Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

Nội dung bộ sách ETS TOEIC 2019 rc test 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.33 KB, 49 trang )

ETS
1000_RCT
EST1

PART5

Tàiliệuđộcquyền

1


101.Ms.Durkin askedfor volunteersto help ------withthe employeefitnessprogram.
(A) she
(B) her
(C) hers
(D) herself
Tạm dịch:Cơ Durkin u cầu các tình
nguyệnviên giúp đỡcơ ấyvề chương trình thể dục
chonhânviên.

Phântích:
câu A- “she” là chủ ngữ, phải đứng
trướcđộngtừ.
CâuC-“hers”–đạitừsởhữuvừacóthểđứngở vị trí
chủngữ,vừacóthểlàtânngữtrongcâu. Ví dụ: Her car is
white. Mine is black.(mine = my car). Tuy
nhiên, khơng có danhtừphía trướcbổ nghĩa
cho her.
Câu D-”herself” khơng hợp
nghĩa.Đápán đúng làcâuB


102.LasnerElectronics' staffhaveextensive
-------ofcurrenthardwaresystems.
(A) know
(B) known
(C) knowledge
(D) knowledgeable
Tạmdịch:NhânviêncơngtyđiệntửLasnercó
kiếnthứcrộngvềcáchệthốngphầncứnghiệntại.

Phân tích:Vì extensive là tính từ nên sauđó
phải cần một danh từ (adj + N), như vậycâuC
làđápánđúng.CâuAlàđộngtừ,câuBlàđộngtừcột3,đicùngvớibe
hoặchas/have,câu D làtính từ
(A) biết
(B) đãbiết
(C) kiếnthức
(D) cókiếnthức

103---------ayear,TarrinIndustrialSupply
auditstheaccountsof allofitsfactories.
(A) Once
(B) Immediately
(C) Directly
(D) Yet
Tạm dịch:Mỗi nămmột lần, khu cơng
nghiệpTarrinkiểm kêcácbản kêkhaicủacácnhà
máycủanó.

Phân tích:câu A-“once” là đáp án đúng
vì“onceinayear”làtrạngtừtầnsuất.CâuBvàC-“im

mediately”

D-“directly”

trạng
từđimộtmìnhhoặcđicùngvớiđộngtừ.CâuD-“yet”th
ườngdùngvớithìhiệntạihồnthành.

104.Ms.Phamrequestedarefund------------the
Coffeemakershereceivedwasdamaged.
(A) despite
(B) why
(C) concerning
(D) because
Tạmdịch:BàPhạmucầuhồnlạitiềnliên
quanđếnmáy phacàphêđãbị hư hỏng.

Phân tích:câu A-“despite”+ danh từ
nhưngởđâytrườnghợpnàykhơnghợpnghĩa.CâuBvàD,sau
“why”,“because”theosaulàmột mệnh đề (S+V+O),
do đó đáp án đúngnhấtlàcâu
C-“concerning”(which
concerns).

Tàiliệuđộcquyền

2


105.Information---------theartwork in thelobby

isavailableatthereception desk.
(A) across
(B) about
(C) upon
(D) except
Tạm dịch:Thơng tinvềtácphẩmnghệthuậtở
sảnhthì cósẵn tại quầytiếp tân.

Phân tích:câu B-“about” là đáp án đúng
bởivìinformation + about/on SB/ST.Các
đápán cịn lại “across”, “upon”, “except”
khơnghợpnghĩa trong ngữcảnh này.

106.WiththeGemaXTI binoculars,users can
Phântích:cảcâuđãcó đủchủngữ“users”,độngtừ
------“see”vàtânngữ“object”,vàchỉcịn thiếu trạng từ, như
seeobjectsthataremorethan100metersaway.
vậy câu trả lời đúnglàC-“easily”.
(A) ease
(B) easy
(C) easily
(D) easier
Tạmd ị c h : V ớ i ố n g n h ò m G e m a X T I , n
gười
dùngcóthểd ễdàngnhìnthấyvật thểcách xah
ơn100m.
107. The Physical Therapy Association
iscommittedtokeeping costs------------forits
certificationprograms.
(A) affordable

(B) permitted
(C) cutting
(D) necessary
Tạmdịch:ĐồnVậtlýtrịliệuđãcamkếtgiữ
chiphívừaphảichochươngtrìnhcógiấychứngnhậnnà
y.

Phântích:câuA-“affordable”-tínhtừlàđápán đúng
bởivìsaukeep+O(tânngữ)+adj(tính từ) và nghĩa phù
hợp nhất với ngữ cảnh(cógiá phải chăng).
Câu B-“permitted” đi với giới từ “of”.
CâuCvàDcó nghĩa khơng phùhợp nên loại.

108.Mr.Brennel----------positions invarious
areasofthecompanybeforehebecamepresident.
(A) occupation
(B) occupational
(C) occupying
(D) occupied

Phântích:Vịtrí cịnthiếumỗiđộngtừvìđãcó sẵn
chủ ngữ (Mr. Brennel) và tân ngữ(positions). Động từ
cần
điền

câu
(C)
hoặccâu(D),tuynhiên“occupying”khơngcóđộn
g từ to be đi kèm nên loại đáp án C.
ĐápánđúnglàD,độngtừđượcchiaqkhứvì

mệnhđềsau “became”ởthìqkhứ.

Tạm dịch:Ơng Brennelnắm giữnhiều vị
trícủanhiềulĩnh vựckhác nhau của cơngty trước
khianhấytrở thànhchủtịch.


109. To remain on schedule, editors must
submitall- to thebook totheauthorsby Friday
(A) ideas
(B) essays
(C) revisions
(D) suggestions
Tạmdịch:Đểduytrìđúngtiếnđộ,cácbiêntậpviênp
hảigửitấtcảphầnchỉnhsửachocuốn
sáchcho cáctácgiảvào thứSáu

Phân tích:Theo nghĩa ngữ cảnh của câu
thìcâuClàphùhợpnhất,biêntậpviênphảinộptấtcảcác
phiênbảnchỉnhsửachotácgiảđểkịptiếnđộ
(A) ýtưởng
(B) tiểuluận
(C) bảnsửađổi
(D) sựđềxuất

110---------industryprofessionalsareallowedto
purchaseticketstotheKuoPhotographyFair.
(A) Only
(B) Until
(C) Unless

(D) Quite
Tạm dịch:Chỉnhữngchun giavềcơngnghê
đượcphépmuavéthamdựHộichợNhiếpảnhKuo.

Phân tích:Câu B và C “until” và
“unless”sai vì khơng có mệnh đề phụ (S+V)
kèmtheo.CâuDsaivìquitechỉcóthểdùngtrướca/the
,danhtừhoặctrước1tênriêngđểnhấnmạnh. Đáp án
đúnglàcâuA“chỉnhữngchun gia cơng nghệ mới
được phép muavé”.

111.AtPharmbeck'sbanquet,Mr.Jones ------atrophyforhisperformanceinthisyear'squalityimprovementinitiative.
(A) accepted
(B) congratulated
(C) nominated
(D) hoped
Tạmdịch:
111. Trong bữa tiệc lớn của Pharmbeck,
ơngJonesđãnhậnmộtchiếccúpchomàntrìnhdiễncủa
ơngtrongsángkiếncảitiếnchấtlượngnămnay.

Phân tích:câu B sai vìcongratulate SB
onST, câu C sai vìnominate SB for
STnhưnga trophy khơng phải chỉ người. Câu D sauhope +
of/for/ of doing somethingnhưngkhơng có
tân ngữ chen giữa. Như vậy đáp ánđúnglà câu
A.
(A) đãnhận
(B) đãchúcmừng
(C) đãbổnhiệm

(D) đãhy vọng

112.Ms.Sutoclaimsthatimportantmarkettrends
become----------------with theuseofdata
analysis.
(A) predict
(B) prediction
(C) predictable
(D) predictably
Tạmdịch:BàSutotuyênbốrằngcácxuhướngthịtrư
ờng quantrọng trở nêncó thểdựđốn
với việcsửdụng phân tích dữliệu.

Phântích:chọncâuCvìsaubecome+adj(tínhtừ
),câuA,B,Dloạivìlầnlượtlàđộng từ, danh
từvàphó từ.
(A) dựđốn
(B) sựđốn
(C) cóthểdựđốn
(D) mộtcách códựđốn


113. One of Grommer Consulting's goals is Phân tích: câu D là đáp án đúng
toenhance the relationship ------- sales and vìbetweenđi cùng vớiand(ở giữa sales và
theircustomers.
customers),dođódễhiểukhitaphảiloạinhữngcâucịnlại.
(A) inside
(B) within
(C) around
(D) between

Tạmdịch:MộttrongnhữngmụctiêucốvấncủaGrommer
làtăngcườngmốiquanhệgiữanhân
viênbán hàng vàkháchhàng củahọ.
114.Depending on youransw ers tothe surve
y,we------youto collectadditionalinformation.
(A) maycall
(B) arecalling
(C) havebeencalled
(D) mustbe calling
Tạmdịch:Tùythuộcvàocâutrảlờicủabạnchocuộckh
ảos át, chúng tơic ó thể gọib ạn đ ể thu
thậpthêm thơng tin.

Phân tích:Câu C sai vì mệnh đề này sau
bịđộngkhơngnêncótânngữ(you),câuDdùng để nhấn
mạnh hành động xảy ra trongtương lai, câu
B sai vì chia hiện tại tiếp diễnởngữcảnhnày
khơngphùhợp.Đápánđúng là câu A, may (có
thể),chỉ khả năngxảyra.

115.-------Jemburgeropeneditsnewestfranchise, the
first100customersweregivenfreehamburgers.
(A) Now
(B) When
(C) Asif
(D) Afterall
Tạm dịch:KhiJemburger mở nhượng
quyềnthương mại mới nhất, 100 khách hàng
đầu tiênđượctặng hamburger miễn phí.


Phântích:Tạichỗtrống,tacầnmộtliêntừchỉthờigian
trongmệnhđềtrạngngữchỉthờigiancủacâu,vìvậytachọn
“When”.Khơng chọncác từ cịn lại vì khi ghép
vào mệnh đề trướcdấu phẩy thì mệnh đề này
có thể đứng độc lậpmột mình được và khơng
cần phụ thuộc vàomệnhđềchính.

116.Pleaseincludetheserialnumberofyour
productinany-------------withthecustomerservice
department.
(A) corresponds
(B) correspondence
(C) correspondingly
(D) correspondent
Tạmdịch:Vuilịngbaogồmsốsê-risảnphẩmcủa bạn
trong bất cứthư từnào với bộ phậndịchvụ khách
hàng.

Phân tích:Tại chỗ trống ta cần một danh
từ,vàtacócụm“incorrespondencewithsomebod
y: trong quan hệ thư từ với ai đó”.Mặc dù (D)
correspondent
cũng

chức
năngdanhtừ(thơngtínviên),nhưngkhơngphùhợpv
ềnghĩa khi đưavào trong câu.


117.T h e a w a r d Phântích:topromoteawareness+of+something:thú

w i n n i n g f i l m U n d e r W a t e r Secrets
cđẩy nhậnthứcvềcáigì đó.
promotes awareness----------ocean
pollutionanditseffectsonourplanet.
(A) of
(B) to
(C) from
(D) with
Tạmdịch:BộphimgiànhgiảithưởngUnderWater
Secrets thúc đẩy nhậnthức về ơnhiễm đại dương và ảnh
hưởng của nó đếnhànhtinh củachúng ta.
118.B Y F C o m p a n y s p e c i a l i z
e s i n - - - - - - promotionalitemstohelpcompaniesadvertisetheirbr
and.
(A) personally
(B) personalized
(C) personality
(D) personalizes
Tạm dịch:Cơng ty BYF chun về các
mặthàngquảngcáođượccánhânhóađểgiúpcáccơn
gty quảng cáo thương hiệu củahọ.

Phânt í c h : T ạ i c h ỗ t r ố n g t a c ó t h ể đ i ề n m ộ
t tínhtừhoặcmộttrạngtừ,nhưngtakhơngchọn
(A) personallyvìnómangnghĩa“vềphầntơi/
đốivớitơi”làkhơngthíchhợp.Dođó,tachọn
(B) personalized(được cánhânhóa)

119.------therentincreaseislessthan2percent,SelwinElect
ricalSupplywillcontinuetoleasethe space.

(A) Aslongas
(B) Alongwith
(C) Notonly
(D) Otherwise
Tạm dịch:Miễn làmức tăng tiền thuê
chưađến 2%, Selwin Electrical Supply sẽ tiếp
tụcchothuê mặt bằng.

Phântích:M ệ n h đềđitrướcdấuphẩylàmệnhđề phụ
thuộc vào mệnh đề chính, as long as:miễn là. Khơng chọn
(B) vì “along with +someone/ something/ Ving” chứ không đi vớimệnh đề, khơng chọn (C) vì “Not
only”
thìphảiđảongữ.Khơngchọn(D)vìkhighépvàomệnh
đềtrướcdấuphẩythìmệnhđềnàycóthểđứngđộclậpmộ
tmìnhđượcvàkhơngcầnphụthuộcvào
mệnh
đềchính.

120.BeldenHospital'schiefofstaffmeetsregularly
withthestafftoensurethatprocedurescorrectly
.
(A) tobeperformed
(B) wouldhaveperformed
(C) hadbeen performed
(D) arebeingperformed
Tạmdịch:GiámđốcnhânviêncủaBệnhviệnBelden
thường xuyên gặp gỡ các nhân viên đểđảmbảorằngcác
thủtụcđược thực hiệnchínhxác.

Phân tích: Khơng chọn (A) vì ensure that

+mệnh đề (S + V). Khơng chọn B vì tại
chỗtrốngtacầnthểbịđộng.KhơngchọnCvìtrongcâu
chiaởthìhiệntạichứkhơngphảithìqkhứ.


121.Anyrequestsfortime offshouldbeaddres
sedtothe------------------departmentsupervisor.
(A) urgent
(B) appropriate
(C) subsequent
(D) deliverable
Tạm dịch: Bất kỳ yêu cầu cho thời gian
nghỉnênđượcgửiđếnngườigiámsátbộphậnthíchhợp
.

Phân tích: Tại chỗ trống cần tính từ, cả 4
câuđềulàtínhtừnhưngcâu(B)appropriatedepart
mentsupervisor:ngườigiámsátbộphậnthíchhợp,là
phùhợp nhấtvới nghĩacủacâu.

122.W o r l d F i s h S u p p l y d e l i v e r s t h e f r e s Phântích:Tạichỗtrốngtacầnmộtdanhtừ,ch
h e s t fishp o s s i b l e t h a n k s t o i n n o v a t i v e
ỉcó đáp án(D) là có danh từ.
---------------------------------------------------and
fivefoldshippingmethods.
(A) preserves
(B) preserved
(C) preserve
(D) preservation
Tạm dịch: Nhà cung cấp cá thế giới cung

cấpcátươinhấtcóthểnhờcácphươngphápbảoquảncải tiến
và phương pháp vận chuyển gấpnămlần.
123. Company
Phântích:Chọn(A)annualbudgetrequirements
(các u cầu chi tiêu ngân sáchhằng năm) vì
executivesa r e c u r r e n t l y reviewingtheannua phù hợp về nghĩa trong câu (Cácquảnlýđiềuhành
lbudget
submitted
đangxemxétcácyêucầungân sách hằng năm đã được
tothembytheFinancialPlanningdepartment.
nộp
cho
(A) requirements
họ).KhơngchọnB(cácphânphối),C(cácnhàpháttriển),
(B) deliveries
D(cáctính chất, đặctính).
(C) developers
(D) qualities
Tạm dịch: Giám đốc điều hành công ty
hiệnđang xem xét cácyêu cầuchi tiêu ngân
sáchhàng năm được nộp cho họ bởi bộ phận
KếhoạchTài chính.
124.EventheCEOhadtoadmitthatPrasma Phântích:Tạichỗtrốngcầnmộttrạngtừnêntachọ
Designs'winwas-------------theresultoffortunate
n (C)partly (một phần nào đó).
timing.
(A) parts
(B) parted
(C) partly
(D) parting

Tạm dịch: Ngay cả CEO cũng phải thừa
nhậnrằngchiếnthắngcủaPrasmaDesignmộtphầnlàk
ết quảcủasựđịnh giờ may mắn.


125.Mr.Singhtooknoteson----------thefocus
groupdiscussed during themorning session.

Phântích:Câuđãchocóchứamệnhđềquanhệr ú
tgọn“that”(thatthefocusgroup


(A) each
discussed…)Tạichỗtrốngtacầnmộttânngữnênch
(B) several
ọn D.
(C) another
(D) everything
Tạm dịch: Ông Singh đã ghi chép lạitất
cảmọithứmànhómtậptrungđãthảoluậntrongphiê
nhọp buổi sáng.
126.L a s t y e a r , T a d a k a C o m p u t e r S
o l u t i o n s rankedthird
in regional
earnings.
(A) together
(B) overall
(C) consecutively
(D) generally
Tạmdịch:Nămngối,TadakaComputerSoluti

onsxếpthứbatồnthểvềtổngthunhậptrongkhu
vực.

Phântích:Tacócụm“rankfirst/second/third…
overall”:xếphạngnhất/nhì/ba…tồnthể.

127.-------thepopularityoftheBPT39wireless
speaker,
production
will
be
increasedfivefoldstarting next month.
(A) Onbehalfof
(B) Whether
(C) Moreover
(D) Asa resultof
Tạm dịch: Dosự phổ biến của loa khơng
dâyBPT39,sảnlượngsẽđượctănggấpnămlầnkểtừt
háng tới.

Phân tích:Ta cần một mệnh đề chỉ
nguyênnhân ở trước dấu phẩy, ý chỉ mệnh đề
sau làkết quả của mệnh đề trước dấu phẩy.
Do đó,chọn(D)Asaresultof(Nhưlàkếtquảcủaviệc
…,/Do…,).Asaresultof =Becauseof.

128.Z y p o P r o p e r t i e s h a s j u s t s i g n e d a l
e a s e agreementwiththe lawfirm-------offices
areon the third floor.
(A) how

(B) what
(C) whose
(D) wherever
Tạm dịch: Zypo Properties vừa ký hợp
đồngcho thuê với công ty luật có văn phịng ở
tầngba.

Phân tích:Ta có mệnh đề quan hệ chỉ sở
hữu“whoseofficeareonthethirdfloor”.Cụthể“… the law firm
whose offices …” có thể viếtthành“…thelawfirm.Its
officesareonthethirdfloor.”

129. ------- events this year caused profits
inthesecondandthirdquarterstodiffersignifican
tlyfromoriginal projections.
(A) Total
(B) Marginal
(C) Representative

Phân
tích:Ta
chọn
đáp
án
(D)
unforeseenevents(cácsựkiệnkhơngđượclườngtrư
ớc)vìnó phù hợp với nghĩa cả câu (Lợi nhuận
khácbiệtđángkểsovớicácsựđốnbanđầuthìphảicóc
áigìđókhơnglườngtrướcđượcphátsinh).



(D) Unforeseen


Tạm dịch:Các sự kiệnkhơng lường
trướctrongnămnayđãkhiếnlợinhuậntrongqhaiv
àbakhácbiệtđángkểsovớidựđốnbanđầu.
130.Thetimelineforthepathwaylightingprojectwas
extendedto-------inputfromtheenvironmentalcommission.
(A) useup
(B) believein
(C) makeinto
(D) allowfor
Tạmd ị c h : D ò n g t h ờ i g i a n c h o d ự á n c h i
ếu
sángđườngdẫnđượckéodàiđểchophépđầuvào
từủy ban mơi trường.

Phân tích:Ta chọn D. allow for +
something(cho phép cái gì đó) vì nó thích hợp
với nghĩacả câu (Thời gian cho dự án được
kéo dài đểnhằm cho phép đầu tư) . Không
chọn
(A)
useup(sửdụnghết),
(B)believein(tintưởngvào)hay(C)makeinto
(làm
thành)

PART6

With Global Strength Gym's 30-day
trialperiod, you get the opportunity to try
out ourclasses,equipment, andfacilities.
131
. It's completely risk-free!
Tosignup,werequireyourcontactinformationan
dpayment details, butyouwill only
bechargedif youareamember for
132
30days.Ifyoudecidewithinthis
time that you no longer want to be
amemberofGlobal Strength, 133
visitourWebsiteatwww.gsgym.com.On
theMembershippage,electto134
: your
membershipandenterthenecessaryinfor
mation.It's thateasy!
131.
(A) Throughoutthetrial,youpaynothingan
dsignno contract.
(B) Weightliftingc l a s s e s a r e n o t c u r r e n t l y available.
(C) Acashdepositisrequiredwhenyousignupfor
membership.
(D) Allq u e s t i o n s s h o u l d b e e m a i l e d t o
132.
(A) noteven
(B) almost
(C) over
(D) lessthan
133.

(A)justly

Tạm dịch:Với thời gian dùng thử 30 ngày
củaGlobalStrengthGym,bạncócơhộidùngthửcáclớphọc, thiết
bịvàphươngtiệncủachúngtơi.Trongsuốt q trình dùng thử,
bạn khơng phải trả tiềnvàkhơngkýhợpđồng. Nó hồn
tồn khơng có rủiro! Để đăng ký, chúng tôi yêu cầu
thông tin liên lạcvà chi tiết thanh tốn của bạn,
nhưng bạn sẽ chỉ bịtính phí nếu bạn là thành viên
tronghơn30 ngày.Nếu bạn quyết định trong thời gian
này rằng bạnkhơng cịn muốn trở thành thành viên
của Sức mạnhtồn cầu,chỉ cầntruy cập trang web của
chúng tôitạiwww.gsgym.com.Trên trang Thành viên,
chọnhủy:tưcáchthành viêncủa bạnvànhậpthơng
tin
cần thiết. Thật làdễdàng!
Phântích:Câutrướcvàsauchỗtrốngvẫnđanggiớithiệu về
“trial”,nênkhơngchọncâuBvàDvì2câunàyđãnóisangviệckhác.Khơngchọn
câu
C

câusauđónói“youwillonlybechargedif…”,tứclàtạivịtrínày
thì khơng hề bị “charged” (tinh phí). Nhưvậycâu Ađúngvì
thỏamãncả2 điềukiện trên.

Phân tích:Ở các câu trên, chúng ta đã biết “30daytrial”thì“paynothing”,vàcáccâuA,B,Dđềumanglạinghĩa“ít
hơn”sốngàynóitrênnênkhơngchọn.Chỉ có câu C mang nghĩa
“nhiều hơn”, nên nằmngồi“30-day”, nên câuC
đúng.
Phântích:Trongngữcảnhnày,cáccâuA,Ckhơngmangn

ghĩaphùhợpđểbổsungchođộngtừ“visit”


(B) regularly
(C) evenly
(D) simply
134.
(A) extend
(B) renew
(C) cancel
(D) initiate

As a Hanson-Roves employee, you
areentitled to sick absences, during which
youwillbepaidfortimeoffworkforhealth135
. To avoid deductions to yourpay,you 136
to provide a physician-signednoteas
documentationofyourillness.137
should include
the dateyouwereseen by the doctor,
astatement
certifying that you are unable to perform
thedutiesofyourposition,andyourexpecteddate of return.
Your supervisor will thenforward the
documentation to HumanResources.138
.
Employee
healthrecordscanbeaccessedonlybythosewitha
validbusinessreasonforreviewingthem.
135.

(A) reasons
(B) origins
(C) senses
(D) contributions
136.
(A) wererequired
(B) require
(C) arerequired
(D) arerequiring
137.
(A) Those
(B) They
(C) I
(D) It
138.
(A) HansonRovese n s u r e s t h e p r i v a c y o f yourhealth
information.
(B) Absencesmaybecausedbya
numberoffactors.

(justly–mộtcách cơngbằng;evenly–ngangbằng);câuBthì
lại khơng phù hợp với nội dung phía sau(regularly–thường
xun);chỉ cócâuDlàđúng.
Phân tích:Ở câu trước có nói: “you no longer
wanttobeamemberof…”,tứclà“khơngmuốnlàmthànhviên
của…”, như vậy thì đối với mục “tư cách
thànhviên”thìphảiđược“bỏđi”mớiphùhợpvớinộidungđó,nên
câu C đúng.

Tạm dịch:Là nhân viên của Hanson-Roves, bạn

cóquyềnđượcnghỉốm,trongthờigianđóbạnsẽđượctrảtiềnc
hothờigiannghỉviệcvìlýdosứckhỏe.Đểtránhcáckhoảnkhấ
utrừvàotiềnlươngcủabạn,bạnđược u cầucung cấp một
ghi chú có chữ ký củabác sĩ làm tài liệu về bệnh của
bạn.Nónên bao gồmngày bạn được bác sĩ nhìn thấy, một tun bố
xácnhậnrằngbạnkhơngthểthựchiệncácnhiệmvụcủavị trí của
bạnvàngàytrởlạidựkiếncủabạn.Giámsát viên của bạn sau đó sẽ
chuyển tiếp tài liệu đếnPhịng Nhân sự.HansonRoves đảm bảo quyềnriêng tư của thơng tin sức
khỏe
của
bạn.
Chỉ
cóthểtruycậphồsơsứckhỏecủanhânviênbởinhữngngườicó
lý do kinh doanh hợp lệđểxem xét chúng.
Phân tích:Xét về mặt nội dung, việc nghỉ làm
phảilà do một “lý do” nào đó (ở đây là health), vậy nêncâuAlàđáp án
đúng.
Phântích:Dosauchỗtrốnglà“toV”,khơngcótânngữ, nên
cấutrúcngữphápphảilà“berequired+toV”,nênloạicâuBvàD.Trạngngữtrong
câuđangở thì hiện tại (to avoid), nên loại câu A, vậy
câu Cđúng.
Phân tích:Câu sau đang nói về một sự vật ở
câutrước, cụ thể là “a physician-signed note” là
mộtdanhtừsố ít ngơi thứ3, vậynên câu Dđúng.
Phântích:Ởcâusauđócónói“canbeaccessedonlyby those
with
a
valid
business
reason”,

tức

đangnóivềquyềnhạntruycập,màquyềnhạntruycậpthìliên
quantớitínhriêngtư–“privacy”,vậynêncâuAđúng.


(C) You should then explain why
aphysician'snote is not available.
(D) Taken o t e o f t h e d u t i e s y o u w e r
e originallyassigned.

To:
From::1
5 July
Subject:YourfirstdayatArolisDear
Mr. Contini,
WelcometoArolisChemicals!
Thankyoufor139 the full-time,
permanentposition of laboratory assistant.
We lookforward to your arrival on 1
August in theHarrisBuilding.Pleasereporttothe
frontdeskand ask for Jack McNolan.He
140
you to the Human
Resourcesoffice. There, you will obtain your
employeebadge141
all
documents necessaryto start work. Note that
because of its largesize, the Leicester campus
of Arolis can

bedifficulttonavigate.Studyingacampusmapwill
helporientyoutothelocationofthedifferentbuildings. 142_
.
Shouldyouhaveanyquestions,pleasedonothe
sitate to contact me.
Sincerely,
BrandonTakemoto
HRAdministrativeOfficer
139.
(A) offering
(B) accepting
(C) discussing
(D) advertising
140.
(A) accompany
(B) didaccompany
(C) accompanies
(D) willaccompany
141.
(A) too
(B) also
(C) aswellas

Tạmdịch:Tới:ừ:
ày:15
tháng 7
Chủđề:NgàyđầutiêncủabạntạiArolisKínhgử
i ơng Contini
Chào mừng bạn đến với Hóa chất Arolis! Cảm ơnbạn
đãchấp nhậnvị trí tồn thời gian, thường

trựccủatrợlýphịngthínghiệm.Chúngtơimongđợibạnđến vào
ngày1tháng8tạiTịanhàHarris.VuilịngbáocáochoquầylễtânvàucầuJack
McNolan.Anh ấysẽ đi cùngbạn đến văn phịng Nhân
sự. Ởđó, bạn sẽ có được huy hiệu nhân viêncũng
nhưtấtcả các tài liệu cần thiết để bắt đầu công việc. Lưu
ýrằngvìkíchthướclớn,khnviênAroliscủaLeicesterc
óthểkhóđiềuhướng.Nghiêncứubảnđồkhnviênsẽgiúpđị
nhhướngbạnđếnvịtrícủacáctịanhàkhácnhau.Bạn có thể tải
xuống từ trangwebcủa chúng tơi.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lịng liên
hệvới tơi.
Trân
trọng,BrandonTake
moto
Nhânviênhànhchínhnhânsự

Phân tích:Câu trước đã nói “Welcome to…” tức
lànhậnvậtchínhđãđượcvàovịtríđó(trongcâucóđềcập tới
“position”).NhưvậycâuA,CvàDkhơngđúngvềmặt nội dung, chỉ
có câu Bđúng.
Phântích:Câutrướcđãnói“lookforwardto”tứclàmộtsựki
ệntrongtươnglai,màsựkiệntrongcâunàylạixảyrasausựkiệnđó,vậy
nênchắcchắnnóphảiởthì tương lai, vậy nên câuDđúng.
Phântích:Trongchỗtrốngchúngtacầnmộtgiớitừnối trực
tiếphaibộphậntươngđồngnhau(cụthểlàhaidanhtừ)vànằmởgiữacâu,chỉcócâu
Clàđápánđúng.


(D)additionally



142.
Phântích:Ởcâutrướcđangnóivề“acampusmap”,chỉcócâu
(A) Pleasesignall thedocuments.
Dlàcónộidungliênquantớinó,nêncâuDlàđáp án đúng.
(B) Iwillprovide youwith areplacement.
(C) Constructionwillbecompletednextyear.
(D) YoucandownloadonefromourWebsite
.
(18 April)-MKZ Foods, Inc., the
region'slargestexporterofpecans,expectsitsoutgo
ingshipmentstoincreasesignificantlyoverthenextfew
months.This 143
is based
onthe fact that the region's pecan
farmersexpanded their land area by 20 percent
lastyear. According to spokesperson
KatharinaSeiler, MKZ's exports could reach a
colossal50,000metrictons thisyear. 144
.
MKZ buys most of the yield from the
region'specanfarmsand processesit 145
exportthroughouttheworld."The
availabilityofnewlandfor146
in the
region is creatingopportunities for growth,"
said Ms. Seiler. "Ibelieve MKZ is going to
have a trulyoutstandingyear."
143.
(A) cost

(B) delay
(C) decision
(D) forecast
144.
(A) Sucha f i g u r e i s unprecedentedi n t h
e company'shistory.
(B) Moreover,M s . S e i l e r h o l d s a n a d v a
n c e d degreeineconomics.
(C) Pecansarehighinvitaminsandminerals.
(D) Still,M K Z s h a r e s h a v e b e e n p r o f i t a b l
e i n recentyears.
145.
(A) on
(B) for
(C) in
(D) by

Tạm dịch:(18 Tháng Tư) – Tập đồn thực
phẩmMKZ,nhàxuấtkhẩuhồđàolớnnhấtkhuvực,hyvọngcáclơhàngđi
của mình sẽ tăng đáng kểtrong vài tháng tới.Dự báonày
dựa trên thực tếlà nông dân hồ đào của khu vực
đã mở rộng diệntích đất của họ thêm 20% vào
năm ngối. Theongười phát ngơn Katharina
Seiler, xuất khẩu củaMKZ có thể đạt tới con số
khổng
lồ
50.000
tấntrongnămnay.Mộtconsốnhưvậylàchưatừngcótro
ng lịch sửcủa cơng ty.
MKZmuaphầnlớnsảnlượngtừcáctrangtrạihồđàocủa

khuvựcvàchếbiếnnóđểxuấtkhẩutrêntồn thế giới. "Sự sẵn
có của đất mới đểcanh táctrong khu vực đang tạo ra cơ hội phát
triển",bàSeiler nói. "Tơi tin MKZ sẽ có một năm
thực sựnổibật."
Phân tích:Câu trước có nhắc tới “the next
fewmonth”,tứclàđangnóiđếntươnglai,màđộngtừởcâ
utrước là“exptect”–trơngđợi.Danhtừphù
hợpvớiđộngtừnóitrêntrong4đápánlà“forecast”–
dựđốn, vậynên câuDđúng.
Phântích:Câutrướcđangnóiđến“MKZ'sexports”
– số lượng xuất khẩu, đáp án B, C và Dcó nội
dung khơng liên quan nên loại bỏ, vậy
nêncâuAđúng.

Phântích:Trongchỗtrốngchúngtacầnmộtgiớitừ đi với
độngtừ“process”vàliênkếttớimộtđộng từ khác đang ở dạng
nguyên mẫu. Chúng tacócấutrúc“process+toV”,vậynênBlà
đápánđúng.


146.
(A) farming
(B) farmer
(C) farmed
(D) farm

Phân tích:Trong chỗ trống chúng ta cần
mộtdanh từ, vậy nên loại câu B và D. Xét về mặt
nộidung, câu C - “nông dân” không phải là ý nhânvậtmuốn
nhắctới,nên câu Alàđápán đúng.


PART7
ChatiaBrown [3:32P.M.]
Hi, Ziva. I just met with the Han board
ofdirectors, and they’re interested in our
redesignproposal for their downtown office
buildings.Amy Han asked for another work
sample, but Ididn’t have the right portfolio with
me. I’mheading to another meeting, so please
have amessenger deliver a copy of the Grainger
Centrefilestoher.Includethefullsetofplans.Thanks!

ChatiaBrown [3:32PM]
Xin chào, Ziva. Tôi vừa gặp ban giám đốc
Hanvà họ quan tâm đến đề xuất tái thiết kế
củachúngtachocáctòanhàvănphòngởtrungtâmthành
phố. Amy Han đã yêu cầu một thiết
kếmẫukhác,nhưngtơikhơngcóđemtheobộdanhmục phù
hợpvớiucầu.Tơiđangđiđếnmộtcuộc họp khác, vì vậy
xin
hãy
nhờ
một
ngườiđưatingửimộtbảnsaocủacáctậptinvềTrung
tâm Grainger cho cô ấy. Hãy bao gồm đầy
đủcáckếhoạch. Cảm ơn!
147.Wheredoes Ms.Brown most likely work?
147.Cơ Brown cókhảnăng làmviệcở đâu?
(A) Atan accountingfirm
(A) Tạimột cơng ty kếtốn

(B) Atanarchitectural firm
(B) Tạimộtcơngtykiến trúc
(C) AtaWebdesigncompany
(C) Tạimộtcơngty thiếtkếweb
(D) Atamarketresearchcompany
(D) Tạimột cơngty nghiên cứuthị trường
CơBrown nói về“đềxuất táithiết kếcủachúng tachocáctịa nhàvăn phịng”(ourredesign
proposalfor …office buildings), nên rất có thể cơ đang làm việc tại một cơng ty kiến
trúc(architecturalfirm),ngồiracácđápáncịnlạikhơngxácthực,nêncâuBlàđápán đúng.
148.What isZiva askedto do?
148.Zivađượcyêucầulàm gì?
(A) Replyto atext message
(A) Trảlời tinnhắn vănbản
(B) Createaportfolio
(B) Tạomột danhmục
(C) Setup ameeting
(C) Thiết lập mộtcuộchọp
(D) Senda work sample
(D) Gửithiết kếmẫu
Cơ Brown nói rằng “Amy Han đã u cầu một thiết kế mẫu khác, nhưng tơi khơng có đem theo
bộdanhmụcphùhợpvớiucầu”(AmyHanaskedforanother work sample, but I didn’t have therightportfolio with
me), nên côđãyêu cầu Ziva“nhờ mộtngười đưatin gửi một bảnsao củacác
tập tin…” (have a messengerdeliver a copy of theGrainger Centrefiles…), đồng nghĩa với
việcgửithiết kếmẫu (send awork sample), nên câuDlàđáp án đúng.

To:OakLaneFashioncashiersFrom:
JaneBenson

Kính gửi: Các nhân viên thu ngân của thời
trangOakLane


Date: July

Từ: Jane

8Subject:Update

BensonNgày 8
tháng
7Chủđề:Cậpnhật


Beginning August 1, Oak Lane Fashion will Bắt đầu từ ngày 1 tháng 8, Oak Lane Fashion
onlyacceptreturnsorexchangesofunwornandundama sẽchỉchấpnhậntrảlạihoặctraođổiquầnáokhôngbịsờn
gedclothingthathastheoriginalreceipt.
vàkhông bị hư hại có hóađơn gốc.
This information will be posted at all
checkoutcounters by next week. We will also send
an e-mail to our existing customers so that they
areaware of the new rule. If a customer wishes
tomake a return without a receipt, please call
themanager on duty for assistance. Thanks for
yourhelp.
JaneBenson
DirectorofOperations

Thông tin này sẽ được đăng tại tất cả các
quầythanh toán vào tuần tới. Chúng tơi cũng sẽ
gửi
e-mailchokháchhànghiệntạicủamìnhđểhọ

biếtvềquytắcmới.Nếukháchhàngmuốntrảlạihàngmà
khơngcóbiênnhận,xinvuilịnggọichongười quản lý đang trực
để được hỗ trợ. Cảm ơncácbạn đãgiúp đỡ.
JaneBenson
Giámđốcđiềuhành

149.What isthe purpose of thee-mail?
149.Mụcđích của e-mail làgì?
(A) Torequest asales report
(A) Đểyêu cầu báocáo bán hàng
(B) Toannounceanew policy
(B) Đểcơng bố chính sách mới
(C) Todiscussafashiontrend
(C) Đểthảo luậnvềmộtxu hướng thờitrang
(D) Todescribean upcoming sale
(D) Đểmô tảmột đợt giảm giásắp tới
Việc“chỉ chấp nhậntrảlại hoặctrao đổi quầnáokhông bị sờnvàkhông bị hư hại cóhóađơn gốc”
chínhlàmột chínhsáchmới(newpolicy), nêncâu Blàđáp ánđúng.
150. According to the e-mail, what will
150. Theo e-mail, những người quản lý sẽ
managersdo?
làmgì?
(A) Decidehowto displaynewmerchandise
(A) Quyếtđịnhcách hiểnthịhàng hóamới
(B) Trainstafftousethe cashregister
(B) Đàotạo nhânviên sử dụng máytính tiền
(C) Helpcustomerswith specialrequests
(C) Giúpkháchhàngvớicácyêucầuđặcbiệt
(D) Decidewhatitems getpricediscounts
(D) Quyếtđịnh nhữngmặt hàngđượcgiảmgiá

E-mail viết rằng “Nếu khách hàng muốn trả lại hàng mà khơng có biên nhận, xin vui lịng gọi
chongười quản lý đang trực để được hỗ trợ” (If a customer wishes to make a return without a
receipt,pleasecallthemanagerondutyforassistance),trongđóviệc“muốntrảlạihàngmàkhơngcóbiên
nhận”chínhlàmộtu cầu đặcbiệt(specialrequest),nêncâuClàđápánđúng.
CarmontMedia’sCulture
At Carmont Media, our work culture is
missiondriven. We hire people who share a
common
goalofenrichinglisteners'mindsthroughengagingandtruthf
ul
news
stories.
We
also
actively
recruit
adiverses t a f f t o r e f l e c t o u r T r i n i d a d i a
n a n d Tobagonianaudiences.CarmontMedia'sdiversitycontr
ibutestoitsStarteams.Theseteams,composedofworkersfr
omalllevelsoftheorganization,meetregularlytoholdbra
instormingsessionsaimedatimprovingefficiencyandprod
uctivity.
Carmont
Media
offers
opportunitiesforp r o f e s s i o n a l a d v a n c e m e n t a n d e
ncourages

VănhóatruyềnthơngcủaCarmont
Tại Cơng ty Truyền thơng Carmont, văn hóa

làmviệccủachúngtơilàhướngđếnnhữngsứmệnh.Chúngtơituyểnnhững
người có chung mục tiêulàm phong phú tâm trí người nghe thơng
quanhững câu chuyện tin tức hấp dẫn và trung
thực .Chúng tơi cũng tích cực tuyển dụng một đội
ngũnhânviênđadạngđểphùhợpvớikhángiảTrinidadvàT
obago.SựđadạngcủaTruyềnthơng Carmont đóng góp rất
nhiềuchocácnhómNgơisao.Cácnhómnày,baogồmcácnhânviêntừtấtcả
các
cấp
của
tổ
chức,
thường
xun
gặpgỡđểtổchứccácbuổisuynghĩđộngnãonhằm
cảithiệnhiệuquảvànăngsuất.CarmontMedia


work-lifebalance.


mangđếncơhộithăngtiếnnghềnghiệpvàkhuyếnkhích
cânbằngsốngvàlàm.
151.WhatismentionedaboutCarmontMedia’sempl
151. Những gì được đề cập về nhân viên
oyees?
củaCơngty Carmont?
(A) Theygetexperience invariousdepartments.
(A) Họcóđượckinhnghiệmtrongcácphịngbank
(B) Theyenjoyworking fortheorganization.

hácnhau.
(C) Theycomefromavariety ofbackgrounds.
(B) Họthíchlàmviệcchotổ chức.
(D) Theyarerecruitedthroughastaffing agency.
(C) Họcónhiều xuấtthân đadạng.
(D) Họ được tuyển dụng thơng qua một cơ
quannhânsự.
Ta thấy câu “Chúng tơi cũng tích cực tuyển dụng một đội ngũ nhân viên đa dạng …..” (We
alsoactively recruit adiverse staff…..) và câu tiếp theo “Sự đa dạng của Truyền thơng Carmont
…”(CarmontMedia'sdiversity…)đều nhấnmạnh về việcnhânviêncủacơng tycó nhiềuxuất thânđa
dạng(comefromavariety ofbackgrounds), nêncâuC làđáp ánđúng.
152.WhatisapurposeofCarmontMedia’sStarteams?
152.MụcđíchcủacácđộiNgơisaotrongCơngtyCar
(A) Seekingnewemployees
mont làgì?
(B) Raisingfundsforprojects
(A) Tìmkiếm nhânviênmới
(C) Promotingwork-lifebalance
(B) Gâyquỹchocácdựán
(D) Findingcreativesolutions
(C) Thúcđẩycân bằngsống vàlàm
(D) Tìm giải pháp sángtạo
Ta thấy câu “Các nhóm này…. thường xuyên gặp gỡ để tổ chức các buổi suy nghĩ động não
nhằmcải thiện hiệu quả và năng suất” (These teams….meet regularly to holdbrainstorming
sessionsaimed atimproving efficiency and productivity), trong đó các “buổi suy nghĩ động não”
chính là nơiđểtìm cácgiải phápsángtạo(creativesolutions)cho việc“cải thiệnhiệu quảvànăng suất”,nên
câuDlàđápán đúng.
LouisaSantos
9:30A.M.
Kenji,whereareyou?Thejobcandidatesare

here.
KenjiMuro
9:31A.M.
Sorry!Thebridgeis closed. Mybus had totakea
detour. I should be there in 30 minutes.
Pleasestartwithout me.
LouisaSantos
9:34A.M.
OK. I’mgoingtointerviewElenaCrenshawfirst.
KenjiMuro
9:34A.M.
Good.She’stheonewith experienceat another
T-shirtcompany.
LouisaSantos
9:35A.M.
Yes.Canyoubelieveour smallcompanyhas
grownsomuchthatweneedtohiresomeonejusttoproce
ss orders?
KenjiMuro
9:36A.M.
Iknow!OK. I’llseeyou soon.
153.WhatdoesMr.MurowantMs.Santostodo?

LouisaSantos
9:30A.M.
Kenji,anh ởđâu?Các ứngcửviên đãtới rồi
đây.
KenjiMuro
9:31A.M.
Tơixin lỗi!Cây cầu đãđóng cửa. Xebt của

tơi đã phải đi đường vịng. Tơi sẽ có mặt
trong30phút. Hãy bắt đầu màkhơng có tơi.
LouisaSantos
9:34A.M.
Ok.TơisẽphỏngvấnElenaCrenshawtrước.
KenjiMuro
9:34A.M.
Tốt.Cơ ấylà người cókinh nghiệm ởmột cơng
tophơngkhác.
LouisaSantos
9:35A.M.
Vâng.Anh có thểtin rằng côngty nhỏ của
chúng ta đã phát triển đến mức ta cần phải
thmộtaiđóchỉđểxửlýcácđơnđặthàngkhơng?
KenjiMuro
9:36A.M.
Tơibiết!Ok. Látnữatơisẽgặpcơ.
153.Anh Muromuốn cơSantos làmgì?
(A)Xửlýmột sốđơnđặthàng


(A) Processsomeorders
(B) Đưaraquyết định tuyển dụng
(B) Makeahiring decision
(C) Sắpxếp lạimột cuộc họp
(C) Reschedule ameeting
(D) Nóichuyện vớimộtứng viên
(D) Talkto ajob candidate
Anh Muro nói với cơ Santos rằng “Hãy bắt đầu mà khơng có tơi”, và cơ Santos nói rằng “Tơi
sẽphỏngvấn ElenaCrenshawtrước”,đồngnghĩa với việccơ ấysẽnóichuyệnvới mộtứng viên (talk

toajob candidate),nêncâu Dlàđáp ánđúng.
154.At9:36A.M.,whatdoesMr.Muromeanwhenh
154.Vàolúc9:36A.M.,anhMurocóýgìkhiviết,"Tơ
ewrites,“Iknow”?
i biết"?
(A) He is also surprised by the
(A) Anh ấy cũng ngạc nhiên trước sự
company’sgrowth.
pháttriểncủa công ty.
(B) Hethinkssalaries shouldbehigher.
(B) Anhấy nghĩmứclươngnên caohơn.
(C) HehasmetMs.Crenshawbefore.
(C) Anhấy đãgặp côCrenshawtrướcđây.
(D) He is certain his bus will arrive in
(D) Anh ấy chắc chắn xe buýt của mình sẽ
30minutes.
đếnsau30 phút.
Cơ Santos đã nói rằng “Anh có thể tin rằng công ty nhỏ của chúng ta đã phát triển đến mức ta
cầnphải thuê một ai đó chỉ để xử lý các đơn đặt hàng không” để thể hiện sự ngạc nhiên của mình
khinhậnracơngtycủacơ đã phát triển,vàanh Muro đáp lairằng “Tơibiết” nhằmđồng tính vớiý kiến
đó,nên câu Alàđáp án đúng.
MarkChandlerisBack!
The Administrative Services Division welcomes back
toheadquartersAssociateDirectorMarkChandler.—[1]—
.MarkspentthelastmonthinOttawaattendinganadvanced training
session
about
corporate
informationsecurity.Corporatesecuritytrainingallowsacompanytosafeguarditssensitive,confiden
tial,andproprietaryinformation.

Markisamongagrowingnumberofcorporateexecutives
who have successfully graduated from thisrigorous
course. — [2]—. A member of the NationalOrganization
of
Corporate
Security
Officers
(NOCSO),Markwasformallyrecognizedbytheorganizationforhi
spartindevelopingsoftwarethatkeepselectronicdocumentssa
fe. —[3]—. Welldone, Mark!— [4]—.

MarkChandlerđã trởlại!
BộphậnDịchvụHànhchínhxinchàomừngsựtrởlạitrụsở
củaPhóGiámđốcMarkChandler.-[1]-.Mark đã dành tháng
cuối
cùng
tại
Ottawa
để
thamdựmộtkhóađàotạonângcaovềbảomậtthơngtincủa
cơng ty. Đào tạo bảo mật doanh nghiệp
chophépmộtcơngtybảovệthơngtinnhạycảm,bímậtvàđộc
quyềncủamình.
Marklàmộttrongsốngàycàngnhiềucácgiámđốccủacơngt
yđãtốtnghiệpthànhcơngkhóahọckhắtkhe này. - [2] -. Là một
thànhviêncủaTổchứcQuốc gia Các nhà quản lý an ninh
doanh nghiệp(NOCSO), Mark được chính thức
cơng nhận bởi tổchức nhờ đóng góp của mình trong việc phát
triểnphầnmềmgiữtàiliệuđiệntửantồn.-[3]-.Làm
tốtlắm, Mark!-[4] -.


155.What isthe purpose of thearticle?
155.Mụcđích củabài viết làgì?
(A) Torecognizeanemployee’saccomplishments
(A) Để cơngnhậnthànhtíchcủamộtnhânviên
(B) Tointroduceanewstaffmember
(B) Giớithiệu mộtnhân viênmới
(C) Toclarifywhatinformationisconsideredconfi
(C) Đểlàm rõ nhữngthơng tin đượccoilàbí mật
dential
(D) Để mơ tả những thách thức của an ninh
(D) Todescribethe challenges ofcorporatesecurity
côngty
Ta thấy câu “Mark … đã tốt nghiệp thành cơng khóa học khắt khe này” (Mark …have
successfullygraduatedfrom this rigorouscourse), vàbài viếtnày có mụcđích chào mừng anh
trởvềvàchúcmừngthành



×