Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bài ôn tập về nhà khối lớp 2 môn tiếng việt lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (909.27 KB, 34 trang )

BÀI ÔN TỰ LUẬN MÔN TIẾNG VIỆT
Câu 1: Viết từ chỉ hoạt động vào chỗ trống trong câu sau đây cho thích hợp:
Thầy Linh..........mơn Tự nhiên và Xã hội
Câu 2: Em hãy chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
- (sông , xông): - ……..Tiền ; -………..hơi
- (sa, xa): -………sút ; - đường …......
Câu 3: Đặt một câu với từ: siêng năng.
......................................................................................................
Câu 4 : Viết lại cho đúng tên của một bạn học sinh như sau:
Nguyễn hoài bảo
......................................................................................................
Câu 5: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau:
Quanh ta mọi vật mọi người đều làm việc.
Câu 6: Em hãy đặt một câu theo kiểu câu: Ai làm gì?
….……………………………………………………………………….
Câu 7: Điền l hoặc n vào những chỗ trống thích hợp:
Ban sáng, …ộc cây vừa mới nhú …á …on cuộn tròn trong búp, chỉ hơi hé …ở. Đến
trưa, …á đã xoè xong. Sáng hôm sau, …á đã xanh đậm …ẫn vào màu xanh bình thường
của các …ồi cây khác.
Câu 8 : Nối tiếng ở bên trái với tiếng phù hợp bên phải để tạo thành từ ngữ.
a) rước

kẻ (1)

b) thước

mượt (2)

c) thướt

đèn (3)



d) óng

ướt (4)

e) ẩm

tha (5)

Câu 9: Đặt câu hỏi có cụm từ Ở đâu? Cho mỗi câu sau :
a) Chim cánh cụt sống thành đàn trên bờ biển cực Nam.


. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .
...
b) Trên cây cau đằng sau nhà em có một tổ chim chào mào.
................................................................... ...
....
Câu 10: Điền thêm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu theo mẫu Ai thế nào ?
a) Chú mèo mướp lông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Bác nông dân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . rất trung thành với chủ.
Câu 11: Điền dấu phẩy vào câu sau:
Chăn màn quần áo được sắp xếp gọn gàng.
Câu 12: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau:
Em đến trường tìm những bơng cúc màu xanh.
….…………………………………………………………………………………….……
……………………………………………………………………………….………………
…………
Câu 13: Em hãy tìm một từ chỉ đặc điểm màu sắc, đặt một câu theo mẫu Ai thế nào? với

từ vừa tìm được.
….…………………………………………………………………………………….……
……………………………………………………………………………….………………
…………
Câu 14: Em hãy tìm một từ chỉ hoạt động, đặt một câu theo mẫu Ai làm gì? với từ
vừa tìm được.
….…………………………………………………………………………………….……
……………………………………………………………………………….………………
…………
Câu 15: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau:
Trước giờ học, chúng em thường rủ nhau ôn bài cũ.


….…………………………………………………………………………………….……
……………………………………………………………………………….………………
…………
Câu 16: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
Ngoài vườn hoa hồng hoa huệ đua nhau khoe sắc.
Câu 17: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau:
Những con cá sộp, cá chuối quẫy tóe nước, mắt thao láo.
….…………………………………………………………………………..….……………
……………………………………………………………..….……………………………
…………
Câu 18: Gạch dưới từ chỉ đặc điểm về màu sắc trong câu sau
Hoa sen đỏ, nhị sen vàng tỏa hương thơm lừng.
Câu 19: Tìm 5 từ chỉ sự vật:
……………………………………...………………………………………………………
……………..
Câu 20: Điền vào chỗ trống: ch hay tr?
đánh……...ống

........ống gậy
Câu 21:Em hãy viết 5 từ chỉ đồ dùng học tập.
…………………………………………………………………………………
Câu 22: Em hãy viết 5 từ chỉ tính nết của học sinh.
…………………………………………………………………………………
Câu 23: Em hãy viết 5 từ chỉ nghề nghiệp.
…………………………………………………………………………………
Câu 24: Em hãy viết 5 từ chỉ hoạt động.
………………………………………………………………………………….
Câu 25: Em hãy viết 5 từ có tiếng học.
…………………………………………………………………………………...


Câu 26: Em hãy viết 5 từ chỉ người.
…………………………………………………………………………………..
Câu 27: Em hãy viết 5 từ có tiếng tập.
…………………………………………………………………………………..
Câu 28: Em hãy viết 5 từ chỉ con vật.
………………………………………………………………………………….
Câu 29: Em hãy viết 5 từ chỉ cây cối.
…………………………………………………………………………………...
Câu 30: Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n.
- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng: ………………..
- Chỉ con vật kêu ủn ỉn: ……………………
- Có nghĩa là ngại làm việc: …………………
- Trái nghĩa với già: …………………
Câu 31: Viết đoạn văn 4 – 5 câu nói những gì em biết về mùa hè.
- GV gợi ý cho HS tả theo câu hỏi gợi ý.
+ Mùa hè bắt đầu từ tháng nào trong năm ?
+ Em thấy khí hậu, cây cối… mùa hè như thế nào ?

+ Tình cảm của em với mùa hè thế nào ?
- HS tự làm bài theo gợi ý.
----------------------------------Câu 32: Chọn từ thích hợp trong các cặp từ : mưa , gió ; bão, mưa; gió, mưa; mưa, bão;
mưa, gió; chớp, mưa “ để điền vào chỗ trống :
a/ … to … lớn.
b/ … bể … nguồn
c/ … táp … sa
d/ … giây … giật
e/ … thuận … hịa
g/ … đơng nhay nháy, gà gáy thì … .


Câu 33: Điền đúng tên con vật vào chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
1.Nhát như . . . . . . .
2.Khỏe như . . . . . . .
3. Nhanh như . . . . . .
Câu 34: Thêm hình ảnh so sánh vào mỗi từ dưới đây: thấp, đen, ốm, dài.
. . . . . . như nền nhà.
. . . . . . như mực.
. . . . . . . như cây tre.
. . . . . . . . như con đường.
Câu 35: Dùng cách nói trên câu 13 để viết tiếp các câu sau:
a) Cao như .. . . . . . . .
b) Đỏ như . . . . . . . . .
c) Xanh như . . . . . . . . .
Câu 36
CHÍNH TẢ: CHÚ GÀ TRỐNG
Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá. Trong bếp, bác mèo mướp vẫn nằm lì bên đống
tro ấm. Bác lim dim đôi mắt, miệng luôn kêu: “Rét ! Rét! Thế nhưng, mới sớm tinh mơ,
chú gà trống đã chạy tót ra giữa sân. Chú vươn mình, dang đơi cánh to, khỏe như hai chiếc

quạt, vỗ phành phạch, rồi gáy vang: Ò…ó…o…o!
Bài tập: Điền r, d hoặc gi:
Con . . . ao, . . . ao hàng, cái . . . ếng, . . . ì rào, cây . . . ừa.
Câu 37: Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
Tốt / ………

;

ngoan /……….;

nhanh / …….;

trắng / ……….

Câu 38: Chọn những từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống chỉ thời tiết từng mùa.
(nóng bức, giá lạnh, mưa phùn gió bấc, se se lạnh, oi nồng)


- Mùa xuân: …………………..

– Mùa thu: …………………….

- Mùa hạ: ……………………..

– Mùa đơng: …………………..

Câu 39: Xếp tên các lồi chim trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp. (cú mèo, gõ kiến, chim
sâu, cuốc, quạ, vàng anh)
a/ Gọi tên theo hình dáng: ………………………………………………………..
b/ Gọi tên theo tiếng kêu: ………………………………………………………..

c/ Gọi tên theo cách kiếm ăn: …………………………………………………….
Câu 40: Dựa vào các bài tập đọc đã học, trả lời các câu hỏi sau:
a/ Bông cúc trắng mọc ở đâu?
- ………………………………………………………………………………………
b/Chim sơn ca bị nhốt ở đâu?
- ……………………………………………………………………………………….
Câu 41: Điền vào chỗ trống: c hoặc k
- con … ò, đàn … iến
- con … ua, thước … ẻ
Câu 42: Đặt dấu câu thích hợp vào ô trống cuối mỗi câu sau:
- Năm nay em bao nhiêu tuổi…
- Em có thích đi học khơng….
Câu 43: Gạch dưới các chữ viết sai chính tả rồi viết lại cho đúng:
- Bạn An thường ghé vào hiệu sách gần gốc cây đa.
………………………………………………………………………………………
Câu 44:
- Điền từ chỉ mùa trong năm (xn, hạ, thu, đơng) thích hợp với chỗ trống trong bài thơ sau:
Trời
Mùa…….

Gọi nắng

Trời là cái tủ ướp lạnh

Gọi mưa

Mùa…….

Gọi hoa



Trời là cái bếp lò nung

Nở ra

Mùa……

Mùa……………

Trời thổi lá vàng rơi lả tả
(Theo Lò Ngân Sủn )
Câu 45: Thay cụm từ khi nào trong mỗi câu hỏi dưới đây bằng một cụm từ khác (bao giờ, lúc
nào, tháng mấy, mấy giờ…) và viết lại câu hỏi đó:
- Khi nào bạn nghỉ hè?
- ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………
Câu 46: Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ cho trước:
- no/….

dài/……

vui/……

- mập/…..

nóng/…..

trắng/….


Câu 47: Xác định các bộ phận của từng câu và viết vào bảng dưới:
- (1) Em nhặt rau giúp mẹ.
- (2) Bé Thu chạy lon ton trong nhà.
- (3) Hai chị em mở cửa đón mẹ về.

Ai

Làm gì?

(1)……………………..

………………………………………………

(2)…………………….

……………………………………………….

(3)……………………..

……………………………………………….

Câu 48: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm:
- Bạn Hoa là học sinh hát hay nhất của lớp 2A.
- ……………………………………………………………………………………


Câu 49: Điền ch/tr
- cây ……e , ….ong chóng,
- con ….ó, ơng …ăng

Câu 50: Điền từ chỉ đặc điểm thích hợp để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
- ……..như voi
- ……..như cơ tiên
- ……..như sên
Câu 51: Tìm từ trái nghĩa với từ “nhanh nhẹn”
- ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 52. Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ cho trước:
- (1) lười/……… (2) yếu/………… (3) hiền/……..…..
- (4) cao/………. (5) to/………….. (6) béo /…………
Câu 53. Gạch chân dưới các từ chỉ hoạt động có trong các câu sau:
- Thùy vừa vuốt nhẹ bàn tay vào đầu Mèo Vàng vừa kể cho nó nghe những chuyện xảy ra
ở lớp.
Câu 54: Đặt 2 câu theo mẫu Ai là gì?
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
Câu 55: Tìm 5 từ.
+ Từ chỉ người: ............................................................................................................
+ Từ chỉ đồ vật:............................................................................................................
+ Từ chỉ con vật:..........................................................................................................
Câu 56: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm trong câu sau:
Nam rất tốt bụng.
- ………………………………………………………………………………

Câu 57: Đọc bài thơ sau:


Dạy em học chữ
Thấy anh mở sách học


Còn chữ B này nữa

Em lẫm chẫm đến bên.

Giống chiếc kính bố đeo.

Anh dạy em chữ nhé

“Đây chữ T anh viết

Chữ A này bé ơi !

Giống bơm xe đạp này”.

A giống như chiếc ghế

Anh sững sờ : Ơi chao

Của bác thợ qt vơi.

Em bé anh giỏi quá !

“Đầu chữ A nhọn thế

Mấy tuổi chứ đâu nhiều

Ngồi được không anh ơi ?”

Giỏi hơn cả anh nữa.
Theo Nguyễn Thị Hồng Ngát


Câu 58: Khoanh vào câu trả lời đúng:
a) Thấy anh mở sách , em làm gì ?
A. Địi anh cho sách.
B. Lẫm chẫm đến bên.
C. Địi anh cho xem tranh.
b) Anh nói chữ A như chiếc ghế của bác thợ qt vơi, em bảo gì ?
A. Chữ A là chiếc ghế.
B. Chữ A của bác thợ qt vơi.
C. Đầu chữ A nhọn có ngồi được khơng ?
c) Em nói gì khi thấy chữ T ?
A. Chữ T giống cái bơm xe đạp.
B. Chữ T giống cái kính của bố.
C. Chữ T giống bố.
d) Anh sững sờ ngạc nhiên vì điều gì ?
A. Chữ T đúng là giống cái bơm. Em giỏi quá.


B. Chữ T đúng là giống cái kính của bố. Em giỏi quá.
C. Chữ T đúng là giống bố. Em giỏi quá.
e) Dòng nào dưới đây gồm những từ chỉ phẩm chất của người ?
A. Sách, ghế, kính.
B. Lẫm chẫm, dạy, ngồi.
C. Giỏi, thơng minh, nhanh trí.
Câu 59: Nối các từ trái nghĩa :

dũng cảm

trắng muốt


đen sì

hèn nhát

thơng minh

dữ tợn

hiền lành

ngốc nghếch


Câu 60: Chọn các từ : thấp bé, chịu khó, bụ bẫm, cởi mở, xinh xắn, xanh biếc, nóng nảy, đỏ
hồng, cao to, vàng tươi, trắng tinh, vui vẻ viết vào cột thích hợp :
Từ ngữ chỉ hình dáng

Từ ngữ chỉ màu sắc

Từ ngữ chỉ tính tình

Câu 61: Viết đoạn 2 bài “Một trí khơn hơn trăm trí khơn” (sách Tiếng Việt 2 trang 31)


Câu 62: Viết bài “ Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên” (sách Tiếng Việt 2 trang 48)


Câu 63: Đọc mỗi bài sau đây 5 lần.
- Chim rừng Tây Nguyên (sách Tiếng Việt 2 trang 34)
- Một trí khơn hơn trăm trí khơn (sách Tiếng Việt 2 trang 31)

- Cò và Cuốc (sách Tiếng Việt 2 trang 37)


Câu 64: Điền vào chỗ trống s/x – ut/uc
a, -……ay sưa , ….. ay lúa
b, - ch…. mừng, chăm ch…..
Câu 65: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm sau:
a. Em đang nhặt rau giúp mẹ.
……………………………………………………………………………………………
b. Minh là cháu ngoan Bác Hồ.
………………………………………………………………………………………
Câu 66: Hãy đặt một câu theo mẫu Ai thế nào?
……………………………………………………………………………………………
Câu 67: Viết lại câu sau cho đúng chính tả: chiều nay, bình có đi lao động khơng.
………………………………………………………………………………………
Câu 68: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
nóng-………….. ; yếu - …………..;
to - ……………; thấp - ……………;
xấu - …………..; lười biếng . . . . . . .;
Câu 69: Em hãy đặt một câu có từ Kính u?
…………………………………………………………………………………………
Câu 70: Chọn tên con vật ( khướu , sên , cọp , thỏ , nai , cáo )thích hợp trong ngoặc đơn điền
vào chỗ trống:
a) Dữ như . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

b) Hiền như . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

c) Thông minh như . . . . . . . . . . . .

d) Tinh ranh như . . . . . . . . . . . . . . . . . .


e) Chậm như . . . . . . . . . . . . . . . . .

g) Hót như . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 71: Sắp xếp lại các từ ngữ sau rồi viết thành câu:
a) cô giáo / rất / viết chữ / em / đẹp
b) đầu nhà / hót / lảnh lót / tiếng chim
c) nhà cửa / quét dọn / cho / sạch sẽ / em
d) đi chợ / hằng ngày / bà / nấu cơm / ở nhà


Câu 72: Gạch một gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi làm gì? Trong mỗi câu sau:
a) Vào buổi sáng, trước khi đi học, em tưới cho cây hoa lan.
b) Buổi chiều, đi học về, em quét sân, qt nhà.
c) Dì đón em sang nhà bà ngoại chơi.
d) Con mèo ăn rất ít.
Câu 73: Viết 4 câu theo kiểu Ai thế nào ? để nói về :
a) Người:
.............. ................................................ ..........
...
b) Đồ vật:
.............. ..........................................................
...
c) Con vật:
.............. ................................................ ..........
...
d) Cây cối:
.............. ................................................ ..........
...

Câu 74: Điền vào chỗ trống tr hay ch?
- ….ăm sóc,
- một ……….ăm
- va ……..ạm
- ………ạm y tế.
Câu 75: Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã thích hợp?
- Số chăn

- chăm chi

- mệt moi

- buồn ba

Câu 76: Gạch dưới các chữ viết sai chính tả rồi viết lại cho đúng:
Mùa xuân đã về qua ngỏ


Xơn sao chim hót trong vườn
Núi đồi ngàn hoa đua nở
Sáng nay ngan ngác tỏa hương
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 77: Chọn từ thích hợp trong ngoặc, điền vào chỗ trống cho phù hợp
(vẹt, quạ, cú, khướu, cắt)
a/ Đen như…….
b/ Hôi như …………
c/ Nhanh như………….

d/ Nói như ………..
e/ Hót như………….
Câu 78: Thay cụm từ khi nào trong mỗi câu hỏi dưới đây bằng một cụm từ khác (bao giờ, lúc
nào, tháng mấy, mấy giờ…) và viết lại câu hỏi đó:
- Khi nào bạn được nghỉ hè?
- ……………………………………………………………………………………
- …………………...…………………………………………………………………
Câu 79: Viết 5 cặp từ trái nghĩa
M: xấu – đẹp
- …………………..
-…………………….
-……………………..
- ……………………
- …………………….
Câu 80: Xác định các bộ phận của từng câu và viết vào bảng dưới:
a/ Bình đang chơi bóng dưới sân trường.


b/ Mẹ cho em Nụ ăn cháo.
c/ Bố dạy Nam đọc bài.

Ai

Làm gì?

a/ ……………………..

………………………………………………

b/ …………………….


……………………………………………….

c/ ……………………..

……………………………………………….

Câu 81: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau:
Mẹ đưa Minh đến trường.
……………………………………………………………………………………
Câu 82: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau:
Bình là học sinh giỏi của lớp em.
……………………………………………………………………………………..
Câu 83: Đặt dấu câu thích hợp vào ơ trống cuối mỗi câu sau:
- Em là học sinh lớp 2/12…………..
- Ôi, bông hoa hồng mới đẹp làm sao………..
Câu 84: Điền vào chỗ trống:
a) s/x?
……ay sưa , ….. ay lúa
b) út/ úc?
ch…. mừng, chăm ch…..
Câu 85: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm sau:
Minh là cháu ngoan bác Hồ.
………………………………………………………………………………………
Câu 86: Hãy đặt một câu theo mẫu Ai thế nào?
…………………………………………………………………………………………


Câu 87: Điền từ trái nghĩa với các từ đã cho vào chỗ trống:
Sớm- …..

Vui - …..
Già - …..
Nhanh - ….
Câu 88: Em hãy đặt một câu có từ “siêng năng”
…………………………………………………………………………………
Câu 89: Điền: xinh, mới, thẳng, khỏe vào chỗ trống:
Cô bé rất ....
Con voi rất....
Quyển vở còn...
Cây cau rất...
Câu 90: Nêu từ chỉ đặc điểm của mỗi con vật:
Chó:…….
Rùa: ……………..
Thỏ: …………
Câu 91: Điền: r, d, gi?
…a vào, …ao thừa, …ễ ….ãi, ….ảng bài, tác …ụng, …ễ cây
Câu 92: Viết những từ chỉ tính tốt của trẻ em:………………………..
Câu 93: Điền vào chỗ trống s hay x.
- hoa …en, …en lẫn, hoa …úng, …úng xính, …inh đẹp, dịng … ơng, …e đạp.
Câu 94: Gạch dưới chữ viết sai chính tả (s/x) rồi chép lại từng câu cho đúng:
- Bé xay xưa đứng ngắm hoa xúng nở sen lẫn với hoa xen trong hồ.
……………………………………………………………………………………
Câu 95: Hãy đặt một câu theo mẫu câu Ai ( cái gì, con gì) là gì?
……………………………………………………………………………………


Câu 96: Hãy đặt một câu theo mẫu câu Ai làm gì?
……………………………………………………………………………………
Câu 97: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm sau:
a. Ông em đang tưới cây.

……………………………………………………………………………………………
b. Như Quỳnh là lớp trưởng lớp 2/11.
………………………………………………………………………………………
Câu 98: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau:
a) Em mua quyển sách này ở nhà sách.
……………………………………………………………………………………
b) Quyển sách em để trên giá sách.
……………………………………………………………………………………
Câu 99: Em hãy đặt một câu với từ thông minh.
……………………………………………………………………………………
Câu 100: Viết 2 từ
a) Chỉ đồ vật: ………………………………………………
b) Chỉ cây cối:………………………………………………
Câu 101: Viết 2 từ chỉ hoạt động.
…………………………………………………………………………………
Câu 102: Viết 2 cặp từ trái nghĩa mà em biết.
…………………………………………………………………………………
Câu 103: : Ghép các tiếng sau thành những từ có hai tiếng: yêu, thương, quý, mến, kính.

………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………
Câu 104: :Em điền dấu phẩy vào chỗ nào cho đúng:
a/ Cò cuốc vạc le le chim gáy là những loài chim của đồng quê.
b/ Hổ báo hoa mai tê giác cáo sói đỏ gấu ngựa gấu chó là những động vật quý hiếm ở Việt Nam.
Câu 105: : Đặt 2 câu theo mẫu Ai( con gì, cái gì) là gì? Để giới thiệu:
a/ Bạn Lan là ................................
b/ Đồ dùng học tập em thích nhất là....
Câu 106: : Đặt câu với mỗi từ sau : Kính yêu , thương yêu , yêu mến .


………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
Câu 107: : Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ hàng của họ ngoại? Họ nội ?

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
Câu 108: Tìm những từ chỉ đồ vật trong gia đình ?

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
Câu 109: Chọn những từ ngữ nào điền vào ơ trống để tạo thành câu hồn chỉnh?
a/ Cháu … ông bà.
b/ Con …cha mẹ.
c/ Em …anh chị.
Câu 110: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp :
a) Chăn màn quần áo được xếp gọn gàng.
b) Giường tủ bàn ghế được kê ngay ngắn.
c) Giày dép mũ nón được để đúng chỗ.
Câu 111: : Điền vào chỗ trống ươn hoặc ương:
Sân tr… ph… đã đơm hoa



×