐK (Số tiền cty nhận ký quỹ, ký cược chưa trả )
GIẢM TĂNG
Hoàn trả tiền nhận ký cược ký quỹ Nhận ký quỹ, ký cược bằng tiền
Khấu trừ vào tiền nhận ký quỹ, ký cược
Hoàn trả tiền nhận ký cược, ký quỹ
Nhận ký quỹ ký cược
N344
N111/112
C111/112
C344
Do đối tác vi phạm hợp đồng kinh tế đã ký kết
nên khấu trừ vào tiền nhận ký quỹ, ký cược, ghi:
Nợ TK 344
Có TK 711
TK 3381 – Tài sản thừa chờ xử lý

GIẢM
Kết chuyển giá trị TS thừa chờ xử lý vào TK liên quan
theo quyết định ghi trong biên bản xử lý

Quyết định xử lý tài sản thừa …
N3381:
N133 (nếu có)
C331: Quyết định mua ln
C111/112: chi tiền thanh tốn mua số
thừa
C3388: phải trả các nhân/tổ chức để quên

SDĐK (Giá trị TS kiểm kê thừa chưa rõ nguyên
nhân chờ ra quyết định xử lý )

TĂNG
Kiểm kê TS thực tế đang có > số ghi trên SSKT
nhưng chưa rõ nguyên nhân
Mua TS phát hiện thiếu khi nhận

Kiểm kê TS thực tế đang có >số ghi trên sổ
KT nhưng chưa rõ nguyên nhân
N111/112: Kiểm kê thừa tiền
N152/153/156: Kiểm kê kho thừa
C3381: giá trị của TS phát hiện thừa
chưa rõ nguyên nhân
Mua TS phát hiện thừa


N15…/2411/211.. ghi theo số lượng thực tế
nhận x đơn giá chưa thuế
N133 (Thuế GTGT ghi theo hóa đơn)
C111/112/141/331
C3381 ghi theo sl thừa x đơn giá mua
chưa thuế



×