Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề kiểm tra giữa kì ii lớp 3 kntt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 12 trang )

www.mathx.vn

Tốn lớp 3

BỘ ĐỀ ƠN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Đề số 1
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Số lớn nhất trong các số : 8989; 8999; 8899; 8990 là:
A. 8989

B. 8999

C. 8899

D. 8990

Câu 2. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ.

B. 10 giờ.

C. 9 giờ.

D. 6 giờ

Câu 3. Số “Năm mươi mốt nghìn sáu trăm hai mươi ba” được viết là:
A. 51 623

B. 56 123

C. 51 632



56 132

Câu 4: Bạn Mai vẽ hình tứ giác với độ dài các cạnh như hình vẽ. Chu vi hình tứ
giác mà bạn Mai vẽ được là:
A. 30 cm

B. 23 cm

C. 36 cm

D. 32 cm

Câu 5. Dấu (>; =; <) thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 1


www.mathx.vn

A. 

Tốn lớp 3

B. 

C. 


D. Khơng so sánh được.

Câu 6. Làm tròn số 47568 đến hàng trăm, ta được số:
A. 47570

B. 47600

C. 47668

D. 48000

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 7682  1945

b) 9726  3488

c) 2356  4

d) 5121 : 9

Bài 2. (1 điểm) Tìm x , biết:
a) x  3269  847  7

b) x  4  9523  455

Bài 3. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 1 dm và chiều rộng bằng

1
chiều

2

dài. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.
Bài 4. (2 điểm) Vụ mùa năm nay, bác Nam thu hoạch được 2 147 kg thóc, bác
Mai thu hoạch được ít hơn bác Nam 325 kg thóc. Hỏi vụ mùa năm nay, bác Nam
và bác Mai thu hoạch được bao nhiêu ki-lơ-gam thóc?

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 2


www.mathx.vn

Tốn lớp 3

Bài 5. (1 điểm) Hình  dưới đây gồm hình chữ nhật MNPQ và hình vng

HGTP như hình bên.
a) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQ và hình
vng HGTP .
b) Tính diện tích hình  .

Bài 6. (1 điểm) Hoa nghĩ ra một số, nếu lấy số đó gấp lên 4 lần rồi trừ đi 635 thì
được 6949. Tìm số mà Hoa nghĩ.

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 3



www.mathx.vn

Tốn lớp 3

BỘ ĐỀ ƠN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Số 10 245 được viết thành tổng đúng là:
A. 10 000  200  40  5

B. 1 000  200  40  5

C. 10 000  2 000  40  5

D. 10 000  200  45  5

Câu 2. Số thích hợp để diền vào hỏi chấm là:

A. 3 300

B. 35 000

C. 33 000

D. 32 500

Câu 3. Viết số gồm: “ 7 nghìn, 0 trăm, 5 chục và 3 đơn vị.”
A. 735


B. 7053

C. 753

D. 7035

Câu 4. Cho các số La Mã: XI , XVII , XIV , IX được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. IX , XI , XVII , XIV

B. XI , IX , XIV , XVII

C. IX , XI , XIV , XVII

D. XIV , IX , XI , XVII

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 4


www.mathx.vn

Tốn lớp 3

Câu 5. Cho hình vẽ sau. Biết cạnh của hình vng là 8 cm. Diện tích của hình
vng đó là bao nhiêu?
A. 32 cm

B. 56 cm2


C. 49 cm2

D. 64 cm2

Câu 6. Số thích hợp điền vào ơ trống là:

A. 6

B. 5

C. 4

D. 8

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 69091  14576

b) 3406  2095

c) 25678  3

d) 5992 : 7

Bài 2. (1 điểm) Tìm x , biết:
a) 25836  x  12430  10898

b) x : 6  723 (dư 5 )

Bài 3. (1 điểm) Điền dấu  ; ;   thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4581 ... 4518

b) 10 234 ... 10 000  2 000  4

c) 54 955 ... 54 905

d) 7 829 ... 7 000  800  20  9

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 5


www.mathx.vn

Toán lớp 3

Bài 4. (2 điểm) Trong một cái kho chứa 7500 thùng hàng. Người ta chuyển từ kho
đi một số thùng hàng thì số thùng hàng cịn lại bằng số thùng hàng ban đầu
giảm đi 4 lần. Hỏi số thùng hàng đã chuyển đi là bao nhiêu?
Bài 5. (1 điểm) Cho một hình tam giác, biết chu vi của tam giác đó là 36 dm , độ
dài hai cạnh của tam giác lần lượt là 13 dm; 9 dm. Tìm độ dài cạnh cịn lại của
tam giác đó?
Bài 6. (1 điểm) Một số chia cho 8 thì số dư lớn nhất là bao nhiêu?

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 6



www.mathx.vn

Tốn lớp 3

BỘ ĐỀ ƠN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Đề số 3
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Số liền trước của số 3789 là:
A. 3798

B. 3787

C. 3788

D. 3790

C. XIV

D. XXI

Câu 2. Số 19 viết bằng chữ số La Mã là:
A. XVIIII

B. XIX

Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 3016  3  9048

B. 3016  3  9038


C. 3016  3  9018

D. 3016  3  9028

Câu 4. Một đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng bằng nhau, biết độ dài của một
đoạn thẳng là 28 mm. Độ dài của đường gấp khúc đó là:
A. 28

B. 56

C. 84 mm

D. 56 mm

Câu 5. Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 25634; 52869; 4513; 9812

B. 4513; 9812; 25634; 52869

C. 52869; 25634; 4513; 9812

D. 9812; 25634; 4513; 52869

Câu 6. Cho dãy số: 1000; 1500; 2000; 2500; ... Số thích hợp để điền vào chỗ
chấm là:
A. 2600

B. 30000

C. 26000


D. 3000

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 7


www.mathx.vn

Toán lớp 3

a) 7326  1885

b) 8950  2783

c) 1756  4

d) 5862 : 3

Bài 2. (1 điểm) Tìm x , biết:
a) x  8  8569  2089

b) x  3456  1579  6

Bài 3. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a)  2063  6942  : 5


b)  356  564   6

c) 8456 :  5  2 

d) 693   10  3 

Bài 4. (2 điểm) Có 3 kho chứa gạo. Kho thứ nhất chứa 3256 kg gạo, kho thứ hai

1
số ki-lô-gam gạo của kho thứ nhất, kho thứ ba
2
chứa nhiều hơn kho thứ nhất 359 kg. Tính tổng số ki-lơ-gam gạo trong cả ba kho
chứa số ki-lơ-gam gạo bằng

đó?
Bài 5. (1 điểm) Một hình vng có chu vi là 36 cm. Hỏi diện tích của hình vng
đó là bao nhiêu?
Bài 6. (1 điểm) Với 3 que diêm, em hãy xếp ba que diêm đó để được số La Mã có
giá trị lớn nhất. Hỏi số La Mã đó có giá trị là bao nhiêu?

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 8


www.mathx.vn

Tốn lớp 3


BỘ ĐỀ ƠN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Đề số 4
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Số lớn nhất trong các số 87513; 89347; 87874; 88572 là:
A. 87513

B. 89347

C. 87874

D. 88572

Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6889; 6890; ...; 6892
A. 6888

B. 6893

C. 6887

D. 6891

Câu 3. Cho hình vẽ bên, biết chu vi của hình tứ giác
là 20 cm. Hỏi cạnh cịn lại có độ dài là bao nhiêu?
A. 4 cm

B. 5 cm

C. 2 cm

D. 9 cm


Câu 4. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
A. 9876

B. 9999

C. 9987

D. 9786

Câu 5. Điền dấu (>; = ;<) thích hợp vào chỗ chấm: 5674  1896 … 1516  5
A. 

B. 

C. 

D. Không so sánh được.

Câu 6. Trong các số La Mã sau: V ; IV ; VII ; VI . Số La Mã có giá trị bé nhất là:
A. V

B. IV

C. VII

D. VI

II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính

a) 2943  4867

b) 7893  5934

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 9


www.mathx.vn

c) 396  9

Toán lớp 3

d) 6894 : 9

Bài 2. (1 điểm) Tìm x , biết:
a) x : 7  1596 : 3

b) x  6  5642  3668

Bài 3. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) 3620 : 5  7

b)  3000  6000  : 8

Bài 4. (2 điểm) Có hai xe tải chở hàng, biết xe tải thứ nhất chở được số ki-lô-gam
hàng là số bé nhất có 4 chữ số khác nhau, số ki-lô-gam mà xe tải thứ hai chở
được gấp 3 lần số ki-lô-gam hàng mà xe tải thứ nhất chở được. Hỏi tổng số ki-lôgam hàng mà hai xe chở được là bao nhiêu?

Bài 5. (1 điểm) Chu vi của một hình chữ nhật là 84 dm, chu vi của hình vng
bằng

1
chu vi của hình chữ nhật. Hỏi diện tích của hình vng đó là bao nhiêu ?
3

Bài 6. (1 điểm) Bạn Mai viết một dãy số: 1, 0, 2, 1, 0, 2, 1, 0, 2... Hỏi số hạng thứ
41 là số mấy?

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 10


www.mathx.vn

Tốn lớp 3

BỘ ĐỀ ƠN THI GIỮA HỌC KÌ II BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Đề số 5
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Số La Mã thích hợp để điền vào hỏi chấm là:

A. XIV

B. XIIII

C. XVI


D. XIX

Câu 2. Trong phép chia một số tự nhiên bất kì cho 5. Số dư lớn nhất có thể là:
A. 3

B. 4

C. 6

D. 2

C. 2

D. 3

Câu 3. Điền số thích hợp vào ơ trống:

A. 0

B. 1

Câu 4: Bạn Nam làm bài so sánh hai biểu thức như sau:

9846 : 6  546  3
Theo em, bạn Nam làm đúng hay sai?
A. Đúng

B. Sai

C. Đáp án khác.


Câu 5. Câu 5. Cho một hình tam giác có độ dài ba cạnh là 5cm; 12cm ; 13cm. Chu
vi của tam giác đó là:
A. 30 cm 2

B. 15 cm

C. 30 cm

D. 15 cm2

Câu 6. Số 26085 đọc là:

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)

Trang 11


www.mathx.vn

Tốn lớp 3

A. Hai mươi sáu nghìn khơng trăm tám mươi năm.
B. Hai nghìn sáu trăm tám mươi lăm.
C. Hai mươi sáu nghìn khơng trăm tám mươi lăm.
D. Hai nghìn sáu trăm tám mươi năm.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 3963  5620


b) 7864  3949

c) 1029  7

d) 8421 : 3

Bài 2. (1 điểm) Tìm x , biết:
a) 2596  x  5094 : 6

b) x  6  5999  3865

Bài 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6500, 6600; ...; 6800; ...; ...
b) 3010; ...; 3030; 3040; ...; ...
Bài 4. (2 điểm) Nhà bác Na thu hoạch ba loại lương thực là: ngô, khoai và gạo.
Biết bác Na thu hoạch được 578 kg ngơ, số ki-lơ-gam khoai ít hơn số ki-lô-gam

1
số ki-lô-gam gạo. Hỏi tổng ba loại lương
2
thực ngô, khoai và gạo của nhà bác Na thu hoạch là bao nhiêu?
ngô là 150 kg , số ki-lô-gam ngô bằng

Bài 5. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 16 m , chiều dài gấp hai lần
chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đã cho.
Bài 6. (1 điểm) Tuấn nghĩ ra một số, nếu lấy số đó gấp lên 8 lần rồi cộng với 236
thì được 7988. Tìm số mà Tuấn nghĩ.

Thầy Trần Hữu Hiếu (www.mathx.vn – 091.269.8216)


Trang 12



×