Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đáp án chương 2 kế toán tài chính VLU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.48 KB, 7 trang )

BÀI TẬP _Kế tốn Tài chính

CHƯƠNG 2
KẾ TỐN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
BÀI 1

Doanh nghiệp K nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế có tình hình về
tăng TSCĐ hữu hình như sau (đvt: 1.000đ)

Kế

1. Mua một thiết bị sản xuất giá mua chưa thuế 80.000, thuế GTGT 10%, đã trả

tốn

bằng TGNH. Chi phí trước khi sử dụng đã trả bằng tiền mặt 2.000.

tăng

2. Mua một ô tô phục vụ quản lý doanh nghiệp, giá mua chưa thuế 740.000, thuế

TSCĐ

GTGT 10%, chưa thanh tốn cho bên bán. Chi phí trước khi sử dụng trả bằng

hữu

tiền tạm ứng 12.100 trong đó thuế GTGT 400 và lệ phí trước bạ 7.400. Xe ơ tơ

hình


được đánh giá cịn 80% giá trị sử dụng thực tế.
Nợ Tk 221:
Có Tk 331
Cso Tk 3339
Nợ Tk 311
Nợ 3339
Có 141
3. Mua một xe tải phục vụ bán hàng, giá mua chưa thuế 230.000, thuế GTGT
5%, đã trả bằng TGNH. Chi phí trước khi sử dụng đã trả bằng tiền mặt 10.000,
trong đó thuế GTGT 600 và lệ phí trước bạ 2.300.
4. Mua trả góp một máy B, thời gian trả góp 16 tháng, giá mua trả ngay chưa
thuế 80.000, thuế GTGT 5%, lãi trả góp 12.000. Doanh nghiệp đã trả ngay bằng
tiền mặt 4.000, số còn lại trả góp trong 16 tháng bắt đầu từ tháng sau. Chi phí
trước khi sử dụng đã trả bằng tiền tạm ứng 1.450 trong đó thuế GTGT 120.
Nợ Tk 211B 80.000
Nợ Tk 1332: 4.000
Nợ Tk 242: 12.000
Có tk 111: 4.000

Chương 2

1


BÀI TẬP _Kế tốn Tài chính

Có Tk 331: 92.000
Nợ Tk 211B: 1.330
Nợ Tk 1332 120
Có Tk 141 1.450

5. Nhận vốn góp liên doanh của đơn vị X một thiết bị sản xuất. Theo đánh giá
của hội đồng liên doanh tài sản này trị giá 110.000.
Yêu cầu: Ghi sổ nhật ký (định khoản) các nghiệp vụ trên.
Nhận vốn góp liên doanh thì vốn của cơng ty tăng, mà vốn được theo dõi ở Tk
141 vốn góp chủ sở hữu
Nợ tk 211: 110.000
Có Tk 411: 11.000
BÀI 2

Số dư ngày 31/10 của TK 214: 130.500.000đ, trích một số tài liệu để tính khấu
hao TSCĐ (phương pháp khấu hao đường thẳng) tháng 11 như sau:

Khấu
hao
TSCĐ

1. Tổng nguyên giá TSCĐHH có trong doanh nghiệp: 950.000.000. Mức khấu
hao trung bình tháng: 8.150.000 trong đó:
Phân xưởng chính: 6.540.000đ
Phân xưởng điện: 430.000đ
Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 1.180.000đ
2. Tài liệu về tăng, giảm TSCĐ trong tháng 11
TSCĐ tăng:
- Ngày 10/11 mua máy B nguyên giá 120.000.000 dùng vào phân xưởng chính,
thời gian trích khấu hao là 10 năm
- Ngày 16/11 mua máy phát điện nguyên giá 162.000.000 dùng vào phân xưởng
điện, thời gian trích khấu hao là 9 năm
TSCĐ giảm:
- Ngày 6/11 thanh lý máy A ở phân xưởng chính nguyên giá 72.000.000đ, thời
gian trích khấu hao là 5 năm, đã khấu hao lũy kế đến ngày 31/10 là 56.000.000đ

- Ngày 22/11 nhượng án một thiết bị văn phòng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp,

Chương 2

2


BÀI TẬP _Kế tốn Tài chính

ngun giá 96.000.000đ, thời gian trích khấu hao là 6 năm, đã khấu hao lũy kế
đến ngày 31/10 là 32.000.000đ
u cầu:
- Tính tốn và ghi sổ nhật ký bút tốn trích khấu hao TSCĐ cuối tháng 11
- Trình bày thơng tin liên quan TSCĐ trên BCĐKT cuối kỳ kế toán tháng 11
BÀI 3

Doanh nghiệp K nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế có tình hình về
giảm TSCĐHH trong tháng như sau (đơn vị tính 1.000đ)

Giảm

1. Nhượng bán một thiết bị thuộc bộ phận bán hàng có nguyên giá 100.000,

TSCĐ

đã khấu hao 30.000 theo giá thanh tốn có thuế là 99.000 đã thu bằng tiền
mặt, trong đó thuế GTGT là 10%. Chi phí tân trang TSCĐ này trước khi
bán bằng tiền tạm ứng là 3.000.
-Xóa sổ TSCĐ
Nợ Tk 811: 70.000

Nợ Tk 214: 30.000
Có tk 211: 100.000
-Thu từ thanh lí
Nợ Tk 111: 99.000
Có TK 711: 90.000
Có TK33311: 9.000
-Chi phí thanh lí
Nợ Tk 811: 3.000
Có Tk 141: 3.000

2. Thanh lý một máy móc thiết bị thuộc phân xưởng sản xuất nguyên giá 100.000
đã khấu hao hết. Chi phí thanh lý gồm:

Chương 2

3


BÀI TẬP _Kế tốn Tài chính

- Lương phải trả:
- Phân bổ chi phí CCDC
- Chi phí khác bằng tiền mặt

2.000
460
1.200

Phế liệu thu hồi từ tài sản này nhập kho trị giá 3.000
Xóa sổ TSCĐ

Nợ TK214: 100.0000
Có Tk 211: 100.000
Chi phí thanh lí
Nợ Tk 811: 3.660
Có Tk 334: 2.000
Có Tk 242: 460
Có Tk 111: 1.200
Phản ảnh thu nhập
Nợ Tk 152: 3.000
Có Tk 711: 3.000
3.Hồn trả vốn góp cho đơn vị liên doanh bằng một thiết bị sản xuất có
nguyên giá 120.000, đã khấu hao 32.000
Nợ Tk 411:88.000
Nợ Tk 214:32.000
Có TK 211: 120.000
4. Quyết định chuyển một thiết bị văn phòng đang sử dụng không đủ tiêu chuẩn
là TSCĐ sang làm CCDC có nguyên giá 47.500, đã khấu hao 40.000. Giá trị cịn
lại được phân bổ vào chi phí liên quan tháng sau.
Yêu cầu: Ghi sổ nhật ký các nghiệp vụ trên.
Nợ tk 642ccdc: 7.500
Nợ TK 214: 40.000

Chương 2

4


BÀI TẬP _Kế tốn Tài chính

Có Tk 211: 47.500


Nợ Tk 627/641/642: Giá trị cịn lại của TSCĐ khơng đủ điều kiện ghi nhận
được phản ánh vào hết chi phí
Nợ 1318 : Giá trị còn lại của TSCĐ bị phát hiện thiếu chưa rõ nguyên nhân
Nợ Tk 244: Giá trị còn lại của TSCĐ đem cầm cố thế chấp
Nợ Tk 411: Giá trị cịn lại của TSCĐ đem hồn trả lại vốn. góp cổ đơng
nợ Tk 242. Giá trị cịn lại của TSCĐ phân bổ nhiều lần
Nợ Tk 214. Gía trị khấu hao lúy kễ/ gía trị đã hap mịn
Có 211: nguyên giá

BÀI 4

Tại một doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, kế toán
hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên có tài liệu sau:

Sửa

Số dư ngày 31/3/2014 của tài khoản 2413: 2.700.000đ (tự sửa chữa lớn TSCĐ bộ

chữa

phận bán hàng)

TSCĐ

Trong tháng 04/2014 có các nghiệp vụ kinh tế sau liên quan đến việc sửa chữa
TSCĐ:
1. Ngày 10/4, căn cứ theo hợp đồng kinh tế số 07 đã ký ngày 8/4, doanh
nghiệp đã chi tiền mặt ứng chi phí SCL TSCĐ thuộc bộ phận phân xưởng
cho công ty K là đơn vị nhận thầu số tiền 4.000.000đ

Nợ Tk 311K: 4.000
Có Tk 111: 4.000
2. Ngày 20/4, công ty K bàn giao TSCĐ đã SCL xong theo hợp đồng, tổng
giá trị hợp đồng là 13.200.000đ, trong đó thuế GTGT 1.200.000đ. Chi phí
SCL này được phân bổ 5 tháng kể từ tháng này.
Nợ tk 2413: 12.000.000
Nợ tk 1331: 1.200.000
Có Tk 311K: 13.200.00

Chương 2

5


BÀI TẬP _Kế tốn Tài chính

Nợ Tk242: 12.000.000
Có Tk 2313:12.000.000
Phân bổ tháng này:
Nợ Tk 627:2.400
Có Tk 242: 12tr/5 tháng

3. Ngày 28/4, dùng TGNH chuyển trả hết nợ cho công ty K sau khi trừ đi
khoản chiết khấu được hưởng 1,2% trên tổng giá thanh toán do thanh
toán nhanh.
NỢ TK 331K: 9.200.000 ( xem SĐDK và các câu trên những định khaonr nào liên
quan đến 331k để tính ra số dư). số dư: 13.200.000-4.000.000= 9.200.0000
CÓ TK 515: 110.400 ( 9.200.0000 x 1,2%) số chiết khấu thanh tốn được
hưởng
CĨ TK 112: 9.200.000 –110.4000 = 9.089.600


4. Cuối tháng, tổng hợp chi phí bảo dưỡng thường xuyên máy móc thiết bị tại
phân xưởng:
- Nhiên liệu 100.000đ

- Vật liệu phụ 200.000đ

- Phụ tùng thay thế 1.200.000đ

- Tiền mặt 880.000đ (trong đó thuế

GTGT 10%)
Nợ Tk 627: 1.220.000 ( bảo dưỡng thường xuyên. Thì ghi vào CP thiết bị tại
Px-> Cp sx)
Nợ tk 133: 80.000
Có Tk 152NL: 100.000
Có Tk 152 VL: 200.000
Có Tk 152PT: 1.200.000
Có Tk 111: 800.000 =880.000/(1+10%)
5. Cuối tháng, tổng hợp chi phí tự SCL TSCĐ thuộc bộ phận bán hàng (còn dở
dang cuối tháng trước) phát sinh tháng này:
- Nhiên liệu 300.000đ

Chương 2

- Vật liệu phụ 400.000đ

6



BÀI TẬP _Kế tốn Tài chính

- Phụ tùng thay thế 7.200.000đ

- Khấu hao TSCĐ 200.000đ

- Tiền mặt 990.000đ trong đó thuế GTGT 90.000đ
Công việc SCL này cuối tháng vẫn chưa hoàn thành.
Yêu cầu: Ghi sổ nhật ký các nghiệp vụ trên và chuyển lên sổ chi tiết tài khoản
2413
Nợ Tk 2413:
Nợ tk 133: 80.000
Có Tk 152NL: 200.000
Có Tk 152 VLP: 400.000
Có Tk 152PT: 7.200.000
Có Tk 242:
Có Tk 111: 900.000

Chương 2

7



×